Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Nguyên lý cắt và dụng cụ cắt - Chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.91 KB, 25 trang )

1
1
Chương 5: PHAY
Chương 5: PHAY


(MILLING)
(MILLING)
NỘI DUNG
NỘI DUNG
(Contents)
(Contents)
§5.1. Công dụng, phân loại & thông số hình học của dao phay
§5.1. Công dụng, phân loại & thông số hình học của dao phay
§5.2. Kết cấu dao phay
§5.2. Kết cấu dao phay
§5.3. Các yếu tố cắt khi phay
§5.3. Các yếu tố cắt khi phay
§5.4. Phay cân bằng
§5.4. Phay cân bằng
§5.5. Lực cắt khi phay
§5.5. Lực cắt khi phay
§5.6. Sự mài mòn & tuổi bền dao phay
§5.6. Sự mài mòn & tuổi bền dao phay
§5.7. Chế độ cắt khi phay.
§5.7. Chế độ cắt khi phay.
2
2
Đ5.1. Cụng dng, phõn loi & thụng s hỡnh hc ca dao phay
Đ5.1. Cụng dng, phõn loi & thụng s hỡnh hc ca dao phay



(Utilizations, classifications & geometrical parameters of milling tools)
(Utilizations, classifications & geometrical parameters of milling tools)
1.1. ặc điểm: (Specifications)
1.1. ặc điểm: (Specifications)
-
-
Khi phay, chuyển động cắt chính là chuyển động quay tròn của dao, chuyển động chạy dao là
Khi phay, chuyển động cắt chính là chuyển động quay tròn của dao, chuyển động chạy dao là
chuyển động tịnh tiến của bàn máy mang phôi.
chuyển động tịnh tiến của bàn máy mang phôi.
- Phay thường đạt được độ nhẵn bề mặt cấp 5, cấp 6 và độ chính xác cấp 8, 9.
- Phay thường đạt được độ nhẵn bề mặt cấp 5, cấp 6 và độ chính xác cấp 8, 9.
- Dao phay có một số lưỡi cắt cùng làm việc nên n ng suất gia công cao.
- Dao phay có một số lưỡi cắt cùng làm việc nên n ng suất gia công cao.
- Do lưỡi cắt làm việc không liên tục và cùng với khối lượng thân dao lớn nên khả n
- Do lưỡi cắt làm việc không liên tục và cùng với khối lượng thân dao lớn nên khả n
ng
ng
truyền
truyền
nhiệt lớn.
nhiệt lớn.
- Lẹo dao ít xảy ra do lưỡi cắt làm việc gián đoạn.
- Lẹo dao ít xảy ra do lưỡi cắt làm việc gián đoạn.
-
Diện tích khi phay thay đổi, làm lực cắt thay đổi, gây rung động trong quá t
Diện tích khi phay thay đổi, làm lực cắt thay đổi, gây rung động trong quá t
rỡnh
rỡnh

cắt, ảnh hư
cắt, ảnh hư
ởng đến chất lượng bề mặt gia công.
ởng đến chất lượng bề mặt gia công.
1.2. Phân loại: (Classifications)
1.2. Phân loại: (Classifications)
-
-
Theo kết cấu của
Theo kết cấu của
rng
rng
: Dao phay
: Dao phay
rng
rng
nhọn, dao phay hớt lưng.
nhọn, dao phay hớt lưng.
- Theo cách phân bố của
- Theo cách phân bố của
rng
rng
dao so với trục dao: dao phay trụ, dao phay góc, dao phay mặt
dao so với trục dao: dao phay trụ, dao phay góc, dao phay mặt
đầu, dao phay định hinh.
đầu, dao phay định hinh.
- Theo dạng
- Theo dạng
rng
rng

: dao phay
: dao phay
rng
rng
thẳng, dao phay
thẳng, dao phay
rng
rng
nghiêng, dao phay
nghiêng, dao phay
rng
rng
cong, dao
cong, dao
phay
phay
rng
rng
xoắn, dao phay góc.
xoắn, dao phay góc.
- Theo prôfin
- Theo prôfin
rng
rng
: dao phay ren, dao phay đĩa môđuyn, dao phay vấu môđuyn, dao phay
: dao phay ren, dao phay đĩa môđuyn, dao phay vấu môđuyn, dao phay
ln
ln
rng
rng

, dao phay rãnh.
, dao phay rãnh.
- Theo kết cấu dao: dao phay
- Theo kết cấu dao: dao phay
rng
rng
liền, dao phay
liền, dao phay
rng
rng
chắp.
chắp.
3
§5.1. Công dụng, phân loại & thông số hình học của dao phay
(Utilizations, classifications & geometrical parameters of milling tools)
4
§5.1. Công dụng, phân loại & thông số hình học của dao phay
(Utilizations, classifications & geometrical parameters of milling cutters)
2. Th«ng sè hình häc cña dao phay: ( Geometrical Parameters of Milling Cutters)
2.1. Dao phay trô răng xo¾n: (Helical fluted milling cutters)
5
§5.1. Công dụng, phân loại & thông số hình học của dao phay
(Utilizations, classifications & geometrical parameters of milling cutters)
2. Th«ng sè hình häc cña dao phay: ( Geometrical Parameters of Milling Cutters)
2.1Dao phay trô răng xo¾n: (Helical fluted milling cutters)
+ Æc ®iÓm kÕt cÊu: l­ìi c¾t 5 nghiªng víi trôc dao mét gãc Đ
ω
.
B­íc vßng:
B­íc chiÒu trôc:

