Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

BÁO CÁO THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ GIA ĐÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.16 KB, 10 trang )

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ GIA ĐÌNH
1. Số người hiện đang sống chung và ăn chung trong 6 tháng trở lại đây:
Số người
Số hộ
Tỷ lệ (%)

1
21
10

2
49
23,33

3
36
17,14

4
53
25,24

5
34
16,19

6
12
5,71

7


4
1,9

8
1
0,49

2.Thông tin chi tiết về các thành viên trong gia đình:

Quan hệ với 1
chủ hộ
Số người
218
Tỷ lệ (%)
30,40
1. Chủ hộ
2. Vợ, chồng chủ hộ
3. Bố, mẹ chủ hộ
4. Con chủ hộ
5. Khác

2

3

4

5

159

22,18

30
4,18

280
39,05

30
4,19

2.2. Giới
Giới
Số người
Tỷ lệ (%)

Nam
345
48,12

Nữ
372
51,88

2.3. Dân tộc
Dân tộc
Số người
Tỷ lệ (%)

Kinh

717
100

Mông
0
0

Dao
0
0

Khác
0
0

2.4. Tôn giáo
Tôn giáo
Số người
Tỷ lệ (%)


717
100

Không
0
0


2.5. Trình độ văn hóa

TĐVH
1
2
3
Số người 59
64
80
Tỷlệ (%) 8,23 8,93
11,16
1. Không đi học
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học
3. Tốt nghiệp cấp 1
4. Tốt nghiệp cấp 2
5. Tốt nghiệp cấp 3
6. Tốt nghiệp trung cấp
7. Tốt nghiệp cao đẳng, đại học
8. Trình độ sau đại học

4
303
42,26

5
142
19,80

6
7
0,98


7
60
8,37

8
2
0,27

2.6. Nghề nghiệp trong 12 tháng qua
Nghề
1
2
3
nghiệp
Số
315
36
12
người
Tỷ lệ
43,9 5,0 1,6
(%)
3
2
7
1. Nông dân
2. Cán bộ nhà nước
3. Buôn bán
4. Thợ mộc
5. Thợ xây

6. Thợ thủ công khác
7. Học sinh,sinh viên
8. Nội trợ
9. Nghỉ hưu
10.Thất nghiệp
11.Công nhân
12.Khác

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

8


4

107

5

70

30

59

57

1,9
5

1,11 0,5
6

14,9
2

0,6
9

9,7
6

4,1

8

8,2
6

7,9
5

2.7. Tình trạng hôn nhân
1
Số người
406
Tỷ lệ (%)
56,62
1. Kết hôn, sống cùng
2. Li thân

2
0
0

3
0
0

4
45
6,28

5

251
37,1


3. Li dị
4. Chưa kết hôn
3. Những tài sản của gia đình
Tài
1 2
3
4
5
6
sản
Số
0 140
205
130
50
115
lượng
Tỷ lệ 0 19,2 28,1 17,8 6,8 15,8
(%)
6
9
8
8
2
1. Ô tô
2. Xe máy

3. Ti vi
4. Đầu đĩa (VCD/DVD)
5. Đài
6. Tủ lạnh
7. Điều hòa nhiệt độ
8. Máy sưởi
9. Máy giặt
10.Xe công nông
11.Máy phát điện
12.Trâu, bò, dê
13.Máy phục vụ sản xuất nông nghiệp

7

8

9

10

11

12

13

22

3


40

0

4

17

1

3,0
3

0,4
1

5,5 0

0,4
1

2,3
4

0,14

4. Nhà ở chính của gia đình
Loại nhà
1
2

3
Số lượng
0
5
87
Tỷ lệ (%)
0
2,38
11,97
1. Nhà tranh tường đất
2. Nhà tranh tường gạch
3. Nhà ngói cấp 4
4. Nhà gỗ tạm
5. Nhà trần 1 tầng
6. Nhà gác ( nhà trên 1 tầng )
7. Biệt thự
8. Khác

4
2
9,52

5
87
11,97

6
26
3,58


7
1
0,48

8
2
0,95

5. Sử dụng nguồn nước cho ăn uống
Nguồn
nước

1

2

3

4

5

6

7

8

9



Số lượng 0
Tỷ lệ (%) 0
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

3
4
0
170
1,0 1,39 0
59,23
5
Nước hồ, ao
Nước sông suối
Nước giếng khơi
Nguồn nước dẫn từ núi xuống
Nước mưa
Nước giếng khoan
Nước máy công cộng
Nước máy riêng
Khác


