Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

DỰ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN CHO CỬA HÀNG GIẶT ỦI TỰ ĐỘNG BẢN TUYÊN BỐ DỰ ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 31 trang )

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
------------------o0o----------------

BÁO CÁO NHÓM
Môn học: QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Nhóm thực hiện:
STT
1
2
3
4

HỌ TÊN
Trương Kim Bính Nguyệt
Trương Thị Dạ Thảo
Phạm Đức Huy
Phạm Hoàng Thân
Giáo viên hướng dẫn: Lê Bảo Thy

Tp.HCM, tháng 09 năm 2018

MSSV
B1501640
B1501675
B1501636
B1501644


BÁO CÁO NHÓM


1.

Nhóm thực hiện:

STT

Họ tên

MSSV

1
2
3
4

Trương Kim Bính Nguyệt
Trương Thị Dạ Thảo
Phạm Hoàng Thân
Phạm Đức Huy

B1501640
B1501675
B1501644
B1501636

Mức độ
tham gia

Ký tên


Điểm
thành viên

Điểm nhóm:
2.

Nội dung thực hiện:

2
2


BIÊN BẢN LÀM VIỆC NHÓM
Nội dung công Thành viên tham Mức độ tham

Thời gian

việc

gia thực hiện

gia

MỤC LỤC (ví dụ về cách trình bày và đánh số)
CHƯƠNG 1: DỰ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN CHO CỬA HÀNG GIẶT
ỦI TỰ ĐỘNG BẢN TUYÊN BỐ DỰ ÁN (PROJECT CHARTER)
1.1.1
Tóm tắt (Executive Summary)
1.1.2
Định nghĩa dự án (Project Definition)

1.1 BẢN TUYÊN BỐ PHẠM VI (SCOPE STATEMENT)
1.2.1
Phạm vi sản phẩm (Product Scope)
• MỤC TIÊU : Đạt được lợi nhuận bằng 10% doanh thu sau 6 tháng
CSF CỦA DỰ ÁN
-

Dịch vụ kinh doanh phù hợp nhu cầu của người tiêu dùng
Dịch vụ kinh doanh đúng phân khúc / đối tượng khách hàng
Số lượng sử dụng dịch vụ và khách hàng nhất định được ổn
định trong một thời gian dài 2 – 3 tháng và có xu hướng tăng.
Hệ thống vận hành hoạt động kinh doanh ổn định, không bị
gián đoạn trong thời gian dài hoặc trong thời gian ngắn nhưng
được xử lý nhanh chóng không tốn nhiều thời gian.
Dịch vụ khác biệt, đa dạng, mới mẻ so với các cơ sở cạnh tranh
nhằm thu hút thêm khách hàng
Các hoạt động chăm sóc khách hàng, làm hài lòng nhu cầu thi ết
yếu của người tiêu dùng
Sử dụng những nguồn lực cần thiết, hiệu quả, tiết kiệm
Ghi nhận hiệu quả chi phí tiêu dùng cho hoạt động kinh doanh
Tìm hiểu nguồn sản phẩm từ nhiều nguồn để so sánh, lựa
chọn
Lựa chọn nguồn cung tốt, bền, có uy tín, có bảo hiểm đ ể sử
dụng được lâu dài, hạn chế chi phí sửa chữa / phục hổi .
Đảm bảo được điểm hòa vốn ổn định hoặc chênh lệch nhau
+/- 15 số lần giặt/ngày
Đảm bảo lượng khách ổn định hằng tháng là 50% so với lượng
khách tối đa của tháng kinh doanh đầu tiên.

3

3


-

-

Đảm bảo chất lượng dịch vụ sau khi hoàn thành mỗi dịch vụ
Đảm bảo chất lượng hoạt động của máy móc, thiết bị, bảo trì
định kỳ hiệu quả.
Đảm bảo được hài lòng của từng khách hàng sau mỗi đơn hàng
Đảm bảo được hiệu quả của các chương trình, gói khuyến mãi
tạo sự hài lòng với khách hàng và giữ được khách hàng quen
thuộc.
Hệ thống cập nhật được thông tin chi tiết về từng khách hàng
trong từng dao dịch qua mỗi ngày hoạt động ( Order nên liên
kết với file lưu trữ thông tin khách hàng trong máy chủ của cửa
hàng ).
Hệ thống thanh toán tiện lợi, đa dạng hơn cho nhiều đối
tượng khách hàng.
Sử dụng phần mềm quản lý thông minh nhằm tối ưu hóa và
giảm chi phí quản lý họat động kinh doanh của cửa hàng.
Hệ thống tự động order.

