PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
Nghiệm của phương trình: cos x – sin x 0 là:
A. x k .
B. x k .
C. x k 2 .
D. x k 2 .
4
4
4
4
Câu 2. Phương trình 3 cos 2 x sin 2 x 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. sin 2 x sin . B. sin 2x sin . C. cos 2 x cos . D. cos 2 x cos .
3
6
3
3
6
3
3
3
Câu 3. Phương trình: 3.sin 3 x cos 3 x 1 tương đương với phương trình nào sau đây:
1
1
1
A. sin 3x . B. sin 3 x . C. sin 3x . D. sin 3x .
6
2
6
6
6 2
6
2
Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2 là
3
5
A. x k 2 , x
k 2 , k .
B. x k 2 , x
k 2 , k .
4
4
12
12
2
5
C. x k 2 , x
k 2 , k .
D. x k 2 , x
k 2 , k .
3
3
4
4
Câu 5. Phương trình 3 1 sin x 3 1 cos x 3 1 0 có các nghiệm là
Câu 1.
x 6 k 2
x 4 k 2
x 2 k 2
x 8 k 2
A.
, k . C.
, k . D.
,k .
, k . B.
x k 2
x k 2
x k 2
x k 2
6
3
9
12
Câu 6. Giải phương trình: 2 sin 2x 2 cos 2x 2 .
5
5
A. x
k , x k , k .
B. x k , x
k , k .
6
6
12
12
5
13
5
13
C. x
k , x
k , k .
D. x
k 2 , x
k 2 , k .
24
24
12
12
Câu 7. Giải phương trình: sin x cosx 1 .
A. x k , x k 2 , k
B. x k 2 , x k 2 , k
2
2
C. x k 2 , k
D. x k 2 , k
2
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3 cos x sin x 1 là:
x k 2
A.
,k
x k 2
6
Câu 9.
x 6 k 2
,k
B.
x k 2
2
C. x
k 2 , k
6
D. x
k 2 , k
3
Phương trình sin 4 x cos7 x 3(sin 7 x cos4x) 0 có nghiệm là
x 6 k2 3
5
A. x k 2 , k . B.
(k Z ) . C. x
k 2 , k . D. Đáp án khác
6
3
66
11
x 5 k 2
66
11
2
Câu 10. Phương trình 2 tan x
3 0 có tập nghiệm là:
cos x
A. k , k .
B. k 2 , k . C.
D. k 2 , k .
6
3
3
Câu 11. Phương trình cot x.sin x cos x.tan x 2.sin 2 x có tập nghiệm là:
k 2
k
A.
, k . B. k , k . C.
, k . D. k 2 , k .
3
4
4
4 3
4
Trang 1 - Mã đề thi 303
Câu 12. Cho
phương
trình
2 tan x.cos 2 x 3 cos 2 x 2 , x k .
2
Thực
hiện
biến
đổi
s inx
thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
cos x
A. sin 2 x 3 cos 2 x 2.
B. 2 sin 2 x 3 cos 2 x 2.
1
C. sin 2 x 3 cos 2 x 2.
D. 2 sin x 3 cos 2 x 2.
2
1
3
Câu 13. Cho phương trình
2 cot x tan x , x k . Quy đồng mẫu số ở hai vế, phương
sin x cos x
2
trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. cos x 3 sin x 2 cos 2 x
B. 2 sin 2 x 3 cos 2 x 2.
1
C. sin 2 x 3 cos 2 x 2.
D. 2 sin x 3 cos 2 x 2.
2
Câu 14. Phương
trình
cos 2 x 3 cos 2 x 1
có
hai
họ
nghiệm
dạng
2
x k ; x k ( , ) . Khi đó . là:
2
2
2
2
2
11 2
A. .
B. .
C. .
D.
.
12
16
48
48
Câu 15. Giải phương trình 3 cos x sin x 2 sin 2 x
2
2
2
2
2
x 18 k 3
x 6 k 2
x 18 k 3
x 18 k 3
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
x 7 k 2
x 7 k 2
x 7 k 2
x k 2
6
6
6
6
3
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 3sin 3x 3 cos 9 x 1 4sin 3x.
7
2 7
2
A. k 2 ;
k 2 .
B. k
;
k
.
54
9
54
9
18
18
2 7
2
2 7
2
C. k
;
k
D.
k
;
k
.
.
9 54
9
9 54
9
18
18
Câu 17. Giải phương trình 3 cos 5 x 2sin 3x cos 2 x sin x 0
tan x
x 18 k 3
x 18 k 2
x 18 k 3
x 18 k 2
A.
(k Z) . B.
(k Z) . C.
(k Z) . D.
(k Z) .
x k
x k 2
x k
x k 2
6
2
6
6
2
6
Câu 18. Phương trình 3cos x 2 sin x 2 có nghiệm là
A. x k , k . B. x k , k .
8
6
2
cos
x k
13
C. x k , k . D.
, k với
.
2
4
3
sin
x 2 k 2
13
Câu 19. Số nghiệm của phương trình 3 sin x cos x 2 trên đoạn
2 ; 2 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Câu 20. Tìm nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình 5 cosx s inx 3 2 sin(2 x ).
4
2
A. .
B. và .
C. .
D.
.
3
3
6
4
3
Trang 2 - Mã đề thi 303
Câu 21. Số nghiệm của phương trình 2sin x 3cos x 0 trên khoảng 20;20 là:
4
4
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 21.
x
x
Câu 22. Số nghiệm của phương trình (sin cos )2 3 cos x 2 trên [0; ] là:
2
2
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
2
4
Câu 23. Cho phương trình:
3 2 cos x sin 2 x cos 2 x tan x 3 cos x sin 4 x . Số nghiệm của
phương trình thuộc đoạn ; là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
2 6
Câu 24. Số nghiệm thuộc khoảng
;
của phương trình cos7 x 3 sin 7 x 2 là:
5 7
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
(1 2sin x ) cos x
3 . Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [- ; ] là:
Câu 25. Cho phương trình
(1 2sin x )(1 sin x)
2
11
5
A.
.
B. .
C.
.
D. .
18
18
9
6
cos x 3 sin x
Câu 26. Tổng các nghiệm của phương trình lượng giác:
0 trên đoạn
2 ; 2 là:
1
sin x
2
5
A. .
B. .
C.
.
D. 0.
3
6
6
2 6
Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình lượng giác: cos7x- 3 sin 7 x 2 thuộc khoảng
;
là:
5 7
7
47
7
22
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
4
42
4
21
Câu 28. Tổng các nghiệmcủaphương trình 2 3 cos 2 x 6sin x cos x 3 3 trong 0; là
2
A. .
B. .
C.
