Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Đồ án Kinh tế xây dựng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.59 KB, 52 trang )

ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

MỞ ĐẦU
I. VAI TRÒ, MỤC ĐÍCH CỦA ĐẤU THẦU XÂY LẮP
1. Vai trò
Đấu thầu xây lắp nhằm đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và
hiệu quả kinh tế của gói thầu trong việc lựa chọn nhà thầu đáp ứng được yêu
cầu của bên mời thầu.
2. Mục đích
Đối với chủ đầu tư:
- Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng được các yêu cầu của
chủ đầu tư về kỹ thuật, kinh nghiệm, tiến độ thi công và giá cả hợp lý.

Chống được tình trạng độc quyền của các nhà thầu.
Kích thích tính cạnh tranh trong thị trường xây dựng, thúc đẩy sự phát triển về khoa
ghệ của hoạt động xây dựng.
Đối với nhà thầu:
-

-

Đảm bảo tính công bằng giữa các thành phần kinh tế, do cạnh tranh nên
mỗi nhà thầu phải cố gắng tìm tòi những biện pháp kỹ thuật công nghệ,
biện pháp tổ chức kinh doanh xây dựng tốt nhất để thắng thầu.
Nâng cao trách nhiệm đối với công việc đã thắng thầu để giữ uy tín với
khách hàng và thương hiệu của nhà thầu trên thị trường xây dựng.

II. VAI TRÒ CỦA GIÁ DỰ THẦU TRONG HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP
- Giá dự thầu biểu hiện năng lực của nhà thầu, là cơ sở để chủ đầu tư


lựa chọn nhà thầu trúng thầu.
- Hoạt động sản xuất xây lắp thường có chi phí rất lớn, giá dự thầu
giúp nhà thầu xác định lợi nhuận và chi phí.
- Giá dự thầu là một chỉ tiêu vô cùng quan trọng có vai trò quyết định
đến khả năng thắng thầu của nhà thầu, ảnh hưởng trực tiếp đến kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây lắp.
III. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
Xác định giá dự thầu gói thầu: “Xây lắp các hạng mục nhà ABCD thuộc
dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự cho thuê”.

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

1


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN
CHƯƠNG I

MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU XÂY
LẮP
1. Khái niệm về giá dự thầu xây lắp.
Giá dự thầu: Mức giá nhà thầu đưa ra nhằm mục đích trúng thầu,
được xác định trên cơ sở các biện pháp kĩ thuật công nghệ và tổ chức
đã lựa chọn, các định mức, đơn giá, các biện pháp tổ chức quản lý và
chiến lược tranh thầu của nhà thầu.
2. Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp.
Thành phần, nội dung giá dự thầu theo đơn giá cố định bao gồm:
 Chi phí xây dựng:

- Chi phí trực tiếp:
 Chi phí vật liệu.
 Chi phí nhân công.
 Chi phí máy thi công.
- Chi phí chung: để duy trì bộ máy quản lý từ cấp công trường đến cấp
công ty, bao gồm:
 Chi phí quản lý hành chính.
 Chi phí phục vụ thi công.
 Chi phí phục vụ công nhân.
 Chi phí khác.
- Thu nhập chịu thuế tính trước.
- Thuế giá trị gia tăng.
 Chi phí hạng mục chung:
 Chi phí dự phòng:
Đối với gói thầu theo đơn giá cố định, chi phí dự phòng chỉ gồm G DP2- chi
phí dự phòng do yếu tố trượt giá.
3. Các phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp.
Có 4 phương pháp
a) Phương pháp lập giá dự thầu theo các khoản mục chi phí.
GDTH = GDTHTR (1+TGTGT )
Trong đó:
- GDTH : Là giá dự thầu.
- GDTHTR : là giá dự thầu trước thuế.
GDTHTR = T + C + LN
T : chi phí trực tiếp hoàn thành gói thầu
C : chi phí chung hoàn thành gói thầu
LN : lợi nhuận trước thuế của nhà thầu.
- TGTGT : thuế suất thuế giá trị gia tăng.
b) Phương pháp lập giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ.


NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

2


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

Trong đó:
: khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong
HSMT hay nhà thầu tự xác định.
: đơn giá đầy đủ của công tác xây lắp thứ j do nhà thầu tự xác định
theo hướng dẫn chung về cách lập giá trong hồ sơ mời thầu.
n: số lượng công tác xây lắp.
c) Phương pháp lập giá dự thầu theo chi phí cơ sở và chi phí tính theo tỷ lệ.
- Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính toán cụ thể các khoản mục chi
phí vật liệu, nhân công, máy thi công.
- Chi phí chung (C )
C = % ( VL +NC +M)
- Lợi nhuận trước thuế(LN):
LN = % ( VL +NC +M + C)
Tỷ lệ % do nhà thầu lấy theo kinh nghiệm thi công của
nhà thầu hoặc dựa vào tỷ lệ do nhà nước quy định.
- Chi phí hạng mục chung:
CHMC= (CNT + CKKL)*(1+T)+CK
Trong đó:
+ CNT : chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi công.
+ CKKL : chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung nhưng không xác định
được khối lượng từ thiết kế.