B­íc ph¸p tuyÕn:
Gãc giữa hai răng liªn tiÕp:
Trong ®ã: Z - sè răng dao phay
D – Đường kính ngoài của dao phay.
Z
D
T
v
.
π
=
ω
π
g
Z
D
T
t
cot.
.
=
ω
π
cos.
.
Z
D
T
n
=

Z
0
360
=
θ
6
§5.1. Công dụng, phân loại & thông số hình học của dao phay
(Utilizations, classifications & geometrical parameters of milling cutters)
2. Th«ng sè hình häc cña dao phay: ( Geometrical Parameters of Milling Cutters)
2.1. Dao phay trô răng xo¾n: (Helical fluted milling cutters)
+ Góc độ răng dao:
N
N
R
R
x
y
z
D
c
R-R
γ
α
µ
ω
α
γ
N-N
y
y

c
P
7
§5.1. Công dụng, phân loại & thông số hình học của dao phay
(Utilizations, classifications & geometrical parameters of milling cutters)
2. Th«ng sè hình häc cña dao phay: ( Geometrical Parameters of Milling Cutters)
2.1Dao phay mặt đầu: (Face Milling Head)
8
§5.2. Kết cấu dao phay
(Structure of Milling tools)
9
Đ5.2. Kt cu dao phay
(Structure of Milling tools)
1. Dao phay rng nhọn (Milling cutters)
1.1. ặc điểm: Mặt sau là mặt phẳng, làm với
mặt trước của dao một góc nhọn.
+ ưu điểm:
- Chế tạo dễ dàng (do hỡnh dáng bề mặt sau là
mặt phẳng), có thể chế tạo nguyên hoặc chắp.
- Khi dao mòn được mài lại theo mặt sau, số
lần mài lại cho phép lớn.
- Tuổi bền lớn hơn so với dao phay hớt lưng từ
1,5 ữ 3 lần.
- Dễ mài mặt sau nên khử bỏ được lớp thoát
cacbon sau khi nhiệt luyện, đồng thời tng độ
nhẵn bề mặt, m bo ng tõm gia
ng kớnh ngoi v trc dao phay. Do đó vừa
tng độ bền cho rng dao vừa bảo đảm chất lư
ợng bề mặt gia công cao.
+ Nhược điểm: Khó bảo đảm sự đồng nhất

biên dạng rng sau nhng lần mài lại.
10
10
Đ5.2. Kt cu dao phay
Đ5.2. Kt cu dao phay
(Structure of Milling tools)
(Structure of Milling tools)

Dao phay
Dao phay
rng
rng
nhọn
nhọn
1.2.
1.2.
Kết cấu:
Kết cấu:
+
+


ờng kính ngoài:
ờng kính ngoài:


T
T
ng
ng

đường kính ngoài D sẽ cho phép chọn trục gá dao lớn hơn, dao c
đường kính ngoài D sẽ cho phép chọn trục gá dao lớn hơn, dao c


ng
ng
vng
vng
hơn. Có thể
hơn. Có thể
tng
tng
được
được
số
số
rng
rng
hoặc chọn được
hoặc chọn được
hỡnh
hỡnh
dạng
dạng
rng
rng
và rãnh
và rãnh
rng
rng

hợp lý.
hợp lý.
Tng
Tng
sự dẫn nhiệt,
sự dẫn nhiệt,
tng
tng
lượng chạy dao
lượng chạy dao
phút. Như vậy khi
phút. Như vậy khi
tng
tng
D có tác dụng tốt cho dao khi làm việc, nhiệt luyện và
D có tác dụng tốt cho dao khi làm việc, nhiệt luyện và
tng nng
tng nng
suất cắt. Tuy
suất cắt. Tuy
nhiên khi D lớn quá sẽ tốn vật liệu làm dao và làm
nhiên khi D lớn quá sẽ tốn vật liệu làm dao và làm
tng
tng
công suất cắt.
công suất cắt.


ường kính ngoài D được tính theo công thức:
ường kính ngoài D được tính theo công thức:

D = d + 2m + 2H
D = d + 2m + 2H


Trong đó: d - đường kính lỗ gá, mm.
Trong đó: d - đường kính lỗ gá, mm.


m - chiều dày thân dao, mm.
m - chiều dày thân dao, mm.


H - chiều cao r
H - chiều cao r
ng
ng
dao, mm.
dao, mm.


+
+
Số
Số
rng
rng
Z:
Z:



Số
Số
rng
rng
phụ thuộc vào đường kính ngoài, dạng
phụ thuộc vào đường kính ngoài, dạng
rng
rng
, kích thước
, kích thước
rng
rng
và rãnh
và rãnh
rng
rng
, tính chất gia
, tính chất gia
công (thô hay tinh), điều kiện chứa phoi,
công (thô hay tinh), điều kiện chứa phoi,
tng
tng
số lần mài lại và như vậy chọn số
số lần mài lại và như vậy chọn số
rng
rng
Z càng ít càng
Z càng ít càng
tốt. Nhưng để bảo đảm quá tr
tốt. Nhưng để bảo đảm quá tr

ỡnh
ỡnh
phay được êm, với dao phay trụ
phay được êm, với dao phay trụ
rng
rng
thẳng số
thẳng số
rng
rng
đồng thời tham
đồng thời tham
gia cắt phải lớn hơn 2. Nghĩa là:
gia cắt phải lớn hơn 2. Nghĩa là:




Trong đó: K - hệ số cân bằng.
Trong đó: K - hệ số cân bằng.






- góc tiếp xúc, rad.
- góc tiếp xúc, rad.







- góc
- góc
gia
gia
hai
hai
rng
rng
liên tiếp, rad. V
liên tiếp, rad. V
ỡ:
ỡ:


Nên:
Nên:




=
K
Z


2

=




K
Z
22
==

×