.
D. .
3
3
2
Câu 29. Số
điểm
biểu
diễn
của
các
họ
nghiệm
của
phương
trình 2 cos x 3 sin x cos x cos x 3 sin x 1 trên đường tròn lượng giác là
A. 2.
B. 3 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 30. Tổng các nghiệm thuộc đoạn
2020 ; 2020 của phương trình 2 cos 3 x 3 sin x cos x 0 là:
A. 0.
B.
8081
.
6
Câu 31. Cho phương trình: tan x sin 2 x cos 2 x
trình thuộc khoảng 0; 2 là:
A. 4
B. 5
C. 8081 .
D.
2026
.
3
2
4 cos x. Tổng tất cả các nghiệm của phương
cos x
C.
21
4
D.
25
4
x
x
Câu 32. Cho phương trình: 4 sin sin 3 sin x cos 2 x cos x 1 cot 2 x .Biết nghiệm
2 6
6 2
m
m
dương nhỏ nhất của phương trình là . ( là phân số tối giản). Tính m2 n2 .
n
n
A. 17 .
B. 10 .
C. 20 .
D. 26 .
Câu 33. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x 2 sin 2 x 0
3
A. x
.
B. x .
C. x .
D. x .
4
4
3
Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình s inx 3cosx=1 trên đường tròn lượng giác là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 3 - Mã đề thi 303
Câu 35. Số điểm biểu diễn nghiệm của trình 2 sin 2 x 2 cos 2 x 2 trên đường tròn lượng giác là
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. Vô số.
Câu 36. Biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2 x 3 cos 2 x 2sin x trên đường tròn lượng giác. Số điểm
biểu diễn là:
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
3
2 3 sin 3x
Câu 37. Khi biểu diễn nghiệm của phương trình 4sin x
trên đường tròn lượng giác, ta
cos x
sin 2 x
được số điểm ngọn là:
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 38. Biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x
Số điểm biểu diễn là:
A. 2 .
B. 4 .
3 tan x 2 tan x trên đường tròn lượng giác.
C. 3 .
4
4
Câu 39. Biểu diễn nghiệm của phương trình: 4 sin x cos x sin 4 x
trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn là:
A. 6 .
B. 8 .
C. 10 .
Câu 40. Điều kiện có nghiệm của phương trình a s in x b cos x=c là:
D. 5 .
3 1 tan 2 x tan x 3
D. 12 .
A. a 2 b 2 c 2 .
B. a 2 b 2 c 2 .
C. a 2 b 2 c 2 .
D. a 2 b 2 c 2 .
Câu 41. Cho phương trình 3sin x 3 cos x 3 3 (1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) có 2 họ nghiệm.
B. Phương trình (1) vô nghiệm.
C. Phương trình (1) có vô số nghiệm.
D. Phương trình (1) có 1 họ nghiệm.
Câu 42. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2 x cos 2 x 2. B. 3sin x 4 cos x 5. C. sin x cos . D. 3 sin x cos x 3.
4
Câu 43. Tìm m để phương trình msinx 5cosx m 1 có nghiệm.
A. m 12
B. m 6
C. m 24
D. m 3
Câu 44. Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x m cos x 5 vô nghiệm.
m 4
A.
.
B. m 4 .
C. m 4 .
D. 4 m 4
m 4
m
Câu 45. Tìm m để phương trình sin 2 x cos 2 x
có nghiệm là
2
A. 1 3 m 1 3 . B. 1 2 m 1 2 . C. 1 5 m 1 5 .
D. 0 m 2 .
2
2
Câu 46. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình: m 2 sin x 2m sin 2 x 1 0 có nghiệm.
1
1
1
1
B. m .
C. m .
D. | m | 1 .
2
2
4
4
Câu 47. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin 2 x 2 m 1 sin x cos x m 1 cos2 x m có nghiệm?
A. 0 m 1 .
B. m 1 .
C. 0 m 1 .
D. m 0 .
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 sin x m cos x 1 m có nghiệm x [- ; ] ?
2 2
3
A. 1 m 3.
B. 1 m 3.
C. 1 m 3.
D. m .
2
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình (m+1) cos x m sin x 1 0 có hai nghiệm
x1 , x2 [0;2 ] và hai nghiệm này cách nhau .
2
1 3
1 3
1 3
1 3
A. m
.
B. m
.
C. m
.
D. m
.
2
2
2
2
Câu 50. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 3 cos x 2 .
Tính P m 3n
A. P 2.
B. P 5.
C. P 4.
D. P 7.
-----Hết-----
A. 1 m 1 .
Trang 4 - Mã đề thi 303
sin 2 x 2 cos 2 x 3
.
2 sin 2 x cos 2 x 4
2
2
2
2
A. M 2; m .
B. M 4; m .
C. M 3; m .
D. M 2; m .
11
11
11
11
sin x 2 cos x 1
Câu 52. TÌm số giá trị của x thuộc [ 2 ; 2 ] mà tại đó hàm số y
đạt giá trị lớn nhất:
sin x cos x 2
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .
m sin x 1
Câu 53. Cho hàm số y
. Tìm m để Min y 1.
cosx 2
A. | m | 2 2.
B. | m | 2 2.
C. | m | 2 2.
D. m 2 2.
sin x 2 cos x 1
Câu 54. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y
. Giá trị của
sin x cos x 2
M 2 m 2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 10.
m cos x m 1
Câu 55. Số giá trị nguyên dương của m để tập giá trị của hàm số y
nằm trong ;1 là:
3 sin x cos x
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Câu 51. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y
B. ĐÁP ÁN
1
A
21
C
41
B
2
C
22
D
42
D
3
D
23
D
43
A
4
B
24
D
44
D
5
B
25
C
45
C
6
C
26
A
46
D
7
B
27
C
47
A
8
B
28
B
48
A
9
B
29
B
49
A
10
C
30
A
50
C
11
A
31
A
51
D
12
A
32
B
52
A
13
A
33
A
53
A
14
C
34
B
54
C
15
A
35
C
55
C
16
C
36
A
17
A
37
B
18
D
38
B
19
C
39
B
20
A
40
A
Câu 1: Nghiệm của phương trình: cos x – sin x 0 là: Tanx =1
A. x k .
B. x k .
4
4
C. x k 2 .
D. x k 2 .
4
4
Lời giải
Chọn A.
x 2 x k 2
cos x – sin x 0 cos x sin x cos x cos x
x k
4
2
x x k 2
2
x k k
4
Câu 2: Phương trình 3 cos 2 x sin 2 x 1
tương đương với phương trình nào sau đây?
