Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

phuong trinh bac nhat doi voi sinx va cosx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 23 trang )

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SINX VÀ COSX
Nghiệm của phương trình: cos x – sin x  0 là:




A. x   k .
B. x    k .
C. x   k 2 .
D. x    k 2 .
4
4
4
4
Câu 2. Phương trình 3 cos 2 x  sin 2 x  1 tương đương với phương trình nào sau đây?












A. sin  2 x    sin . B. sin  2x    sin . C. cos  2 x    cos . D. cos  2 x    cos .
3
6
3


3
6
3
3
3




Câu 3. Phương trình: 3.sin 3 x  cos 3 x  1 tương đương với phương trình nào sau đây:

1


 1

1




A. sin  3x     . B. sin  3 x     . C. sin  3x    . D. sin  3x     .
6
2
6
6
6 2
6
2





Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là

3

5
A. x    k 2 , x 
 k 2 , k  .
B. x    k 2 , x 
 k 2 , k  .
4
4
12
12

2

5
C. x   k 2 , x 
 k 2 , k  .
D. x    k 2 , x  
 k 2 , k  .
3
3
4
4
Câu 5. Phương trình 3  1 sin x  3  1 cos x  3  1  0 có các nghiệm là
Câu 1.


















 x   6  k 2
 x   4  k 2
 x   2  k 2
 x   8  k 2
A. 
, k  . C. 
, k  . D. 
,k  .
, k  . B. 
 x    k 2
 x    k 2
 x    k 2
 x    k 2





6
3
9
12
Câu 6. Giải phương trình: 2 sin 2x  2 cos 2x  2 .
5


5
A. x 
 k  , x   k , k  .
B. x   k , x 
 k , k  .
6
6
12
12
5
13
5
13
C. x 
 k , x 
 k , k  .
D. x 
 k 2 , x 

 k 2 , k  .
24
24
12
12
Câu 7. Giải phương trình: sin x  cosx  1 .


A. x  k , x   k 2 , k 
B. x    k 2 , x    k 2 , k 
2
2

C. x   k 2 , k 
D. x  k 2 , k 
2
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3 cos x  sin x  1 là:
 x  k 2
A. 
,k 

 x    k 2
6


Câu 9.



 x  6  k 2

,k 
B. 
 x     k 2

2

C. x  


 k 2 , k 
6

D. x  


 k 2 , k 
3

Phương trình sin 4 x  cos7 x  3(sin 7 x  cos4x)  0 có nghiệm là




x  6  k2 3


5

A. x   k 2 , k  . B. 
(k  Z ) . C. x 

 k 2 , k  . D. Đáp án khác
6
3
66
11
 x  5  k 2 

66
11

2 
Câu 10. Phương trình 2  tan x 
 3  0 có tập nghiệm là:
cos x 







A.   k , k   .
B.   k 2 , k   . C. 
D.   k 2 , k   .
6

3

3


Câu 11. Phương trình cot x.sin x  cos x.tan x  2.sin 2 x có tập nghiệm là:
 k 2



  k



A.  
, k   . B.   k , k   . C.  
, k   . D.   k 2 , k   .
3
4

4

4 3

4

Trang 1 - Mã đề thi 303


Câu 12. Cho

phương

trình





2 tan x.cos 2 x  3 cos 2 x  2 ,  x   k  .
2



Thực

hiện

biến

đổi

s inx
thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
cos x
A. sin 2 x  3 cos 2 x  2.
B. 2 sin 2 x  3 cos 2 x  2.
1
C. sin 2 x  3 cos 2 x  2.
D. 2 sin x  3 cos 2 x  2.
2
1
3


Câu 13. Cho phương trình


 2  cot x  tan x  ,  x  k  . Quy đồng mẫu số ở hai vế, phương
sin x cos x
2

trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. cos x  3 sin x  2 cos 2 x
B. 2 sin 2 x  3 cos 2 x  2.
1
C. sin 2 x  3 cos 2 x  2.
D. 2 sin x  3 cos 2 x  2.
2


Câu 14. Phương
trình
cos  2 x    3 cos   2 x   1

hai
họ
nghiệm
dạng
2



x    k ; x    k (   ,   ) . Khi đó  . là:
2
2
2


2
2
11 2
A.  .
B.  .
C.  .
D. 
.
12
16
48
48




Câu 15. Giải phương trình 3 cos  x    sin  x    2 sin 2 x
2
2



2


2

2





 x   18  k 3
 x   6  k 2
 x   18  k 3
 x   18  k 3
A. 
.
B. 
.
C. 
. D. 
.
 x  7  k 2
 x  7  k 2
 x   7  k 2
 x    k 2




6
6
6
6
3
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 3sin 3x  3 cos 9 x  1  4sin 3x.
7
2 7

2 



A.   k 2 ;
 k 2  .
B.   k
;
k
.
54
9
54
9 
18

18
2 7
2 
2 7
2 

 
C.   k
;
k
D. 
k
;
k

.
.
9 54
9 
9 54
9 
18
 18
Câu 17. Giải phương trình 3 cos 5 x  2sin 3x cos 2 x  sin x  0
tan x 











 x  18  k 3
 x  18  k 2
 x   18  k 3
 x   18  k 2
A. 
(k  Z) . B. 
(k  Z) . C. 
(k  Z) . D. 
(k  Z) .

x     k 
 x     k 2
x    k 
 x    k 2




6
2
6
6
2
6
Câu 18. Phương trình 3cos x  2 sin x  2 có nghiệm là


A. x   k , k  . B. x   k , k  .
8
6
2

cos  



x   k


13

C. x   k , k  . D. 
, k  với 
.
2

4
3
sin  
 x    2  k 2

13
Câu 19. Số nghiệm của phương trình 3 sin x  cos x  2 trên đoạn 
 2 ; 2  là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.

Câu 20. Tìm nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình 5 cosx  s inx  3  2 sin(2 x  ).
4




2
A. .
B. và .
C. .
D.
.

3
3
6
4
3
Trang 2 - Mã đề thi 303






Câu 21. Số nghiệm của phương trình 2sin  x    3cos  x    0 trên khoảng  20;20  là:
4
4


A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 21.
x
x
Câu 22. Số nghiệm của phương trình (sin  cos )2  3 cos x  2 trên [0;  ] là:
2
2
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .

2
4
Câu 23. Cho phương trình:
3  2 cos x  sin 2 x  cos 2 x tan x   3 cos x  sin 4 x . Số nghiệm của





phương trình thuộc đoạn   ;   là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
 2 6 
Câu 24. Số nghiệm thuộc khoảng 
;
 của phương trình cos7 x  3 sin 7 x   2 là:
 5 7 
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
(1  2sin x ) cos x

 3 . Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [- ;  ] là:
Câu 25. Cho phương trình
(1  2sin x )(1  sin x)
2
11


5

A.
.
B.  .
C.
.
D.  .
18
18
9
6
cos x  3 sin x
Câu 26. Tổng các nghiệm của phương trình lượng giác:
 0 trên đoạn 
 2 ; 2  là:
1
sin x 
2


5
A. .
B. .
C.
.
D. 0.
3
6

6
 2 6 
Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình lượng giác: cos7x- 3 sin 7 x   2 thuộc khoảng 
;
 là:
 5 7 
7
47
7
22
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
4
42
4
21
Câu 28. Tổng các nghiệmcủaphương trình 2 3 cos 2 x  6sin x cos x  3  3 trong  0;  là

2

A.  .
B. .
C.
.
D. .

3
3
2
Câu 29. Số
điểm
biểu
diễn
của
các
họ
nghiệm
của
phương
trình 2 cos x  3 sin x cos x  cos x  3 sin x  1 trên đường tròn lượng giác là





A. 2.
B. 3 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 30. Tổng các nghiệm thuộc đoạn 
 2020 ; 2020  của phương trình 2 cos 3 x  3 sin x  cos x  0 là:
A. 0.

B.

8081

.
6

Câu 31. Cho phương trình: tan x  sin 2 x  cos 2 x 
trình thuộc khoảng  0; 2  là:
A. 4

B. 5

C. 8081 .

D. 

2026
.
3

2
 4 cos x. Tổng tất cả các nghiệm của phương
cos x

C.

21
4

D.

25
4


x  
 x
Câu 32. Cho phương trình: 4 sin    sin     3 sin x  cos 2 x  cos x  1  cot 2 x .Biết nghiệm
2 6
6 2
m
m
dương nhỏ nhất của phương trình là  . ( là phân số tối giản). Tính m2  n2 .
n
n
A. 17 .
B. 10 .
C. 20 .
D. 26 .
Câu 33. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x  2 sin 2 x  0
3


A. x 
.
B. x  .
C. x  .
D. x   .
4
4
3
Câu 34. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình s inx  3cosx=1 trên đường tròn lượng giác là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.





Trang 3 - Mã đề thi 303


Câu 35. Số điểm biểu diễn nghiệm của trình 2 sin 2 x  2 cos 2 x  2 trên đường tròn lượng giác là
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. Vô số.
Câu 36. Biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  2sin x trên đường tròn lượng giác. Số điểm
biểu diễn là:
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
3
2 3 sin 3x
Câu 37. Khi biểu diễn nghiệm của phương trình 4sin x 
trên đường tròn lượng giác, ta

cos x
sin 2 x
được số điểm ngọn là:
A. 6.

B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 38. Biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x
Số điểm biểu diễn là:
A. 2 .

B. 4 .





3  tan x  2  tan x trên đường tròn lượng giác.
C. 3 .



4

4



Câu 39. Biểu diễn nghiệm của phương trình: 4 sin x  cos x  sin 4 x
trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn là:
A. 6 .
B. 8 .
C. 10 .
Câu 40. Điều kiện có nghiệm của phương trình a s in x  b cos x=c là:


D. 5 .





3  1  tan 2 x tan x  3
D. 12 .

A. a 2  b 2  c 2 .
B. a 2  b 2  c 2 .
C. a 2  b 2  c 2 .
D. a 2  b 2  c 2 .
Câu 41. Cho phương trình 3sin x  3 cos x  3 3 (1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) có 2 họ nghiệm.
B. Phương trình (1) vô nghiệm.
C. Phương trình (1) có vô số nghiệm.
D. Phương trình (1) có 1 họ nghiệm.
Câu 42. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 3 sin 2 x  cos 2 x  2. B. 3sin x  4 cos x  5. C. sin x  cos . D. 3 sin x  cos x  3.
4
Câu 43. Tìm m để phương trình msinx  5cosx  m  1 có nghiệm.
A. m  12
B. m  6
C. m  24
D. m  3
Câu 44. Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x  m cos x  5 vô nghiệm.
 m  4

A. 
.
B. m  4 .
C. m  4 .
D. 4  m  4
m  4
m
Câu 45. Tìm m để phương trình sin 2 x  cos 2 x 
có nghiệm là
2
A. 1  3  m  1  3 . B. 1  2  m  1  2 . C. 1  5  m  1  5 .
D. 0  m  2 .
2
2
Câu 46. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình:  m  2  sin x  2m sin 2 x  1  0 có nghiệm.
1
1
1
1
B.   m  .
C.   m  .
D. | m | 1 .
2
2
4
4
Câu 47. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin 2 x  2  m  1 sin x cos x   m  1 cos2 x  m có nghiệm?
A. 0  m  1 .
B. m  1 .
C. 0  m  1 .

D. m  0 .
 
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 sin x  m cos x  1  m có nghiệm x  [- ; ] ?
2 2
3
A. 1  m  3.
B. 1  m  3.
C. 1  m  3.
D. m   .
2
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình (m+1) cos x  m sin x  1  0 có hai nghiệm

x1 , x2  [0;2 ] và hai nghiệm này cách nhau .
2
1  3
1  3
1  3
1  3
A. m 
.
B. m 
.
C. m 
.
D. m 
.
2
2
2
2

Câu 50. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  3 cos x  2 .
Tính P  m  3n
A. P  2.
B. P  5.
C. P  4.
D. P  7.
-----Hết-----

A. 1  m  1 .

Trang 4 - Mã đề thi 303


sin 2 x  2 cos 2 x  3
.
2 sin 2 x  cos 2 x  4
2
2
2
2
A. M  2; m   .
B. M  4; m  .
C. M  3; m  .
D. M  2; m  .
11
11
11
11
sin x  2 cos x  1
Câu 52. TÌm số giá trị của x thuộc [  2 ; 2 ] mà tại đó hàm số y 

đạt giá trị lớn nhất:
sin x  cos x  2
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 1 .
m sin x  1
Câu 53. Cho hàm số y 
. Tìm m để Min y  1.
cosx  2
A. | m | 2 2.
B. | m | 2 2.
C. | m | 2 2.
D. m  2 2.
sin x  2 cos x  1
Câu 54. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 
. Giá trị của
sin x  cos x  2
M 2  m 2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 10.
m cos x  m  1
Câu 55. Số giá trị nguyên dương của m để tập giá trị của hàm số y 
nằm trong  ;1 là:
3  sin x  cos x
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .

D. 3 .

Câu 51. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 

B. ĐÁP ÁN
1
A
21
C
41
B

2
C
22
D
42
D

3
D
23
D
43
A

4
B
24
D

44
D

5
B
25
C
45
C

6
C
26
A
46
D

7
B
27
C
47
A

8
B
28
B
48
A


9
B
29
B
49
A

10
C
30
A
50
C

11
A
31
A
51
D

12
A
32
B
52
A

13

A
33
A
53
A

14
C
34
B
54
C

15
A
35
C
55
C

16
C
36
A

17
A
37
B


18
D
38
B

19
C
39
B

20
A
40
A

Câu 1: Nghiệm của phương trình: cos x – sin x  0 là: Tanx =1


A. x   k .
B. x    k .
4
4


C. x   k 2 .
D. x    k 2 .
4
4
Lời giải
Chọn A.



 x  2  x  k 2



cos x – sin x  0  cos x  sin x  cos x  cos   x   
 x   k

4
2

 x    x  k 2

2

 x   k k  
4

Câu 2: Phương trình 3 cos 2 x  sin 2 x  1
tương đương với phương trình nào sau đây?






A. sin  2x    sin .
B. sin  2x    sin .
3

6
3
3








C. cos  2 x    cos .
D. cos  2 x    cos .
6
3
3
3


Lời giải
Chọn C.

Trang 5 - Mã đề thi 303


3
1
1
cos 2 x  sin 2 x 
2

2
2

 1



 cos 2 x.cos  sin 2 x.sin   cos  2x    c os
6
6 2
6
3

Câu 3: Phương trình : 3.sin 3x  cos3x  1 tương đương với phương trình nào sau đây :

1




A. sin  3x     .
B. sin  3 x     .
6
2
6
6


 1


1


C. sin  3x    .
D. sin  3x     .
6 2
6
2


Lời giải
Chọn D.
Ta có
3 cos 2 x  sin 2 x  1 

3
1
1
.sin 3 x  cos 3x  
2
2
2



1

 cos .sin 3x  sin .cos 3x  sin  3 x    
6
6

6
2

3.sin 3x  cos 3x  1 

Câu 4: Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là

3

5
A. x    k 2 , x 
 k 2 , k  . B. x    k 2 , x 
 k 2 , k  .
4
4
12
12

2

5
C. x   k 2 , x 
D. x    k 2 , x  
 k 2 , k  .
 k 2 , k  .
3
3
4
4
Lời giải

Chọn B.


1
3
2

Chia hai vế PT cho 2 ta được sin x 
 sin  x    sin
cos x 
2
2
2
3
4


  

 x  3  4  k 2
 x   12  k 2


(k  )
 x        k 2
 x  5  k 2


3
4

12
Câu 5: Phương trình





3  1 sin x 





 x   4  k 2
A. 
,k  .
 x    k 2

6


x


 k 2

6
C. 
,k  .
 x    k 2


9



3  1 cos x  3  1  0 có các nghiệm là



 x   2  k 2
B. 
,k  .
 x    k 2

3


x


 k 2

8
D. 
,k  .
 x    k 2

12
Lời giải


Chọn B.

5
3 1

. Chia hai vế PT cho 3 1 được
12
3 1
5
5
5
5
PT: sin x  tan
.cos x  1  0  sin x.cos
 cos x.sin
 cos
0
Ta có tan

12
12
5 
5
5 


  
 sin  x 
 sin  x 
   cos

  sin   

12 
12

12 
 12 

12

12

Trang 6 - Mã đề thi 303





 5


x




k
2

x



k
2

x

 k 2
 12


12
3
3
 


(k  )
 x  5      k 2
 x  3  k 2
 x     k 2
 12


12
2
2
Câu 6: Giải phương trình: 2 sin 2x  2 cos 2x  2 .
5



5
A. x 
B. x   k  , x 
 k  , x   k , k  .
 k , k  .
6
6
12
12
5
13
5
13
C. x 
D. x 
 k , x 
 k , k  .
 k 2 , x 
 k 2 , k 
24
24
12
12
Lời giải
Chọn C.

.

2

2

2
 1


 2 sin  2 x   
 sin  2 x   
4 2
4 2


 

2
x

  k 2




4 6
 sin  2 x    sin  
4
6

 2 x        k 2

4

6
5

 x  24  k

k  
 x  13  k

24
2sin 2 x  2cos 2 x  2  sin 2 x  cos 2 x 

Câu 7: Giải phương trình : sin x  cosx  1 .
A. x  k , x 
C. x 


 k 2 , k 
2

B. x  


 k 2 , k 
2


 k 2 , x    k 2 , k 
2

D. x  k 2 , k 

Lời giải:

Chọn B


1

Ta có: sin x  cosx  1  sin  x    
4
2


 


 x  4   4  k 2
x


 k 2


(k  )
2

 x    5  k 2
 x    k 2

4
4

Câu 8: Nghiệm của phương trình 3 cos x  sin x  1 là:
 x  k 2
A. 
,k 

 x    k 2
6


C. x  


 k 2 , k 
6



 x  6  k 2
,k 
B. 
 x     k 2

2

D. x    k 2 , k 
3

Lời giải
Đáp án B


3 cos x  sin x  1 

3
1
1


1
cos x  sin x   cos cosx-sin sinx =
2
2
2
6
6
2

Trang 7 - Mã đề thi 303



  

 x  6  3  k 2
 x  6  k 2


cos( x  )  cos  
(k  )  
(k  )
6

3
 x       k 2
 x     k 2


6
3
2
Câu 9: Phương trình sin 4 x  cos7 x  3(sin 7 x  cos4x)  0 có nghiệm là

A. x 



 k2 ,k  .
6
3




x  6  k2 3
B. 
(k  Z ) .
 x  5  k 2 

66
11

C. x 


5

 k2 ,k  .
66
11

D. Đáp án khác
Lời giải

Chọn B
sin 4 x  cos7 x  3(sin 7 x  cos4x)  0  sin 4 x  3 cos 4 x  3 sin 7 x  cos 7 x

1
3
3
1




sin 4 x 
cos 4 x 
sin 7 x  cos 7 x  sin  4 x    sin  7 x  
2
2
2
2
3
6






 k 2



 4 x  3  7 x  6  k 2
x  6  3
 3x   2  k 2



(k  )
 4 x       7 x     k 2
11x  5  k 2
 x  5  k 2




3
6
6
66 11




2 
 3  0 có tập nghiệm là:
Câu 10: Phương trình 2  tan x 
cos x 





A.   k , k   .
6

C. 


B.   k 2 , k 
3

D.   k 2 , k 
3
Lời giải


.


.


Chọn C

ĐK: cos x  0 .

2 
2
2
2
2  tan x 
  3  0  2 s inx  3cosx=4 . Vì 2  3  4 nên phương trình vô nghiệm.
cos
x


Câu 11: Phương trình cot x.sin x  cos x.tan x  2.sin 2 x có tập nghiệm là:
  k 2



, k  .
A.  
B.   k , k   .
3
4

4

  k



, k  .

