10/21/2012
1
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
ThSThS. . NguynNguyn Kim NamKim Nam
http//:www.namqtkd.come.vnhttp//:www.namqtkd.come.vn
CHƯƠNG I:
GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH EXCEL
TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANHTIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH
1ThS. Nguyn Kim Nam-Trng b môn Lý thuyt cơ s - Khoa QTKD
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Nội dungNội dung
Giới thiệu
Các dạng dữ liệu
Các phép tính
Một số hàm thông dụng
2Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
11-- GiớiGiới thiệuthiệu
Hiện nay (2012) đa số các máy tính đang sử
dụng Microsoft Excel phiên bản 2007 và
2010.
Các ví dụ minh họa trong tài liệu này
được minh họa bằng Microsoft Excel
2007.
Để có đầy đủ các tính năng của Microsoft
Excel, khi cài đặt cần chú ý chọn chế độ
cài đặt Custom Install.
3Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
11-- GiớiGiới thiệuthiệu
Bản tính Excel:
4Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
11-- GiớiGiới thiệuthiệu
Một file bảng tính của Excel gọi là một
workbook.
Trong một workbook có nhiều worksheet.Mỗi
worksheet gọi là mỗi trang của bảng tính.
Trong một workbook ta dễ dàng thêm hoặc xóa
bớt một worksheet nào đó.
Trong mỗi worksheet có rất nhiều ô (cell). Ô là
giao giữa cột và dòng. Dòng được đánh số từ 1
đến 1.048.576 và cột được đánh từ A đến XFD.
Các địa chỉ trong bảng tính thường được dùng
theo dạng CỘT-DÒNG.
5Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
11-- GiớiGiới thiệuthiệu
Ví dụ: ô B2 là giao của cột B dòng thứ 2
Để chọn nhiều ô không liền nhau, nhấn giữ
phím Ctrl và đồng thời bấm chuột trái vào ô cần
chọn
Địa chỉ tương đối có dạng cột - dòng ví dụ A3,
tức cột A dòng 3. Một công thức có chứa địa chỉ
tương đối khi copy đến vị trí mới địa chỉ sẽ tự
động biến đổi.
Địa chỉ tuyệt đối có dạng $cột$dòng. Ví dụ
$B$4. Một công thức có chứa địa chỉ tuyệt đối
khi copy đến vị trí mới địa chỉ không thay đổi.
6Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
10/21/2012
2
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
11-- GiớiGiới thiệuthiệu
Địa chỉ hỗn hợp là dạng kết hợp của cả địa chỉ
tương đối và địa chỉ tuyệt đối theo dạng $cột
dòng (ví dụ $A3) hay cột $dòng (ví dụ B$5).
Khi copy một công thức có chứa địa chỉ hỗn
hợp, thành phần tuyệt đối không biến đổi, thành
phần tương đối biến đổi.
Để chuyển đổi giữa địa chỉ tuyệt đối –tương đối
dùng phím F4.
7Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
22-- DạngDạng dữdữ liệuliệu
Dạng dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến việc tính toán
Vào Format cells để định dạng dữ liệu trước khi tính
toán. Bao gồm:
General - Dữ liệu tổng quát (ngầm định)
Number - Dữ liệu số
Currency - Dữ liệu kiểu tiền tệ
Accounting - Dữ liệu kiểu kế toán
Date - Kiểu ngày tháng
Time - Kiểu thời gian
Percentage - Kiều phần trăm
Fraction - Kiểu phân số
Text - Kiểu ký tự
Scientific - Kiểu rút gọn
Special - Kiểu đặc biệt
Custom - Kiểu do người dùng định nghĩa
8Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
33-- CácCác phépphép tínhtính
Tóm tắt các ký hiệu tính toán
9Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
44-- MộtMột sốsố hàmhàm thôngthông dụngdụng
Để nhập hàm vào bảng tính có thể nhập trực tiếp
từ bảng tính của Excel bắt đầu bằng dấu = hoặc
dấu + hoặc vào function (ấn biểu tượng fx)
10Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
• Mục select a category để chọn nhóm hàm nhằm
thu hẹp phạm vi tìm kiếm hàm. Bao gồm như
nhóm hàm tài chính (finacial), nhóm hàm ngày
tháng và thời gian (date & time), nhóm hàm toán
học và lượng giác (math & trig),nhóm hàm thống
kê (statistical)…
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
44-- MộtMột sốsố hàmhàm thôngthông dụngdụng
Cú pháp
= Tên hàm(Danh sách đối số)
◦ Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel
◦ Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho
hàm để thực hiện một công việc nào đó. Đối số của
hàm có thể là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng,
những hàm khác
◦ VD: Hàm Now(), Int(B3)….
11Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
44-- MộtMột sốsố hàmhàm thôngthông dụngdụng
Lưu ý:
◦ Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường,
phải viết đúng theo cú pháp
◦ Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách
nhau bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy.
Nếu sử dụng dấu phẩy (,) để làm dấu phẩy trong
excel thì khi ngăn cách phải dùng dấu chấm phẩy(;))
◦ Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD:
hàm Now()
◦ Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú
pháp của hàm
12Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
10/21/2012
3
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
HÀM TOÁN HỌC VÀ LƯỢNG GIÁC
HàmABS
◦ Cú pháp : =ABS(Number)
◦ Công dụng : trả về trị tuyệt đối của (Number).
◦ Ví dụ : ABS(-7) trả về giá trị 7.
Hàm INT
◦ Cú pháp : =INT(Number)
◦ Công dụng : trả về phần nguyên của (Number).
◦ Ví dụ : INT(17,8) trả về giá trị 17.
13Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Hàm MOD
◦ Cú pháp : =MOD(Number,divisor)
◦ Công dụng: trả về giá trị phần dư của Number chia
cho số bị chia divisor.
◦ Ví dụ : mod(20,3) trả về giá trị 2.
Hàm SQRT()
◦ Cú pháp : =SQRT(Number)
◦ Công dụng : trả về căn bậc hai của Number.
◦ Ví dụ : =SQRT(25) trả về giá trị 5.
14Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Hàm POWER
◦ Cú pháp : = POWER(number,power)
◦ Công dụng : trả về kết quả của lũy thừa number mũ
power.
◦ Ví dụ : =POWER(2,4) → 16
Hàm PRODUCT
◦ Cú pháp : =PRODUCT(Number1, Number2,
Number3…)
◦ Công dụng : trả về giá trị của phép nhân các số Number1,
Number2,…
◦ Ví dụ : = PRODUCT (1,2,3,4) trả về giá trị 24.
15Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Hàm SUM
◦ Cú pháp
:=SUM(number1,[number2],[number3],…)
◦ Công dụng :Hàm tính tổng của dãy số
◦ Ví dụ :=SUM(2,3,4,5) → 14
16Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Hàm SUMIF
◦ Cú pháp: =SUMIF (range,criteria,[sum_range])
◦ Công dụng: Hàm tính tổng các ô thỏa mãn điều
kiện.
range: Vùng điều kiện
criteria: Điều kiện tính tổng, có thể là số, chữ
hoặc biểu thức
sum_range: Vùng tính tổng
◦ Hàm SUMIF chỉ tính tổng theo 1 điều kiện.
17Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Hàm SUMIF
◦ Ví dụ: Tính số người có tên tèo
= Sumif(A2:A6,”tèo”,B2:B6) 12
Chú ý
không
có
khoảng
trắng
trong
chữ tèo
10/21/2012
4
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Hàm ROUND
◦ Cú pháp: =ROUND(number, num_digits)
◦ Công dụng: Hàm làm tròn number với độ chính
xác đến con số num_digits.
Nếu num_digits > 0 hàm làm tròn phần thập phân,
Nếu num_digits = 0 hàm lấy phần nguyên,
Nếu num_digits < 0 hàm làm tròn phần nguyên.