A. sin 2x sin .
B. sin 2x sin .
3
6
3
3
C. cos 2 x cos .
D. cos 2 x cos .
6
3
3
3
Lời giải
Chọn C.
Trang 5 - Mã đề thi 303
3
1
1
cos 2 x sin 2 x
2
2
2
1
cos 2 x.cos sin 2 x.sin cos 2x c os
6
6 2
6
3
Câu 3: Phương trình : 3.sin 3x cos3x 1 tương đương với phương trình nào sau đây :
1
A. sin 3x .
B. sin 3 x .
6
2
6
6
1
1
C. sin 3x .
D. sin 3x .
6 2
6
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có
3 cos 2 x sin 2 x 1
3
1
1
.sin 3 x cos 3x
2
2
2
1
cos .sin 3x sin .cos 3x sin 3 x
6
6
6
2
3.sin 3x cos 3x 1
Câu 4: Nghiệm của phương trình sin x 3 cos x 2 là
3
5
A. x k 2 , x
k 2 , k . B. x k 2 , x
k 2 , k .
4
4
12
12
2
5
C. x k 2 , x
D. x k 2 , x
k 2 , k .
k 2 , k .
3
3
4
4
Lời giải
Chọn B.
1
3
2
Chia hai vế PT cho 2 ta được sin x
sin x sin
cos x
2
2
2
3
4
x 3 4 k 2
x 12 k 2
(k )
x k 2
x 5 k 2
3
4
12
Câu 5: Phương trình
3 1 sin x
x 4 k 2
A.
,k .
x k 2
6
x
k 2
6
C.
,k .
x k 2
9
3 1 cos x 3 1 0 có các nghiệm là
x 2 k 2
B.
,k .
x k 2
3
x
k 2
8
D.
,k .
x k 2
12
Lời giải
Chọn B.
5
3 1
. Chia hai vế PT cho 3 1 được
12
3 1
5
5
5
5
PT: sin x tan
.cos x 1 0 sin x.cos
cos x.sin
cos
0
Ta có tan
12
12
5
5
5
sin x
sin x
cos
sin
12
12
12
12
12
12
Trang 6 - Mã đề thi 303
5
x
k
2
x
k
2
x
k 2
12
12
3
3
(k )
x 5 k 2
x 3 k 2
x k 2
12
12
2
2
Câu 6: Giải phương trình: 2 sin 2x 2 cos 2x 2 .
5
5
A. x
B. x k , x
k , x k , k .
k , k .
6
6
12
12
5
13
5
13
C. x
D. x
k , x
k , k .
k 2 , x
k 2 , k
24
24
12
12
Lời giải
Chọn C.
.
2
2
2
1
2 sin 2 x
sin 2 x
4 2
4 2
2
x
k 2
4 6
sin 2 x sin
4
6
2 x k 2
4
6
5
x 24 k
k
x 13 k
24
2sin 2 x 2cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x
Câu 7: Giải phương trình : sin x cosx 1 .
A. x k , x
C. x
k 2 , k
2
B. x
k 2 , k
2
k 2 , x k 2 , k
2
D. x k 2 , k
Lời giải:
Chọn B
1
Ta có: sin x cosx 1 sin x
4
2
x 4 4 k 2
x
k 2
(k )
2
x 5 k 2
x k 2
4
4
Câu 8: Nghiệm của phương trình 3 cos x sin x 1 là:
x k 2
A.
,k
x k 2
6
C. x
k 2 , k
6
x 6 k 2
,k
B.
x k 2
2
D. x k 2 , k
3
Lời giải
Đáp án B
3 cos x sin x 1
3
1
1
1
cos x sin x cos cosx-sin sinx =
2
2
2
6
6
2
Trang 7 - Mã đề thi 303
x 6 3 k 2
x 6 k 2
cos( x ) cos
(k )
(k )
6
3
x k 2
x k 2
6
3
2
Câu 9: Phương trình sin 4 x cos7 x 3(sin 7 x cos4x) 0 có nghiệm là
A. x
k2 ,k .
6
3
x 6 k2 3
B.
(k Z ) .
x 5 k 2
66
11
C. x
5
k2 ,k .
66
11
D. Đáp án khác
Lời giải
Chọn B
sin 4 x cos7 x 3(sin 7 x cos4x) 0 sin 4 x 3 cos 4 x 3 sin 7 x cos 7 x
1
3
3
1
sin 4 x
cos 4 x
sin 7 x cos 7 x sin 4 x sin 7 x
2
2
2
2
3
6
k 2
4 x 3 7 x 6 k 2
x 6 3
3x 2 k 2
(k )
4 x 7 x k 2
11x 5 k 2
x 5 k 2
3
6
6
66 11
2
3 0 có tập nghiệm là:
Câu 10: Phương trình 2 tan x
cos x
A. k , k .
6
C.
B. k 2 , k
3
D. k 2 , k
3
Lời giải
.
.
Chọn C
ĐK: cos x 0 .
2
2
2
2
2 tan x
3 0 2 s inx 3cosx=4 . Vì 2 3 4 nên phương trình vô nghiệm.
cos
x
Câu 11: Phương trình cot x.sin x cos x.tan x 2.sin 2 x có tập nghiệm là:
k 2
, k .
A.
B. k , k .
3
4
4
k
, k .
C.
D. k 2 , k .
4 3
4
Lời giải
Chọn A
ĐK: cos x 0, sinx 0 .
cot x.sin x cos x.tan x 2.sin 2 x cosx+sinx 2.sin 2 x
x 4 2x k 2
x 4 k 2
2.sin x 2.sin 2 x
4
x 2x k 2
x k 2
4
4
3
k 2
x
( k )(t / m)
4
3
Trang 8 - Mã đề thi 303
s inx
Câu 12: Cho phương trình 2 tan x.cos2 x 3 cos 2 x 2 , x k . Thực hiện biến đổi tan x
2
cos x
thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. sin 2 x 3 cos 2 x 2.