C.  
D.   k 2 , k   .
4 3

4

Lời giải
Chọn A
ĐK: cos x  0, sinx  0 .

cot x.sin x  cos x.tan x  2.sin 2 x  cosx+sinx  2.sin 2 x
 


 x  4  2x  k 2
 x  4  k 2


 2.sin  x    2.sin 2 x  


4

 x     2x  k 2
 x    k 2


4
4
3

 k 2
x 
( k  )(t / m)
4
3

Trang 8 - Mã đề thi 303





s inx
Câu 12: Cho phương trình 2 tan x.cos2 x  3 cos 2 x  2 ,  x   k  . Thực hiện biến đổi tan x 
2
cos x


thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. sin 2 x  3 cos 2 x  2.
B. 2 sin 2 x  3 cos 2 x  2.
1
C. sin 2 x  3 cos 2 x  2.
D. 2 sin x  3 cos 2 x  2.
2
Lời giải
Chọn A




2 tan x.cos 2 x  3 cos 2 x  2 ,  x   k 
2


 2 s inx.cosx  3 cos 2 x  2
 sin 2x  3 cos 2 x  2
1
3


Câu 13: Cho phương trình

 2  cot x  tan x  ,  x  k  . Quy đồng mẫu số ở hai vế, phương
sin x cos x
2

trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây?
A. cos x  3 sin x  2 cos 2 x
B. 2 sin 2 x  3 cos 2 x  2.
1
C. sin 2 x  3 cos 2 x  2.
D. 2 sin x  3 cos 2 x  2.
2
Lời giải
Chọn A
1
3




 2  cot x  tan x  ,  x  k 
sin x cos x
2

 cosx- 3 s inx  2( cos 2 x  sin 2 x)
 cosx- 3 s inx  cos2x


Câu 14: Phương trình cos  2 x    3 cos   2 x   1 có hai họ nghiệm dạng
2



x    k ; x    k (   ,   ) . Khi đó  . là:
2
2
2
2
2



11 2
A.  . B.  .
C.  .
D. 
.
12
16
48

48
Lời Giải:
Chọn C.

 PT   sin(2 x) 

3 cos 2 x  1   sin 2 x  3 cos 2 x  1

1
3
1


  sin 2 x 
cos 2 x   cos(2 x  )  cos
2
2
2
6
3
 



 2 x  6  3  k 2
 x  12  k
2

(k  Z)  
(k  Z) . Từ đó suy ra  .   .

48
 2 x       k 2
 x     k

6
3
4





Câu 15: Giải phương trình 3 cos  x    sin  x    2 sin 2 x
2
2



2


2

2




 x   18  k 3
 x   6  k 2

 x   18  k 3
 x   18  k 3
A. 
.
B. 
.
C. 
. D. 
.
 x  7  k 2
 x  7  k 2
 x   7  k 2
 x    k 2




6
6
6
6
Lời giải:
Chọn A

Trang 9 - Mã đề thi 303


3
 1




cos( x  )  sin( x  )  sin 2 x  sin(  x  )  sin 2 x
2
2 2
2
3
2


2


  x  6  2 x  k 2
 x   18  k 3

(k  Z)  
(k  Z)
  x      2 x  k 2
 x  7  k 2
6
6


Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 3sin 3x  3 cos 9 x  1  4sin 3 3x.
7
2 7
2 




A.   k 2 ;
 k 2  .
B.   k
;
k
.
54
9
54
9 
18

18
2 7
2 
2 7
2 

 
C.   k
;
k
D. 
k
;
k
.
.
9 54

9 
9 54
9 
18
 18
Lời giải:
Chọn A
 Giải tự luận:
3sin 3x  3 cos 9 x  1  4sin 3 3x  3sin 3 x  4sin 3 3 x  3 cos 9 x  1  sin 9 x  3 cos9 x  1

 PT  



9x  

1
3
1
 1

3
 sin 9 x 
cos 9 x   sin  9 x     
2
2
2
3 2

9 x   


3
 Giải trắc nghiệm:(Hướng dẫn sử dụng MTCT nếu được)
+/ Chuyển máy tính sang chế độ đơn vị Rad.
+/ Nhập biểu thức 3sin 3x  3 cos 9 x  1  4sin 3 3x.
+/ Thử các phương án:
Câu 17: Giải phương trình 3 cos 5 x  2sin 3x cos 2 x  sin x  0





 x  18  k 3
 x  18  k 2
A. 
(k  Z) .
B. 
(k  Z) .
x     k 
 x     k 2


6
2
6






 x   18  k 3
 x   18  k 2
C. 
(k  Z) .
D. 
(k  Z) .
x    k 
 x    k 2


6
2
6
Lời giải:
Chọn A.
 Tự luận:

 PT  


 k 2
6

5
 k 2
6


2


 x  18  k 9

 x  7   k 2

54
9

3 cos 5 x  2sin 3x cos 2 x  sin x  0  3 cos 5 x  (sin x  sin 5 x )  sin x  0

3
1

cos 5 x  sin 5 x  sin x  sin(  5 x)  sin x
2
2
3





5
x

x

k
2

x



k
3

18
3

(k  Z)  
(k  Z)
   5 x    x  k 2
x     k 
 3

6 ở từng
2 phương án vào phương trình ta được đáp án.
 Trắc
nghiệm: Thay lần lượt các họ
nghiệm


Câu 18: Phương trình 3cos x  2 sin x  2 có nghiệm là

A. x   k , k  .
8

B. x   k , k  .
6

Trang 10 - Mã đề thi 303




 k , k  .
4


 x  2  k
D. 
, k .
 x    2  k 2

2
C. x 

Lời giải
Chọn D.
Với sin x  0 ta có phương trình
3
2
2
3cos x  2sin x  2 
cos x 
sin x 
 sin  cos x  cos  sin x  cos 
13
13
13





x       k 2
x   k 2




2
2
 sin  x     sin      

 tm 


2

 x       k 2
 x   2  k 2


2
2

Với sin x  0 ta có phương trình
3
2
2
3cos x  2sin x  2 
cos x 

sin x 
 sin  cos x  cos  sin x  cos 
13
13
13




x        k 2
x    k 2 TM 


 

2
2
 sin  x     sin       

 2

 x    3    k 2
 x  3  2  k 2  L 

2

2


 x  2  k


Kết hợp ta có nghiệm 
.
 x    2  k 2

2
Câu 19: Số nghiệm của phương trình 3 sin x  cos x  2 trên đoạn 
 2 ; 2  là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Lời Giải.
Chọn C.
 Giải tự luận : 3 sin x  cos x  2 (1).


Ta có a  3, b  1, c  2 ; a 2  b2  4  c 2  4 .
Chia cả hai vế cho

a2  b2  2 , ta được:

3
1
sin x  cos x  1  sin x. cos   cos x. sin   1
2
2
6
6



 


5

 2  ;2  
 sin  x    1  x    k 2  x   k 2 , k   
x  ;x  
6
6 2
3
3
3

Vậy phương trình cho có 2 nghiệm thỏa mãn.


 Trắc nghiệm: Áp dụng  3  ta có 3 sin x  cos x  2 sin  x  
6




5
2  ;2  
x  ;x  
1   sin  x  6   1  x  6  2  k 2  x  3  k 2 , k   
3
3




Câu 20: Tìm nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình 5 cosx  s inx  3  2 sin(2 x  ).
4


A. .
3



B. và .
3
6


C. .
4
Lời Giải.

2
D. .
3

Trang 11 - Mã đề thi 303


Chọn A.
 Giải tự luận :



5 cosx  s inx  3  2 sin(2 x  )  5cosx  s inx  3  sin 2x  cos2x
4
 5 cosx  s inx  3  2 s inx.cosx+2cos 2 x  1
 s inx  2cosx-1  2cos 2 x  5cosx  2  0
  2cosx-1 s inx  cosx-2   0
1

cosx 


2

s inx  cosx=2(VN)

Mà x   0;    x  .
3
 Trắc nghiệm: Sử dụng chức năng phím CALC thử các đáp án.




