Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TRAC NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.72 KB, 7 trang )

Mô tả câu hỏi
Chi phí nào dưới đây được gọi là chi phí theo khoản mục.
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí nhân công
b. Chi phí vật tư trực tiếp dùng cho sản xuất.

c. Chi phí vật tư mua ngoài
d. Chi phí bằng tiền khác.

Mô tả câu hỏi
Xác định hàng hóa là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu.
Chọn một câu trả lời:
a. Là hàng hóa vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu biên giới Việt
b. Là quà biếu quà tặng
c. Hàng xuất nhập khẩu là hàng viện trợ nhân đạo
d. Là hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới Việt

Mô tả câu hỏi
Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông

b. Thu một lần ở khâu xuất hoặc nhập khẩu
c. Thu cả khâu sản xuất và khâu lưu thông
d. Thu một lần ở khâu bán

Mô tả câu hỏi
Tỷ suất lợi nhuận giá thành phán ánh nội dung kinh tế gì?
Chọn một câu trả lời:

S




a. Một đồng chi phí sản xuất trong năm tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.
b. Một đồng giá thành sản xuất được tiêu thụ tạo ra bao nhiêu lợi nhuận trước hoặc sau thuế
c. Một đồng giá thành toàn bộ tạo ra bao nhiêu đồng trước hoặc sau thuế.
d. Một đồng giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước hoặc sau
thuế.

Mô tả câu hỏi
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp bằng?
Chọn một câu trả lời:
a. (Doanh thu tính thuế thu nhập – Chi phí hợp lý + Thu nhập khác) x Thuế suất

S

b. Thu nhập tính thuế x Thuế suất
c. Doanh thu chịu thuế x Thuế suất
d. Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh x Thuế suất

Mô tả câu hỏi
Theo phương pháp trực tiếp, thuế GTGT phải nộp được xác định thế nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào

S

b. GTGT của hàng hóa dịch vụ x Thuế suất
c. Doanh thu tính thuế x Thuế suất
d. (Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ mua vào) x Thuế suất


Mô tả câu hỏi
Công thức tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
Chọn một câu trả lời:


a. ROE = Lợi nhuận trước thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
b. ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ
c. ROE = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
d. ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ

Mô tả câu hỏi
Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp.
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí hoạt động tài chính.
b. Chi phí hoạt động kinh doanh.
c. Chi phí hoạt động khác

d. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Mô tả câu hỏi
Chi phí nào sau đây được gọi là chi phí biến đổi
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí thuê xe vận chuyển
b. Chi phí tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất

c. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo phương pháp khấu hao nhanh
d. Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc.

Mô tả câu hỏi
Xác định giá thành toàn bộ sản phẩm dịch vụ bằng:

Chọn một câu trả lời:
a. Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp


b. Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng
c. Chi phí trong sản xuất + Chi phí ngoài sản xuất
d. Giá thành sản xuất + Chi phí quản lý doanh nghiệp

Mô tả câu hỏi
Chi phí nào sau đây thuộc chi phí cho công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí tiền lương và bảo hiểm xã hội

S

b. Chi phí khấu hao tài sản cố định
c. Chi phí nguyên nhiên vật liệu, công cụ dụng cụ.
d. Chi phí vật tư trực tiếp

Mô tả câu hỏi
Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được xác định như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ sản xuất hoặc nhập khẩu x Giá bán x Thuế suất
b. Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá tính thuế đơn vị hàng hóa x Thuế suất

c. Bằng số lượng hàng hóa tiêu thụ x Giá bán x Thuế suất
d. Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x Thuế suất

Mô tả câu hỏi
Xác định giá thành toàn bộ sản phẩm dịch vụ bằng:

Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí trong sản xuất + Chi phí ngoài sản xuất
b. Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp


c. Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng
d. Giá thành sản xuất + Chi phí quản lý doanh nghiệp

Mô tả câu hỏi
Theo phương pháp trực tiếp, thuế GTGT phải nộp được xác định thế nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào

S

b. GTGT của hàng hóa dịch vụ x Thuế suất
c. Doanh thu tính thuế x Thuế suất

S

d. (Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ mua vào) x Thuế suất

Mô tả câu hỏi
Xác định mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành đối với:
Chọn một câu trả lời:
a. Sản phẩm hàng hóa so sánh được.

b. Sản phẩm tiêu biểu
c. Cả 3 đáp án đều đúng
d. Sản phẩm mới sản xuất


Mô tả câu hỏi
Chi phí nào thuộc chi phí theo nội dung kinh tế?
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí khấu hao tài sản cố định

b. Chi phí cho bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp
c. Chi phí sản xuất chung


d. Chi phí vật tư trực tiếp

Mô tả câu hỏi
Chi phí nào dưới đây được xếp vào loại chi phí theo nội dung kinh tế?
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí vật tư trực tiếp
b. Chi phí khấu hao tài sản cố định

c. Chi phí trả lương cho bộ phận giám đốc
d. Chi phí sản xuất chung

Mô tả câu hỏi
Tỷ suất lợi nhuận giá thành phán ánh nội dung kinh tế gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Một đồng giá thành toàn bộ tạo ra bao nhiêu đồng trước hoặc sau thuế.
b. Một đồng giá thành sản xuất được tiêu thụ tạo ra bao nhiêu lợi nhuận trước hoặc sau thuế
c. Một đồng chi phí sản xuất trong năm tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.
d. Một đồng giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước hoặc sau
thuế.


Mô tả câu hỏi
Quỹ đầu tư phát triển dùng để:
Chọn một câu trả lời:
a. Trích một phần dùng cho quỹ phúc lợi.
b. Trích một phần khen thưởng công nhân viên chức trong doanh nghiệp
c. Gia tăng vốn điều lệ, bổ sung nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.


d. Gia tăng vốn pháp định

Mô tả câu hỏi
Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh nội dung kinh tế gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh
nghiệp.
b. Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh
nghiệp.
c. Một đồng vốn kinh doanh có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.

d. Không đáp án nào đúng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×