B. 2 sin 2 x 3 cos 2 x 2.
1
C. sin 2 x 3 cos 2 x 2.
D. 2 sin x 3 cos 2 x 2.
2
Lời giải
Chọn A
2 tan x.cos 2 x 3 cos 2 x 2 , x k
2
2 s inx.cosx 3 cos 2 x 2
sin 2x 3 cos 2 x 2
1
3
Câu 13: Cho phương trình
2 cot x tan x , x k . Quy đồng mẫu số ở hai vế, phương
sin x cos x
2
trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. cos x 3 sin x 2 cos 2 x
B. 2 sin 2 x 3 cos 2 x 2.
1
C. sin 2 x 3 cos 2 x 2.
D. 2 sin x 3 cos 2 x 2.
2
Lời giải
Chọn A
1
3
2 cot x tan x , x k
sin x cos x
2
cosx- 3 s inx 2( cos 2 x sin 2 x)
cosx- 3 s inx cos2x
Câu 14: Phương trình cos 2 x 3 cos 2 x 1 có hai họ nghiệm dạng
2
x k ; x k ( , ) . Khi đó . là:
2
2
2
2
2
11 2
A. . B. .
C. .
D.
.
12
16
48
48
Lời Giải:
Chọn C.
PT sin(2 x)
3 cos 2 x 1 sin 2 x 3 cos 2 x 1
1
3
1
sin 2 x
cos 2 x cos(2 x ) cos
2
2
2
6
3
2 x 6 3 k 2
x 12 k
2
(k Z)
(k Z) . Từ đó suy ra . .
48
2 x k 2
x k
6
3
4
Câu 15: Giải phương trình 3 cos x sin x 2 sin 2 x
2
2
2
2
2
x 18 k 3
x 6 k 2
x 18 k 3
x 18 k 3
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
x 7 k 2
x 7 k 2
x 7 k 2
x k 2
6
6
6
6
Lời giải:
Chọn A
Trang 9 - Mã đề thi 303
3
1
cos( x ) sin( x ) sin 2 x sin( x ) sin 2 x
2
2 2
2
3
2
2
x 6 2 x k 2
x 18 k 3
(k Z)
(k Z)
x 2 x k 2
x 7 k 2
6
6
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 3sin 3x 3 cos 9 x 1 4sin 3 3x.
7
2 7
2
A. k 2 ;
k 2 .
B. k
;
k
.
54
9
54
9
18
18
2 7
2
2 7
2
C. k
;
k
D.
k
;
k
.
.
9 54
9
9 54
9
18
18
Lời giải:
Chọn A
Giải tự luận:
3sin 3x 3 cos 9 x 1 4sin 3 3x 3sin 3 x 4sin 3 3 x 3 cos 9 x 1 sin 9 x 3 cos9 x 1
PT
9x
1
3
1
1
3
sin 9 x
cos 9 x sin 9 x
2
2
2
3 2
9 x
3
Giải trắc nghiệm:(Hướng dẫn sử dụng MTCT nếu được)
+/ Chuyển máy tính sang chế độ đơn vị Rad.
+/ Nhập biểu thức 3sin 3x 3 cos 9 x 1 4sin 3 3x.
+/ Thử các phương án:
Câu 17: Giải phương trình 3 cos 5 x 2sin 3x cos 2 x sin x 0
x 18 k 3
x 18 k 2
A.
(k Z) .
B.
(k Z) .
x k
x k 2
6
2
6
x 18 k 3
x 18 k 2
C.
(k Z) .
D.
(k Z) .
x k
x k 2
6
2
6
Lời giải:
Chọn A.
Tự luận:
PT
k 2
6
5
k 2
6
2
x 18 k 9
x 7 k 2
54
9
3 cos 5 x 2sin 3x cos 2 x sin x 0 3 cos 5 x (sin x sin 5 x ) sin x 0
3
1
cos 5 x sin 5 x sin x sin( 5 x) sin x
2
2
3
5
x
x
k
2
x
k
3
18
3
(k Z)
(k Z)
5 x x k 2
x k
3
6 ở từng
2 phương án vào phương trình ta được đáp án.
Trắc
nghiệm: Thay lần lượt các họ
nghiệm
Câu 18: Phương trình 3cos x 2 sin x 2 có nghiệm là
A. x k , k .
8
B. x k , k .
6
Trang 10 - Mã đề thi 303
k , k .
4
x 2 k
D.
, k .
x 2 k 2
2
C. x
Lời giải
Chọn D.
Với sin x 0 ta có phương trình
3
2
2
3cos x 2sin x 2
cos x
sin x
sin cos x cos sin x cos
13
13
13
x k 2
x k 2
2
2
sin x sin
tm
2
x k 2
x 2 k 2
2
2
Với sin x 0 ta có phương trình
3
2
2
3cos x 2sin x 2
cos x
sin x
sin cos x cos sin x cos
13
13
13
x k 2
x k 2 TM
2
2
sin x sin
2
x 3 k 2
x 3 2 k 2 L
2
2
x 2 k
Kết hợp ta có nghiệm
.
x 2 k 2
2
Câu 19: Số nghiệm của phương trình 3 sin x cos x 2 trên đoạn
2 ; 2 là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Lời Giải.
Chọn C.
Giải tự luận : 3 sin x cos x 2 (1).
Ta có a 3, b 1, c 2 ; a 2 b2 4 c 2 4 .
Chia cả hai vế cho
a2 b2 2 , ta được:
3
1
sin x cos x 1 sin x. cos cos x. sin 1
2
2
6
6
5
2 ;2
sin x 1 x k 2 x k 2 , k
x ;x
6
6 2
3
3
3
Vậy phương trình cho có 2 nghiệm thỏa mãn.
Trắc nghiệm: Áp dụng 3 ta có 3 sin x cos x 2 sin x
6
5
2 ;2
x ;x
1 sin x 6 1 x 6 2 k 2 x 3 k 2 , k
3
3
Câu 20: Tìm nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình 5 cosx s inx 3 2 sin(2 x ).
4
A. .
3
B. và .
3
6
C. .
4
Lời Giải.
2
D. .
3
Trang 11 - Mã đề thi 303
Chọn A.
Giải tự luận :
5 cosx s inx 3 2 sin(2 x ) 5cosx s inx 3 sin 2x cos2x
4
5 cosx s inx 3 2 s inx.cosx+2cos 2 x 1
s inx 2cosx-1 2cos 2 x 5cosx 2 0
2cosx-1 s inx cosx-2 0
1
cosx
2
s inx cosx=2(VN)
Mà x 0; x .
3
Trắc nghiệm: Sử dụng chức năng phím CALC thử các đáp án.
Câu 21: Số nghiệm của phương trình 2sin x 3cos x 0 trên khoảng 20;20 là:
4
4
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 21.