Câu 21: Số nghiệm của phương trình 2sin  x    3cos  x    0 trên khoảng  20;20  là:
4
4


A. 9.
B. 10.

C. 11.
D. 21.
Lời giải:
Chọn C
 Giải tự luận:


 3



+/ 2sin  x    3cos  x    0  tan  x   
4
4
4 2





3
3
 x   arctan    k  x    arctan    k  .
4
4
2
2
+ Với x   20; 20 ta



1

1

3
 3 
 3 
 arctan    k  20   20   arctan     k   20   arctan   
4

4

4
2
 2 
 2 
 6,6  k  6,4  k 6; 5; 4;...;5;6.
Ứng với mỗi giá trị của k ta có một nghiệm của phương trình. Vậy số nghiệm của phương trình trên
khoảng  20;20  là 11.
có: 20  

x
x
 cos ) 2  3 cos x  2 trên [0;  ] là:
2
2
C. 3 .
D.1 .
Lời giải:


Câu 22: Số nghiệm của phương trình (sin
A. 4 .

B. 2 .
Chọn D.
 Tự luận:

1
3
1
3 cos x  2  sin x 
cos x 
2
2
2

  

x    k 2
x    k 2




3 6
6
 sin(x  )  sin  

3
6

 x    5  k 2
 x    k 2


3 6
2

Với x  [0;  ] ta chỉ có giá trị x= thỏa mãn vậy chọn D.
2
X
X
 Trắc nghiệm:Lập bảng cho biểu thức F(X)  (sin  cos ) 2  3 cosX  2 , X  [0;  ].
2
2
Với: Start 0 ; End  ; Step:  : 25 .
Quan sát bảng thấy F(X) đổi dấu 1 lần. Tức phương trình có 1 nghiệm thuộc [0;  ]. .
Câu 23: Cho phương trình: 3  2 cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x tan x   3  cos 4 x  sin 4 x  .

 PT   1  sin x 

Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn   ;   là :
Trang 12 - Mã đề thi 303


A. 2 .

B. 3 .

C. 4 .


D. 5 .
Lời giải.

Chọn D.
ĐK: cos x  0

 PT  





3  2 cos2 x  sin 2 x  cos 2 x tan x   3 cos4 x  sin 4 x .

 sin 2 x cos x  cos 2 x sin x 
 3  2 cos2 x 
  3 cos 2 x
cos x


 3  sin 2 x  3 cos 2 x  sin 2 x  3 cos 2 x  3
 x  k


3
 sin  2x   

k 
 x    k
3

2



6
Các nghiệm thỏa mãn điều kiện, suy ra số nghiệm thuộc đoạn   ;   là 5 .
 2 6 
;  của phương trình cos7 x  3 sin 7 x   2 là:
Câu 24: Số nghiệm thuộc khoảng 
 5 7 
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải:
Chọn D.
 Giải tự luận: cos7 x  3 sin 7 x   2 (1).
(1) 

1
3
2


 
cos 7 x 
sin 7 x  
 sin   7 x   sin   
2
2

2
6

 4




5
2
 6  7 x   4  k 2
 x1  84  k 7


.
   7 x  5  k 2
 x   13  k 2
 6
 2
4
84
7
2
6
2 5
2 6
2 5
2 6
2 5
2 6 5

- Vì
 x1 


k

 
k   
k  
5
7
5
84
7
7
5 84
7 7
5 84
7 7 84
143
2 67
143
67
.

 k. 

k
420
7 84

120
24
5
2 53
Mà k   nên k  2 suy ra x1 
 2.

.
84
7
84
2
6
2
13
2 6
2
13
2 6
- Vì
 x2 


k

 
k 
5
7
5

84
7
7
5
84
7 7
2 13
2 6 13
233
85
.
 
 k.  

k
5 84
7 7 84
120
24
 5 59 
Mà k   nên k  2; 3 suy ra: x2    ;   .
 12 84 
 2 6 
;  . Chọn D.
Vậy phương trình cho có 3 nghiệm thuộc 
 5 7 
 2 6
;
 Giải trắc nghiệm: Lập bảng cho biểu thức F(X)  cos7 X  3 sin7 X  2 , X  
 5 7

Với: Start


.


 6 2 
2
6

: 25 .
; End
; Step: 
5
5 
7
 7

 2 6 
; .
Quan sát bảng thấy F(X) đổi dấu 3 lần. Tức phương trình có 3 nghiệm thuộc 
 5 7 
(1  2sin x ) cos x

 3 . Tổng tất cả các nhiệm thuộc đoạn [- ;  ] là:
Câu 25: Cho phương trình
(1  2sin x )(1  sin x)
2
Trang 13 - Mã đề thi 303



A.

11
.
18

B. 


.
18

C.

5
.
9

D. 


.
6

Lời giải:
Chọn C.
1
ĐK: sin x  1 và sin x   (*) khi đó
2


1
3
1
3
3 sin x  sin 2 x  3 cos 2 x  cos x 
sin x  sin 2 x 
cos 2 x
2
2
2
2


2


 x  2 x   k 2
x   k




6
3
18
3
 sin(  x)  sin(2 x  )  

6

3
   x    2 x    k 2
 x    k 2
 6

3
2

x   k 2 không thỏa mãn (*) nên loại
2

2

2
x  k
thỏa mãn đk (*) nên x    k
là họ nghiệm của phương trình
18
3
18
3


11
5
Trên đoạn [- ;  ] có 2 giá trị của x thỏa mãn là 

vậy tổng là
2
18

18
9
cos x  3 sin x
Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình lượng giác :
 0 trên đoạn 
 2 ; 2  là :
1
sin x 
2


5
A. .
B. .
C.
.
D. 0.
3
6
6
Lời giải:
Chọn A


x   k 2

1

6
Điều kiện: s inx   

2
 x  5  k 2 , k  .

6
cos x  3 sin x


5
7
 2 ;2 , đk
 0  sin(  x )  0  x   k , k  
x   ;x 
1
6
6
6
6
sin x 
2

 tổng các nghiệm là .
3
 2 6 
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình lượng giác : cos7x- 3 sin 7 x   2 thuộc khoảng 
;
 là:
 5 7 
7
47
7

22
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
4
42
4
21
Lời giải:
Chọn C
13 2k

x



3
84
7
cos7x- 3 sin 7 x   2  cos(7x+ )  cos

3
4
 x  5  2k , k  .