9
3,14

82
28,57

19
6,62

0
0

6. Sử dụng nguồn nước cho tắm giặt
Nguồn
nước
Số lượng
Tỷ lệ (%)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

1

2 3


4

5

0
0

0 34
0
129
0 8,8 0
33,68
8
Nước ao, hồ
Nước sông suối
Nước giếng khơi
Nguồn nước dẫn từ núi xuống
Nước mưa
Nước giếng khoan
Nước máy công cộng
Nước máy riêng
Khác

6

7

8


9

40
10,44

1
0,26

169
44,13

10
2,61

7. Nguồn nhiên liệu cho nấu ăn
Nhiên
1
liệu
Số lượng 142
Tỷ lệ (%) 40,69
1. Đun rơm, củi
2. Than
3. Bếp dầu
4. Bếp ga
5. Bếp điện
6. Khác

2

3


4

5

6

3
0,86

23
6,60

142
40,69

37
10,60

2
0,57


8.Gia đình sử dụng loại hố xí
Hố xí

1

2


Số lượng 32
17
Tỷ lệ (%) 15,24
8,1
1. Một ngăn
2. Hai ngăn
3. Tự hoại, bán tự hoại
4. Không có hố xí

3

4

160
76,19

1
0,48

9. Gia đình có vay nợ không
Vay nợ
Số lượng
Tỷ lệ (%)


64
30,48

Không
146

69,52

10. Phân loại hộ gia đình
Phân loại 1
2
Số lượng 0
23
Tỷ lệ (%) 0
10,95
1. Rất nghèo
2. Nghèo
3. Trung bình
4. Khá
5. Giàu
6. Chưa phân loại, chưa biết

3
152
72,38

4
31
14,76

5
4
1,90

6
0

0

11.Khoảng cách từ gia đình đến cơ sở y tế gần nhất
Khoảng
0-0,5 km 0,6-1 km 1,1-1,5 km
cách
Số lượng 65
45
25
Tỷ lệ (%) 30,95
21,43
11,90
12. Thói quen sinh hoạt của các thành viên

1,6-2 km 2,1-3 km

3,1-4 km

25
11,90

16
7,62

34
16,19

12.1. Hút thuốc
Hút thuốc
Số người

Tỷ lệ (%)


64
8,93

Không
653
91,07


12.2. Thường hút trong nhà
Hút trong nhà
Số người
Tỷ lệ (%)


47
73,44

Không
17
26,56


27
3,77

Không
690

96,23


541
75,45

Không
176
24,55


12
1,67

Không
705
98,33

12.3. Thói quen uống rượu
Uống rượu
Số người
Tỷ lệ (%)
13. Thói quen ăn uống
13.1. Chuẩn bị bữa ăn
Chuẩn bị bữa ăn
Số người
Tỷ lệ (%)
13.2. Ăn sáng ngoài hàng
Ăn sáng ngoài hàng
Số người

Tỷ lệ (%)

13.3. Hiểu biết về dinh dưỡng
Xếp loại
Tốt
Số người
78
Tỷ lệ (%)
10,88
13.4. Khả năng nấu ăn
Khả năng
Số người
Tỷ lệ (%)
14. Thói quen tập luyện

Trung bình
495
69,04
Ngon
324
45,19

Kém
144
20,08
Không ngon
393
54,81



14.1. Tập thể dục thể thao
Tập luyện
Số người
Tỷ lệ (%)


177
24,69

Không
540
75,31

14.2. Lý do không tập
Lý do
1
Số người
212
Tỷ lệ (%)
29,57
1. Không quan tâm
2. Không có thời gian
3. Không có địa điểm
4. Không có tiền
5. Khác

2
279
38,91


3
13
1,81

4
0
0

5
36
29,71

II. PHẦN THÔNG TIN SỨC KHỎE
Bệnh

Không

1
38
67
9

2
8
709

3
7
710


4
2
715

5
2
715

6
7
710

Bệnh
1
2
3
4
5
6
Tỷ lệ có bệnh 5,3
1.12 0,98
0,28
0,28
0,98
(%)
Tỷ lệ không
94,7 98,8 99,12 99,72 99,72 99,12
bệnh (%)
0
8

1. Tim mạch: Cao huyết áp, bệnh mạch vành, đột quỵ…
2. Hô hấp: COPD, Hen…
3. Đái tháo đường

7
4
713

8
31
686

7
0,56

8
4,32

99,44

95,68


100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%


Không bệnh
Có bệnh

30%
20%
10%
0%
M
HH
hT
h
n
n
Bệ
Bệ

4.
5.
6.
7.
8.