Lời giải:
Chọn C
Giải tự luận:
3
+/ 2sin x 3cos x 0 tan x
4
4
4 2
3
3
x arctan k x arctan k .
4
4
2
2
+ Với x 20; 20 ta
1
1
3
3
3
arctan k 20 20 arctan k 20 arctan
4
4
4
2
2
2
6,6 k 6,4 k 6; 5; 4;...;5;6.
Ứng với mỗi giá trị của k ta có một nghiệm của phương trình. Vậy số nghiệm của phương trình trên
khoảng 20;20 là 11.
có: 20
x
x
cos ) 2 3 cos x 2 trên [0; ] là:
2
2
C. 3 .
D.1 .
Lời giải:
Câu 22: Số nghiệm của phương trình (sin
A. 4 .
B. 2 .
Chọn D.
Tự luận:
1
3
1
3 cos x 2 sin x
cos x
2
2
2
x k 2
x k 2
3 6
6
sin(x ) sin
3
6
x 5 k 2
x k 2
3 6
2
Với x [0; ] ta chỉ có giá trị x= thỏa mãn vậy chọn D.
2
X
X
Trắc nghiệm:Lập bảng cho biểu thức F(X) (sin cos ) 2 3 cosX 2 , X [0; ].
2
2
Với: Start 0 ; End ; Step: : 25 .
Quan sát bảng thấy F(X) đổi dấu 1 lần. Tức phương trình có 1 nghiệm thuộc [0; ]. .
Câu 23: Cho phương trình: 3 2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x tan x 3 cos 4 x sin 4 x .
PT 1 sin x
Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn ; là :
Trang 12 - Mã đề thi 303
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Lời giải.
Chọn D.
ĐK: cos x 0
PT
3 2 cos2 x sin 2 x cos 2 x tan x 3 cos4 x sin 4 x .
sin 2 x cos x cos 2 x sin x
3 2 cos2 x
3 cos 2 x
cos x
3 sin 2 x 3 cos 2 x sin 2 x 3 cos 2 x 3
x k
3
sin 2x
k
x k
3
2
6
Các nghiệm thỏa mãn điều kiện, suy ra số nghiệm thuộc đoạn ; là 5 .
2 6
; của phương trình cos7 x 3 sin 7 x 2 là:
Câu 24: Số nghiệm thuộc khoảng
5 7
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải:
Chọn D.
Giải tự luận: cos7 x 3 sin 7 x 2 (1).
(1)
1
3
2
cos 7 x
sin 7 x
sin 7 x sin
2
2
2
6
4
5
2
6 7 x 4 k 2
x1 84 k 7
.
7 x 5 k 2
x 13 k 2
6
2
4
84
7
2
6
2 5
2 6
2 5
2 6
2 5
2 6 5
- Vì
x1
k
k
k
5
7
5
84
7
7
5 84
7 7
5 84
7 7 84
143
2 67
143
67
.
k.
k
420
7 84
120
24
5
2 53
Mà k nên k 2 suy ra x1
2.
.
84
7
84
2
6
2
13
2 6
2
13
2 6
- Vì
x2
k
k
5
7
5
84
7
7
5
84
7 7
2 13
2 6 13
233
85
.
k.
k
5 84
7 7 84
120
24
5 59
Mà k nên k 2; 3 suy ra: x2 ; .
12 84
2 6
; . Chọn D.
Vậy phương trình cho có 3 nghiệm thuộc
5 7
2 6
;
Giải trắc nghiệm: Lập bảng cho biểu thức F(X) cos7 X 3 sin7 X 2 , X
5 7
Với: Start
.
6 2
2
6
: 25 .
; End
; Step:
5
5
7
7
2 6
; .
Quan sát bảng thấy F(X) đổi dấu 3 lần. Tức phương trình có 3 nghiệm thuộc
5 7
(1 2sin x ) cos x
3 . Tổng tất cả các nhiệm thuộc đoạn [- ; ] là:
Câu 25: Cho phương trình
(1 2sin x )(1 sin x)
2
Trang 13 - Mã đề thi 303
A.
11
.
18
B.
.
18
C.
5
.
9
D.
.
6
Lời giải:
Chọn C.
1
ĐK: sin x 1 và sin x (*) khi đó
2
1
3
1
3
3 sin x sin 2 x 3 cos 2 x cos x
sin x sin 2 x
cos 2 x
2
2
2
2
2
x 2 x k 2
x k
6
3
18
3
sin( x) sin(2 x )
6
3
x 2 x k 2
x k 2
6
3
2
x k 2 không thỏa mãn (*) nên loại
2
2
2
x k
thỏa mãn đk (*) nên x k
là họ nghiệm của phương trình
18
3
18
3
11
5
Trên đoạn [- ; ] có 2 giá trị của x thỏa mãn là
và
vậy tổng là
2
18
18
9
cos x 3 sin x
Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình lượng giác :
0 trên đoạn
2 ; 2 là :
1
sin x
2
5
A. .
B. .
C.
.
D. 0.
3
6
6
Lời giải:
Chọn A
x k 2
1
6
Điều kiện: s inx
2
x 5 k 2 , k .
6
cos x 3 sin x
5
7
2 ;2 , đk
0 sin( x ) 0 x k , k
x ;x
1
6
6
6
6
sin x
2
tổng các nghiệm là .
3
2 6
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình lượng giác : cos7x- 3 sin 7 x 2 thuộc khoảng
;
là:
5 7
7
47
7
22
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
4
42
4
21
Lời giải:
Chọn C
13 2k
x
3
84
7
cos7x- 3 sin 7 x 2 cos(7x+ ) cos
3
4
x 5 2k , k .
84
7
53
5
59
2 6
Xét x
;
,x
,x
.
tìm được 3 nghiệm thỏa mãn là x
84
12
84
5 7
Câu 28: Tổng các nghiệmcủaphương trình 2 3 cos 2 x 6sin x cos x 3 3 trong 0; là
2
A. .
B. .
C.
.
D. .
3
3
2
Lời giải.
PT cos x
Trang 14 - Mã đề thi 303
Chọn B.
Ta có
2 3 cos2 x 6sin x cos x 3 3 3 1 cos 2 x 3sin 2 x 3 3
1
3
3
cos 2 x
sin 2 x
2
2
2
2 x k 2
x k
3
3 6
4
cos 2 x
3 2
2 x k 2
x k
3
6
12
Do đó các nghiệm trong 0; là ; .