KPI CỦA DỰ ÁN
 KPI khâu bán hàng
- Một nhân viên phục vụ ít nhất 15 đơn hàng/ngày
- Số đơn hàng của tháng đầu đạt tối thiểu là 11 đơn hàng
- Một nhân viên thu ngân phải mở được 10 thẻ VIP/ tháng
 KPI quản lí hàng tồn kho

- Kiểm tra NVL trong kho 1 lần/ ngày
- Nhân viên quản lý NVL trong kho đạt hiệu quả 100%
- Theo dõi việc sử dụng, vệ sinh máy móc thiết bị 2 lần/ tháng

 KPI marketing
- Tặng vouchers giảm giá cho khách hàng có sinh nhật trong
tháng tối thiểu 5 khách/tháng. ( VD: giảm giá cho 5 kg gi ặt cho
hoá đơn trong tháng sinh nhật )
- Làm thẻ thành viên cho khách hàng khi giặt trên 1 tháng tại
cửa hàng.
- Làm vouchers giảm giá trong tháng sinh nhật của cửa hàng là
100 vouchers/tháng sinh nhật.
- Tỷ lệ khách hàng quay lại đạt tối thiểu 70%.
 KPI chăm sóc khách hàng
- Thời gian thực hiện giao lại đồ và thanh toán cho KH là t ối đa 5
phút/ 1 KH.
4
4


-

Một nhân viên phải đạt mức độ hài lòng khách hàng tối thi ểu
80%
Tỷ lệ khách hàng thân thiết sử dụng dịch vụ của từng tháng là
80% ++
Thời gian tối đa hồi âm trả lời thắc mắc, tư vấn khách hàng
sau khi nhận thông báo là 30 phút.

 KPI tài chính kế toán

- Chi phí đồng phục cho nhân viên 200k/người
- Thưởng vouchers/tiền thưởng cho nhân viên nếu doanh s ố
tháng sau tăng 20% so với tháng trước .
- Hoàn thành báo cáo tổng kết doanh thu ngày 30 mỗi tháng.
1.2.2

Tiêu chí chấp thuận (Acceptance Criteria) và hạng mục bàn

giao (Deliverables) :

KPI

Tiêu chí chấp thuận

Hạng mục bàn giao

1 Nhân viên phục vụ ít Xác định được số lượng đơn Báo cáo số lượng các đơn
nhất 15 đơn hàng/ngày
hàng hoàn thành của nhân hàng được nhân viên thực
viên trong ngày
hiện trong ngày
Số đơn hàng của tháng
Báo cáo đầy đủ thông tin
Thống kê được tất cả các hóa
đầu tiên đạt tối thiểu của
các hóa đơn hoàn thành
đơn hoàn thành trong ngày
tháng là 10 đơn hàng
trong ngày.
1 nhân viên phải mở được

Xác định được số lượng thẻ Báo cáo số lượng thẻ VIP
10 thẻ VIP/ tháng
VIP được NV mở trong tháng được mở trong tháng
Kiểm tra NVL tồn kho 1
Thống kê được số lượng Báo cáo số lượng thông tin
lần/ tuần
thông tin NVL tồn kho
NVL tồn kho
Mức độ hài lòng khách Xác định được số lượng Báo cáo số lượng thông tin
hàng
thông tin NVL trong kho.
NVL trong kho.

Tỷ lệ khách hàng quay lại

Xác định số lượng khách
hàng cũ quay lại cửa hàng.
Xác định số khách hàng mới
đến cửa hàng trong tháng.

Báo cáo số lượng khách
hàng cũ quay lại cửa hàng
Báo cáo số lượng KH mới
đến cửa hàng.

5
5


Tài chính, kế toán


Xác định tổng số tiền thu chi Báo cáo thi chi theo ngày,
theo ngày, tháng, năm
tháng, năm

1.2 KẾ HOẠCH DỰ ÁN (PROJECT PLAN)
1.3.1
Cấu trúc phân rã công việc (Work Breakdown Structure WBS)
Từ điển WBS

6
6


Bước

Yêu cầu

Phân tích

Phân tích chi phí

Ý tưởng của dự án xuất phát từ:
 Khó khăn nội tại của doanh
Xây
dựng

nền

tảng


hệ

thống nhằm
Khởi đầu

nâng

cao

dự thảo

hiệu

suất

-

làm việc và
giản

lược

-

chi phí của
cửa hàng

-


nghiệp:
Chi phí còn hạn chế nên cần
một mô hình kinh doanh tiết
kiệm tối đa mọi chi phí.
Nhân viên thu ngân lãng phí
nhiều thời gian để order cho
mỗi khách hàng vì vừa phải giới
thiệu các gói sản phẩm, tư vấn
khách hàng và vừa phải order
và thanh toán cho khách.
Khách hàng đông có thể phải
chờ hàng dài để order làm lãng
phí thời gian công việc của
khách.
 Tạo ra lợi thế cạnh tranh:
Mô hình order tự động mới mẻ
thu hút được nhiều khách hàng
muốn sự trải nghiệm mới.
Tiết kiệm thời gian tối đa cho
nhân viên.
Tiết kiệm thời gian của khách
hàng.
Khách hàng dễ dàng kiểm soát
và lựa chọn dịch vụ cho đơn
hàng của mình
Tiết kiệm chi phí nhân viên.

