Ths. Hồ Thị Thạch Thúy
1
Nội dung
1. Đại cương bệnh loãng xương
• Định nghĩa
• Cơ chế bệnh sinh
• Phân loại loãng xương
• Chiến thuật phòng - trị loãng xương
2. Thuốc chống loãng xương
• Thuốc chống hủy xương
• Thuốc tăng tạo xương
• Thuốc có tác dụng kép
• Các thuốc khác
3. Sử dụng và thời gian điều trị thuốc loãng xương
2
Đại cương
Định nghĩa
q Sức mạnh của xương thể hiện
• chất lượng xương
• tỉ trọng chất khoáng xương
q Khối lượng xương
q Tế bào xương
• tế bào tạo xương (osteoblast, OB)
• tế bào hủy xương (osteoclast, OC)
• xương bào (osteocyte)
3
Đại cương
Định nghĩa
q Chu chuyển xương (bone remodeling)
• OC đục bỏ xương cũ
• OB kích hoạt và lấp vào xương đã bị đục bỏ
q Loãng xương
• chất lượng xương bình thường
• giảm khối lượng xương/ đơn vị thể tích
q BMD: chất chỉ điểm chính của nguy cơ gãy xương
4
Đại cương
Định nghĩa
Đại cương
Định nghĩa
Đại cương
Cơ chế bệnh sinh
q Vai trò của calci trong cơ thể
• chiếm 1,5-2% trọng lượng cơ thể
- xương, răng, móng (99%)
- máu, tế bào và ngoại bào (1%)
• truyền dẫn thông tin, tham gia hầu hết hoạt động tế bào
q nồng độ calci: xương/ máu = 10.000/1 (9-11mg/100ml)
• < 7mg/100ml → chuột rút, chân tay co giật
• > 13mg/100ml → bị loạn nhịp tim…
7
Đại cương
Cơ chế bệnh sinh
• Calcitonin
• Hormon tuyến cận giáp (PTH
Para Thyroid Hormon)
8
Đại cương
Cơ chế bệnh sinh
q Các yếu tố tham gia chuyển hóa calci và phosphor
• PTH
• Vitamin D
• Calcitonin
• FGF23
• Hormon sinh dục
• Glucocorticoid
9
Đại cương
Cơ chế bệnh sinh
PTH
Ruột
Tăng hấp thu Ca2+ và P [bởi
1,25(OH)2D]
Thận
Giảm thải Ca2+ và tăng đào thải P
Xương
Tăng mất Ca2+ và P (liều cao)
Tăng thành lập xương (liều thấp)
Tác dụng Tăng Ca2+
tổng cộng Giảm P huyết
10
Đại cương
Cơ chế bệnh sinh
Vitamin D
Ruột
Tăng hấp thu Ca2+ và P [bởi
1,25(OH)2D]
Thận
Giảm đào thải Ca2+ và P [do
giảm 25(OH)D và
1,25(OH)2D]
Xương
Tăng mất Ca2+ và P bởi
1,25(OH)2D
Tăng thành lập xương bởi
24,25(OH)2D
Tác dụng Tăng Ca2+
tổng cộng Tăng P huyết
11
Đại cương
Cơ chế bệnh sinh
12
Đại cương
Cơ chế bệnh sinh
Calcitonin
Ruột
Giảm hấp thu Ca2+
Thận
Giảm tái hấp thu Ca2+ và
P
Xương
Ức chế huy động Ca2+ từ
xương (ức chế hủy
xương)
Tác dụng
tổng cộng
Giảm Ca2+ huyết tương
13
Đại cương
Cơ chế bệnh sinh
FGF23
Ruột
Giảm hấp thu Ca2+ và P
[do giảm sản xuất
1,25(OH)2D]
Thận
Tăng bài tiết P
Xương
Giảm khoáng hóa do giảm
P huyết và mức
1,25(OH)2D thấp, có thể
tác động trực tiếp lên
xương
Tác dụng
tổng cộng
Giảm P huyết tương
14
PTH
Vitamin D
Calcitonin
Giảm hấp thu
Ca2+
FGF23
Ruột
Tăng hấp thu Ca2+ và
P [bởi 1,25(OH)2D]
Tăng hấp thu
Ca2+ và P [bởi
1,25(OH)2D]
Thận
Giảm thải Ca2+ và
tăng đào thải P
Giảm đào thải Giảm tái hấp thu Tăng bài tiết P
Ca2+ và P
Ca2+ và P [do
giảm 25(OH)D
và 1,25(OH)2D]
Xương
Tăng mất Ca2+ và P
(liều cao)
Tăng thành lập
xương (liều thấp)
Tăng mất Ca2+
và P bởi
1,25(OH)2D
Tăng thành lập
xương bởi
24,25(OH)2D
