Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Trc nghim sinh 12 chng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.43 KB, 8 trang )

Câu 1: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối,
enzim nối đó là
Ⓐ Hêlicaza
Ⓑ ADN giraza
Ⓒ ADN ligaza
Ⓓ ADN pôlimeraza
Câu 2: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
Ⓐ Uraxin (U).
Ⓑ Timin (T).
Ⓒ Guanin (G).
Ⓓ Ađênin (A).
Câu 3: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
Ⓐ Gen
Ⓑ nuclêôtit.
Ⓒ triplet.
Ⓓ bộ ba mã hóa.
Câu 4: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
Ⓐ Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Ⓑ Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
Ⓒ Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
Ⓓ Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Câu 5: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ
lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
Ⓐ 20%.
Ⓑ 10%.
Ⓒ 40%.
Ⓓ 30%.
Câu 6: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có chiều dài 510 nm, số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
Ⓐ 1500
Ⓑ 600


Ⓒ 900
Ⓓ 300
Câu 7: Một gen có chiều dài là 0,51 micrômet, gen này nhân đôi 1 lần thì môi trường nội bào cần cung cấp số
nuclêôtit là
Ⓐ 6000
Ⓑ 3000
Ⓒ 5100
Ⓓ 2550
Câu 8: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
Ⓐ không có tính thoái hoá.
Ⓑ không có tính phổ biến.
Ⓒ không có tính đặc hiệu.
Ⓓ mã bộ ba.
Câu 9: Mã di truyền là:
Ⓐ mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Ⓑ mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Ⓒ mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Ⓓ mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 10: Một gen cấu trúc dài 5100 A0 và có 3450 liên kết hydrô. Số nuclêôt từng loại của gen là
Ⓐ A= T =450; G = X = 1050
Ⓑ A= T =600; G = X = 300
Ⓒ A= T = 1050 ; G = X = 450
Ⓓ A= T = 300 ; G = X = 600
Câu 11: Bản chất của mã di truyền là


Ⓐ một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Ⓑ trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
Ⓒ các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
Ⓓ ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.

Câu 12: Giả sử một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là
Ⓐ 64.
Ⓑ 25.
Ⓒ 32.
Ⓓ 6.
Câu 13: Một gen cấu trúc dài 5100 ăngtrong có số nuclêôtit là
Ⓐ 3000
Ⓑ 1500
Ⓒ 4500
Ⓓ 6000
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
Ⓐ Mã di truyền là mã bộ ba
Ⓑ mã di truyền có tính thoái hoá
Ⓒ Mã di truyền có tính phổ biến
Ⓓ Mã di tuyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
Câu 15: Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là
Ⓐ 2250.
Ⓑ 1125.
Ⓒ 3060.
Ⓓ 1798.
Câu 16: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao
nhiêu loại mã bộ ba?
Ⓐ 9 loại mã bộ ba.
Ⓑ 27 loại mã bộ ba.
Ⓒ 3 loại mã bộ ba.
Ⓓ 6 loại mã bộ ba.
Câu 17: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi

Ⓐ codon.
Ⓑ mã di truyền.

Ⓒ gen.
Ⓓ anticodon.
Câu 18: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm
gì của mã di truyền?
Ⓐ Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Ⓑ Mã di truyền có tính phổ biến.
Ⓒ Mã di truyền có tính thoái hóa.
Ⓓ Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 19: Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là:
Ⓐ nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
Ⓑ một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một axit amin
Ⓒ tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
Ⓓ Mã di truyền là mã bộ ba
Câu 20: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch
kia được tổng hợp gián đoạn?
Ⓐ Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
Ⓑ Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Ⓒ Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
Ⓓ Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
Câu 21: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự
do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
Ⓐ bổ sung.
Ⓑ bổ sung và bảo toàn.
Ⓒ bổ sung và bán bảo toàn.
Ⓓ bán bảo toàn.


Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự nhân đôi của ADN (tái bản ADN)?
Ⓐ Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào.
Ⓑ Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’ - 5’.