Thời gian dự kiến :
2 ngày


Tổng chi phí dự
kiến :
3.108.000 đồng
Chi phí các loại :
Chi phí lương nhân
viên :
2.968.000 đồng
Chi phí máy móc/
trang thiết bị/ vật
liệu:
0 đồng
Chi phí quản lý :
140.000 đồng

7
7


-

Phát
triển

hệ

Xây dựng thống

dựa

&


trên

hồi

Lặp lại

đáp/

yêu

-

cầu thêm từ
khách hàng

-

Quan sát hoạt động các cửa
hàng giặt ủi thông thường (Thủ
công). Thiết lập hệ thống nhằm
cải tiến hiệu suất của cửa hàng.
Xây dựng hệ thống : Hệ thống
quản lý cửa hàng và hệ thống
order tự động.
Cung cấp các phần mềm hoàn
thành và theo dõi, ghi nhận
đánh giá của khách hàng về quá
trình hoạt động của phần mềm
đã đảm bảo hiệu quả hoạt

động kinh doanh tại cửa hàng
hay chưa.
Quản lý theo dõi chất lượng
phần mềm/hệ thống có hiệu
quả hay không… và phản hồi
với đội dự án. Nếu chưa hài
lòng, đội dự án cung cấp phần
mềm hoặc thiết kế lại hệ
thống phù hợp.
Vá lỗi hoặc gỡ bỏ đi những tính
năng không cần thiết cho hệ
thống
Lặp lại quy trình ( Giai đoạn 1 )
Lặp lại quy trình ( Giai đoạn 2 )
Lặp lại quy trình ( Giai đoạn 3 )

Thời gian dự kiến :
33 ngày

Tổng chi phí dự
kiến :
42.235.200 đồng
Chi phí lương nhân
viên :
16.272.000 đồng
Chi phí máy móc/
trang thiết bị/ vật
liệu:
25.353.200 đồng
Chi phí quản lý :

610.000 đồng

8
8


Thời gian dự kiến :
4 ngày

Tổng chi phí dự
kiến :
Bàn
Chuyển
giao

giao

hệ

thống hoàn
thiện

cho

-

khách hàng.

Áp dụng hệ thống hoàn chỉnh
theo hồi đáp cuối cùng của

khách hàng vào kinh doanh.
Kiểm tra lại toàn bộ hệ thống,
từng chức năng, bộ phận.
Phát triển tất cả những thành
phần còn lại và tính năng của
ứng dụng, tích hợp vào sản
phẩm và kiểm thử.

3.164.000 đồng
Chi phí lương nhân
viên :
3.104.000 đồng
Chi phí máy móc/
trang thiết bị/ vật
liệu:
0 đồng
Chi phí quản lý :
60.000 đồng
Thời gian dự kiến :
3 ngày

Tổng chi phí dự
Cung
cấp
Kết thúc

hệ

-


thống hoàn

-

thiện

-

cho

khách hàng.
Đánh giá và
tổng kết dự
án.

-

Cung cấp hệ thống hoàn thiện
cuối cùng cho khách hàng.
Cung cấp bảng hướng dẫn sử
dụng đối với hệ thống.
Gửi bảng báo giá và các chi phí/
phụ phí có liên quan.
Cam kết bảo hành cho hệ thống
trong vòng 1 năm kể từ ngày
thiết lập

kiến :
2.744.000 đồng
Chi phí lương nhân

viên :
2.624.000 đồng
Chi phí máy móc/
trang thiết bị/ vật
liệu :
50.000 đồng
Chi phí quản lý :
70.000 đồng

1.3.2 Các cột mốc (Milestones)
Hình 1.3.2.1: Sơ đồ WBS lịch trình hoạt động của dự án hệ th ống
thông tin
9
9


1.3.3
Lịch làm việc (Schedule)
Hình 1.3 : Mô hình Gannt chart thời gian làm việc dự kiến của dự án
10
10


1.3 KẾ HOẠCH NGUỒN LỰC (RESOURCE PLAN)
11
11


1.4.1
Bảng liệt kê nguồn lực (Resource Listing)

a. Nhân công (Labor)
Họ và tên

Chức vụ

Phạm Hoàng Thân

Gặp gỡ và ghi nhận hoạt động thực
Chuyên viên nghiên cứu
tế kinh doanh tại doanh nghiệp của
thị trường
khách hàng

Phạm Đức Huy

Duy trì hệ thống, các thiết bị trong
Chuyên Viên Quản Trị hệ
hệ thống hoạt động được thông
thống
suốt

Trương Thị Dạ Thảo

Chuyên viên thiết kế và Duy trì hiệu quả hoạt động phần
phát triển hệ thống
mềm

Trương
Nguyệt


Kim

Bính

Nhiệm vụ

Quản lý và chịu trách nhiệm quá
trình phát triển của dự án đạt hiệu
quả

Quản lý dự án

• PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC :

Yêu cầu
Chuyên
viên
nghiên
cứu
thị
trường

-

-

-

Gặp gỡ trực
tiếp

với
khách khách
hàng
khảo
sát
thực tế hoạt
động
kinh
doanh của
khách hàng
đối tác.

vấn
khách hàng

Kiến thức & Kinh nghiệm
-

-

-

Tốt nghiệp Đại học,
chuyên ngành CNTT,
Toán Tin, Kinh tế, Tài
chính,
Kế
toán,
Marketing, hoặc các
ngành học có liên

quan
Có ít nhất 1 năm kinh
nghiệm làm việc
trong dự án hệ thống
thông tin/mạng…
Có kiến thức tốt về
hệ thống thông tin
Có kỹ năng giao tiếp
tố t
Có kinh nghiệm trong

Tính cách
-

Có khả năng giao
tiếp tốt
Nhanh nhẹn, nắm
bắt vấn đề tốt
Hoạt bát, vui vẻ,
lạc quan
Có khả năng đồng
cảm với khách
hàng
Thân thiện, hòa
đồng
Tương tác với
khách
hàng
thường xuyên