Ức chế huy động
Ca2+ từ xương
(ức chế hủy
xương)
Giảm khoáng hóa
do giảm P huyết
và mức
1,25(OH)2D thấp,
có thể tác động
trực tiếp lên
xương
Tác dụng
tổng cộng
Tăng Ca2+
Giảm P huyết
Tăng Ca2+
Tăng P huyết
Giảm Ca2+ huyết
Giảm P huyết
Giảm hấp thu
Ca2+ và P [do
giảm sản xuất
1,25(OH)2D]
Đại cương
Phân loại loãng xương
q Thứ phát
• Suy thận mạn
• Giảm năng tuyến sinh dục
• Tăng năng tuyến giáp
• Rượu, cafe, thuốc lá
• Thuốc
q Tiên phát
• Loại 1: mất sợi xương do thiếu estrogen/ mãn kinh
• Loại 2: mất vỏ xương và sợi xương/ nam và nữ
16
Đại cương
Chiến thuật phòng - trị loãng xương
q Các yếu tố điều hòa khối lượng xương
• Hoạt động thể lực
• Tình trạng nội tiết sinh dục
• Lượng calci ăn vào
q Chiến thuật phòng - trị loãng xương
• Chế độ ăn
- Ăn đủ calci, vitamin D, protein và các chất dinh dưỡng khác
- Hạn chế cafein, alcol, thức uống có coca
• Tập thể dục
• Thuốc chống loãng xương
17
Thuốc chống
loãng xương
Thuốc chống
hủy xương
Bisphosphonat
•Alendronat
•Risedronat
•Ibandronat
•Zoledronic acid
Calcitonin
Hormon, tương tự
•Raloxiphen
•Tibolol
•Estrogen
•Testosteron
Thuốc tăng
tạo xương
Parathyroid
hormon
Thuốc tác
dụng kép
Strontium
ranelat
Thuốc khác
•Calcium
•Vitamin D
•Vitamin K2
•Durabolin
•Deca-durabolin
18
Thuốc chống hủy xương
Nhóm Bisphosphonat
q Có cầu nối phosphate đôi
q Ức chế tiêu xương
q Tiềm lực
• etidronat,
1
• clodronat,
10
• tiludronat,
10
• pamidronat,
100
• alendronat,
1.000
• risedronat,
5.000
• ibandronat,
10.000
• zoledronat
10.000
19
Thuốc chống hủy xương
Nhóm Bisphosphonat
q Dược động
• Alendronat, risedronat, ibandronat (PO) (10%),
• (PO) đói hoặc tiêm truyền V
• Alendronat, risedronat hằng ngày/ tuần
• Ibandronat: hằng tháng (IV)/ 3 tháng
• Zoledronat (IV) 1 lần/năm
• gắn mạnh vào xương, thanh thải chậm (vài giờ đến vài năm)
(20-30 năm) qua thận
q Chỉ định
• loãng xương
• tăng calci huyết
• bệnh paget
20
Thuốc chống hủy xương
Nhóm Bisphosphonat
21
Thuốc chống hủy xương
Nhóm Bisphosphonat
q Tác dụng phụ
• Kích ứng dạ dày- thực quản, tiêu chảy, đau bụng, đau cơ
• Không (PO) → (IV) ibandronat, acid zoledronic
• (IV) sốt, hội chứng #cảm cúm, phản ứng tại chỗ tiêm
• (IV) liều cao → hoại tử xương hàm
• Gãy xương đùi khi dùng lâu dài
q Cách dùng
• Uống sáng sớm bụng đói với một ly nước lớn, sau 30 phút
mới ăn sáng và/ hoặc đi nằm.
• Giữ vị trí song song 30’ (alen, rise), 60’ (iban)
• Trước IV, kiểm tra [Ca2+] huyết
22
Thuốc chống hủy xương
q
•
•
•
•
q
•
•
•
q
•
•
•
Calcitonin từ cá hồi
Chỉ định
Loãng xương phụ nữ sau mãn kinh
Thuốc hàng thứ 3
Giảm gãy đốt sống
Không ảnh hưởng BMD hông
Calcitonin cá hồi (Miacalcin) > Calcitonin người vì:
Hoạt tính mạnh hơn
T1/2 dài hơn
Mất hoạt tính sau vài ngày
Đường dùng
Phun vào mũi
SC
Không (PO) (aminopeptiase & protease phân hủy)
23
Thuốc chống hủy xương
Calcitonin từ cá hồi
24
Thuốc chống hủy xương
Nhóm hormon và thuốc giống hormon
25