BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THU HÚT VỐN FDI CỦA
VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP
(EVALUATING CAPABILITY OF FDI
ATTRACTION OF VIETNAM IN PROCESS OF
INTEGRATION)
Ph.D. DOAN TRANH
DUY TAN UNIVERSITY
Email:
Mobile: +84 982 480 320
NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Năng lực cạnh tranh quốc gia và năng lực thu hút
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
2. Đánh giá năng lực thu hút vốn FDI tại Việt Nam
những năm qua
3. Những tác động của vốn FDI đối với sự phát triển
kinh tế xã hội tại Việt Nam những năm qua
4. Kết luận và kiến nghị
CÁC TIÊU CHÍ LÀM GIA TĂNG GIÁ TRỊ VỐN FDI
1. Tăng trưởng nhanh trong thu hút vốn FDI
2. Có cơ cấu sử dụng vốn FDI vào các ngành có hàm
lượng nghiên cứu và phát triển cao
3. Năng suất lao động có xu hướng tăng lên
4. Định hướng xuất khẩu cao
5. Đóng góp cao cho ngân sách của quốc gia thu hút đầu tư
CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH TOÀN CẦU
CHỈ SỐ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ
Trụ cột 7: Thị trường lao
động hiệu quả
Trụ cột 8: Phát triển thị
trường tài chính
Trụ cột 9: Công nghệ có
sẵn
Trụ cột 10: Qui mô thị
trường
Trụ cột 11: Trình độ hiện
đại của doanh nghiệp
2
2
1
1
2
7
34
17
9
Malaysia
24
29
29
38
33
46
10
25
6
51
26
20
25
Brunei Darussalam
26
25
58
1
23
55
42
10
56
71
131
56
59
Thailand
37
78
47
31
81
66
34
62
32
78
22
40
66
Indonesia
38
67
61
26
72
64
50
103
60
75
15
37
33
Philippines
59
79
96
40
96
67
82
100
48
77
33
49
69
Vietnam
70
98
82
87
67
95
74
56
93
102
36
98
76
Lao PDR
81
63
84
93
80
111
54
44
91
113
122
78
68
Cambodia
88
91
101
83
99
116
55
27
65
97
92
86
91
Myanmar
139
141
141
125
111
139
135
98
144
148
79
146
143
Việt Nam bị xếp thứ 116 về tham nhũng và 106 về gánh nặng hành chính
Việt Nam được xếp thứ 70/148 nền kinh tế
Trụ cột 12: Đổi mới
Trụ cột 6: Thị trường hàng
hóa hiệu quả
18
Trụ cột 3: Môi trường vĩ mô
2
Trụ cột 2: Hạ tầng
3
Singapore
Trụ cột 1: Thể chế
2
Quốc gia/Nền kinh tế
Chỉ số cạnh tranh toàn cầu
Trụ cột 5: Giáo dục và đào
tạo đại học và sau đại học
CHỈ SỐ HIỆN ĐẠI VÀ ĐỔI
MỚI
Trụ cột 4: Sức khỏe và giáo
dục cơ bản
CHỈ SỐ CƠ BẢN
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THU HÚT VỐN FDI
TẠI VIỆT NAM NHỮNG NĂM QUA
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THU HÚT VỐN FDI TẠI VIỆT NAM
NHỮNG NĂM QUA
Từ năm 1986, Việt Nam là nước thu hút vốn nhanh nhất
trong khu vực và toàn cầu
190
25,464.16
170
Toàn cầu tăng 22 lần
ASEAN tăng 54 lần
Việt Nam tăng 2000 lần
150
130
110
90
70
50
30
FDI Việt Nam
FDI toàn cầu
20
11
20
13
9
20
0
7
20
0
5
20
0
3
20
0
1
20
0
99
19
19
97
95
19
93
19
91
19
89
10
1,553.20
19
19
87
81.70
72.80
64.43
56.92
48.92
41.32
31.55
24.85
22.45
20.50
18.89
17.44
16.04
14.74
13.44
12.03
10.36
8.14
5.74
3.96
2.02
1.09
0.62
0.24
0.06
0.06
0.05
28,000
26,000
24,000
22,000
20,000
18,000
16,000
14,000
12,000
10,000
8,000
6,000
4,000
2,000
33.85
0
FDI khối ASEAN
-10
ĐÓNG GÓP VÀO XUẤT KHẨU CỦA DN FDI
132,033
114,529
120,000
Triệu USD
100,000
80,000
57%
53%
47%
43%
54%
57%
96,906
46%
72,237
43%
50%
37%
-
40%
33%
40,000
32,447
30%
20%
14,483
2000
70%
60%
63%
60,000
20,000
67%
80%
10%
2005
2010
Giá trị xuất khẩu (triệu USD)
Tỷ lệ XK của Doanh nghiệp FDI
2011
2012
2013
0%
Tỷ lệ xuất khẩu của DN trong nước
Doanh nghiệp FDI đã tạo ra cú hích trong xuất khẩu
Tỷ lệ xuất khẩu (%)
140,000
CƠ CẤU VỐN FDI TẠI VIỆT NAM DỊCH CHUYỂN
BẤT LỢI ĐỐI VỚI SỰ TIẾN BỘ CỦA NỀN KINH TẾ
Đầu tư FDI theo ngành
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm; 0.57%
Thông tin và truyền thông; 1.73%
Nông
Nghệ
nghiệp,
thuật,
lâm
vui
nghiệp