Đ
ĐT

Ung thư
Bệnh thận mạn tính
Alzheimer, đục thủy tinh thể…
Bệnh tự miễn: Á sừng, tổ đỉa…

Khác

n
ư
er
ạn
iễ
th
m
m
i
g
m
r
e

ận
Un
zh
B.t
Th
Al

ác
kh
.
B

III. CÁC CẢN TRỞ TRONG CHĂM SÓC CÁC BỆNH MẠN TÍNH KHÔNG
LÂY

Câu C1: Chi phí y tế cho các bệnh mạn tính không lây có phải là gánh nặng đối với
kinh tế gia đình không?
Lựa chọn
1
Số lượng
17
Tỷ lệ (%)
25,00
1. Không thành vấn đề
2. Có thể tự cố gắng được
3. Quá khả năng của gia đình

2
31
44,59

3
20
29,41

Câu C2: Người thân trong gia đình gặp những khó khăn gì trong việc chăm sóc
những người mắc bệnh mạn tính trong gia đình:
Lựa chọn 1
2
3
4
5
6
Số lượng 24
14

17
10
10
7
Tỷ lệ (%) 29,27
17,07
20,73
12,20
12,20
8,53
1. Thiếu kiến thức, không thực sự hiểu mình phải chăm sóc như thế nào
2. Không đủ thời gian
3. Khó khăn về kinh tế
4. Khó khăn trong việc sử dụng các thiết bị y tế


5. Không đủ kĩ năng để thực hiện các kĩ thuật chăm sóc
6. Khác
Câu C3: Mức hiểu biết về các bệnh mạn tính không lây:
Mức hiểu biết Hiểu cặn kẽ Hiểu
Số người
2
107
Tỷ lệ (%)
0,42
22,48

Hiểu ít
203
42,65


Không hiểu Chưa nghe thấy
159
5
33,40
1,05

Câu C4: Ông/ bà nhận được những hỗ trợ nào trong chăm sóc người nhà của mình:
Lựa chọn 1
2
3
4
5
6
Số lượng 29
4
4
26
3
2
Tỷ lệ (%) 42,65
5,88
5,88
38,24
4,41
2,94
1. Tư vấn về sức khỏe của cán bộ y tế
2. Hỗ trợ về kinh tế từ bà con hàng xóm và các tổ chức hội trong thôn/làng
3. Hỗ trợ về kinh tế từ các tổ chức chính trị xã hội các cấp
4. Hỗ trợ khám chữa bệnh đột xuất và định kỳ

5. Hỗ trợ các công cụ hỗ trợ ( xe lăn, nạng…) hay trang thiết bị y tế
6. Hỗ trợ
Câu C5: Khi cần được chăm sóc y tế tại nhà, ông/bà có thể tìm được nơi cung cấp
những dịch vụ nào sau đây:
Lựa chọn 1
2
3
Số lượng 25
8
13
Tỷ lệ (%) 29,76
9,52
15.48
1. Thăm khám sức khỏe
2. Vệ sinh cá nhân
3. Chăm sóc vết thương
4. Tiêm truyền
5. Tập vật lý trị liệu, phục hồi chức năng
6. Tư vẫn sức khỏe

4
26
30,95

5
4
4,76

6
8

9,53

IV. NHU CẦU HỖ TRỢ TRONG CHĂM SÓC CÁC BỆNH MẠN TÍNH KHÔNG
LÂY
Câu D1: Gia đình ông/bà có cần được hỗ trợ trong chăm sóc các bệnh mạn tính
không lây của người thân trong gia đình:
Lựa chọn
Số lượng

1
20

2
29

3
13

4
6


Tỷ lệ (%)
29,41
42,65
1. Không cần
2. Rất ít, chỉ trừ những trường hợp đặc biệt
3. Cần hỗ trợ vừa phải và liên tục
4. Chúng tôi cần hỗ trợ rất nhiều


19,12

8,82

Câu D2: Ông/bà mong muốn có các dịch vụ/hoat động hỗ trợ sau tại cộng đồng:

Nhóm dịch vụ/ Nhiều
hoạt động
Số lượng
82
Tỷ lệ (%)
13,40

Vừa phải

Có thì tốt

Chưa cần

Không cần

104
16,99

161
26,31

125
20,42


140
22,88

Câu D3: Những chăm sóc ông/bà có thể tự làm cho người nhà của mình:
Mức phụ thuộc
Số lượng
Tỷ lệ (%)

Hoàn toàn
180
22,06

Một phần
378
46,32

Tự thực hiện được
258
31,62



×