4 12
Câu 29: Số điểm biểu diễn của các họ nghiệm của phương
trình 2 cos x 3 sin x cos x cos x 3 sin x 1 trên đường tròn lượng giác là
3 cos 2 x 3sin 2 x 3
B. 3 .
A. 2.
C. 4 .
Lời giải.
D. 6 .
Chọn B.
Tựluận:
Ta có
2 cos x 3 sin x cos x cos x 3 sin x 1
2 cos 2 x 1 2 3 sin x.cos x cos x 3 sin x
cos 2 x 3 sin 2 x cos x 3 sin x cos 2 x cos x
3
3
2
x 3 k 2
k 2
x
k
3
x k 2
3
Trắc
nghiệm:
Dùng chức năng table, khảo sát trong 00 ;360 0 , số lần đổi dấu là số nghiệm của phương trình.
Câu 30: Tổng các nghiệm thuộc đoạn
2020 ; 2020 của phương trình 2 cos 3 x 3 sin x cos x 0 là:
A. 0.
B.
8081
.
6
C. 8081 .
2026
.
3
Lời Giải:
D.
Chọn A.
1
3
2cos3x 3 sin x cos x 0 cos x
sin x cos3x
2
2
cos cos x sin sin x cos3x cos x cos 3x.
3
3
3
x 3 3x k 2
x 6 k
x 3x k 2
x k
3
12 2
2020 x 2020 2020
suy ra k 2020; ; 2019
1
1
k 2020 2020 k 2020
6
6
6
2020 x 2020 2020
suy ra k 4039; ; 4040
k
1
1
2020 4040 k 4040
12 2
6
6
Trang 15 - Mã đề thi 303
Hai tập nghiệm này không có nghiệm nào trùng nhau.
Tổng các nghiệm:
S 4040. 2020 ( 2019) 2018 2019 8080. 4039 ( 4038) 4039 4040 0
6
12 2
Câu 31: Cho phương trình: tan x sin 2 x cos 2 x
2
4 cos x. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
cos x
thuộc khoảng 0; 2 là:
A. 4
B. 5
C.
21
4
D.
Lời giải.
25
4
Chọn A.
ĐK: cos x 0
2
PT tan x sin 2 x cos 2x cos x 4 cos x sin x sin 2 x.cos x cos x.cos 2x 2 4 cos
sin x 1 2 cos x cos x.cos 2 x 2 cos 2 x cos 2 x sin x cos x 2 0
2
x
2
cos 2 x 0 x
k
4 2
(Vì sin x cos x 2 0 vô nghiệm)
Dễ thấy nghiệm thỏa mãn điều kiện. Các nghiệm trong khoảng 0; 2 là:
3 5 7
;
;
;
4 4 4 4
Suy ra tổng các nghiệm là 4
Câu 32: Cho phương trình:
x x
4sin sin 3 sin x cos 2 x cos x 1 cot 2 x
2 6 6 2
m
m
Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là . ( là phân số tối giản).
n
n
2
2
Tính m n .
A. 17 .
B. 10 .
C. 20 .
D. 26 .
Lời giải.
Chọn B.
Tự luận: ĐK: sin x 0
PT 4 sin x2 6 sin 6 2x
3 sin x cos 2 x cos x 1 cot 2 x
1
1
2 cos x 3 sin x cos 2 x cos x
sin 2 x sin x 3 cos 2 x cos x
2
sin 2 x
2
x
k 2
3
sin 2 x sin x
k
3
3
x k 2
3
3
Kết hợp với điều kiện thì k 3 m 1 và nghiệm dương nhỏ nhất là .
3
Câu 33: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x 2 sin 2 x 0
3
A. x
.
B. x .
C. x .
4
4
3
Lời giải
Chọn A.
Ta có: 2sin x sin 2 x 0 2sin x 1 2 cos x 0
D. x .
Trang 16 - Mã đề thi 303
sin x 0
x k
k
cos x 1
x 3 k 2
2
4
.
3
4
Câu 34 : Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình s inx 3cosx=1
trên đường tròn lượng giác là:
A . 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải:
Chọn B
x
k 2
6
s inx 3cosx=1 sin(x+ ) sin
3
6
x k 2 , k .
2
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là: x
Câu 35: Khi biểu diễn nghiệm của trình 2 sin 2 x 2 cos 2 x 2 trên đường tròn lượng giác, ta được số điểm
ngọn là:
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. Vô số.
Lời Giải:
Chọn C.
y
2
2sin 2 x 2cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x
sin 2 x sin
B1
2
4
4
M
x
2 x 4 4 k 2
x 4 k
, k .
2 x k 2
x k
N
4
4
2
B2
Họ nghiệm x k có hai điểm ngọn M , N trên đường tròn lượng
4
giác.
Họ nghiệm x k có hai điểm ngọn B1 , B2 trên đường tròn lượng
2
giác.
Câu 36: Biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2 x 3 cos 2 x 2sin x trên đường tròn lượng giác. Số điểm
biểu diễn là:
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Lời Giải:
Chọn A
Tự luận:
1
3
sin 2 x
cos 2 x sin x sin(2 x ) sinx
2
2
3
2 x 3 x k 2
x 3 k 2
(k Z)
(k Z)
2 x x k 2
x 2 k 2
3
9 nhau.
3 Suy ra số điểm biểu diễn là 4.
trùng
Haihọ nghiệm
không có điểm biểu diễn
Trắc nghiệm: SHIFP MODE 3.
Lập bảng cho biểu thức F(X) sin 2 X 3 cos 2 X 2sinX , X [0; 360].
Với: Start 0 ; End 360 ; Step: 15 .
Quan sát bảng thấy F(X) đổi dấu 4 lần. Tức phương trình có 4 nghiệm thuộc [0; 360].
PT
Trang 17 - Mã đề thi 303
Câu 37: Khi biểu diễn nghiệm của phương trình 4sin x
được số điểm ngọn là:
A. 6.
B. 4.
3
2 3 sin 3x
trên đường tròn lượng giác, ta
cos x
sin 2 x
C. 2.
Lời Giải:
D. 5.
Chọn B
ĐK: sin 2 x 0
3
2 3 sin 3 x
4sin x
2sin 2 x.sin x 3 sin x 3 sin 3 x
cos x
sin 2 x
cos x cos 3 x 3 sin x 3 cos x cos x 3 sin x cos 3 x 3 sin 3 x
3x x k 2
x k ( L)
3
3
cos 3 x cos x
.
x k (2)
3
3
3x x
6
2
k 2
3
3
Họ nghiệm 2 khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác có số điểm ngọn 4
Chú ý cách biến đổi khác:
3
2 3 sin 3 x
4sin x
2 sin 2 x.sin x 3 sin x 3 sin 3 x 2 sin 2 x.sin x 2 3 sin x.cos 2 x
cos x
sin 2 x
x k (1)
sin x 0
sin x 0
.
x
k
(2)
sin
2
x
3
cos
2
x
tan
2
x
3
6
2
Câu 38: Biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2x 3 tan x 2 tan x trên đường tròn lượng giác. Số
điểm biểu diễn là:
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 5 .