12
12


việc bán hàng
-

Chuyên
viên thiết

phát
triển hệ
thống

-

Phân
tích,
thiết
kế,
chuẩn
bị
thiết
bị/
phần mềm
thích,
Kiểm thử hệ
thống

-


Chuyên
viên quản
trị
hệ
thống/
mạng

-

Cài đặt,bảo
trì, theo dõi
Nâng
cấp
hoặc
s ửa
chữa
hệ
thống
Vận hành và
quản trị các
máy chủ cơ
sở dữ liệu

-

Quản
dự án




-

-

Hoạch định
chiến lược,
công việc và
tài chính của
dự án
Giám sát tình
hình
hoạt
động của dự
án

-

Có ít nhất 2 năm kinh
nghiệm làm việc phát
triển hệ thống thông
tin
Có kinh nghiệm và
kiến thức tốt về
HTML,CSS
Có kinh nghiệm với
các hệ thống cơ sở
dữ liệu MySQL
Có kinh nghiệm về
dịch vụ web

Kỹ năng giao tiếp
hiệu quả
Tốt nghiệp Đại học,
chuyên ngành CNTT,
Toán Tin hoặc các
ngành học liên quan.
Có ít nhất 2 năm kinh
nghiệm.
Hiểu biết vững chắc
về công nghệ mạng,
mô hình mạng
Có hiểu biết về công
nghệ bảo mật mạng,
tường lửa,…
Kinh nghiệm với
thiết kế và cấu hình
MPLS.
Đọc hiểu văn bản kỹ
thuật bằng tiếng anh.
Giao tiếp cơ bản tốt.
Đã từng trải nghiệm
hệ thống phát triển
theo mô hình Agile
Có 2 năm kinh
nghiệm lãnh đạo dự
án và kinh nghiệm
lãnh đạo kỹ thuật
trong phát triển phần
mềm/Web


-

-

-

-

Có tinh thần làm
việc nhóm mạnh
mẽ
Có trách nhiệm,
chăm chỉ
Tích cực học hỏi
Lạc quan, vui vẻ
Sáng tạo trong
công việc
Chịu được áp lực
công việc

Có trách nhiệm,
chăm chỉ
Tinh thần làm việc
nhóm mạnh mẽ
Tích cực học hỏi
Giải quyết vấn đề
linh hoạt
Nhanh nhẹn, nắm
bắt vấn đề tốt
Chịu được áp lực

công việc

Có khả năng giải
quyết vấn đề kỹ
thuật nhanh, hiệu
quả
Có khả năng xây
dựng đội nhóm
hiệu quả
Giao tiếp tốt
Tính toàn vẹn, lập

13
13


-

Quản lý công
tác của nhân
viên
Quản lý chi
phí của dự
án
Chịu trách
nhiệm về dự
án với khách
hàng

-


-

Biết sử dụng nhiều
hệ
điều
hành
(Ubuntu, Window…)
Có kiến thức về :
Ngôn ngữ lập trình
phụ trợ (PHP), Ngôn
ngữ
l ập
trình
Frontend (ReactJs)
Có thể giao tiếp tiếng
Anh tốt cả hai kỹ
năng nói và viết.
Có chứng chỉ tiếng
Nhật N3

-

trường vững vàng
Nhiệt tình, biết
lắng nghe và đồng
cảm
Có khả năng giao
nhiệm vụ
Bình tĩnh trước áp

lực

b. Trang thiết bị (Equipment) và vật liệu ( Materials )
• Vốn sử dụng cho dự án : 51.250.200 đồng
( Năm mươi mốt triệu hai trăm năm mươi ngàn hai trăm đồng )
Vốn dự án bao gồm :
Lương nhân viên trong dự án Hệ thống giặt ủi tự động :
24.968.000 đồng
Chi phí máy móc/ thiết bị/ phần mềm của dự án Hệ thống giặt ủi
tự động:
 Máy móc/ thiết bị:23.624.200 đồng
 Phần mềm: 1.729.000 đồng
Chi phí quản lý dự án Hệ thống giặt ủi tự động : 880.000 đồng
• Trang thiết bị :
Dự án chúng tôi quyết định sử dụng các trang thi ết bị/ vật
liệu cần thiết có sẵn tại công ty vì thế hợp đồng dự án sẽ
không có chi phí trang thiết bị phát sinh trong toàn bộ chi
phí của dự án của khách hàng.
Các trang thiết bị cần thiết trong dự án bao gồm :
1. Phòng họp
2. Văn phòng phẩm cần thiết ( Bút bi, bút chì, giấy, máy tính
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

CASIO, kéo…)

Bàn, ghế làm việc
Bảng trình chiếu
Laptop/ Máy tính để bàn
Điện thoại
Máy in
Máy fax
Máy nước nóng lạnh

14
14


10.Wifi/ điện/ nước
11.Máy lạnh
1.4.2
Lịch biểu (Schedule)
1.4.3
Giả định (Accumptions)
1.4 KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
1.5.1
Khoản mục chi dùng (Financial Expense)
BẢNG CHI PHÍ DỰ TÍNH CỦA TOÀN BỘ DỰ ÁN
HỆ THỐNG THÔNG TIN CHO CỬA HÀNG GIẶT ỦI
Đơn vị: đồng
Lương
KHỞI ĐẦU DỰ THẢO
Khảo sát thực tế
Xem xét và đưa ra tiêu chí dự án
Xây dựng nền tảng hệ thống
Phân tích rủi ro dự án

XÂY DỰNG VÀ LẶP LẠI QUY
TRÌNH
Lắp đặt hệ thống POS - Sapo
Lắp đặt hệ thống máy móc
Tích hợp máy bán hàng tự động
với bộ máy giặt & máy sấy
Chạy phần mềm quản lý bán
hàng
Kích hoạt toàn bộ hệ thống
Vận hành thử toàn bộ hệ thống
Lặp lại quy trình ( Giai đoạn
1)
Vá lỗi
Gỡ bỏ những tính năng không
cần thiết
Đổi phần mềm, hệ thống
Lắp đặt lại hệ thống
Gặp gỡ và trao đổi với khách
hàng
Lặp lại quy trình ( Giai đoạn
2)
Vá lỗi

Chi
Chi phí thiết
quản
bị/phần mềm
khác

200.000,00

1.312.000,00
800.000,00
656.000,00

phí


50.000,00
50.000,00
20.000,00
20.000,00

1.008.000,00

23.624.200,00

336.000,00

1.729.000,00

10.000,00

672.000,00

10.000,00

336.000,00
2.352.000,00

10.000,00

100.000,00

1.600.000,00

40.000,00

1.200.000,00

40.000,00

400.000,00
336.000,00

20.000,00
10.000,00

320.000,00

50.000,00

1.600.000,00

40.000,00

15
15


Gỡ bỏ những tính năng không
cần thiết

Đổi phần mềm, hệ thống
Lắp đặt lại hệ thống
Gặp gỡ và trao đổi với khách
hàng
Lặp lại quy trình ( Giai đoạn
3)
Vá lỗi
Gỡ bỏ những tính năng không
cần thiết
Đổi phần mềm, hệ thống
Lắp đặt lại hệ thống
Gặp gỡ và trao đổi với khách
hàng
CHUYỂN GIAO
Cài đặt hệ thống hoàn chỉnh vào
cửa hàng
Kiểm tra lại toàn bộ chức năng
Trao đổi với khách hàng
Đội dự án trao đổi với nhau
Tích hợp và phát triển hoàn thiện
các tính năng còn lại vào hệ
thống
( Nếu có )
KẾT THÚC
Hoàn thành việc cài đặt
Hướng dẫn nhân viên sử dụng hệ
thống
Cung cấp tài liệu chi phí dự án,
bảng báo giá và các giấy tờ có liên
quan

Tổng kết, đánh giá và rút kinh
nghiệm dự án

1.200.000,00

40.000,00

400.000,00
336.000,00

20.000,00
10.000,00

320.000,00

50.000,00

1.600.000,00

40.000,00

1.200.000,00

40.000,00

400.000,00
336.000,00

20.000,00
10.000,00


320.000,00

50.000,00

336.000,00

10.000,00

336.000,00
320.000,00
1.312.000,00

10.000,00
10.000,00
10.000,00

800.000,00

20.000,00

336.000,00

10.000,00

320.000,00

10.000,00

656.000,00

1.312.000,00
24.968.000,00

TỔNG CHI PHÍ DỰ ÁN
HỆ THỐNG THÔNG TIN

50.000,00

50.000,00

25.403.200,00

880.000,00

51.251.200,00

a. Nhân công (Labor)

BẢNG CHI PHÍ DỰ TÍNH LƯƠNG NHÂN VIÊN CỦA
16
16


DỰ ÁN HỆ THỐNG THÔNG TIN CHO CỬA HÀNG GIẶT ỦI
 Mức lương ước tính :
Đơn vị: đồng
Khảo sát

25.000,0


0/h

Gặp gỡ khách hàng

40.000,0

0/h

Lương thiết kế hệ thống :
Lương lắp đặt hệ thống :
Lương cơ bản

50.000,0

0/h

42.000,0

0/h

41.000,0

0/h

 Chi phí dự tính lương nhân viên tham gia đội dự án :
Đơn vị : đồng
Nhân viên

Ngày
Giờ

công
công

Thân

1

8

Team

1

8

Nguyệt

2

8

Thảo

2

8

Thân

3


8

Huy

1

8

Thảo

2

8

Mức lương

Lương

KHỞI ĐẦU DỰ
THẢO
Khảo sát thực tế
Xem xét và đưa ra
tiêu chí dự án
Xây dựng nền
tảng hệ thống
Phân tích rủi ro
dự án
XÂY DỰNG VÀ
LẶP LẠI QUY

TRÌNH
Lắp đặt hệ
thống POS - Sapo
Lắp đặt hệ thống
máy móc
Tích hợp máy bán
hàng tự động với
bộ máy giặt & máy
sấ y
Chạy phần mềm
quản lý bán hàng