chơi
và
vàgiải
thủy
trí;
sản;
1.58%
1.44%
Ynghệ;
tếiáo
và
hoạt
trợ
xă
hội;
0.57%
G
dục
vàđộng
đào
tạo;giúp
0.32%
Khai
khoáng; 1.40%
Hoạt
hành
chính
và dịch
hỗ và
trợ;công
0.09%
Hoạtđộng
động
chuyên
môn,
khoavụhọc
Dịch
vụ lưu0.65%
trú và ăn uống; 4.60%
Hoạt động kinh doanh bất động sản; 21.01%
Vận tải, kho bãi; 1.53%
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác; 1.54%
Xây dựng; 4.41%
Công
chế nước
biến, chế
53.93%
Cung cấp nước; hoạt động quản lư và
xử nghiệp
lư rác thải,
thải;tạo;
0.55%
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí; 4.09%
VỐN FDI DỊCH CHUYỂN KHÔNG CÂN ĐỐI GIỮA
CÁC VÙNG
Vốn FDI tại các vùng trong cả nước
Đồng bằng sông Hồng
Đồng Nai
Trung du và miền núi phía Bắc
24%
Bình Dương
22%
08%
08%03%
02%
05%
15%
10%
TP.Hồ Chí Minh
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Đồng bằng sông Cửu Long
44%
Đà Nẵng
Đông Nam Bộ
Hà Nội
Hạ tầng, nguồn nhân lực chất lượng cao, ngành công nghiệp phụ trợ
và thể chế là những nút thắt thu hút vốn FDI của các địa phương
DOANH NGHIỆP FDI TẠI VIỆT NAM – NHỎ, VỪA
VÀ CÔNG NGHỆ LẠC HẬU
• Số lao động bình quân là 125 người
• Vốn đầu tư bình quân 1,4 triệu USD
• 14% sử dụng công nghệ cao, 6% công nghệ trung bình, 80%
công nghệ lạc hậu
Chuyển giá qua công nghệ và thiết bị lạc hậu là vấn đề lớn
của doanh nghiệp FDI tại Việt Nam
NHỮNG TÁC ĐỘNG CỦA VỐN FDI ĐỐI
VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TẠI
VIỆT NAM NHỮNG NĂM QUA
ĐẦU TƯ CỦA FDI MANG LẠI HIỆU QUẢ XÃ HỘI KÉM
ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ SỐ KINH TẾ VĨ MÔ
1. Hệ số ICOR tác động xấu đến đầu tư và tăng trưởng
Khu vực kinh tế
Cả nền kinh tế
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngoài Nhà nước
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Những nguyên nhân cơ bản?
Hệ số ICOR
6.07
6.96
4.64
8.54
ĐÓNG GÓP CỦA DOANH NGHIỆP FDI CHO
NGÂN SÁCH SÁCH CHƯA TƯƠNG XỨNG
1. Doanh nghiệp FDI góp 20% vào tăng trưởng GDP tại Việt Nam
2. Đóng góp 11% vào ngân sách
72%
3,500,000
Tỷ VND
3,000,000
2,500,000
57%
62%
80%
76%
74%
73%3,584,262
70%
3,245,419
60%
2,779,880
50%
2,157,828
2,000,000
40%
1,500,000
30%
914,001
15%
14%
441,646
8%
500,000
193,266
88,329
4%
2000
2005
1,000,000
18%
11%
454,786
2010
GDP danh nghĩa (tỷ VND)
Tỷ lệ nộp thuế của DN trong nước
Tỷ lệ GDP của doanh nghiệp FDI
18%
618,265
11%
2011
18%
721,804
11%
2012
20%
797,165 20%
11%
10%
2013
0%
Thu ngân sách (tỷ VND)
Tỷ lệ nộp thuế của DN FDI
Tỷ lệ (%)
4,000,000
BÁO CÁO KINH DOANH LỖ KHÁ PHỔ BIẾN
Theo cơ quan thuế, có khoảng 2500 doanh nghiệp FDI báo cáo lỗ trong năm
2010 và 2011
4,000
3,500
3,000
2,500
2,000
1,500
1,000
500
-
Các doanh nghiệp FDI khai báo lỗ (tỷ đồng)
3,700
1,000
777
277
300
430
256
292
264
222
218
598
CÁC HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIÁ CỦA DN FDI
1. Theo khảo sát của VCCI có đến 20% doanh nghiệp FDI có chuyển
giá
2. Doanh nghiệp có lợi nhuận càng cao càng chuyển giá, doanh
nghiệp lỗ cũng chuyển
Phân loại theo hiệu quả hoạt
động
Giá
trị
T
P
Tỷ lệ chuyển giá ước
tính (%)
Tỷ lệ
DN
Sai số
chuẩn
39
65,1%
10,1%
6,4
0,00
48,9%
81,3%
Lợi nhuận10-20%
105
44,5%
6,9%
6,4
0,00
33,5%
55,5%
Lợi nhuận 5-10%
262
12,3%
9,7%
1,3
0,23
-3,2%
27,8%
Lợi nhuận 0-5%
455
9,1%
4,8%
1,9
0,08
1,4%
16,8%
Hòa vốn
163
19,7%
15,2%
1,3
0,22
-4,6%
44,0%
Lỗ 5-0%
176
30,9%
17,4%
1,8
0,10
3,1%
58,7%
Lỗ 10%-5% doanh thu
76
-2,1%
24,6%
-0,1
0,93
-41,5%
37,3%
Lỗ 10% doanh thu
68
-0,3%
20,4%
0,0
0,99
-32,9%
32,3%
Lợi nhuận lớn hơn 20%
Số
DN
Giá
trị
Ước tính
thấp
Ước tính
cao
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Ph.D. DOAN TRANH
DUY TAN UNIVERSITY
Email:
Mobile: +84 982 480 320