Lời giải.
Chọn B.
ĐK: cos x 0
PT cos 2x
3 tan x 2 tan x tan x 1 cos 2 x 3 cos 2 x 2
tan x.2 cos 2 x 3 cos 2 x 2 sin 2 x 3 cos 2 x 2
x k
2
24
sin 2 x
k
3
2
x 5 k
Các nghiệm thỏa mãn điều kiện và các24điểm biểu diễn không bị trùng nhau nên số điểm biểu diễn là 4.
Câu 39: Biểu diễn nghiệm của phương trình:
4 sin4 x cos4 x sin 4 x
3 1 tan 2x tan x 3
trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn là:
A. 6 .
B. 8 .
C. 10 .
D. 12 .
Lời giải.
Chọn B.
ĐK: cos x 0, cos 2 x 0
Trang 18 - Mã đề thi 303
PT 4 sin
4
x cos4 x sin 4 x
3 1 tan 2 x tan x 3
sin 2x.sin x
3 cos 4 x 3 sin 4 x sin 4x 1
3
cos 2 x.cos x
cos x
cos 4 x 3 sin 4 x 2 sin 2 x.cos 2 x.
0
cos 2 x.cos x
x 12 k
3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 2 x
k
x 5 k
3 không có điểm biểu diễn trùng nhau. Suy ra số điểm
Các nghiệm thỏa mãn điều kiện và hai
họ 36
nghiệm
biểu diễn là 8.
Câu 40: Điều kiện có nghiệm của phương trình a s in x b cos x=c là:
A. a 2 b 2 c 2 .
B. a 2 b 2 c 2 .
C. a 2 b 2 c 2 .
Lời Giải:
D. a 2 b 2 c 2 .
Chọn A
a s in x b cos x=c sin x
c
2
a b
2
c
a 2 b2
1 a2 b2 c 2
Câu 41: Cho phương trình 3sin x 3 cos x 3 3 (1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) có 2 họ nghiệm.
B.Phương trình (1) vô nghiệm.
C. Phương trình (1) có vô số nghiệm.
D. Phương trình (1) có 1 họ nghiệm.
Lời Giải:
Chọn B
Phương pháp: Trước khi bắt tay vào giải phương trình dạng a.sin x b.cos x c nên kiểm tra điều
kiện có nghiệm của phương trình là: a2 b 2 c 2 .
Tự luận:
Ta có: a 3, b 3 , c 3 3 .Do a2 b2 32
Vậy phương trình cho vô nghiệm.
Câu 42: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2 x cos 2 x 2.
C. sin x cos .
4
3
2
12 c 2 3 3
2
27 .
B. 3sin x 4 cos x 5.
D. 3 sin x cos x 3.
Câu 43: Tìm m để phương trình msinx 5cosx m 1 có nghiệm.
A. m 12
B. m 6
C. m 24
D. m 3
Lời giải
Đáp án A
Phương trình: msinx 5cosx m 1 là phương trình dạng asinx bcosx c với
a m, b 5, c m 1
Nên phương trình có nghiệm khi:
a2 b2 c2 m2 52 (m 1)2 m 12
Câu 44: Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x m cos x 5 vô nghiệm.
m 4
A.
.
B. m 4 .
C. m 4 .
D. 4 m 4
m 4
Lời giải
Chọn D.
Phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 32 m 2 5 2 4 m 4
Trang 19 - Mã đề thi 303
Câu 45: Tìm m để phương trình sin 2 x cos 2 x
A. 1 3 m 1 3 .
C. 1 5 m 1 5 .
m
có nghiệm là
2
B. 1 2 m 1 2 .
D. 0 m 2 .
Lời giải
Chọn C.
1 cos 2 x m
2sin 2 x cos 2 x m 1
2
2
2
ĐK PT có nghiệm là 22 12 m 1 m 1 5 1 5 m 1 5
Câu 46 : Cho phương trình: m 2 2 sin 2 x 2 m sin 2 x 1 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp
của tham số m là
1
1
1
1
A. 1 m 1 .
B. m .
C. m .
D. | m | 1 .
2
2
4
4
Lời giải
Chọn D.
PT trở thành m2 2 m2 2 cos 2 x 4m sin 2 x 2 0
4m sin 2 x m2 2 cos 2 x m2 4
Áp dụng CT hạ bậc ta được sin 2 x
2
2
2
ĐK PT có nghiệm 4m m 2 2 m 2 4 m 2 1 m 1
Câu 47: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin 2 x 2 m 1 sin x cos x m 1 cos2 x m có nghiệm?
A. 0 m 1 .
B. m 1 .
C. 0 m 1 .
D. m 0 .
Lời giải.
Chọn A.
1 cos 2 x
1 cos 2 x
pt
m 1 sin 2 x m 1
m 2 m 1 sin 2 x m cos 2 x 2 3m
2
2
2
2
Phương trình có nghiệm 4 m 1 m 2 2 3m 4 m 2 4 m 0 0 m 1
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 sin x m cos x 1 m có nghiệm x [- ; ] ?
2 2
3
A. 1 m 3.
B. 1 m 3.
C. 1 m 3.
D. m .
2
Lời giải:
Chọn A.
x
x
Khi cos 0 thay vào phương trình được m 1 m 1 0 không thỏa mãn vậy cos 0 không
2
2
phải là nghiệm của phương trình.
2t
1 t2
x
Đặt tan t sin x
phương trình trở thành t 2 4t 1 2m 0.
;
cos
x
2
1 t2
1 t2
Bài toán trở về tìm m để phương trình t 2 4t 1 2 m có nghiệm t [-1;1].
Dùng bảng biến thiên cho hàm số y t 2 4t 1 ta tìm được 1 m 3.
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình (m+1) cos x m sin x 1 0 có hai nghiệm
x1 , x2 [0;2 ] và hai nghiệm này cách nhau .
2
1 3
1 3
1 3
1 3
A. m
. B. m
.