84

7
53
5
59 
 2 6 
Xét x  
;
,x
,x
.
 tìm được 3 nghiệm thỏa mãn là x 
84
12
84
 5 7 
Câu 28: Tổng các nghiệmcủaphương trình 2 3 cos 2 x  6sin x cos x  3  3 trong  0;  là

2

A.  .
B. .
C.
.
D. .
3
3
2
Lời giải.

 PT   cos x 


Trang 14 - Mã đề thi 303


Chọn B.
Ta có
2 3 cos2 x  6sin x cos x  3  3  3 1  cos 2 x   3sin 2 x  3  3
1
3
3
cos 2 x 
sin 2 x 
2
2
2
 



2 x    k 2
x   k



3

3 6
4
 cos  2 x   



3 2

 2 x       k 2
 x    k


3
6
12
 
Do đó các nghiệm trong  0;  là ; .
4 12
Câu 29: Số điểm biểu diễn của các họ nghiệm của phương
trình 2 cos x  3 sin x cos x  cos x  3 sin x  1 trên đường tròn lượng giác là
 3 cos 2 x  3sin 2 x  3 





B. 3 .

A. 2.

C. 4 .
Lời giải.

D. 6 .


Chọn B.
Tựluận:
Ta có





2 cos x  3 sin x cos x  cos x  3 sin x  1





 2 cos 2 x  1  2 3 sin x.cos x  cos x  3 sin x




 cos 2 x  3 sin 2 x  cos x  3 sin x  cos  2 x    cos  x  
3
3


2

 x  3  k 2
k 2

x

k  
3
 x  k 2

3
Trắc
nghiệm:
Dùng chức năng table, khảo sát trong  00 ;360 0  , số lần đổi dấu là số nghiệm của phương trình.
Câu 30: Tổng các nghiệm thuộc đoạn 
 2020 ; 2020  của phương trình 2 cos 3 x  3 sin x  cos x  0 là:
A. 0.

B.

8081
.
6

C. 8081 .

2026
.
3
Lời Giải:

D. 

Chọn A.

1

3
2cos3x  3 sin x  cos x  0  cos x 
sin x  cos3x
2
2




 cos cos x  sin sin x  cos3x  cos  x    cos 3x.
3
3
3

 


 x  3  3x  k 2
 x  6  k


 x    3x  k 2
 x     k

3

12 2


2020  x  2020  2020 


suy ra k  2020;  ; 2019



1
1
 k  2020  2020   k  2020 
6
6
6

2020  x  2020  2020  

suy ra k  4039;  ; 4040

 k
1
1

 2020  4040   k  4040 
12 2
6
6

Trang 15 - Mã đề thi 303






Hai tập nghiệm này không có nghiệm nào trùng nhau.
Tổng các nghiệm:

 
S  4040.    2020  ( 2019)    2018  2019   8080.   4039  ( 4038)    4039  4040   0
6
12 2
Câu 31: Cho phương trình: tan x  sin 2 x  cos 2 x 

2
 4 cos x. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
cos x

thuộc khoảng  0; 2  là:
A. 4

B. 5

C.

21
4

D.
Lời giải.

25
4


Chọn A.
ĐK: cos x  0

2

 PT   tan x  sin 2 x  cos 2x  cos x  4 cos x   sin x  sin 2 x.cos x   cos x.cos 2x  2  4 cos
 sin x  1  2 cos x   cos x.cos 2 x  2 cos 2 x  cos 2 x   sin x  cos x  2   0

2

x

2

 cos 2 x  0  x 

 k

4 2

(Vì  sin x  cos x  2  0 vô nghiệm)
Dễ thấy nghiệm thỏa mãn điều kiện. Các nghiệm trong khoảng  0; 2  là:

 3 5 7
;
;
;
4 4 4 4

Suy ra tổng các nghiệm là 4

Câu 32: Cho phương trình:
 x    x
4sin    sin     3 sin x  cos 2 x  cos x  1  cot 2 x
2 6   6 2
m
m
Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là  . ( là phân số tối giản).
n
n
2
2
Tính m  n .
A. 17 .
B. 10 .
C. 20 .
D. 26 .
Lời giải.
Chọn B.
 Tự luận: ĐK: sin x  0



 PT   4 sin  x2  6  sin  6  2x  



3 sin x  cos 2 x  cos x  1  cot 2 x












1
1
 2  cos x    3 sin x  cos 2 x  cos x 
 sin 2 x  sin x  3  cos 2 x  cos x 
2
sin 2 x



2
x
 k 2





3
 sin  2 x    sin  x    
k 
3
3



 x    k 2

3
3

Kết hợp với điều kiện thì k  3 m  1 và nghiệm dương nhỏ nhất là .
3
Câu 33: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x  2 sin 2 x  0
3


A. x 
.
B. x  .
C. x  .
4
4
3
Lời giải
Chọn A.
Ta có: 2sin x  sin 2 x  0  2sin x 1  2 cos x  0



D. x   .




Trang 16 - Mã đề thi 303


 sin x  0
x  k





k 
cos x   1
 x   3  k 2

2

4

.

3
4
Câu 34 : Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình s inx  3cosx=1
trên đường tròn lượng giác là:
A . 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải:
Chọn B



x
 k 2



6
s inx  3cosx=1  sin(x+ )  sin  
3
6
 x    k 2 , k  .

2

Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là: x 

Câu 35: Khi biểu diễn nghiệm của trình 2 sin 2 x  2 cos 2 x  2 trên đường tròn lượng giác, ta được số điểm
ngọn là:
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. Vô số.
Lời Giải:
Chọn C.
y
2




2sin 2 x  2cos 2 x  2  sin 2 x  cos 2 x 
 sin  2 x    sin
B1
2
4
4

M


 


x
 2 x  4  4  k 2
 x  4  k


, k  .



 2 x      k 2
 x   k
N


4
4
2

B2

Họ nghiệm x   k có hai điểm ngọn M , N trên đường tròn lượng
4
giác.

Họ nghiệm x   k có hai điểm ngọn B1 , B2 trên đường tròn lượng
2
giác.
Câu 36: Biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  2sin x trên đường tròn lượng giác. Số điểm
biểu diễn là:
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
Lời Giải:
Chọn A
 Tự luận:

1
3

sin 2 x 
cos 2 x  sin x  sin(2 x  )  sinx
2
2
3





 2 x  3  x  k 2
 x   3  k 2

(k  Z)  
(k  Z)
 2 x      x  k 2
 x  2  k 2
3
9 nhau.
3 Suy ra số điểm biểu diễn là 4.
 trùng
Haihọ nghiệm
không có điểm biểu diễn
 Trắc nghiệm: SHIFP MODE 3.
Lập bảng cho biểu thức F(X)  sin 2 X  3 cos 2 X  2sinX , X  [0; 360].
Với: Start 0 ; End 360 ; Step: 15 .
Quan sát bảng thấy F(X) đổi dấu 4 lần. Tức phương trình có 4 nghiệm thuộc [0; 360].

 PT  

Trang 17 - Mã đề thi 303


Câu 37: Khi biểu diễn nghiệm của phương trình 4sin x 
được số điểm ngọn là:
A. 6.

B. 4.


3
2 3 sin 3x
trên đường tròn lượng giác, ta

cos x
sin 2 x

C. 2.
Lời Giải:

D. 5.

Chọn B
ĐK: sin 2 x  0
3
2 3 sin 3 x
4sin x 

 2sin 2 x.sin x  3 sin x  3 sin 3 x
cos x
sin 2 x
 cos x  cos 3 x  3 sin x  3 cos x  cos x  3 sin x  cos 3 x  3 sin 3 x



3x   x   k 2
 x  k  ( L)

3
3





 cos  3 x    cos  x    

.
 x     k  (2)


3
3






 3x    x 
6
2


  k 2

3
3


Họ nghiệm  2  khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác có số điểm ngọn 4

Chú ý cách biến đổi khác:
3
2 3 sin 3 x
4sin x 

 2 sin 2 x.sin x  3 sin x  3 sin 3 x  2 sin 2 x.sin x  2 3 sin x.cos 2 x
cos x
sin 2 x
 x  k  (1)
sin x  0
sin x  0



.



x



k
(2)
sin
2
x


3

cos
2
x
tan
2
x


3



6
2
Câu 38: Biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2x 3  tan x  2  tan x trên đường tròn lượng giác. Số



điểm biểu diễn là:
A. 2 .

B. 4 .



C. 3 .

D. 5 .
Lời giải.


Chọn B.
ĐK: cos x  0

 PT   cos 2x 



3  tan x  2  tan x  tan x  1  cos 2 x   3 cos 2 x  2

 tan x.2 cos 2 x  3 cos 2 x  2  sin 2 x  3 cos 2 x  2


x    k



2
24
 sin  2 x   

k  
3
2

 x  5  k

Các nghiệm thỏa mãn điều kiện và các24điểm biểu diễn không bị trùng nhau nên số điểm biểu diễn là 4.
Câu 39: Biểu diễn nghiệm của phương trình:






4 sin4 x  cos4 x  sin 4 x





3  1  tan 2x tan x  3

trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn là:
A. 6 .
B. 8 .
C. 10 .

D. 12 .
Lời giải.

Chọn B.
ĐK: cos x  0, cos 2 x  0

Trang 18 - Mã đề thi 303


 PT   4  sin

4




x  cos4 x  sin 4 x





3  1  tan 2 x tan x  3


sin 2x.sin x 
 3  cos 4 x  3 sin 4 x  sin 4x  1 
3
 cos 2 x.cos x 
cos x
 cos 4 x  3 sin 4 x  2 sin 2 x.cos 2 x.
0
cos 2 x.cos x


 x   12  k
 3 sin 4 x  cos 4 x  2 sin 2 x  
k  
 x  5  k

3 không có điểm biểu diễn trùng nhau. Suy ra số điểm
Các nghiệm thỏa mãn điều kiện và hai
họ 36
nghiệm
biểu diễn là 8.

Câu 40: Điều kiện có nghiệm của phương trình a s in x  b cos x=c là:
A. a 2  b 2  c 2 .

B. a 2  b 2  c 2 .
C. a 2  b 2  c 2 .
Lời Giải:

D. a 2  b 2  c 2 .

Chọn A

a s in x  b cos x=c  sin  x    


c
2

a b

2

c
a 2  b2

 1  a2  b2  c 2

Câu 41: Cho phương trình 3sin x  3 cos x  3 3 (1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) có 2 họ nghiệm.
B.Phương trình (1) vô nghiệm.
C. Phương trình (1) có vô số nghiệm.

D. Phương trình (1) có 1 họ nghiệm.
Lời Giải:
Chọn B
Phương pháp: Trước khi bắt tay vào giải phương trình dạng a.sin x  b.cos x  c nên kiểm tra điều
kiện có nghiệm của phương trình là: a2  b 2  c 2 .
 Tự luận:
Ta có: a  3, b  3 , c  3 3 .Do a2  b2  32 
Vậy phương trình cho vô nghiệm.
Câu 42: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2 x  cos 2 x  2.

C. sin x  cos .
4

 3

2

 

 12  c 2  3 3

2

 27 .

B. 3sin x  4 cos x  5.
D. 3 sin x  cos x  3.

Câu 43: Tìm m để phương trình msinx  5cosx  m  1 có nghiệm.

A. m  12
B. m  6
C. m  24
D. m  3
Lời giải
Đáp án A
Phương trình: msinx  5cosx  m  1 là phương trình dạng asinx  bcosx  c với
a  m, b  5, c  m  1
Nên phương trình có nghiệm khi:
a2  b2  c2  m2  52  (m  1)2  m  12
Câu 44: Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x  m cos x  5 vô nghiệm.
 m  4
A. 
.
B. m  4 .
C. m  4 .
D. 4  m  4
m  4
Lời giải
Chọn D.
Phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 32  m 2  5 2  4  m  4
Trang 19 - Mã đề thi 303


Câu 45: Tìm m để phương trình sin 2 x  cos 2 x 
A. 1  3  m  1  3 .
C. 1  5  m  1  5 .

m
có nghiệm là

2
B. 1  2  m  1  2 .
D. 0  m  2 .
Lời giải

Chọn C.
1  cos 2 x m
 2sin 2 x  cos 2 x  m  1

2
2
2
ĐK PT có nghiệm là 22  12   m  1  m  1  5 1  5  m  1  5
Câu 46 : Cho phương trình:  m 2  2  sin 2 x  2 m sin 2 x  1  0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp
của tham số m là
1
1
1
1
A. 1  m  1 .
B.   m  .
C.   m  .
D. | m | 1 .
2
2
4
4
Lời giải
Chọn D.
PT trở thành  m2  2    m2  2 cos 2 x  4m sin 2 x  2  0

 4m sin 2 x   m2  2 cos 2 x  m2  4

Áp dụng CT hạ bậc ta được sin 2 x 

2

2

2
ĐK PT có nghiệm  4m    m 2  2    m 2  4   m 2  1  m  1

Câu 47: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin 2 x  2  m  1 sin x cos x   m  1 cos2 x  m có nghiệm?
A. 0  m  1 .
B. m  1 .
C. 0  m  1 .
D. m  0 .
Lời giải.
Chọn A.
1  cos 2 x
1  cos 2 x
pt 
  m  1 sin 2 x   m  1
 m  2  m  1 sin 2 x  m cos 2 x  2  3m
2
2
2
2
Phương trình có nghiệm  4  m  1  m 2   2  3m   4 m 2  4 m  0  0  m  1
 
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 sin x  m cos x  1  m có nghiệm x  [- ; ] ?

2 2
3
A. 1  m  3.
B. 1  m  3.
C. 1  m  3.
D. m   .
2
Lời giải:
Chọn A.
x
x
Khi cos  0 thay vào phương trình được  m  1  m  1  0 không thỏa mãn vậy cos  0 không
2
2
phải là nghiệm của phương trình.
2t
1  t2
x
Đặt tan  t  sin x 
phương trình trở thành t 2  4t  1  2m  0.
;
cos
x

2
1  t2
1  t2
Bài toán trở về tìm m để phương trình t 2  4t  1  2 m có nghiệm t  [-1;1].
Dùng bảng biến thiên cho hàm số y  t 2  4t  1 ta tìm được 1  m  3.
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình (m+1) cos x  m sin x  1  0 có hai nghiệm


x1 , x2  [0;2 ] và hai nghiệm này cách nhau .
2
1  3
1  3
1  3
1  3
A. m 
. B. m 
.
C. m 
.
D. m 
.
2
2
2
2
Lời giải.
Chọn A
 Tự luận:

Trang 20 - Mã đề thi 303


Điều kiện cần: Giả sử phương trình có nghiệm x1   và x2   


khi đó
2


(m+1)cos   m sin   1  0
(m+1) cos   m sin   1  0

:



-(m+1) sin   m cos   1  0
(m+1)cos(  )  m sin(  )  1  0

2
2
m(sin   cos  )  (1  cos  )

m(cos   sin  )  sin   1
1
 (sin   cos  )(sin   1)  (cos   sin  )(1  cos  )  sin  
2


  6
1  3

m
.
2
  5

6

Điều kiện đủ:

1  3

2

giải được x1  ; x2 
 x1  thỏa mãn.
2
6
3
2
1  3
5
4

-Thay m 
giải được x1 
; x2 
 x1  thỏa mãn.
2
6
3
2
1  3
Vậy m 
. chọn A.
2
 Trắc nghiệm:
1  3

1  3
Thay m 
, m  0 vào phương trình giải trực tiếp thấy m 
thỏa mãn, m  0 không
2
2
thỏa mãn.
-Thay m 

Câu 50: Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  3 cos x  2 .
Tính P  m  3n
A. P  2. B. P  5.
C. P  4.
D. P  7.
Lời Giải:
Chọn C.
 Tự luận: TXĐ: D  R
y  sin x  3 cos x  2  y  2  sin x  3 cos x 

y2 1
3
 sin x 
cos x
2
2
2

y2

 sin(x  )

2
3

y2
Vì 1  sin(x  )  1 nên 1 
1 0  y  4
3
2
Vậy m  4; n  0 Suy ra P  4 .
 Trắc nghiệm:SHIFT MODE 3
Lập bảng cho biểu thức y  sin x  3 cos x  2 , X  [0; 360].
Với: Start 0 ; End 360 ; Step: 15.
Quan sát bảng thấy F(X)đạt GTLN bằng 4, GTNN bằng 0 vậy chọn C.
sin 2 x  2 cos 2 x  3
Câu 51: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 
.
2 sin 2 x  cos 2 x  4
2
2
2
2
A. M  2; m   .
B. M  4; m  .
C. M  3; m  .
D. M  2; m  .
11
11
11
11
Lời giải.

Chọn D.
Do phương trình 2sin 2 x  cos 2 x  4  0  2 sin 2 x  cos 2 x  4 có (2)2  ( 1) 2  ( 4) 2 nên vô
nghiệm
2sin 2 x  cos 2 x  4  0 x  . Vậy tập xác định của hàm số là .


Trang 21 - Mã đề thi 303


Miền giá trị của y là tất cả các giá trị của y thỏa mãn phương trình y 
nghiệm  (2 y  1)sin 2 x  ( y  2) cos 2 x  3  4 y có nghiệm x 

sin 2 x  2 cos 2 x  3

2 sin 2 x  cos 2 x  4

 (2 y  1)2  [  ( y  2)]2  (3  4 y)2
 11y 2  24 y  4  0 

2
2
 y  2 Vậy M  2; m  .
11
11

Câu 52: Có bao nhiêu giá trị của x thuộc đoạn [  2 ; 2 ] mà tại đó hàm số y 
lớn nhất:
A. 3 .

B. 2 .


C. 4 .

sin x  2 cos x  1
đạt giá trị
sin x  cos x  2

D.1 .
Lời giải:

Chọn A.
 Tự luận:Vì phương trình sin x  cos x  2  0 vô nghiệm nên :
TXĐ: D  R
Biến đổi hàm số đã cho về dạng:
(1  y) sin x  (2  y ) cos x  1  2 y  0(*)
PT (*) là phương trình bậc nhất đối với sin và cos, ta có:

(1  2 y)2  (1  y)2  (2  y)2  2y2  2y  4  0  2  y  1
Ta thấy max y  1 khi cos x  1  x  k 2 (k  Z)
Trên đoạn [  2 ; 2 ] có các giá trị 2 ; 0; 2 thỏa mãn nên chọn A.
 Trắc nghiệm:
sinX  2 cosX  1
, X  [-2 ; 2 ].
sinX  cosX  2
Với: Start 2 ; End 2 ; Step: 4 : 25 . Quan sát bảng thấy F(X) có 3 lần đạt giá trị gần bằng 1 (lớn
nhất) vậy chọn A.

Lập bảng cho biểu thức F(x) 

Câu 53: Cho hàm số y 

A.| m | 2 2.

m sin x  1
. Tìm m để Min y  1.
cosx  2
B.| m | 2 2.
C.| m | 2 2.

D. m  2 2.

Lời giải.
Chọn A.
Tập xác định của hàm số là

.

Coi y là tham số thứ 2 của phương trình ẩn x : y 

m sin x  1
 m sin x  ycosx  2 y  1
cosx  2

2  1  3 m2
2  1  3 m2
y
.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  ( y)  (2 y  1) 
3
3
2  1  3m2

2  1  3m2
. Để Min y  1 
 1  |m| 2 2.
Suy ra Min y 
3
3
sin x  2 cos x  1
Câu 54: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 
. Giá trị của
sin x  cos x  2
M 2  m 2 là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 10.
Lời giải.
ChọnC.
Tự luận: Ta có sin x  cos x  2  0,   nên:
sin x  2 cos x  1
y
 y  sin x  cos x  2   sin x  2 cos x  1   y  1 sin x   y  2  cos x  1  2 y P
sin x  cos x  2
2
2
2
hương trình có nghiệm khi  y  1   y  2    1  2 y   y 2  y  2  0  2  y  1 .
2

2


2

Vậy M  max y  1; m  min y  2  M 2  m2  5 .
Trắc nghiệm :
Trang 22 - Mã đề thi 303


sin x  2 cos x  1
, start: 0 ; end: 360 ; step: 15 .
sin x  cos x  1
m cos x  m  1
Câu 55 : Số giá trị nguyên dương của m để tập giá trị của hàm số y 
nằm trong  ;1 là:
3  sin x  cos x
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải.
Chọn C.
Ta có 3  sin x  cos x  0,   nên:
mcosx  m  1
y
 y sin x   y  m  cos x  m   3 y  1
3  sin x  cos x
2
2
Phương trình có nghiệm khi y 2   y  m    m  3 y  1  7 y 2  2  2 m  3  y  1  2 m  0
1
1

  2m  3  4m 2  2m  2   y   2m  3  4 m 2  2 m  2  .


7
7
1
Yêu cầu đề bài  max y  1 
2m  3  4 m 2  2 m  2   1


7
10  2m  0
7
 4m 2  2m  2  10  2m   2
2  m
3
4m  2m  2  10  2m 

Dùng chức năng table của máy tính, nhập biểu thức

Trang 23 - Mã đề thi 303



×