+ CK : chi phí hạng mục chung còn lại.
+ T : mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định.
d) Phương pháp lập giá dự thầu từ trên xuống( từ thị trường).
Trong đó x% là tỷ lệ giảm giá căn cứ vào chiến lược tranh
thầu của nhà thầu và được lấy theo kinh nghiệm của nhà thầu.
+ TH1: doanh nghiệp cần thắng thầu với tỷ lệ lợi nhuận nào đó( phổ biến hiện
nay)
+ TH2: doanh nghiệp muốn thắng thầu với bất cứ giá nào,khi đó x% lớn tới mức
tối đa để không đối thủ nào bỏ giá thấp hơn.
4. Quy trình lập giá dự thầu xây lắp.

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

3


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

5. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu ( theo đơn giá đầy đủ).
Giá dự thầu được lập theo phương pháp dự toán chi tiết các khoản
mục chi phí nhưng khi trình bày trong hồ sơ dự thầu, trình bày theo
đơn giá đầy đủ.

CHƯƠNG II
NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

4



ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU : “XÂY LẮP CÁC
HẠNG MỤC NHÀ ABCD THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
KHU BIỆT THỰ CHO THUÊ AC”
I. GIỚI THIỆU GÓI THẦU VÀ YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA HỒ SƠ MỜI
THẦU.
1. Giới thiệu gói thầu.
- tên dự án: Đầu tư xây dựng khu biệt thự cho thuê AC.
- Tên chủ đầu tư: Công ty xây dựng AC
- Tên gói thầu: “Xây lắp các hạng mục nhà ABCD thuộc dự án đầu tư xây
dựng khu biệt thự cho thuê AC”.
- Địa điểm xây dựng: Hoàng Mai, Hà Nội.
- Đặc điểm của giải pháp kiến trúc, kết cấu:
- Hình thức lựa chọn nhà thầu : Đấu thầu một giai đoạn, hai túi hồ sơ.
- Loại hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá cố định.
2. Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu.
a) Tiên lượng mời thầu.
- Diện tích ván khuôn sàn, mái các hạng mục công trình thuộc nhà A:
 Chiều cao hạng mục công trình thuộc nhà A 11,72m < 16m
 Diện tích ván khuôn sàn tầng 2
S2A = (4,3+3,4+0,22)*(4,5+3,5+5,4+0,22)+
1*(3,4+0,22)+1*(4,5+0,22)+0,7*(3,5+1+0,055+0,1
1)+0,5*2,5*4 = 123,776 m2 .
 Diện tích ván khuôn sàn tầng ám mái:
S3A =
½*4.5*(3.4+0.22)+(4.5+0.22)*(4.3+1+0.11)+3.5*(

4.3+3.4+0.6+0.22)+(5.4+0.11)*(4.3+0.22)+(3.4+0.
11)*3.9 = 102.094 m2.
 Diện tích sàn mái:
SmA =
(4.5+3.5+5.4+0.75*2)*(7+7+2*0.5)+0.75*4.6+0.5*
(4+1.7)+0.25*2.4+0.5*(4.7+1.5) = 139.63 m2.
 Vậy diện tích sàn nhà A
SA = 123,776 + 102.094 + 139.63 = 365.5 m2.
- Diện tích ván khuôn sàn,mái các hạng mục công trình thuộc nhà B:
 Diện tích ván khuôn sàn tầng 2:
S2B=2*[(3.7+0.8+0.11)*(14+0.22)+(2.5+0.11)*(14+
0.11-2.5)] = 192.182 m2 .
 Diện tích sàn tầng 3:
S3B=2*[(14+0.22)*(3.7+0.8+0.11)+(1.2+5.4+1.4+0.
22)*2.5] =172.208 m2
 Diện tích mái:
SmB=(1.2+5.4+2.4)*(7.7+1.2)+2*(3.7+0.8+0.22)*(5
+0.11)= 185.038m2
 Vậy diện tích ván khuôn sàn nhà B là:
NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

5


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

SB = 192.182+172.038+185.038 = 549.428 m2.
- Diện tích ván khuôn sàn , mái các hạng mục công trình thuộc nhà C:

 Diện tích sàn tầng 2 nhà C:
S2C=(4+0.11)*(3.18+0.22+2.22)+(2.9+5.1+0.22)*(3
.18+3.22+0.22)+3.4*5.92+1*(0.9+0.22+3.78+0.11)
+0.9*(3.18+2.22+3.4+1+1)=101.193 m2.
 Diện tích sàn tầng 3 nhà C:
S3C=(4+0.11)*(3.18+0.22+2.22)+(2.9+5.1+0.22)*(3
.18+3.22+0.22)+3.4*5.92 = 79.643m2.
 Diện tích tum nhà C:
StumC= 14.32*6.62+7.12*(3.4+0.11+0.6)
= 118.104m2.
 Vậy diện tích ván khuôn sàn mái nhà C là:
SC = 101.193+79.643+118.104 = 298.94 m2.
- Diện tích ván khuôn sàn, mái các hạng mục công trình thuộc nhà D:
 Diện tích sàn tầng 1: S1D = 185 m2.
 Diện tích sàn tầng 2:
S2D = 11+25.5+7.5+11+18+28.5+5.6+18.5+11.5
=137.1m2.
 Diện tích mái nhà D:
SmD= 11+46+40+3.5+15+6.8+3.6+24 = 149.9m2.
 Vậy diện tích ván khuôn sàn mái nhà D là:
SD = 185+137.1+149.9 = 472 m2.
Bảng.1a: Bảng tính khối lượng công tác ván khuôn sàn,mái: ván khuôn cột
và ván khuôn thành dầm 1 của các nhà:
Trong đó:
-

Nhà A

Nhà B


Nhà C

Ván khuôn sàn các tầng lấy bằng diện tích sàn tầng cộng lại.
Diện tích ván khuôn thành dầm lấy khoảng 30-40% diện tích ván khuôn
sàn. Lấy 35%.
Diện tích ván khuôn cột lấy khoảng 30% diện tích ván khuôn sàn.
Bảng 2.1a : Tổng hợp diện tích ván khuôn các nhà
Tên nhà
Diện tích số nhà
Tổng diện tích
Ván khuôn sàn
365.5
4020.5
Ván khuôn thành dầm
127.925
11
1407.175
Ván khuôn cột
109.65
1206.15
Tổng
6633.825
Ván khuôn sàn
549.428
6043.708
Ván khuôn thành dầm
192.2998
11
2115.2978
Ván khuôn cột

164.8284
1813.1124
Tổng
9972.1182
Ván khuôn sàn
298.94
8
2391.52

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

6


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

Nhà D

Ván khuôn thành dầm
Ván khuôn cột
Tổng
Ván khuôn sàn
Ván khuôn thành dầm
Ván khuôn cột
Tổng

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN
104.629
89.682
472

165.2
141.6

837.032
717.456
3946.008
3776
1321.6
1132.8
6230.4

8

Bảng 2.1 : tổng hợp khối lượng mời thầu:

TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Đào móng bàng máy đất cấp II
Bê tông lót đáy móng mác 100, đá
4x6
Ván khuôn móng
Cốt thép móng đường kính <=10mm
Cốt thép móng đường kính <=18mm
Cốt thép móng đường kính >18mm
Bê tông mác 250, đá 1*2
Xây tường móng mác 75, gạch đặc
Ván khuôn giằng móng
Cốt thép giằng móng, giằng G1
d<=10mm
Cốt thép giằng móng, giằng G1
d<=18mm
Bê tông gằng móng mác 250, đá 1*2
Cốt thép cổ móng d<=10mm
Cốt thép cổ móng d>18mm
Ván khuôn gỗ,ván khuôn cổ cột
Bê tông cổ cột mác 250, đá 1*2

Cốt thép đáy bể nước + bể phốt
d<=10mm
Ván khuôn đáy móng bể nước + bể
phốt
Bê tông đáy bể nước, bể phốt mác
250, đá 1*2
Ván khuôn mặt bể nước
Bê tông mặt bể nước, vữa mác 250,
đá 1*2

ĐƠN
VỊ

KHỐI LƯỢNG 1 NHÀ
NHÀ A NHÀ B

NHÀ
C

KHỐ

NHÀ D

NHÀ A
(11)

m3

PHẦN XÂY THÔ
111.3

176.43
86.9
118.24

1224.3

m3

6.22

9.85

4.85

6.6

68.42

100m2
tấn
tấn
tấn
m3
m3
100m2

0.42
0.33
0.63
1.41

23.42
19.17
0.21

0.67
0.53
1
2.23
37.12
30.39
0.33

0.33
0.26
0.49
1.1
18.28
14.97
0.16

0.45
0.35
0.67
1.49
24.88
20.37
0.22

4.62
3.63

6.93
15.51
257.62
210.87
2.31

tấn

0.2

0.2

0.1

0.13

2.2

tấn

0.06

0.09

0.05

0.06

0.66


m3
tấn
tấn
100m2
m3

2.31
0.02
0.63
0.12
0.69

3.67
0.03
0.9
0.18
1.09

1.81
0.02
0.49
0.09
0.54

2.46
0.02
0.66
0.12
0.73


25.41
0.22
6.93
1.32
7.59

tấn

0.19

0.3

0.15

0.2

2.09

100m2

0.06

0.09

0.04

0.06

0.66


m3

0.84

1.33

0.66

0.89

9.24

100m2

0.02

0.03

0.02

0.02

0.22

m3

0.31

0.49


0.24

0.33

3.41

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

7


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

Xây tường gạch đặc M75 dày 220 bể
phốt + bể nước,vữa XM mác 75
Xây tường gạch đặc M75 dày 110 bể
phốt + bể nước,vữa XM mác 75

Trát thành bể phốt và bể nước vữa
XM mác 75
Láng vữa đánh màu đáy bể phốt + bể
nước mác 50
Ngâm nước XM chống thấm bể phốt
và bể nước
Đặt ống nhựa D100 thông từ ngăn
chứa sang ngăn láng của bể phốt,
hoặc các ống chờ của 2 bể
Cốt thép tấm đan bể nước và bể phốt
d<=10mm
Ván khuôn tấm đan
Bê tông tấm đan mác 200, đá 1*2
Vữa Sika chống thấm bể
Lắp dựng tấm đan bể phốt + bể nước
Láng trên mặt tấm đan bể phốt + bể
nước không đánh màu, dày 2cm, vữa
xi măng mác 75

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN
m3

5.39

8.54

4.21

5.72


59.29

m3

0.2

0.32

0.16

0.21

2.2

m2

103.67

164.34

80.94

110.13

1140.4

m2

3.65


5.78

2.85

3.88

40.15

m3

5.04

7.99

3.94

5.36

55.44

cái

2

4

2

3


22

tấn

0.1

0.16

0.08

0.11

1.1

100m2
m3
m2
cái

0.02
0.39
103.67
6

0.03
0.62
164.34
9

0.02

0.3
80.94
5

0.02
0.41
110.13
6

0.22
4.29
1140.4
66

100m2

6.98

10.92

5.38

7.32

76.78

m3

37.1


58.81

28.97

39.41

408.1

100m3

0.74

1.18

0.58

0.79

8.14

m3

11.31

17.92

8.83

12.01


124.41

m3

5.65

8.96

4.41

6.01

62.15

tấn
tấn

0.13
1.64

0.2
2.61

0.1
1.28

0.14
1.75

1.43

18.04

38
39

Đắp cát hố móng đầm chặt k=0,9
Vận chuyển đất móng thừa đi xa
10km bằng ô tô tự đổ 10T đất cấp II
Đắp cát nền nhà, bằng thủ công
Bê tông lót nền nhà vữa mác 100,đá
4*6
Cốt thép cột d<=10mm
Cốt thép cột d>18mm

40

Ván khuôn cột

100m2

1.097

1.648

0.897

1.416

12.062


41
42
43
44
45
46
47
48

Bê tông cột, vữa mác 250, đá 1*2
Ván khuôn dầm
Cốt thép dầm d<=10mm
Cốt thép dầm d<=18mm
Cốt thép dầm d>18mm
Bê tông dầm mác 250, đá 1*2
Ván khuôn sàn,sàn mái
Cốt thép sàn mái
Bê tông sàn mái, vữa mác 250, đá
1*2
Đào đất chân thang bằng thủ công

m3
100m2
tấn
tấn
tấn
m3
100m2
tấn


6.83
1.279
0.67
0.27
3.01
17.75
3.655
2.79

10.83
1.923
1.06
0.42
4.77
28.14
5.494
4.42

5.34
1.046
0.52
0.21
2.35
13.86
2.989
2.18

7.26
1.652
0.71

0.28
3.2
18.86
4.720
2.96

75.13
14.072
7.37
2.97
33.11
195.25
40.205
30.69

m3

28.35

44.94

22.13

30.12

311.85

m3

0.28


0.45

0.22

0.3

3.08

35
36
37

49
50

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

8


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
1
2

Bê tông lót chân thang, chiều rộng
<=100cm mác 50
Gạch xây chỉ đặc 6,5*10,5*22, xây
chân thang chiều dày >33cm, vữa
XM mác 50
Cốt thép cầu thang d<=10mm
Cốt thép cầu thang d>18mm
Ván khuôn cầu thang

Bê tông cầu thang, vữa mác 250, đá
1*2
Xây tường nhà vữa XM mác 50,
gạch rỗng bề rộng 220mm
Xây tường nhà vữa XM mác 50,
gạch đặc bề rộng 110mm
Xây bậc cầu thang tầng 1 vữa XM
mác 75
Trát mặt bậc cầu thang mác 50
Ván khuôn lanh tô
Cốt thép lanh tô d<=10mm
Cốt thép lanh tô d<=18mm
Bê tông lanh tô, mác 200, đá 1*2
Ván khuôn trần phụ WC tầng 1
Cốt thép trần phụ WC tầng 1
Bê tông trần phụ WC tầng 1
Quét Sika chống thấm sàn WC 2 lớp
Xây tường ban công 110, gạch đặc,
vữa XM mác 75
Gia công lan can sắt hộp
Lắp dựng lan can sắt
Sơn lan can sắt 3 nước
Xây tường bo mái 110, gạch đặc, vữa
XM mác 75
Xây tường bo mái 220, gạch đặc,
vữa XM mác 75
Quét Sika chống thấm mái 2 lớp
Bê tông đá 1*2, mác 250 chống thấm
xung quanh mái dày 50mm
Bê tông đá 1*2, mác 250 mái dốc

Trát tường trong nhà dày 1,5cm, vữa
XM mác 75
Công tác trát, trát dầm, vữa XM mác
75

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN
m3

0.08

0.13

0.07

0.09

0.88

m3

0.18

0.29

0.14

0.19

1.98


tấn
tấn
100m2

0.39
0.02
0.22

0.46
0.02
0.35

0.23
0.01
0.18

0.31
0.02
0.24

4.29
0.22
2.42

m3

2.62

4.15


2.04

2.78

28.82

m3

96.14

152.4

75.06

102.13

1057.5

m3

14.25

22.58

11.12

15.14

156.75


m3

2.32

3.67

1.81

2.46

25.52

m2
100m2
tấn
tấn
m3
100m2
tấn
m3
m2

28
0.21
0.02
0.1
3.5
0.09
0.03
0.88

16.32

4.39
0.34
0.04
0.16
5.55
0.14
0.04
1.4
25.87

21.86
0.17
0.02
0.08
2.73
0.07
0.02
0.69
12.74

29.74
0.23
0.02
0.1
3.72
0.09
0.03
0.94

17.33

308
2.31
0.22
1.1
38.5
0.99
0.33
9.68
179.52

m3

0.57

0.91

0.45

0.61

6.27

m2
m2
m2

18.76
18.76

14.07

29.76
29.76
22.31

14.65
14.65
10.99

19.93
19.93
14.95

206.36
206.36
154.77

m3

2.05

3.25

1.6

2.18

22.55


m3

1.67

2.64

1.3

1.77

18.37

m2

83.18

131.85

64.94

88.36

914.98

m3

0.27

0.43


0.21

0.29

2.97

m3

0.32
0.5
0.25
0.34
PHẦN HOÀN THIỆN

3.52

m2

1257.5

1993.3

981.7

1335.9

13833

m2


189.76

300.8

148.2

201.59

2087.4

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

9


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang dày
1,5cm vữa XM mác 75
Công tác trát, trát trần, vữa XM mác
75
Trát ban công, bồn hoa dày 1,5cm,
vữa XM mác 75
Soi chỉ âm tường rộng 30 sâu 11
Ốp chân tường các tầng, ốp gạch
Granit nhân tạo 12x50 cm
Ốp gạch tường WC viên 40x25 cm
Lát gạch chống trơn 25x25cm màu
ghi, nền vệ sinh
Lát gạch Granit nhân tạo 50x50cm

Lát gạch gốm giếng đáy 30x30cm
Dán ngói giếng đáy 22v/m2
Làm trần giả thạch cao chịu nước
Sơn tường 3 nước (bằng diện tích
trát)
Ốp gạch cầu thang (căn cứ khối
lượng trát mặt bậc)
Sản xuất gia công lan can sắt cầu
thang
Sơn lan can sắt cầu thang 3 nước
Lắp dựng lan can sắt
Sản xuất và lắp dựng trụ cầu thang
Sản xuất và lắp dựng tay vịn cầu
thang bằng gỗ nhóm II
Sản xuất khuôn cửa đơn gỗ chò chỉ
Lắp dựng khuôn cửa bằng gỗ nhóm
II
Sản xuất cửa đi pano gỗ chò chỉ, dổi
Sản xuất cửa sổ pano kính gỗ chò
chỉ,dổi
Lắp dựng cửa vào khuôn
Sản xuất cửa đi nhôm kính cánh
mở,kính an toàn
Lắp dựng cửa nhôm
Sản xuất hoa sắt cửa sổ, ô thoáng,
sơn 3 nước
Lắp dựng hoa sắt cửa
Sơn cửa gỗ kính, khuôn cửa
Sơn cửa chớp
Lắp ống nhựa thoát nước mái, PVC

D90

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN
m2

169.2

268.21

132.1

179.75

1861.2

m2

254.99

404.2

199.1

270.88

2804.9

m2

6.986


11.074

5.454

7.421

76.846

m

90.971

143.25

70.55

96.003

1000.7

m2

21.142

33.514

16.51

22.46


232.56

m2

97.804

155.04

76.36

103.9

1075.8

m2

23.752

37.651

18.54

25.233

261.27

m2
m2
m2

m2

475.05
64.24
120
30.933

753.03
101.83
230
49.033

370.9
50.15
110
24.15

504.66
68.24
150
32.86

5225.6
706.64
1320
340.26

m2

1105.3


1752

862.9

1174.2

12158

m2

42.937

68.063

33.52

45.613

472.31

m2

15.309

24.267

11.95

16.263


168.4

m2
m2
cái

10.717
15.309
3

16.987
24.267
4

8.367
11.95
2

11.384
16.263
3

117.89
168.4
33

m

18.994


30.108

14.83

20.177

208.93

m2

348.32

552.15

271.9

370.03

3831.5

m2

348.32

552.15

271.9

370.03


3831.5

m2

103.76

164.47

81

110.22

1141.4

m2

46.57

73.83

36.36

49.48

512.27

m2

150.33


238.3

117.4

159.7

1653.6

m2

3.3952

5.3819

2.651

3.6068

37.347

m2

3.3952

5.3819

2.651

3.6086


37.347

m2

43.235

68.534

33.75

45.93

475.59

m2
m2
m2

43.235
199.09
39.84

68.534
315.6
63.152

33.75
155.4
31.1


45.93
211.5
42.323

475.59
2190
438.24

100m

0.3717

0.5891

0.29

0.3948

4.0887

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

10


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
33
34


Lắp côn nhựa D90
Rọ thu nước mái

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN
cái
cái

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

3
3

6
6

3
3

11

3
3

33
33


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN


b) Yêu cầu về chất lượng quy cách nguyên vật liệu:
Quy cách, chất lượng vật liệu, chất lượng kết cấu phù hợp
với thiết kế, tiên lượng mời thầu và các tiêu chuẩn quy chuẩn của
nhà nước. Trong đó có quy định cụ thể như sau:
• Vữa bê tông dùng trong kết cấu công trình là bê tông thương phẩm đá
dăm 1x2, mác 250 đọ sụt 12+/-2 cm, đổ tại hiện trường.
• Xi măng dùng trong xây dựng công trình là xi măng sản xuất theo công
nghệ lò quay loại PC30 theo TCVN hiện hành.
• Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt và
tạp chất phù hợp TCVN hiện hành.
• Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm AI và AII theo TCVN hiện
hành (thép d <=8 loại AI, thép d >=10 loại AII).
• Vữa xây : vữa xi măng mác 50.
• Gỗ dùng làm cửa,khuôn cửa loại gỗ nhóm 2.
• Kính dùng trong gia công cửa sổ, cửa đi là kính màu loại dày 5mm.
• Gạch lát nhà kích thước 50*50 sản xuất trong nước của các nhà máy có
uy tín.
• Gạch ốp tường khu WC là gạch ốp tường kích thước 40*25mm sản xuất
trong nước của cá nhà máy có uy tín hoặc nhập khẩu.
• Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh là thiết bị sản xuất trong nước của các
nhà máy có uy tín hoặc nhập khẩu.
• Yêu cầu về hoàn thiện:
+ Trong , ngoài nhà trát vữa xi măng mác 75 dày 2cm,bả matit và
lăn sơn toàn bộ( sơn loại tốt).
+ Phần mái nghiêng dán ngói đỏ của nhà máy gạch giếng Đáy.
+ Các cửa đi cửa sổ đều có khuôn kép kích thước 50*250;cửa sổ 2
lớp,lớp trong cửa sổ kính,lớp ngoài cửa sổ chớp đánh véc ni.
+ Cửa đi loại Pa nô kính,khung gỗ nhóm 2.
+ Cầu thang : bậc trát granito,lan can con tiện gỗ, tay vịn gỗ đều

đánh véc ni.
c) Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật công nghệ cho giá gói thầu.
Các giải pháp công nghệ áp dụng cho giá gói thầu là các giải pháp đang áp dụng phổ
biến trong xây dựng các công trình dân dụng từ 5 tầng trở xuống hiện nay. Trong đó :
Bê tông móng, khung nhà sử dụng bê tông thương phẩm. Các bê tông còn lại dùng bê
tông trộn tại chỗ. Công tác đào đất máy kết hợp sửa thủ công.
d) Loại hợp đồng
Loại hợp đồng : hợp đồng theo đơn giá cố định.
NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

12


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

e) Điều kiện tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toán.
• Bắt đầu khởi công nhà thầu tạm ứng vốn 10%.
• Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng
100% giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu (trừ đi phần tạm ứng
theo tỷ lệ thời gian thi công khoảng 3 tháng).
• Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếp đợt 2 với
giá trị là 100% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị
hợp đồng trừ đi phần tạm ứng theo tỷ lệ thời gian thi công khoảng 4 tháng).
• Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếp đợt 3.
Giá trị tạm ứng đợt 3 là 100% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 3
(30% giá trị hợp đồng nhưng trừ nốt giá trị tạm ứng;thời gian thi công khoảng 3
tháng tiếp theo).
• Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ lại 5% giá trị

hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng giấy bảo lãnh của ngân
hàng.
3. Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu.
• Tên nhà thầu tham gia dự thầu : Công ty xây dựng AC.
• Tổng số công nhân viên toàn doanh nghiệp : 1100 người.
• Tổng số công nhân viên xây dựng toàn doanh nghiệp: 600người.
• Tổng số công nhân xây dựng toàn doanh nghiệp:500 người.
• Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp:50 Tỷ đồng.
• Tổng giá trị tài sản dùng trong xây dựng : 30 tỷ đồng
• Danh mục máy móc và thiết bị thi công của toàn doanh nghiệp.
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Loại máy
Máy đào bánh lốp
0.8m3
Máy vận thăng 0.8T
Máy đầm bàn 1Kw

Máy đầm dùi 1.5Kw
Máy cắt uốn thép 5Kw
Máy hàn điện 23Kw
Máy trộn bê tông 250l
Cần trục ô tô 10 tấn
Máy trộn vữa 80l
Ô tô ben 5 tấn
Ô tô thùng 10 tấn
Giáo công cụ
Ván khuôn thép

Đơn vị

Số
lượng

Nguyên
giá

cái

3

700

cái
cái
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái
cái
bộ
100m2

5
10
18
5
10
8
8
8
15
18
10

110
2.6
3.5
13
8.8
17.5
400
500
350
450

100
150

.

• Vốn lưu động tự có cửa doanh nghiệp là : 30% tổng nhu cầu vốn
lưu động.
 Tổ chức bộ máy công trường của từng gói thầu:
NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

13


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

-


II.
1.

2.
a)

Chủ nhiệm công trình : Kỹ sư chính :01 người
Phó chủ nhiệm công trình : Kỹ sư có công tác thâm niên 10 năm : 1
người.
- Cán bộ kỹ thuật : Kỹ sư xây dựng 02 người.

- Nhân viên kinh tế: kỹ sư, cử nhân 02 người.
- Nhân viên khác: trung cấp 01 người.
- Bảo vệ công trường : Công nhân 4 người.
Chiến lược giảm giá dự thầu so với” Giá gói thầu làm căn cứ xét trúng thầu” :
khoảng 5-10%.
XÁC ĐỊNH GIÁ GÓI THẦU LÀM CĂN CỨ XÉT TRÚNG THẦU.
Căn cứ để xác định giá gói thầu làm căn cứ xét trúng thầu.
- Khối lượng mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp
- Định mức dự toán và đơn giá xây dựng đầy đủ của các tỉnh, thành phố
- Quy định lập giá dự toán xây lắp hiện hành của Nhà nước
- Thông báo điều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố
- Loại hợp đồng qui định trong hồ sơ mời thầu: Hợp đồng theo đơn giá cố
định.
- Chỉ số giá xây dựng do Sở xây dựng địa phương hoặc Bộ Xây dựng
công bố.
Xác định giá gói thầu làm căn cứ xét trúng thầu.
Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo bộ đơn giá hiện hành
cấp tỉnh, thành phố.
Bảng 2.2: bảng tính chi phí vật liệu ,nhân công,sử dụng máy thi công theo bộ
đơn giá địa phương.

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

14


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

ST
T



HIỆU
ĐƠN
GIÁ

[1]

[2]

1

2

3

NỘI DUNG
CÔNG
VIỆC

[3]
Đào móng
công trình,
chiều rộng
AB.25112 móng ≤6m,
bằng
máy
đào ≤0,8m3,
đất cấp II
Đào móng

cột, trụ, hố
kiểm
tra,
bằng
thủ
AB.11442
công, rộng
>1m,
sâu
>1m, đất cấp
II
AF.11121 Bê tông đá
dăm
sản
xuất
bằng
máy trộn, đổ
bằng
thủ
công,

tông
lót
móng rộng
>250cm,

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

ĐƠN
VỊ


KHỐI
LƯỢNG

[4]

[5]

ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ

THÀNH
TIỀN

VẬT
LIỆU

NHÂN
CÔNG

MÁY

[6]

[7]

[8]

[6]


48.062

1,216,642

932,53
1

2,805,675

58,473,639



4806.150

207,088

270,347

995,295,991



268.370

100m
³

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2


485,249

234,965

15

45,790

999,994

VẬT LIỆU

NHÂN CÔNG

MÁY

[9]=[5]*[6]

[10]=[5]*[7]

[11]=[5]*[8]

130,226,265

63,057,557

44,818,839

12,288,662



ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

vữa bê tông
đá 4x6 mác
100

4

AF.81122

5

AF.61110

6

AF.61120

7

AF.61130

Sản xuất, lắp
dựng tháo
dỡ
ván
khuôn cho

bê tông đổ
tại chỗ, ván
khuôn
gỗ
móng
cột
vuông, chữ
nhật
Sản xuất, lắp
dựng
cốt
thép móng,
đường kính
≤10mm
Sản xuất, lắp
dựng
cốt
thép móng,
đường kính
≤18mm
Sản xuất, lắp
dựng
cốt
thép móng,
đường kính
>18mm

100m
²


18.230

2,988,590

6,430,733

tấn

14.340

16,497,03
0

2,451,040

tấn

27.210

16,389,98
4

tấn

60.760

16,402,26
0

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2


12,296,62
3

54,481,996

117,232,263

94,725

24,859,75
6

236,567,410

35,147,914

1,358,357

1,805,802

443,61
0

24,333,13
1

445,971,465

49,135,872


12,070,628

1,374,921

454,98
3

23,801,50
3

996,601,318

83,540,200

27,644,767

16


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

8

9

Bê tông sản
xuất qua dây
chuyền trạm
trộn tại hiện

trường hoặc
vữa bê tông
thương
phẩm từ các
cơ sở sản
xuất
tập
AF.31124
trung và đổ
bằng
máy
bơm bê tông
tự
hành,
rộng
>250cm, bê
tông móng,
vữa bê tông
đá 1x2 mác
250
Xây tường
móng thẳng
bằng gạch
chỉ
đặc
6,5x10,5x22
AE.22224
, chiều dày
≤33cm,
chiều

cao
≤16m, vữa
XM mác 75

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN



1011.220

1,025,150

240,939

140,43
1

1,836,166

1,036,652,183

243,642,336

142,006,636



827.880

889,665


426,550

22,353

1,747,458

736,535,762

353,132,214

18,505,602

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

17


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

10

AF.81141

11

AF.61110

12


AF.61120

13

AF.32314

Sản xuất, lắp
dựng tháo
dỡ
ván
khuôn cho
bê tông đổ
tại chỗ, ván
khuôn gỗ xà
dầm, giằng
móng
Sản xuất, lắp
dựng
cốt
thép giằng
móng,
đường kính
≤10mm
Sản xuất, lắp
dựng
cốt
thép giằng
móng,
đường kính
≤18mm

Bê tông sản
xuất qua dây
chuyền trạm
trộn tại hiện
trường hoặc
vữa bê tông
thương
phẩm từ các
cơ sở sản
xuất
tập
trung và đổ

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

100m
²

8.980

4,188,985

8,042,273

tấn

6.240

16,497,03
0


2,451,040

tấn

2.530

16,389,98
4

1,805,802



99.940

1,025,150

554,299

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

18

15,967,51
3

37,617,085

72,219,612


94,725

24,859,75
6

102,941,467

15,294,490

591,084

443,61
0

24,333,13
1

41,466,660

4,568,679

1,122,333

161,65
6

2,272,957

102,453,491


55,396,642

16,155,901


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

bằng
máy
bơm bê tông
tự hành, bê
tông xà dầm,
giằng, sàn
mái, vữa bê
tông đá 1x2
mác 250

14

AF.61110

15

AF.61130

16


AF.81122

Sản xuất, lắp
dựng
cốt
thép
cổ
móng,
đường kính
≤10mm
Sản xuất, lắp
dựng
cốt
thép
cổ
móng,
đường kính
>18mm
Sản xuất, lắp
dựng tháo
dỡ
ván
khuôn cho
bê tông đổ
tại chỗ, ván
khuôn
gỗ
móng cổ cột
vuông, chữ
nhật


tấn

0.870

16,497,03
0

2,451,040

94,725

24,859,75
6

14,352,416

2,132,405

82,411

tấn

26.030

16,402,26
0

1,374,921


454,98
3

23,801,50
3

426,950,828

35,789,194

11,843,207

100m
²

4.980

2,988,590

6,430,733

12,296,62
3

14,883,178

32,025,050

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2


19


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

17

AF.32244

18

AF.63110

Bê tông sản
xuất qua dây
chuyền trạm
trộn tại hiện
trường hoặc
vữa bê tông
thương
phẩm từ các
cơ sở sản
xuất
tập
trung và đổ
bằng
máy
bơm bê tông
tự hành, tiết
diện

>0,1m2,
chiều
cao
≤16m,

tông cổ cột,
vữa bê tông
đá 1x2 mác
250
Sản xuất, lắp
dựng
cốt
thép
bể
nước+bể
phốt đường
kính ≤10mm

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN



29.740

1,067,538

721,022

166,32
1


2,552,034

31,748,571

21,443,194

4,946,387

tấn

8.190

16,497,03
0

5,646,920

94,725

29,031,87
4

135,110,676

46,248,275

775,798

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2


20


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

19

AF.81152

20

AF.13114

21

AF.81152

Sản xuất, lắp
dựng tháo
dỡ
ván
khuôn cho
bê tông đổ
tại chỗ, ván
khuôn
gỗ
lanh tô, lanh
tô liền mái
hắt,

máng
nước, tấm
đan
Bê tông đá
dăm
sản
xuất
bằng
máy trộn, đổ
bằng
thủ
công,

tông
đáy
giếng nước,
giếng cáp,
vữa bê tông
đá 1x2 mác
250
Sản xuất, lắp
dựng tháo
dỡ
ván
khuôn cho
bê tông đổ
tại chỗ, ván
khuôn
gỗ
lanh tô, lanh


GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

100m
²

2.450

3,329,920

6,659,788



36.270

1,035,250

402,733

100m
²

0.870

3,329,920

6,659,788

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2


21

25,655

13,041,24
1

8,158,304

16,316,481

1,910,732

37,548,518

14,607,126

13,041,24
1

2,897,030

5,794,016

930,507


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG


GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

tô liền mái
hắt,
máng
nước, tấm
đan

22

23

Bê tông đá
dăm
sản
xuất
bằng
máy trộn, đổ
bằng
thủ
công,

AF.13114
tông
mặt
giếng nước,
giếng cáp,
vữa bê tông
đá 1x2 mác
250

Xây tường
bể phốt+ bể
nước thẳng
bằng gạch
chỉ
đặc
AE.22224 6,5x10,5x22
, chiều dày
≤33cm,
chiều
cao
≤16m, vữa
XM mác 75



13.360

1,035,250

402,733

25,655

1,910,732

13,830,940

5,380,513


342,751



232.670

889,665

426,550

22,353

1,747,458

206,998,328

99,245,389

5,200,873

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

22


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

24

25


26

27

Xây tường
thẳng bằng
gạch chỉ đặc
6,5x10,5x22
, chiều dày
AE.22124 ≤11cm,
chiều
cao
≤16m,bể
nước+bế
phốt
vữa
XM mác 75
Trát tường
trong,thành
bể phốt,bể
AK.2122
nước chiều
4
dày
trát
1,5cm, vữa
XM mác 75
Láng
bể

nước, giếng
AK.4221 nước, giếng
4
cáp
dày
2cm,
vữa
XM mác 75
Ngân nước
XM chống
TT2
thấm
bể
nước và bể
phốt

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN



8.680

998,313

526,151

22,353

2,019,320


8,665,356

4,566,991

194,024



4476.670

7,542

46,785

724

71,867

33,764,723

209,441,006

3,241,109



157.570

13,439


33,217

710

61,834

2,117,509

5,234,003

111,875



217.730

11,815

13,540

33,101

2,572,480

2,948,143

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

23



ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

28

29

30

Lắp đặt ống
nhựa miệng
bát đường
kính
100mm, nối
BB.19108 bằng
100m
phương
pháp
dán
keo,
đoạn
ống dài 6m
(ĐM 1173)
Công tác sản
xuất lắp đặt
cốt thép lanh
tô, lanh tô
liền mái hắt
SB.21961 máng nước, 100kg
tấm đan bể

nước và bế
phốt, ô văng
đường kính
≤10mm
Sản xuất, lắp
dựng tháo
dỡ
ván
100m
AG.31311 khuôn gỗ,
²
ván khuôn
nắp đan, tấm
chớp

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN

106.000

1,373,995

1,793,707

145,643,509

4.380

1,673,718

935,052


3,405,665

7,330,885

4,095,528

0.870

251,530

5,101,531

6,988,250

218,831

4,438,332

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

24


ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG

31

32


33

34

Bê tông đá
dăm
sản
xuất
bằng
máy trộn, đổ
bằng
thủ
công,

tông lanh tô,
AF.12513
lanh tô liền
mái
hắt,
máng nước,
tấm đan, ô
văng, vữa bê
tông đá 1x2
mác 200
Vữa
sika
TT2
chống thấm
bể
Lắp

dựng
các loại cấu
kiện bê tông
đúc
sẵn
bằng máy,
AG.41411 lắp giá đỡ
mái chồng
diêm,
con
sơn, cửa sổ,
lá chớp, nan
hoa, tấm đan
SB.52114 Láng
nền
sàn,mặt trên
tấm đan bể
phốt+bể

GVHD: NGUYỄN NHƯ PHIÊN



16.790

657,131

822,787




4476.670

2

21,904

cái

253.000

168,364

343,867



298.500

14,622

23,392

NGUYỄN THỊ NGÂN_ 154057_LỚP 57KT2

25

83,950

196,71

9

2,041,579

11,033,223

13,814,594

28,597

7,736

98,054,876

925,512

42,596,092

86,998,351

49,626

4,364,559

6,982,512

1,409,521

49,769,907



×