C. m
.
D. m
.
2
2
2
2
Lời giải.
Chọn A
Tự luận:
Trang 20 - Mã đề thi 303
Điều kiện cần: Giả sử phương trình có nghiệm x1 và x2
khi đó
2
(m+1)cos m sin 1 0
(m+1) cos m sin 1 0
:
-(m+1) sin m cos 1 0
(m+1)cos( ) m sin( ) 1 0
2
2
m(sin cos ) (1 cos )
m(cos sin ) sin 1
1
(sin cos )(sin 1) (cos sin )(1 cos ) sin
2
6
1 3
m
.
2
5
6
Điều kiện đủ:
1 3
2
giải được x1 ; x2
x1 thỏa mãn.
2
6
3
2
1 3
5
4
-Thay m
giải được x1
; x2
x1 thỏa mãn.
2
6
3
2
1 3
Vậy m
. chọn A.
2
Trắc nghiệm:
1 3
1 3
Thay m
, m 0 vào phương trình giải trực tiếp thấy m
thỏa mãn, m 0 không
2
2
thỏa mãn.
-Thay m
Câu 50: Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 3 cos x 2 .
Tính P m 3n
A. P 2. B. P 5.
C. P 4.
D. P 7.
Lời Giải:
Chọn C.
Tự luận: TXĐ: D R
y sin x 3 cos x 2 y 2 sin x 3 cos x
y2 1
3
sin x
cos x
2
2
2
y2
sin(x )
2
3
y2
Vì 1 sin(x ) 1 nên 1
1 0 y 4
3
2
Vậy m 4; n 0 Suy ra P 4 .
Trắc nghiệm:SHIFT MODE 3
Lập bảng cho biểu thức y sin x 3 cos x 2 , X [0; 360].
Với: Start 0 ; End 360 ; Step: 15.
Quan sát bảng thấy F(X)đạt GTLN bằng 4, GTNN bằng 0 vậy chọn C.
sin 2 x 2 cos 2 x 3
Câu 51: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y
.
2 sin 2 x cos 2 x 4
2
2
2
2
A. M 2; m .
B. M 4; m .
C. M 3; m .
D. M 2; m .
11
11
11
11
Lời giải.
Chọn D.
Do phương trình 2sin 2 x cos 2 x 4 0 2 sin 2 x cos 2 x 4 có (2)2 ( 1) 2 ( 4) 2 nên vô
nghiệm
2sin 2 x cos 2 x 4 0 x . Vậy tập xác định của hàm số là .
Trang 21 - Mã đề thi 303
Miền giá trị của y là tất cả các giá trị của y thỏa mãn phương trình y
nghiệm (2 y 1)sin 2 x ( y 2) cos 2 x 3 4 y có nghiệm x
sin 2 x 2 cos 2 x 3
có
2 sin 2 x cos 2 x 4
(2 y 1)2 [ ( y 2)]2 (3 4 y)2
11y 2 24 y 4 0
2
2
y 2 Vậy M 2; m .
11
11
Câu 52: Có bao nhiêu giá trị của x thuộc đoạn [ 2 ; 2 ] mà tại đó hàm số y
lớn nhất:
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
sin x 2 cos x 1
đạt giá trị
sin x cos x 2
D.1 .
Lời giải:
Chọn A.
Tự luận:Vì phương trình sin x cos x 2 0 vô nghiệm nên :
TXĐ: D R
Biến đổi hàm số đã cho về dạng:
(1 y) sin x (2 y ) cos x 1 2 y 0(*)
PT (*) là phương trình bậc nhất đối với sin và cos, ta có:
(1 2 y)2 (1 y)2 (2 y)2 2y2 2y 4 0 2 y 1
Ta thấy max y 1 khi cos x 1 x k 2 (k Z)
Trên đoạn [ 2 ; 2 ] có các giá trị 2 ; 0; 2 thỏa mãn nên chọn A.
Trắc nghiệm:
sinX 2 cosX 1
, X [-2 ; 2 ].
sinX cosX 2
Với: Start 2 ; End 2 ; Step: 4 : 25 . Quan sát bảng thấy F(X) có 3 lần đạt giá trị gần bằng 1 (lớn
nhất) vậy chọn A.
Lập bảng cho biểu thức F(x)
Câu 53: Cho hàm số y
A.| m | 2 2.
m sin x 1
. Tìm m để Min y 1.
cosx 2
B.| m | 2 2.
C.| m | 2 2.
D. m 2 2.
Lời giải.
Chọn A.
Tập xác định của hàm số là
.
Coi y là tham số thứ 2 của phương trình ẩn x : y
m sin x 1
m sin x ycosx 2 y 1
cosx 2
2 1 3 m2
2 1 3 m2
y
.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m ( y) (2 y 1)
3
3
2 1 3m2
2 1 3m2
. Để Min y 1
1 |m| 2 2.
Suy ra Min y
3
3
sin x 2 cos x 1
Câu 54: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y
. Giá trị của
sin x cos x 2
M 2 m 2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 10.
Lời giải.
ChọnC.
Tự luận: Ta có sin x cos x 2 0, nên:
sin x 2 cos x 1
y
y sin x cos x 2 sin x 2 cos x 1 y 1 sin x y 2 cos x 1 2 y P
sin x cos x 2
2
2
2
hương trình có nghiệm khi y 1 y 2 1 2 y y 2 y 2 0 2 y 1 .
2
2
2
Vậy M max y 1; m min y 2 M 2 m2 5 .
Trắc nghiệm :
Trang 22 - Mã đề thi 303
sin x 2 cos x 1
, start: 0 ; end: 360 ; step: 15 .
sin x cos x 1
m cos x m 1
Câu 55 : Số giá trị nguyên dương của m để tập giá trị của hàm số y
nằm trong ;1 là:
3 sin x cos x
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có 3 sin x cos x 0, nên:
mcosx m 1
y
y sin x y m cos x m 3 y 1
3 sin x cos x
2
2
Phương trình có nghiệm khi y 2 y m m 3 y 1 7 y 2 2 2 m 3 y 1 2 m 0
1
1
2m 3 4m 2 2m 2 y 2m 3 4 m 2 2 m 2 .
7
7
1
Yêu cầu đề bài max y 1
2m 3 4 m 2 2 m 2 1
7
10 2m 0
7
4m 2 2m 2 10 2m 2
2 m
3
4m 2m 2 10 2m
Dùng chức năng table của máy tính, nhập biểu thức
Trang 23 - Mã đề thi 303