Ⓒ Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống nhau, trong đó 1 phân
tử ADN có hai mạch được tổng hợp mới hoàn toàn.
Ⓓ Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
Câu 23: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì
của mã di truyền?
Ⓐ Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Ⓑ Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Ⓒ Mã di truyền có tính phổ biến.
Ⓓ Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 24: Gen là một đoạn của phân tử ADN
Ⓐ mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
Ⓑ mang thông tin di truyền của các loài.
Ⓒ mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
Ⓓ chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 25: Các côđon nào dưới đây không mã hóa axit amin (các bộ ba kết thúc)?
Ⓐ UAX, UAG, UGA.
Ⓑ UAA , UGG, UGA.
Ⓒ UAA, UAG, UGA.
Ⓓ UXA , UAG, UGA.
Câu 26: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'…
AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
Ⓐ 5'... GTTGAAAXXXXT…3'
Ⓑ 5'... AAAGTTAXXGGT…3'
Ⓒ 5'... GGXXAATGGGGA…3'
Ⓓ 5'... TTTGTTAXXXXT…3'
Câu 27: Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là
Ⓐ tất cả các sinh vật đều có chung bộ mã di truyền.
Ⓑ một aa có thể được mã hoá đồng thời bởi nhiều bộ ba.
Ⓒ mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một loại aa.
Ⓓ các bộ ba có thể bị đột biến tạo thành các bộ ba mới.

Câu 28: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
Ⓐ nối các đoạn Okazaki với nhau.
Ⓑ tháo xoắn phân tử ADN.
Ⓒ lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
Ⓓ bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.

Câu 29: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
Ⓐ 2400
Ⓑ 2040
Ⓒ 3000
Ⓓ 1800
Câu 30: Trong các khái niệm về gen sau đây, khái niệm nào đúng nhất?
Ⓐ Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin quy định tính trạng.
Ⓑ Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
Ⓒ Gen là một đoạn phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hoà quá trình sinh tổng hợp prôtêin như gen điều
hoà, gen khởi động, gen vận hành.
Ⓓ Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một trong các loại mARN, tARN, rARN.
Câu 31: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
Ⓐ 3' UAG 5'.
Ⓑ 5' UGA 3'.
Ⓒ 5' AUG 3'.
Ⓓ 3' UGA 5'.
Câu 32: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra chủ yếu ở
Ⓐ ribôxôm.


Ⓑ nhân tế bào.
Ⓒ tế bào chất.
Ⓓ ti thể.
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

1. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa
bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 27 loại mã bộ ba
B. 6 loại mã bộ ba
C. 3 loại mã bộ ba
D. 9 loại mã bộ ba
2. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được
gọi là
A. đoạn intron
B. đoạn êxôn
C. gen phân mảnh
D. vùng vận hành
3. Vùng điều hoà là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
C. mang thông tin mã hoá các axit amin
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
4. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UAG, UAA, UGA
B. UGU, UAA, UAG
C. UUG, UGA, UAG
D. UUG, UAA, UGA
5. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn
mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’
6. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là



A. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
C. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA
D. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
7. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc
điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu
C. Mã di truyền có tính thoái hóa
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
8. Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục
B. cả exôn và intrôn
C. vùng mã hoá không liên tục
D. các đoạn intrôn
9. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
được gọi là
A. Gen
B. Codon
C. Anticodon
D. Mã di truyền
10. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
B. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục
C. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản
11. Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen

C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin
12. Vùng kết thúc của gen là vùng


A. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
D. mang thông tin mã hoá các aa
13. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
14. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
15. Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các
nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bán bảo toàn
B. bổ sung
C. bổ sung và bảo toàn
D. bổ sung và bán bảo toàn
16. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc

17. Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN
B. mang thông tin di truyền của các loài
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin
18. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?


A. Vùng mã hóa
B. Vùng kết thúc
C. Vùng điều hòa
D. Cả ba vùng của gen
19. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim
nối, enzim nối đó là
A. ADN ligaza
B. ADN giraza
C. ADN pôlimeraza
D. Hêlicaza
20. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 2400
B. 1800
C. 3000
D. 2040
21. Intron là
A. đoạn gen không mã hóa axit amin
B. đoạn gen mã hóa axit amin
C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn
D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã
22. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN

B. tháo xoắn phân tử ADN
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN
D. nối các đoạn Okazaki với nhau
23. Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu mã hoá các axit amin
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc


24. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc
điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hóa
B. Mã di truyền có tính phổ biến
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
25. Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. Gen
B. Nuclêôtit
C. Bộ ba mã hóa
D. Triplet
26. Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là
A. Triplet
B. Gen
C. Codon
D. Axit amin
27. Mã di truyền là:
A. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin
B. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin
C. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin


D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×