25.000,
00

200.000,
00

41.000,
00

1.312.000,
00

50.000,
00

800.000,
00


41.000,
00

00

656.000,
00

42.000,

00

1.008.000,

42.000,
00
00

336.000,
00

42.000,

672.000,

00

17
17



Kích hoạt toàn bộ
hệ thống
Vận hành thử toàn
bộ hệ thống
Lặp lại quy
trình
( Giai đoạn 1 )
Vá lỗi
Gỡ bỏ những tính
năng không cần
thiết
Đổi phần mềm, hệ
thống
Lắp đặt lại hệ
thống
Gặp gỡ và trao đổi
với khách hàng
Lặp lại quy
trình
( Giai đoạn 2 )
Vá lỗi
Gỡ bỏ những tính
năng không cần
thiết
Đổi phần mềm, hệ
thống
Lắp đặt lại hệ
thống
Gặp gỡ và trao đổi

với khách hàng
Lặp lại quy
trình
( Giai đoạn 3 )
Vá lỗi
Gỡ bỏ những tính
năng không cần
thiết
Đổi phần mềm, hệ
thống
Lắp đặt lại hệ
thống
Gặp gỡ và trao đổi
18

Thảo

1

8

Nguyệt

7

8

Thân

4


8

Thảo

3

8

Nguyệt

1

8

Huy

1

8

Thân

1

8

Thân

4


8

Thảo

3

8

Nguyệt

1

8

Huy

1

8

Thân

1

8

Thân

4


8

Thảo

3

8

Nguyệt

1

8

Huy

1

8

Thân

1

8

00
00


42.000,
42.000,

00
00

50.000,
00

1.600.000,

50.000,

00
00

1.200.000,
00

50.000,
42.000,
40.000,

00

00

1.600.000,
1.200.000,
00


50.000,
42.000,
40.000,

00

336.000,

00

320.000,

00

1.600.000,
00

50.000,
00

00

400.000,

00

50.000,

00


320.000,

00

00

00

336.000,

00

50.000,

00

400.000,

00

50.000,

00

2.352.000,

00

00

00

336.000,

1.200.000,
00

50.000,
42.000,

400.000,

00

336.000,

00

40.000,

320.000,
18


với khách hàng
CHUYỂN GIAO
Cài đặt hệ thống
hoàn chỉnh vào cửa
hàng
Kiểm tra lại toàn

bộ chức năng
Trao đổi với
khách hàng
Đội dự án trao
đổi với nhau
Tích hợp và phát
triển hoàn thiện
các tính năng còn
lại vào hệ thống
( Nếu có )
KẾT THÚC
Hoàn thành việc
cài đặt
Hướng dẫn nhân
viên sử dụng hệ
thống
Cung cấp tài liệu
chi phí dự án, bảng
báo giá và các giấy
tờ có liên quan
Tổng kết, đánh
giá và rút kinh
nghiệm dự án

00

Nguyệt

1


8

Huy

1

8

Thân

1

8

Team

1

8

Thảo

2

8

Nguyệt

1


8

Huy

1

8

Thảo

2

8

Team

1

8

00

00
42.000,

336.000,

00

42.000,

00

336.000,
00

40.000,
00

320.000,
00

41.000,
00

00

00
00

00

1.312.000,
00

50.000,

42.000,
40.000,

41.000,


336.000,

00

320.000,

00

656.000,

00

41.000,
00

800.000,

00

1.312.000,
00

Tổng

24.968.000,00
b. Trang thiết bị (Equipment) và vật liệu ( Materials)

BẢNG CHI PHÍ DỰ TÍNH CÁC THIẾT BỊ, MÁY MÓC,
VẬT LIỆU CẦN THIẾT CỦA DỰ ÁN

Đơn vị : đồng
Thiết bị /
Máy móc

Hiệu

Máy POS tích hợp
Máy POS Sunmi T1 mini
in mã vạch

Đơn giá

Số
lượn
g

Thành tiền

9.990.000,00

1

9.990.000,00

19
19


Máy tính để bàn


Acer Aspire
J3060

XC-704-

Máy thanh toán
Máy Pos Vietcombank
thẻ ATM
Máy quét mã vạch Honeywell YJ59
Máy in hóa đơn
Xprinter Q200
Camera Yoosee
Camera an ninh
không dây X8100
Ngăn kéo đựng
APOS 330
tiền
Giấy in hóa đơn
K57,58
Giấy in hóa đơn
K80
Hệ thống Wifi
Mạng Wifi Viettel
Cân điện tử

5.290.000,00

1

5.290.000,00


50.000,00

1

50.000,00

3.300.000,00
1.990.000,00

1
1

3.300.000,00
1.990.000,00

350.000,00

1

350.000,00

990.000,00

1

990.000,00

7.700,00
8.000,00

350.000,00

6
6
1

46.200,00
48.000,00
350.000,00

1

1.220.000,00

Cân điện tử LWS11 3KG
1.220.000,00
- 30KG - LILASCALE

Tổng

23.624.200,00

BẢNG CHI PHÍ DỰ TÍNH CÁC PHẦN MỀM CẦN THIẾT CỦA DỰ ÁN
Đơn vị: đồng
Phần mềm
Phần mềm quản lý
bán hàng POS
Phần mềm xem
camera
không dây từ xa