◦ Ví dụ: =ROUND(123.456789,3) → 123.457
19Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Hàm ROUNDUP
◦ Tương tự hàm Round nhưng làm tròn lên
◦ VD: =roundup(9.23,1) = 9.3
Hàm ROUNDDOWN
◦ Tương tự hàm Round nhưng làm tròn xuống
◦ VD: =rounddown(9.27,1) = 9.2
20Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Hàm SIN
◦ Cú pháp =SIN(number)
◦ Công dụng: Trả về sin của một góc
Hàm COS
◦ Cú pháp =COS(number)
◦ Công dụng: Trả về cos của một góc
Hàm TAN
◦ Cú pháp =TAN(number)
◦ Công dụng: Trả về tan của một góc
21Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
VD: tính sin 90 độ
=sin(90*PI()/180)
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
CácCác hàmhàm logic (logical)logic (logical)
Hàm AND
◦ Cú pháp : =AND(logical1, logical2,...)
◦ Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm
tra đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là
những biểu thức logic.
Kết quả của hàm là True (đúng) nếu tất cả các
đối số là True, các trường hợp còn lại cho giá trị
False (sai)
◦ Ví dụ: =AND(3<6, 4>5) cho giá trị False.
=AND(3>2,5<8) cho giá trị True.
22Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
CácCác hàmhàm logic (logical)logic (logical)
Hàm OR
◦ Cú pháp: =OR(logical1, logical2,...)
◦ Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm
tra đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là
những biểu thức logic.
Kết quả của hàm là False (sai) nếu tất cả các đối
số là False, các trường hợp còn lại cho giá trị
True (đúng)
◦ Ví dụ: =OR(3>6, 4>5) cho giá trị False.
=OR(3>2,5<8) cho giá trị True.
23Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
CácCác hàmhàm logic (logical)logic (logical)
Hàm NOT()
◦ Cú pháp: =NOT(logical)
◦ Công dụng :trả về trị phủ định của biểu thức
logic
◦ Ví dụ: =NOT(3<6) cho giá trị False.
10/21/2012
5
CácCác hàmhàm logic (logical)logic (logical)
Bảng tổng hợp hàm AND, OR, NOT
A B AND(A,B) OR(A,B) NOT(A)
TRUE TRUE TRUE TRUE FALSE
TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE
FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE
FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
CácCác hàmhàm logic (logical)logic (logical)
Hàm IF
◦ Cú pháp: = IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false])
◦ Công dụng: Trả lại giá trị ghi trong value_if_true(giá trị khi
đúng) nếu logical_test (biểu thức logic) là TRUE
Ngược lại trả về giá trị ghi trong value_if_false(giá trị khi
sai) nếu logical_test (biểu thức logic) là FALSE
Hàm IF có thể lồng nhau đến 7 cấp.
◦ Ví dụ: Nếu ô B5 có giá trị >=5 thì ô tại vị trí chèn hàm IF
nhận giá trị Đạt, nếu < 5 thì Hỏng. Gõ công thức cho ô cần
tính như sau: = IF(B5>=5,"Đạt“,"Hỏng")
26Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
CácCác hàmhàm logic (logical)logic (logical)
Hàm FALSE và TRUE:
◦ Cú pháp: FALSE() và TRUE
◦ Công dụng: Hàm FALSE() cho giá trị FALSE;
Hàm TRUE() cho giá trị TRUE.
27Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
CácCác hàmhàm thốngthống kêkê (statistical)(statistical)
Hàm AVERAGE
◦ Cú pháp: = AVERAGE(number1, number2,
...) hoặc = AVERAGE(range)
◦ Công dụng : trả về giá trị trung bình cộng của
danh sách đối số hoặc của vùng.
◦ Ví dụ: =AVERAGE(7,8,5,4) trả về giá trị 6.
28Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
CácCác hàmhàm thốngthống kêkê (statistical)(statistical)
Hàm MAX
◦ Cú pháp: = MAX(number1, number2, ...)
= MAX(range)
◦ Công dụng : trả về giá trị lớn nhất trong danh
sách đối số hoặc trong vùng.
◦ Ví dụ: =MAX(4,2,16,0) trả về giá trị 16
29Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam
CácCác hàmhàm thốngthống kêkê (statistical)(statistical)
Hàm MIN
◦ Cú pháp: = MIN(number1, number2,...)
= MIN(range)
◦ Công dụng : trả về giá trị nhỏ nhất trong danh
sách đối số hoặc trong vùng.
◦ Ví dụ: =MIN(4,2,16,0) trả về giá trị 0
30Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam