Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Chính sách xuất khẩu hàng may mặc việt nam tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.33 KB, 30 trang )

i

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN VĂN QUANG

CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
u n n n : Quản lý Kinh tế
s : 62 34 04 10

H NỘI – 2019


ii

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN VĂN QUANG

CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
u n n n : Quản lý Kinh tế
s : 62 34 04 10

Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS KIM VĂN CHÍNH

H NỘI – 2019



iii

DANH M C CÁC CH
n

t

CGCN
CGT
DNNVV
GTGT
KH-CN
TNDN
XTTM

n
AEC
AFTA
ASEAN
ATC
CAGR
CEPT
CMT
CPTPP

EFTA
EU
EVFTA
FDI

FTA
GATT
GSP
HS
ILO

VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN

C
C
D
G
–C
T
X

n
ASEAN Economic Community - Cộ đồ
ASEAN
ASEAN Free Trade Area ự M
Tự ASEAN
Association of South East Asian Nations - H

Q ố
Đ
N Á
Agreement on Textiles and Clothing - H đ
ềH
D
C

A
G
R - Tố độ
Common Effective Preferential Tariff - H
đ
q
đã ó

C M
T
–C M G
Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific
Partnership - H
đ
Đố
T
T
bộ Xuyên Thái
Bì D
European Free Trade Association - H


â Â
European Union - Liên minh châu Âu
Vietnam-European Union Free Trade Agreement - H
đ

V N – Liên minh châu Âu
F
D

I

F T
A
-H đ

General Agreement on Tariffs and Trade - H
đ

q
Generalized Systems of Prefrences - H ố
đã

Harmonized Commodity Description and Coding System - D

M ả
H ố
ã ốH
International Labour Organization - Tổ ứ L độ Q ố


iv

ITC
MFA
MFN
OBM
ODM
OEM
R&D

RCEP
UNCTAD
VITAS
WEF
WTO

I
T
C
-T
â T
Q ố
Multi Fibre Arrangement – H đ
Đ ợ
M
– Tố
q ố
O
B
M
– Sả


Origina D
M
– Sả


O
Eq

M
– Sả

b ố
R
D
–N

P
H
đ
Đố
T
ự - Regional
Comprehensive Economic Partnership
U
N
C
T
D
- Hộ
L
ợ q ố ềT
P
V
T
A
A
-H
ộ D M V N

W
E
F
–D đ
T
W
T
O
- Tổ ứ T
T


1

MỞ ĐẦU
T nh cấp thiết c a ề t i
N



q ố
đ

ữ b
đ đ
q
ì
ó
ề ấ
N


đó
â
q
ì
ó
q ố
H
ỳ N Bả …
q ố
ó
H Q ố Đ L … G đâ
ề q ố
T
Q ố B - -đ



ữ đ
độ
đ

q
ì
ó
ề ấ
L ộ
â

độ


â


ộ ợ
độ
ó

â

độ
ó GTGT
Đố
ộ q ố
đ
V N
đ



ặ ó ữ
độ q
q

đ


ó

â


,

...
T ự
V N
ặ ó
â đ
ó

đó
ó

– ã ộ
đấ
T
ỳ ộ
Đổ
(1986)

V N
WTO (2006) đ
, ngành may

đã đ đ ợ

:




ố độ
; ỷ
đó
ó



;



; ỷ





; ự

độ trong

Tuy nhiên, bên

ặ đ


đ
đó
đ



GTGT ấ Đồ

đ
ả đố ặ



q

CGT
Đặ b
ì
ì

q ố
â ộ

đ

đặ

ó

mặ


q ố
â ộ
ứ độ

đ ứ
q
ấ ứ
q đ
ềđề
,
q đ

bả
C
ộ ố
ứ đã

â
bả
GTGT
ặ V N

ỉ ự
đ ợ
đ
Sả
ấ (C -May-G
)
đ
GTGT ấ

CGT
ặ T
CGT


â


R&D và T
đ ợ

â
P
L
M
N Y ;

đ ợ ả

ữ q ố
ó


đ
T
Q ố Ấ Độ T ổ N ĩ ỳ;
â

Marketing và P â
ố đ ợ ự
b các
đ q ố

V N


â ả
ấ, ự

í â
ấ Đ ố

V N
â
CGT
ì


ùV N


đứ đ

ố ấ
ặ GTGT
đ ợ


ấ ấ


2

T


bố ả đó
ặ ẫ
ụ đ ợ V N
đ

q
đ



đặ

T
Q
V N
đ
2020
ì đ
2030”
Bộ C
b
q
đ

3218/QĐ-BCT
11/4/2014
ặ ẫ

â




bộ

đ
2020 53%
đ
2030 51%; ụ
ề ấ
đặ
toàn
ó
ả 80%

do ấ
ặ đ
đ
2016 - 2020 9% đ 10%/
đ
2021 - 2030 6% đ 7%/
Ở ộ
í


đã

â
CGT
đ


V
N
CGT
V N
ó đề

đồ
â bằ q
vự
V
CGT
đề
đ V N
đ ợ
ố FDI
T
ộ bì
â
CGT
đề
đ V N
â


ó
Đối v i CGT toàn c u hàng may mặc, một số nghiên cứ đã
õ ả
s dụng các công cụ í
đ nâng cấ CGT
T

đ ố các nghiên
cứu m i chỉ d ng l i một vài khía c nh c a CGT toàn c u hàng may mặ Đồng
th đ ố các nghiên cứ đều gộp CGT toàn c u hàng may mặc và CGT toàn c u
hàng d t thành CGT toàn c u hàng d t may, không phân bi t giữa CGT hàng may
mặc và CGT hàng d t, trong khi nghiên cứu và thực t đã ỉ ra rằng dù có mối quan
h m t thi t v i nhau, CGT toàn c u hàng may mặc và CGT toàn c u hàng d t là hai
CGT hoàn toàn khác nhau, mang bản chất khác nhau. CGT toàn c u hàng may mặc
CGT
i mua chi phố ”, trong khi CGT toàn c u hàng d t là CGT
i bán chi phố ”
Ở khía c nh thực ti n, dù Vi N đã ó
ều chính sách nhằ
đ y ngành
may mặc tham gia sâu vào CGT toàn c
í
đ
n không phát huy
hi u quả
ốn. T
đ
đ đ ợ

đề ; đ
FDI ỉ đ
đ
đ

í
đã
V N


đã ề
đ
V N
; ấ ợ đ

đ
đ


â
ó
đ


T ì độ
ặ ẫ


;
độ CGCN

FDI
Mứ độ

ụ ộ
EU M
N Bả đố

đ



T
Q ố đố

đ
Dù đ ợ

đã

đã ề
ặ ẫ í đ
â â ụ

T
bố ả đó đ ó



đ
ề ấ
đ
đã đặ

ụ ó ữ


đ




3

í
í

đố


T

â
độ



đ
ấ CGT

ặ ; đặ b



ì

õ bộ

độ
ụ í


V N
ì
ì
độ

í
CGT

ứ “ ín sác xuất k ẩu
CGT đ ợ


c n ti p tục l

đề


q ố
đ

ụ í
đ


â
V
N
đ ợ
õ D
đề

n
may mặc
t Nam”
đề
ĩ
ì
M c ch v nhiệm v nghi n c u
c íc n
nc u
Mụ đí

l
đề ấ



í
đố
ĩ



V N
đề

â
ấ CGT

V N
N mv n

nc u
Đ đ đ ợ ụ đí

b

đâ :
-H

ó
õ



í
đố
ĩ



V N ;
-P â í
í
đố
ĩ



V N
q ;
- Đề ấ




í
đố
ĩ



V N
đề

q ố
â


â
ấ CGT

V N
3 Đối tượng và phạm vi nghi n c u
t n n
nc u
Đố ợ

ĩ





í
N
ó
q

ĩ



V N
T
CGT toàn c u hàng may mặc và
CGT toàn c u hàng d đ ợc xem là hai CGT khác nhau, dù hai CGT này có quan h
m t thi t v i nhau.
Hàng

đ ợ


ặ đ ợ
â
C
61 – Q

ụ ợ

ó ”
C
62 – Q


ụ ợ

ó ”
D
ụ M ả
H

ã ốH
”(
H
ố Đề
– HS)
Bộ T
í b
27/6/2017
T

65/2017/TT-BTC ó

01/01/2018
â
àn
D
ụ HS 2017
Tổ ứ Hả q
T
D
ụ H
q
ASEAN

bả 2017
P ạm v n
nc u
mv n
n uv
công cụ chính sách





độ

í
Đố
í
N
ó

L

độ đ
â í
í
.T
í
N
b



í
bộ
Đ


- ã ộ

í


bộ
ụ í
ụ í
ó
đ ợ
â


4

í
L
độ
í
â

bộ
ó







bố
ấ b


T
í
N â



ựđ
í

í

T

í

độ


í
í

Tí ụ


ĩ

í

bả



Đ
T
đ ợ

đ
â


ó í

í
â í
C
Mộ ố í
í




ấ b


í

ù
–C

ó

í

đ ợ
í
í

3.2.2. Ph m vi nghiên c u v t độn
n s
H

í
N
ó
độ

đ
ề đ ấ độ C
í


đ
Trong t ự
, bấ ứ í

đề ó
độ

ộ ứ độ ấ đ
ĩ


ặ L

â í

độ

í
đã
trên
ĩ




â
ấ CGT

V N
3.2.3. Ph m vi nghiên c u v t ời hiệu c a chính sách
N


ó

â đ
V N
T

ỉ ự ự
Đổ
(1986)
đặc bi t
là t sau khi Vi t Nam gia nh p WTO (2006). Vì v
L
ỉ â í
í
đối v ĩ



V N
1987
í
2007
đâ
Phư ng ph p nghi n c u
4
ác t p cận n
nc u
L


â í CGT
â í

í
p cận p ân tíc c uỗ á trị
C

đ ợ ù đ

q
ì


â

đó

đ ợ ổ ứ ự
ố q
q ả
q ố
Về
bả
ì CGT

ì
đó
đ ợ


độ ;
ồ đ
đ ợ

â
ố đ
ù
Mộ
đ
ẻ ó


í
â


ó
đ ợ ợ



P
â í CGT

ó

ằ ì

ộ đố ợ
đó
CGT P â í CGT

bả :
độ

CGT

CGT
L
â í CGT

V N
b
:
Bướ : Lập sơ đồ CGT
- N
q
ì
CGT
- X đ
đốỉ ợ
c quá trình trong CGT
- X đ


CGT
- X đ
â

- X đ
ì

CGT
đ



ó
q
Bướ : ân t
qu trìn
CGT


5

Mụ
â í CGT
ì
ữ b
đ â
ấ CGT

V N ;



bả
CGT b


GTGT
q

T
đó ó



ó
đ
ợ đ ợ
ó ữ

đ
í
Bướ : Rút r
kết luận
T
â í CGT
đ

CGT
ặ V
N


â
đó
đề ấ

í

â
ấ CGT
ặ V N
p cận p ân tíc c ín sác

L

ì

â í
í


ợ hai hình

â í
í
bả là â í
í
T
(N ì ề
t
)
â í
í
H
(N ì
q
ứ) Hì
ứ hân tích
í
T
b

ó


độ
í
đ ợ

; ì

â í
í
H
b

ó

độ
í
đã đ ợ

Cụ
ì

â í
í
H
đ ợ
ụ đ
â í

í
đã

đ
đ ợ

ĩ



V N


đề
ì

â í
í
T
đ ợ
ụ đ



í
đ ợ đề ấ

í

ặ V N
P
â í
í

đ ợ

pháp phân tích chính sách ợ


Theo dõi,
Dự b
Đánh giá,
P
Theo
õ đ ợ
ụ đ
ề ữ
q ả q
đ ợ
ính
sách;
Dự b đ ợ
ụ đ
ề ữ
q ả ỳ
í
;
Đ
đ ợ
ụ đ


q ả ỳ


q ảq
đ ợ
í
;
pháp K
đ ợ
ụ đ đ
đề ấ ề ữ

chính
V

â í CGT
â í

í
độ
o
â
CGT
các khâu trong CGT

â
ấ CGT
4 P ơn p áp t u t ập dữ l u
P

í đ ợ



P
đề
q ả

q
đ đề
í
đã
đ
đ ợ

q
đ
ĩ

ặ V N


thông tin có liên quan khác.
Các tài l
q
đ đề
đ ợ ổ


q
ổ ứ

V N
;b

q
q ả

; b
;

T đ

í

â




q
đã đ ợ


â

í

đ
bố

b




bộ

V

N


6

H
(I
WTO;
v.v.



V
C

T
â

í



N
)

;





T
ứ q ố

â


T

Q ố
ILO UNCTAD
q đ

4 P
L
-P

ơn p áp xử lý v p ân tíc dữ l u


â í

đâ :
đ
í :L

q

đ



đ đ
đ

-P
đ
ợ :L

â –
q ả
đ
ợ q
đ ợ đ ả
â
q
đ đề
-P
:T
ổ q

đ ả í

ấ đề
q
đ đề
-P
q

:L





-P

ả: Đ ợ
ụ đ
â
ó

ợ ố
ề ự
ấ đề

q
đ đề
-P
â í SWOT: Đ ợ
ụ đ
đ
ữ đ
đ

ứ đố




cho các
í
đ
Nh ng ng g p mới c a luận n
L
ó ữ đó
ó
đâ :
T
n t, l
õ
ụ bộ
ụ í
đố
ĩ


V N
đề

q ố

T
,x đ
ì
độ
ụ í

â
ấ CGT


V N
đề

T
,p â í đ
ó
í
ộ ốq ố


đ
b
V N
í
đố
ĩ



T tư, c ỉ

â ốả
đ
ĩ


V N
ì
ì

T n m, p â í
đ

í

V N
q
õ ữ

í


V N
T s u, đề ấ các ả

í


V N
ó


đ
2020
ì
2045 C
í
đ



q
đ

V N
ợ â
CGT
ặ V N


ó

đ
í

ặ V N
b

ềĐ
bả
ó



–C
ó


ềT
bả
ó


ềT
bả
ó

N
L
đề ấ sáu ả

bổ


â






đ





ó


7


í
ấ đề
đ

í

Nam.
ngh a lý luận v th c tiễn c a luận n
N ữ
q ả

L
ó
đ ợ

ụ đí
:
-C
đ
í
V N
ó

ữ đề ấ
L
đ
ụ ụ


í


ộ ố
- C

V N
ó

ữ đề ấ
L
â ự
ì
-C
ứ ó



L
đ
ụ ụ
â í CGT

- L
ó
đ ợ



ề ữ
ấ đề ó
q

Kết cấu c a luận n
N
đ
ụ ụ
ồ bố
ụ :
C
1: Tổ q
ì
ì

q
đ
C
2: C
ề í

C
3: T ự
í

C
4: G ả
í


ặ V




ề đố





q ả
í






â


í







q ả

í
í
CGT



đề




đề

ặ V

N
ặ V

N

Chư ng
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ T I LUẬN ÁN
Có thể t m tắt về kết quả c a các nghi n c u
c như sau:
T n t

đố


đề
:
may (b

â

â
ặ )

đó
q
đố

óđề
đồ
V N

q

T
may,
â
ặ ó
ụ ộ V
N
V N
đ
â
ặ ó
ó
đ
q

đ
đ
ù ợ

đặ đ


V N
đề

â ộ .
T



đ đề

V N
đã đ đ ợ



ó

., Y
ổ b

â

ấ –
CGT
hàng m

ó ả

độ
ộ CGT ặ



. Có

â ẫ đ
ì
đó ó ữ
â
ộ ề
í N

â
ộ ề í các doanh

T
đ ố


V N
b

độ
ẻ T


độ



Đã định dạng: Tiếng Việt, Bung rộng bởi 0.
pt

Đã định dạng: Tiếng Việt, Bung rộng bởi 0.
pt

Đã định dạng: Tiếng Việt, Bung rộng bởi 0.
pt

Đã định dạng: Tiếng Việt, Bung rộng bởi 0.
pt

Đã định dạng: Tiếng Việt, Bung rộng bởi 0.
pt

Đã định dạng: Giãn cách dòng: Nhiều 1.05
dòng
Đã định dạng: Tiếng Việt
Đã định dạng: Tiếng Việt
Đã định dạng: Tiếng Việt


8

ó

q
ì



bề ữ
Đ ề đó ẫ đ

ả ó

ì

Mộ ố
ứ đã b
đ đề ấ

đ ố
đề ấ
í
b q
ấ đề
ữ đề ấ
đ ợ




T tư





í

h may ặ V N
Tự
ó
ự ó
đ

may ặ
ộ q ố
q ố
đó
ó
í
sách khác ù ợ B
đó


đó đ đ ợ


đã
đã
q
đ q
ấ ứ

q ố
b
ộ C
ứ đặ b



ấ đ
ặ ự


bề ữ
ả ó các chính sách
các
trong
ngành ự
â
ấ trong CGT
b

â ó ợ
CGT T
ộ ố
ứ đã đề ấ các ả

khâu ó GTGT


, â ự
.
Th n m, giả
đối v i ngành may mặc c a Vi N

ải
đối v i ngành may mặc c
ữ quốc gia và các vùng lãnh thổ ó đ ều ki n

phát tri

a Vi N
đ ố các nghiên cứ đã đ

bả là phát tri n sản xuất

, phát tri n nguồn nhân lự đổi m i
công ngh
â
ực thi t k , m rộng ti p c n th
ng, xây dựng
hi u, phát tri n các kênh phân phối.…
Th sáu, một số
ình nghiên cứ đã
õ ả
dụng các công cụ
í
đ nâng cấ CGT
đó ó
ặc. Mộ ố
ứ đã â í ì
ì
â ự

í
q
đ

ặ ó

ó
V N
N ữ

đ
q ả
ộ ố
ụ í
chính sách
chính sách ã ấ chính sách ỷ
chính sách ề
v.v.
C đề ấ đ ợ đ


đố
TNDN
máy móc,

… ằ
đ
đặ b
đ
â đ


đ
â ự .
Tr n c sở ph n t ch tổng quan về nh ng nghi n c u
c

ề t i Luận n
x c ịnh còn nh ng vấn ề về lý luận v th c tiễn cần tiếp t c ược nghi n c u
v giải qu ết ao gồm:
1) L
õ bộ
ụ ổ
chính sách ấ
đố

tro đ ề

q ố
;
2) X đ
ì
độ
ụ í
đ

â
ấ CGT

V N
ì
ì
T độ
ụ í
đ
â



â
trong CGT

V N
đ ợ
õ;
3) Phân tích chính sách ấ

V N
â
í
í
đ
đ

( ù
õ )

í


V N

â
đâ
đ ợ
õ
trong quá trình phân tích: N ữ Đâ
ấ đề í

đ

đ
độ

ấ đ



Đã định dạng: Tiếng Việt
Đã định dạng: Tiếng Việt
Đã định dạng: Tiếng Việt

Đã định dạng: Tiếng Việt

Đã định dạng: Tiếng Việt
Đã định dạng: Tiếng Việt


9

ả ó ả
?; N ự
chính sách?; Đâ

q ả
đ đ ợ ữ
qả
ó
ảq

-N ự

4) X đ


chính sách ấ

â ộ

độ

các ấ đề í
độ
bả

V N
.

đ

ả q
ấ đề
độ ?; và V
Đã định dạng: Tiếng Việt, Cô đọng bởi 0.7

?
ì

qả


?
â

đề

q ả


q ố

Chư ng 2
CƠ SỞ L LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Kh i niệm về ch nh s ch
T đ
ĩ ề í
N
V N
ữ q

L
q
: Chính sách u t k u hàng may
mặ là tổn t ể
qu n đ ểm,
trươn ,
ến lượ , quy o , n uy n tắ , ôn
ụ, ện p p mà N à nướ lự
ọn để t độn vào lĩn vự u t k u hàng may
mặ tron một t ờ kỳ n t địn n ằm đ t đượ n ữn mụ t u đã địn v u t k u

àn m y mặ ắn vớ mụ t u un p t tr ển n n k n tế.
2.1.2 Kh i niệm về ph n t ch ch nh s ch
Đ
â í
í
ả ó
q
đ
í
đ ợ
í
b
ồ : Vấ đề í
; Thành
q ả
í
;
q ả ỳ
í
ách; C í
;
q ả
q
đ ợ
í
N
í
đ ợ
ó
bằ


â í
í
b
ồ : TTheo dõi, DDự
báo, ĐĐánh giá, và KK
b
í
v Cấ
ấ đề. Có hai hình

â í
í
bả : phân tích chính sách N ì ề
(T
)
và phân tích chính sách N ì
q
ứ (H
). L


ì

â í
í
đ
â í
í


ặ V N .
3 Kh i niệm về h ng ma mặc với tư c ch một ng nh sản xuất v xuất khẩu
T
L
ặ đ ợ

â



b


ặ đ ợ
â
vào C
61 – Q

ụ ợ

ó ”
C
62 – Q

ụ ợ

ó ”
D
ụ HS đ
đ ợ


V N
Bộ T
í b
27/6/2017
T

65/2017/TT-BTC ó

01/01/2018
2.2 CHUỖI GIÁ TRỊ TO N CẦU H NG MAY M C
2.2.1. Chuỗi giá trị c a một hàng hóa
Theo Kaplinsky và Morris, CGT

ó

độ b
ồ ả

q
đ


â
ố đ
ù
ố ù
ứ b

M


â í
ề CGT


độ
ó
q
đ
đ

ó ố


N ữ
độ

đ ợ

độ q


2.2.2. Chuỗi gi trị to n cầu c a một hàng hóa

Đã định dạng: Tiếng Việt

Đã định dạng: Tiếng Việt, Cô đọng bởi 0.1


10


ì


đó



CGT

: CGT
ố ” CGT


ấ CGT



b
b
đ q ố


đó

ố ” và CGT
ữ CGT
đ







đó
b

ấ ó
đó


q ố

. Theo cách phân lo i này, CGT toàn c u
hàng may mặc là mộ CGT
i mua chi phối.
3 Chuỗi gi trị to n cầu hàng may mặc
T
â
â
q
ì


â

CGT

ứ đã đ
L

q
CGT
ặ b
ồ bố
â
bả : 1) R&D
T
; 2) C


(b
ồ ả ả

); 3) Sả
ấ ; 4) M
P â

T
2.2.4. N ng cấp kinh tế trong chuỗi gi trị to n cầu hàng may mặc
VV
â

CGT
ó
đ đ ợ

q ả
q
ì


ấ ( â
ấ q
ì ), bổ


ó GTGT
( â
ấ ả
)
q



đ
ì độ
( â


). Nâ


trong
CGT

đ ợ
khi ban hành chính sách, b
ồ bố
đ
í :G đ
1-T â

CGT q
đ
CMT. Đâ
đ
bả


đó
đ ợ

đ



ấ;G đ
2 - Sả

ì OEM Ở
ì


đố
ấ ả
độ


àn
â
ố ả
;G đ

3 - Sả

ì ODM. Mô hình này bao
ả â
;G đ
4 - Sả

ì OBM. M ì
í
ợ ả
khâu

2.2.5. Lợi ích c a việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
T n t
ứ ề CGT
đó

b

í

đó; T
CGT
nói
q ố
ó
b
õ
ề ữ


ó
ì
;T
CGT
đ
q ố
â ự

í
q ả
2.3. KHUNGÔN L THUYẾT KHỔ V CÔNG C CỦA CHÍNH
SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C
2.3 Ph n loại ch nh s ch
Hi n nay có nhiều cách phân lo i chính sách, tùy thuộc vào cách ti p c n. Cách phân
đ ợ

L
â
theo công cụ động c a chính sách.
2.3 C ch tiếp cận chuỗi gi trị trong ph n t ch ch nh s ch xuất khẩu
Theo

í

theo CGT, chính


ả q
đ b ĩ


bả
ồ :c
ấ đề ề
đề


;c
ấ đề ề


ấ ; và c
ấ đề
q
đ

.C
ụ í
ó
đ ợ
â

ó


b
ù
ồ :p

;x


đ
;tợ
â


11

q

Cc


b
; và cả



ó

q ả; g ả q
đ

ấ đề
q
đ
hàng hóacó tính

ấ ố .
C


í

ó
đ ợ
ó
bả : Một là,
í

đổ
i; Hai là,
í


đ
o; Ba là
í
i; Bốn là
í

đ
công ngh đ ợ ự
n; N m là
í

; Sáu

í

ụ đí đả bả ự
ù ợ


Ở ộ í
- N m là
í

ba ồ

, í ụ

ố đ

í
- Sáu là
í

ụ đí đả bả ự
ù ợ

b

đề
q đ

í
ó
đ ợ
â
ó
bản: Một là, các chính



í
ó
độ
ả ề
; và Hai là,
í


í
độ


đó
Lu n án quan ni đ
đ y sản xuất và xuất kh u hàng may mặ N
c
c đ
í


đổ

ng t i vi c t

ợi th c nh tranh m i. L
quan ni m có bốn nhóm
ụ í
bả


N
c có th s dụ đ can thi p trực ti
ĩ
ực sản xuất và
xuất kh u hàng may mặc, bao gồm: í
Đ
í
KH-CN í
T
í
T
Lu n án t
â í
động c a bốn nhóm
công cụ này, và các
ụ í
đ ợ
â í ồ
nhóm
công cụ í
phù hợp. Ngoài nhữ
í
động riêng t i ngành
ặ L
â í

í
động chung t i cả nền kinh t
khi c n thi t.
2.3.3. Đặc iểm vai trò c a c c chính sách c ng c trong ch nh s ch xuất

khẩu h ng ma mặc
2.3
ín sác
ut
N
đ
ồ ố
â
ĩ


đ


q ảđ

N ữ
ĩ

độ
đ ợ N
đ
b

â ự
ụ ợ
2.3
ín sác
oa c - Công n
Sự

N
đố

qua chính sách KH-CN

:T

độ
KH-CN; Đ ề
độ
H-CN; P
;P

â ự KH-CN; Xâ ự

q
R&D;
í
độ
H-CN
2.3
ín sác
ị tr n
N
c đó
q
ng thông qua vi đề ra các chi
ợc xuất
kh
đ

ng th
ng cho t ng ngành hàng và các doanh nghi p trong
c. Trong quan h đối ngo i, vi N
c n lự
ng hợp tác kinh t
quốc t
q
t các hi đ
đ
đồng th i tham gia vào các tổ chức kinh t quốc t
ột nội dung quan
tr ng c a ho động m rộng th
ng cho hàng xuất kh u. Các bộ, ngành, các tổ


12

chứ XTTM
đ i di
i và ngo i giao
c ngoài cùng phối hợp
đ gi i thi u hàng hoá c a quốc gia v i b n hàng quốc t , h trợ các doanh nghi p
trong vi c tìm hi u th
ng xuất kh u, cung cấp những thông tin c p nh t về th
ng cho doanh nghi p.
2.3 4
ín sác
u
C


độ


doanh thu,

đó ả
đ
q
đ
đ

í
T
ứ L
u
â í
độ
bả
ấ b

TNDN
GTGT
X ấ–
N
đố
ĩ



V N

CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA TRÊN THẾ GIỚI V B I HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM
Tổ


í


H Q ố T
Q ố
B -la-đ
ấ đ â
ấ CGT

V N
đ

ấ đề bả
đâ :
1) T ự ện nân
p đồn ộ uỗ
trị b
ồ â
ấ q
ì
â


â



đó â


ó
q
đặ b ;;
2)
u tư sản u t n uy n p ụ l ệu o n àn m y mặ ,
đó b
q
đ â
ấ CGT
đó
í
độ
â
GTGT
;
3)
u tư ây dựn
k u, ụm ôn n ệp dệt m y tập trun
đề
q
;
4) K uyến k
do n n ệp p dụn ôn n ệ ện đ và ả t ến ôn n ệ,
t n
t lượn n uồn n ân lự
â


độ
đ
đó đ ;
5)
u tư nâng cao ch t lượn n uồn n ân lự ,
ề ả đ â

ấ ợ ;
6)
d n ó ìn t
sở ữu và lo
ìn do n n ệp,
đ
â
đ
;
7) Tận dụn
ưu đã t ươn m
Tổ
quố tế và H ệp địn son
p ươn , đ p ươn ,
đ
đ
ng

đ đ
q ố ;
8)
d n ó t ị trườn u t k u


ộ ốí

;
9) C n ố t ị trườn nộ đị
q
giúp các
ó

ợ ữ


u ó
ề b độ ;
10) C ú trọn
v n đ mô trườn và
v nđ ã ộ ó
- xã ộ ộ
bề ữ ;
11) C ú trọn
yếu tố t o t uận lợ t ươn m , b



ụ hành chính, v.v;
12) Có
n s
ỗ trợ o do n n ệp n àn m y mặ
đề
â


;
13) K ểm so t ặt ẽ v ệ t ự t
n s
và đ u ỉn
n s
k
n t ết đ ứ

đổ
ó
ì
ì
- ã ộ
đấ
ữ b độ
Chư ng 3


13

THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C VIỆT NAM
3 TỔNG QUAN VỀ NGÀNH MAY M C CỦA VIỆT NAM
3.1.1. Quy mô và gi trị sản xuất
Q

V N
Số ợ
ố ợ


Số ợ
â
FDI. G



, tuy nhiên ỷ






đ
ó

.B
đó ố độ
đ
đâ

ố độ


.
3
L c lượng lao ộng
N



độ

số ợ
độ

3.1.3. Th c trạng xuất khẩu h ng ma mặc
3.1.3.1. m n ạc xuất k ẩu
Trong
q
,k


V N


Tuy nhiên, ỷ




đ
ó

.
3.1.3.2. T ị tr n xuất k ẩu v
t ủ cạn tran
H


V N


b
í
M EU N Bả N ì
V N
ó ứ
ố các q ố
gia ấ


ấ ả
V N
ỉ đứ
T
Q ố
B - -đ
ề ấ

;
tuy nhiên
V N
ó
đố
nhau.
3.1.3.3. Sản p ẩm xuất k ẩu c ủ u
H
ã ả
đề đã â
đ ợ
đ ố

T



V N
đ
ố ợ
ấ ợ

ấ .
3.2. THỰC TRẠNG THAM GIA CHUỖI GIÁ TRỊ TO N CẦU H NG
MAY M C CỦA VIỆT NAM
N

V N


vào
ứ ả
ấ CMT
ẫ ằ
đ
đ


CGT

GTGT ấ N

V t Nam ít

CGT

ữ khâu ó GTGT
R&D và T
Marketing, Phân

T
.
3.3. THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI LĨNH VỰC XUẤT
KHẨU H NG MAY M C
3.3.1. Nh ng kết quả ạt ược
t u t u t n ớc n o
N



ó ỷ
FDI
ấ . Trong

ự ợ ộ ề ố ợ
FDI
q ả
.
t u t u t tron n ớc


14

đ


Nh
khả q





T đ
ặ.K ố

D M

V

N

đã đ đ ợ
â



í


.
3.3.2. Nh ng tồn tại v ngu n nh n
N ữn t n tạ
N ì
FDI


q
đ đ ợ ộ ố


ồ CGCN, v.v. Đ
FDI ỉ đ
đ
đ

í
đã
V N

đã ề
đ
V
Nam tham gia. Về
đ

đ

ấ ợ đ
N
đ
đ ợ đ
đ
CGT í đ ợ q
â đ


đ
đ đ ợ
ố Mộ đ ề đ
khác là ù ố ợ
â




â
óđ


.
N ữn n u n n ân
T n t

q
ó

ề bấ
;T
đ
ó
đ ợ


ả;T
V N
b ố

đề
đ đả bả
cho FDI

ó
q ả; T tư V N q
DNNVV
đ ợ q
â đ
ức.
3 THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ ĐỐI
VỚI LĨNH VỰC XUẤT KHẨU H NG MAY M C
3.4.1. Nh ng kết quả ạt ược
Đố
â Sả

ì độ
H


có trình độ
đố
.
3.4.2. Nh ng tồn tại v ngu n nh n
N ữn t n tạ
H
90%
ó
ợ ả
B

đó CGCN

FDI
. Ở bì
tố độ đổ
b nhìn chung
đ
B
đó
ộ đ

V N

đặ b
R&D
ấ í đ
âu này.
N ữn n u n n ân
Đ
ồ ự
H-CN
ứ ;

í
Đả
N
ề H-CN
độ
q
;

c
đ ợ
b
độ
H-CN; c
ì
ự â đ
KH-CN;
độ
q
ụ ụ
H-CN

Ở bì

ì
ợ đề … ằ
KH-CN nói chung
b
ộ ì

V
í

độ
H-CN


í ụ
í

đ

í
ề ả

g kinh doanh hay đ
â ự
ấ ợ
3 THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC
XUẤT KHẨU H NG MAY M C


15

3
Nh ng kết quả ạt ược
T


đ ợ

ộ Đặ
bi
FTA
V N
đã đ


q


đã ề
H độ XTTM
đ đ ợ

q ả ảq ,H
ộ D M
V N
ì ề đề
ì
q ố
.
3.5.2. Nh ng tồn tại v ngu n nh n
N ữn t n tạ
T
đâ


L
X
Đ
Â




EU M
N Bả
V



ố đ
â

đâ
ữ bấ
N ữn n u n n ân
T

í


đ
.
H độ XTTM đ â
đ ợ q
â đ
ứ Mộ
â q
đ đ ợ

đã
FTA

ả đ ứ
ữ q đ
ề ấ ứ
ó

V N




3 THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH THUẾ ĐỐI VỚI LĨNH VỰC XUẤT
KHẨU H NG MAY M C
3.6.1. Nh ng kết quả ạt ược
C

ấ ù ợ

ã

đ
ó

đã
ó
ặ ó
, ó
đ


3.6.2. Nh ng tồn tại v ngu n nh n
N ữn t n tạ
Vấ đề đ

ùđ ợ

đã ề
ẫ í đ
â

â



đ

â ả
ấ.
N ữn n u n n ân
N
â
bả

ữ bấ ợ
í
bả ộ q
V Nam. C
đố ợ đ ợ
bả ộ


độ
q ả ấ N ề




M
V


FDI
V
N đ
bả ộ


FDI.
Chư ng 4
GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU
H NG MAY M C VIỆT NAM
4.1. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN XUẤT KHẨU H NG MAY
M C CỦA VIỆT NAM
4.1.1 Chiến lược ph t triển kinh tế c a ất nước
4.1.1
n l c p át tr n c n n
p
N ữ đ


ù

C

V N đ
2025
ì đ
2035 do T
C í
b
theo Q

đ
879/QĐ-TTg ngày 9/6/2014.
B
đó
ữ đ




16

ù ợ
Q

V N
đ
2020
ì đ
2030
T
C í
b
09/06/2014
theo Q
đ
880/QĐ-TT
2014
4.1.1
n l c xuất n ập k ẩu qu c a
N ữ đ


ả phù
hợ
C


ó
ỳ 2011-2020
T
C í
đã b
theo Q
đ
ố 2471/QĐ-TTg ngày 28/12/2011.
4.1. T c ộng c a Khoa học - C ng nghệ ến ng nh ma mặc
C
ĩ
ự KH-CN
ự độ
ó …đề ấ q
đố
ngành may ặ ì ó ó
GTGT và

may ặ
V N
ó ữ
í
ù ợ


đ


H-CN trong ngành. Đặ
b

40
n nay ả

đ ngành may
ặ . Về ặ í


này ó
giúp ngành may ặ ả
ấ ả
â trong CGT. Về ặ


này ẫ đ

đố
â

độ
ngành may ặ .
4.1.3. Cam kết c a Việt Nam về h ng ma mặc trong c c hiệp ịnh thư ng mại
Các h đ

độ


đ
â
CGT ộ
â


S
đó V N
ả đố ặ
í
ó

ả â
q
ấ ứ

độ

ã ộ
ã
bả
4.1.4. D
o qu m thị trường v xu hướng ph t triển h ng ma mặc thế
giớic a ng nh ma mặc thế giới h ng ma mặc thế giới
4 4 Dự báo qu m t ị tr n của n n ma mặc t
ớ hàng may
mặc t

N






T


đ
ấ ẫ T
ề q ố
đ


đ




ứ độ
4 4 Xu ớn p át tr n của n n ma mặc t

n ma mặc t

4.1.5. Xu hướng ph t triển c a ng nh ma mặc thế giới
T n t,


b các
đ

đã ;
T hai, r

CGT

;T
,c ấ
cungấ
bấ â ứ g; T tư,
ề ề
độ
; T n m, c
ụ ó ự
; và T s u, v
q ề

ộ đ
.
4.2. PHÂN TÍCH SWOT CHO ĐỐI VỚI NGÀNH HÀNG MAY M C
XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM
Điểm mạnh iểm ếu c hội v th ch th c ối với ng nh ma
mặc c a Việt Nam
m mạn
- Thi t b ngành may mặc về
bả đã đ ợ đổi m i và hi đ i hoá, t đ ều
ki đ nâng cấ CGT đặc bi t là nâng cấp quy trình và nâng cấp sản ph m;
- Sản ph m may mặc c a Vi t Nam đã â
đ ợc vào ph n l n các th

Đã định dạng: Tiếng Việt


Đã định dạng: Giãn cách dòng: Nhiều 1.05
dòng

Đã định dạng: Giãn cách dòng: Nhiều 1.05
dòng

Đã định dạng: Phông: Không Đậm, Cô đọng
bởi 0.3 pt
Đã định dạng: Phông: Không Đậm, Không
Nghiêng, Cô đọng bởi 0.3 pt
Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Không Đậm, Cô đọng bởi 0.3 pt

Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Không Đậm, Không Nghiêng, Cô đọng bởi 0.
pt

Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Không Đậm, Không Nghiêng, Cô đọng bởi 0.
pt
Đã định dạng: Cô đọng bởi 0.3 pt
Đã định dạng: Phông: Không Nghiêng, Cô
đọng bởi 0.3 pt
Đã định dạng: Phông: Không Nghiêng
Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Không Đậm, Cô đọng bởi 0.3 pt

Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Không Đậm, Không Nghiêng, Cô đọng bởi 0.

pt
Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Không Đậm
Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Không Đậm, Không Nghiêng
Đã định dạng: Phông: 13 pt, Tiếng Pháp
(Pháp)
Đã định dạng: Phông: 13 pt, Tiếng Pháp
(Pháp)

Đã định dạng: Phông: Nghiêng, Tiếng Pháp
(Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)


17

ng chính v i mứ độ thâm nh p cao, ph
đã
đ ợc uy tín
u
cho hàng may mặ M
V

đ ều ki đ hàng may mặc c ng cố
ch đứng và m rộng ti p c
i tiêu dùng;

- Ngành may mặc c a Vi N đã â đự đ ợc những mối quan h chặt ch
v i các khách hàng l n và
i mua hàng toàn c u đảm bảo sự ổ đ nh về
đ ều
ki đ u ra cho hàng may mặc xuất kh u c a Vi t Nam;
- Vi t Nam có nguồn
động giá rẻ dồi dào, là lợi th c nh tranh quan tr ng
đối v i những ngành thâm dụ
động nh
ặc;
-M
ng chính tr -xã hộ
ng kinh t vĩ mô c a Vi t Nam ổn
đ nh, là nền tả đ
đ
FDI
đ
c;
-T ề

â đ
gành may mặc V N
ó

ố q
bề

đả bả

độ

ó


;
-V N
í
ợ đố
đề

ốđ





ặ đ
;
- V
N
ó đề
ụ ợ
ồ b

â




â
đề


đ


đặ b

ụ ụ



ặ ;
m u
-C
â ả

công N

V N

â ó GTGT
T
R&D, Marketing P â

T
;
-H
ề ả


ấ V


ụ ụ ả



đ

V N
b độ
đ
t

đặ b
EVFTA CPTPP
q
ấ ứ

đ”

đ” í
ứ ó
ự ự
â ả


đ
ộ đ
đã
q
đã


;
-N

độ
ấ Mặ ù
í
độ
V N
đố

í
độ
đ ố
đố

độ

í

ẫ đ

V N
đ ợ ề

ộ ố đố
T
Q ố ;
-Q
.C


các DNNVV, tiềm lực vốn thấp, khả
động vố đ
ấp, t đó
h n
ch khả n
đổi m i công ngh và trang thi t b
i mua
đố
óđ ề ự
í đ
độ đặ
độ

ấ;
- Mặt hàng còn đ đ
đ ố thuộ
ó đ
ản, phổ
đ
ng
về ch ng lo i, trong khi nhu c u c
i tiêu dùng ngày càng tinh t , v i những yêu
c u ngày càng kh t khe;
-T
u c a sản ph
M
V
” ề
bản vẫn còn y u. Ngành

may mặc c a Vi t Nam ít ti p c n đ ợc trực ti p v i nhà bán lẻ mà phải thông qua
i mua hàng toàn c u và thông qua h thống phân phố đ
đ đ n v i các nhà
bán lẻ; bên c
đó
ự y u kém trong các khâu Marketing, Phân phối và T

Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)

Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)

Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)

Đã định dạng: Phông: Nghiêng, Tiếng Pháp
(Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)
Đã định dạng: Tiếng Pháp (Pháp)


18

hi u


đã ó
ơ ộ
-V




trên.
Đã định dạng: Phông: Nghiêng, Tiếng Việt

T

Q ố
í đ
b

công


â
ngành may


T
Q ố
q ố
V N
V N
đ
đ

ấ ẫ

í â
ẻ ự

độ


-V N


â ” ấ ẫ
các nhà

ấ ngành
ặ trên th
H
, ngành may ặ
đ
â ”
ự C â Á
đó
ữ q ố




đ
T
Q ố Ấ Độ Hồ

Đ
L
H Q ố
V íđ

V N
đ
q ố
làm
đ
ó
í Sự
ề ặ đ
ữ V
N


đ đ
-V N
ó


đ


ặ s

ổ óq
T
T

Q ố
Ấ Độ V N

ề ợ
ó ự
ềđ
đồ
đ ố
ụ ụ ả


V N
T
N
V
N
ó
ề ợ
V N
N
ó

ố q


ề ĩ

- Quá trình toàn c u hóa và tự
ó
i giúp m c a và c ng cố các

th
ng cho hàng may mặc Vi N
Đặc bi t, các hi đ
i tự do th
h m
CPTPP đ
i nhữ
ội l n cho Vi t Nam n u Vi N đáp ứng
đ ợc các yêu c u về quy t c xuất xứ trong các hi đ nh này; các hi đ
i
tự do s
động lự
đ y các doanh nghi p may mặc c a Vi t Nam hoàn thi n và
chuy
â
CGT toàn c u hàng may mặc.
- Sự
H-CN
â

q ả
độ



ó ấ ợ
đ ứ

ù Đặ b


40 ó
ặ ả
ấ ả
â
CGT
â

độ




ự độ
ó
â
ề ả


â

-N


;đề
đồ
ĩ



đ

ấ ẫ ;
- Th
ng nộ đ a l n v i dân số
mức sống ngày càng
đ ợc nâng cao là một nền tảng quan tr ng cho ngành may mặc c a Vi t Nam.
ác t c
-C




đố

T
Q ố




T
Q ố ẫ

Tu Q ố ẫ

B
đó v
ề q ố
đ
V N




đ




ộ ụ ộ
đ
đ
q
ì
ó
ứ độ


Đã định dạng: Phông: Nghiêng
Đã định dạng: Tiếng Việt

Đã định dạng: Tiếng Việt

Đã định dạng: Tiếng Việt
Đã định dạng: Tiếng Việt


19

-T
đã ;




V


N

đố
đ
đã



â

ẫ b bó

-la-đ C
đ ợ

b



ù

-puợ

ề q ố



;

-T

đ


đ ợ
B







V

N


ặ đồ

â
V

q
N


đ

q


độ

ã ộ
ã
bả
S
đó
ác rào
cản phi thu quan về k thu t, v
ng, trách nhi m xã hội, chống
trợ
các th
ng l n nhằm bảo hộ sản xuấ
c.
-V



ó

â bấ ợ


ấ ả
q ố

í
độ
ấ ù đề
đã

ố í
í


V N
đ
DNNVV

độ

-V
â


q ố
đ

â
ấ q
ì
â
ấ ả




â


â đ
GTGT
CGT

-C
í ả


V N

C
í â
V N
đ
ộ ốq ố



đặ b
í đ

độ
N

V N
ó
ả đố ặ

đ
q ố
gia
í
độ


V N
đ

ồ đ
-C
40 ù
đó
ự độ
ó
b
â
ề ả


đổ í

â ụ
độ ” Đ ù

40

đố
â


độ
ặ N ề
độ

V N
ả đố ặ
b
b
ó Mặ

40 ữ q ố
ù ã



đ
V N

ữ q ố
ù
ã
ổđ đ

ó
â
đ
ặ q
ì
-N

ó ấ đ
í

ấ , chính
ì
ó


khác. N ữ
ự bấ ổ ề í
ự bấ ổ ề
…đề ó

ấ đ

cách nhanh chóng.
-T

ó

Mộ ặ


ồ ố đ
FDI đồ


ó
; ặ


đ
ự ố

q ố
T
Q ố T
L … Vì




20

ó


V N
â

CGT

Chiến lược n ng cấp chuỗi gi trị to n cầu h ng ma mặc c a Việt
Nam d a tr n ph n t ch SWOT
T
ó ộ

ợ ”
â
ấ CGT


V N

g

â
ấ CGT

V N
H

ứ ấ

đ ” ứ


ó
CGT
đ
độ
ó H
ợ ứ hai là M ộ ” ứ


CGT ề


ồ H
ợ M ộ ” ề
CGT ó


í . Lự
ứ ấ
đ



.
Lự

â R&D T
M
P â

T
V

ứ ấ V N
C
ốđ ”
CGT
ặ : â
q ề

đố
â ả
ấ đồ
â
ấ ợ
â ả
ấ q

â

độ
â
ấ ợ

Lự



CGT

V N
ó
đứ

ù ỉ
â ả


ấ b


V


V N
đ
đ




Lự

ả ự




đ
đ ứ
ềq
ấ ứ
FTA Đặ b


ố ố
ố CGT
4.3 QUAN ĐIỂM HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG
MAY M C CỦA VIỆT NAM
T n t,

đ ợ

b trong
q
ì
â ự

í


ó
ặ .;
T
i, í


ả đ ợ đặ
bố ả

q ố
í
a
q ố ; .T
, í



ả q
ấ đề
q
đ quá trình
v
â
độ
nông thôn.; T tư, í

hàng

ả đ ợ đặ

bố ả
d

đấ
;.T ứ
, í



bả
. ; T s u, í



â
và â

ặ . ; và T
ảy, í


ả â
bì đẳ
đề
ố đ cho ự
các doa
â
..
4.4. GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG
MAY M C VIỆT NAM

4.4.1. C c giải ph p về ch nh s ch ĐĐầu tư
4.4.1.1. Các l n vực u t n u t
T n t, đ u tư sản u t vả
t lượn
o cho n àn từ ơ sợ n ân t o.
Đ

ấ ả


ặ â


đ
ĩ
đ ứ
q ố
đ ứ

đ ứ


Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Tiếng Việt, Cô đọng bởi 0.1 pt
Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Tiếng Việt, Cô đọng bởi 0.1 pt
Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Tiếng Việt, Cô đọng bởi 0.1 pt
Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Không Đậm, Không Nghiêng, Tiếng Việt, Cô

đọng bởi 0.1 pt
Đã định dạng: Phông: Không Đậm, Không
Nghiêng, Cô đọng bởi 0.1 pt


21

ề q



ứ trong
đ
độ


í Đồ
đ

ấ ả
ấ ợ
đả


đó ó




ả đ ợ ả


ì ó


ó
ụ ẫ
đ
ã
í
ồ ự
Đồ
đ

ấ ả
ấ ợ

â
ù ợ

V N
ụ đ ợ ợ



đ ợ đ ề đó N
: Một là

b
í
ề ố

đấ đ
í hđ
đồ bộ
â

ộ –
ất; Hai là,
đ



â
đâ
â
độ
ó


ó
.
T
, k uyến k
do n n ệp đ u tư n ập k u m y mó , t ết ị t n
t ến, ện đ cho ngành.
C đ
đổ
ó
b



ó
b

q ố
ó ợ


ó
b
ặ . Đâ
í
đ
q ố
đ
N
Bả đã ự
N




â

q

đã ề í ụ
ó
b

â

ấ .
T
ba, t n ườn đ u tư p t tr ển n uồn n ân lự n àn m y mặ o
n àn .
Đ

â ự

đ

đ
ó
N
ợc



â đ
ặ Đồ
N
k
í
đ
đ
k
í
độ
â ự
ó
đ

đố ợ
độ
T tư, đ u tư phát tr ển ây dựn
ụm ôn n ệp dệt m y.
C
â ự

đ

q

ngành may
đ

q ả
ấ đề ề
.
Đ ó

đ ợ đề
N
ụ đ
â ự

ó

ả đ
đ
í
đ

Đố
ợ đã ó q

đ

ả q
ằ đ
độ â ự Đồ
N

ì
í
í đố


đặ b


đả bả
đ
ặ bằ
4.4.1.2. Các ả p áp t u t u t v o n n ma mặc
T n t, đ y m n ổ p n ó và tư n ân ó
do n n ệp n à nướ
tron n àn
V
đ

ó
â

ó
trong
ột mặt s
N
ề ộ
ồ ố
đ
đ

ĩ
ự q

nói chung đồ
đ ợc nhiều vố đ
do
q ả
Đ
đ ợ đề
N

bả



Đã định dạng: Phông: Times New Roman,
Tiếng Việt


×