Tổng

Hiệu

Chi phí
Chi phí
Chi phí tích hợp
định
khởi tạo
máy giặt & máy sấy
kỳ/tháng

SAPO

229.000,00

1.000.000,00 500.000,00

Yoosee

-

-

229.000,00

1.000.000,00 500.000,00

Tổng các loại chi phí


-

1.729.000,00

c. Chi phí quản lý dự án (Administration)
 Mức chi phí :
Đơn vị: đồng
Đi lại

00

Làm việc tại văn
phòng
00
Gặp gỡ khách
hàng + điện thoại 00

10.000,
20.000,
50.000,

/ngày
/ngày
/ngày

 Chi phí dự tính quản lý dự án :
20
20



BẢNG CHI PHÍ DỰ TÍNH CÁC PHẦN MỀM CẦN THIẾT CỦA DỰ ÁN
Đơn vị: đồng
Chi phí quản lý khác
KHỞI ĐẦU DỰ THẢO
Khảo sát thực tế
Xem xét và đưa ra tiêu chí dự án
Xây dựng nền tảng hệ thống
Phân tích rủi ro dự án
XÂY DỰNG VÀ LẶP LẠI QUY TRÌNH
Lắp đặt hệ thống POS - Sapo
Lắp đặt hệ thống máy móc
Tích hợp máy bán hàng tự động với bộ máy
giặt & máy sấy
Chạy phần mềm quản lý bán hàng
Kích hoạt toàn bộ hệ thống
Vận hành thử toàn bộ hệ thống

50.000,00
50.000,00
20.000,00
20.000,00

10.000,00
10.000,00
10.000,00
100.000,00

Lặp lại quy trình ( Giai đoạn 1 )
Vá lỗi


40.000,00

Gỡ bỏ những tính năng không cần thiết

40.000,00

Đổi phần mềm, hệ thống
Lắp đặt lại hệ thống
Gặp gỡ và trao đổi với khách hàng
Lặp lại quy trình ( Giai đoạn 2 )
Vá lỗi

20.000,00
10.000,00
50.000,00

Gỡ bỏ những tính năng không cần thiết

40.000,00

Đổi phần mềm, hệ thống
Lắp đặt lại hệ thống
Gặp gỡ và trao đổi với khách hàng
Lặp lại quy trình ( Giai đoạn 3 )
Vá lỗi

20.000,00
10.000,00
50.000,00


Gỡ bỏ những tính năng không cần thiết

40.000,00

Đổi phần mềm, hệ thống
Lắp đặt lại hệ thống
Gặp gỡ và trao đổi với khách hàng
CHUYỂN GIAO

20.000,00
10.000,00
50.000,00

40.000,00

40.000,00

21
21


Cài đặt hệ thống hoàn chỉnh vào cửa hàng

10.000,00

Kiểm tra lại toàn bộ chức năng
Trao đổi với khách hàng
Đội dự án trao đổi với nhau

10.000,00

10.000,00
10.000,00

Tích hợp và phát triển hoàn thiện các tính
20.000,00
năng còn lại vào hệ thống ( Nếu có )
KẾT THÚC
Hoàn thành việc cài đặt

10.000,00

Hướng dẫn nhân viên sử dụng hệ thống

10.000,00

Cung cấp tài liệu chi phí dự án, bảng báo giá
và các giấy tờ có liên quan
Tổng kết, đánh giá và rút kinh nghiệm dự án

50.000,00

TỔNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

880.000,00

1.5.2
Lịch trình (Schedule)
1.5.3
Ràng buộc (Constraints)
1.5 KẾ HOẠCH CUNG ỨNG (PROCUREMENT PLAN)

1.6.1
Yêu cầu cung ứng (Procurement Requirements)
I. PHẦN CỨNG :
a.
Máy POS đặt hàng tự động :
Yêu cầu (Requirements)
Do định hướng ban đầu trong kế hoạch kinh doanh của chúng tôi là
lắp đặt một hệ thống đặt hàng tự động dành cho khách hàng nhằm
tạo nhiều tiện lợi đối với cả khách hàng và sự thuận lợi trong vi ệc
quản lý và điều hành kinh doanh của cửa hàng gi ặt ủi, nên chúng tôi
cần tìm mua loại máy POS đặt hàng dựa trên các tiêu chí như sau :
Màn hình : Vừa phải nhằm tiết kiệm diện tích đặt máy.
Cấu hình: Bộ vi xử lý có khả năng chạy nhiều phần mềm để phục vụ
cho nhu cầu phát triển của cửa hàng về sau.
Bộ nhớ : Lưu trữ lớn, có khả năng tích hợp và làm việc với nhiều ứng
dụng khác nhau nhằm thuận tiện cho việc phát tri ển công vi ệc kinh
doanh của hệ thống về sau. Ngoài ra, máy có khả năng tích hợp v ới
hệ thống máy giặt và máy sấy của cửa hàng.
Hệ điều hành : Ưu tiên hệ điều hành Android nhằm tiết kiệm chi phí
22
22


Đặc điểm nổi bật : Có khả năng tích hợp nhiều chức năng của một
máy POS truyền thống nhằm tăng tính tiện dụng của hệ thống đặt
hàng tự động đối với khách hàng đồng thời làm gi ảm chi phí cũng
như diện tích của cửa hàng.
Giá cả : Giá dao động từ 10 triệu đồng trở xuống.
Nghiên cứu thị trường (Market Research )
Sunmi T2 mini


Sunmi T2

Sunmi T1 dual
screen

Màn hình

11.6 inch cảm ứng 14”, 1920 x 1080 - 14”,
chạm đa điểm

Cấu hình

chạm đa điểm
Snapdragon

Snapdragon615

core

x

1080

Với bộ vi xử lý Qualcomm
Qualcomm

1920

Qualcomm

octa- Snapdragon
octa-core

cùng bộ xử lý 8 lõi
cho phép nhiều ứng
dụng chạy nền cùng
1 lúc mà không bị
ảnh hưởng đến tốc
Bộ nhớ

độ.
RAM: 1 GB
ROM: 8 GB

RAM : 2 GB
RAM : 2 GB
ROM : 16 GB
ROM : 16 GB
Thẻ nhớ : Micro Thẻ nhớ : Micro

SD, max 64 GB
SD, max 64 GB
Đặc điển nổi Tích hợp máy in hóa Tích hợp máy in
Tích hợp sẵn
Có nhiều cổng kết
bật
đơn, mã vạch
máy in
Có nhiều cổng kết nối (ports) để kết Có nhiều cổng
nối (ports) để kết nối với các phần kết nối (ports)


Giá cả

nối với các phần cứng khác

để kết nối với

cứng khác

các phần cứng

9.990.000 VND

khác
13.590.000

13.290.000 VNĐ

VND
23
23


Hình 1.6.1 : Máy pos Summi T2, Summi T1 mini, Sunmi T1 dual screen

Sau khi so sánh thì chúng tôi quyết định ch ọn mua máy Pos Summi T1
mini do sự phù hợp và thỏa mãn đầy đủ các tiêu chí ban đầu của cửa
hàng hơn so với 2 dòng máy so sánh còn lại.
PHẦN MỀM :
PHẦN MỀM BÁN HÀNG SAPO

YÊU CẦU:







Giao diện bán hàng đơn giản và dễ dùng.
Quản lý thông tin hàng hóa nhanh chóng, chính xác
Nắm bắt hàng tồn, bổ sung hàng hóa kịp thời
Điều chỉnh mức giá khuyến mãi theo ý muốn
Công nghệ điện toán đám mây tiên tiến
Kết nối dễ dàng với các thiết bị bị bán hàng như máy in hóa đơn, máy in
mã vạch, ngăn kéo đựng tiền,…
• Tiết kiệm thời gian tính toán và lập báo cáo doanh thu.
• Giá phần mềm quản lý bán hàng hợp lý

NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG :
Phần mềm
bán hàng SAPO
Thươn
g hiệu công
ty được
người dùng
tin chọn
Giao
diện đơn
giản được
khách hàng


TOP 2 ( khuyên
dùng )

Phần mềm
bán hàng
SUNO.VN
TOP 5

Phần
mềm bán hàng
NHANH.VN
TOP 6

Chỉ mất 10
Dành
ra
Mất khá
phút làm quen và sử khoảng 30 phút để nhiều thời gian
dụng thành thạo làm quen và sử để làm quen và
phần mềm.
dụng phần mềm.
sử dụng phần

24
24


bình chọn


mềm.

Thời
1 tháng
gian dùng
thử miễn phí
Đặc
Ngoài các tính
điển nổi
năng cần có của 1
bật
phần mềm quản lý
bán hàng, Sapo là
phần mềm đầu tiên
và duy nhất quản lý
bán hàng đa kênh.
SAPO giúp chủ cửa
hàng quản lý hiệu
quả khi bán hàng đa
kênh như : Website,
Facebook, Zalo,…
Ngoài ra, SAPO
còn là phần mềm
quản lý bán hàng
đầu tiên tích hợp
vận

chuyển.

Đây


được xem là bước
tiến lớn của SAPO
mà khó có đối thủ
nào có được. SAPO
kết nối tự động các
đơn

hàng

vận

7 ngày
Suno là phần
mềm có cải tiến
hơn những phần
mềm bên trên khi
cung cấp thêm tính
năng tạo đơn hàng
online và có kết
nối với các đơn vị
vận chuyển để
ship hàng, tuy
nhiên các tính năng
này vẫn còn khá sơ
khai và có nhiều
hạn chế như đơn
hàng chưa được
kết nối và đồng bộ
tự động, các đối tác

vận chuyển mới
chỉ có Giao Hàng
Nhanh và Giao
Hàng Tiết Kiệm,
khi có nhu cầu giao
hàng qua các đơn
vị vận chuyển thì
chủ shop phải
đăng ký với Suno
chứ không thể tự
kết nối và thiết
lập.

15 ngày
Đây không
chỉ là cung cấp
phần
mềm
quản lý bán
hàng đa kênh
hiệu quả mà
còn cung cấp
các dịch vụ liên
quan hỗ trợ cần
thiết cho bán
hàng như: giao
hàng, chuyển
phát
nhanh,
giao

hàng
nhanh,
giao
hành
COD,
Viettel
post,
VNpost,
giao
hàng
tiết
kiệm… giúp ích
rất nhiều cho
các chủ công ty
hay chủ shop,
mang lại nhiều
chi phí tiết
kiệm và thu hút
khách
hàng
hơn.

chuyển , đơn hàng
sau khi xử lý sẽ
chuyển
các

đối

ngay


đến

tác

vận

chuyển , giúp chủ
cửa hàng rút ngắn
thời gian giao hàng
25
25


×