ĐH 2011-07-03
T
V
N
Đ
h
V
N
N
N
N
T
.
T
1999)
T
Đ
NH3). T
P
O
(
O
).
T
nâng cao nh ozon
M
1
ĐH 2011-07-03
ozon
O
nâng cao (AOPs)
TO
(
Alia, 2003; Sumitha, 2004 ). Tuy nhiên, h
OP
M
ozon hay ozon
O
AOPs
O
O
). C
ozon
H
H
H
V
H
ozon
O
.
N
hai
G
X
G
X
*. M
ozon
X
M
1. T
H
2. T
O3
H
,
3. Đ
.
:N
:N
O 3.
Đ
2
O ).
ĐH 2011-07-03
V
c, hi
i và thích ng v
u ki n th c ti
c xác
nh làm nguyên t c ti p c n và gi i quy t các nhi m v nghiên c u c th c
tài,
th hi n qua các nguyên t c chính là:
*. Tiếp cận kế thừa:
-
u l a ch
xu
nhi u ngu n thông tin c p nh t khác nhau: các bài báo, các báo cáo h i ngh khoa h c
i ý ki n tr c ti p v i các chuyên gia.
- Thu th
công ngh x
c
u
*. Tiếp cận các nghiên cứu, tri n khai của các cơ sở nghiên cứu:
- Tham quan, tìm hi u
i kinh nghi
nghiên c
n có kinh nghi m
V
M
V
M
ĩ
c
K
K
ho
c
V
Đ
- Tìm hi u công ngh
p tác v
N
V
H N
ng c a m t s dây chuy n x
c
hi n
ng t i Vi t Nam.
*. Tiếp cận phân tích, đánh giá:
- Các kỹ thu t phân tích l a ch n ph
tin c
c yêu c u c p nh
mb o
a ch n áp d ng các kỹ thu t phân tích hi
d
c tiêu chuẩ
S
Mỹ
i ph
ẩ
ẩ
V
N
*. Tiếp cận nghiên cứu thực nghiệm:
-Đ
m b o tính khoa h c, t o
thi t k dây chuy n x
bí quy t công ngh c
c
cho vi
ng th i t o kh
m b t s ph thu c v
c ngoài, th c nghi m nh ng thông s ch y u c a
V
h th
- Đ c bi t ph i l
và
N
c gi i pháp công ngh m
v m t nguyên lý kỹ thu t hay s b t c
t s c c n thi t.
kh c ph c các h n ch
c thi t b
ki n th c ti n Vi t Nam.
3
u
ĐH 2011-07-03
ươ
1.1
1.1.1.
c
hái quát chung v ch t th i r n
1.1.1.1
(CTR)
kh
nguyên
V
N
G
th
T
Q
CTR có th
theo nhi u cách khác nhau. Theo ngu n g c phát
sinh, có th chia ra CTR sinh ho
, CTR xây d ng, CTR nông thôn, nông nghi p
và làng ngh , CTR công nghi p, CTR y t . Theo tính ch
2 lo i: CTR nguy h i và CTR thông th
nh
c i m khác nhau v l
ch
TR
ng. V i mỗi cách phân lo i khác nhau, s có
ng và thành ph n CTR.
4
ĐH 2011-07-03
B n
n
sinh
R
ẩ
ỗ
T
TR
Đ
N
ỗ
R
T
ẩ
ỗ
tinh, k
CTR nông
Đ
thôn
N
ỗ
R
T
TR
K
N
T
TR
P
N
[
S
-
TR
ĩ
TR T
4
ẩ
TR
-
ẩ :S
gói
ẩ
ẩ
]
ẩ
.
5
ĐH 2011-07-03
G
:C
;
ẩ
.
Nylon -
:V
TR.
V :T
ẩ
ẩ
h t th i r n phát sinh từ đ th
1.1.1.2
quá trình s n xu t và sinh ho t c
TR
i.
th ch y u là CTR sinh ho t, CTR xây d ng, CTR công nghi p, CTR y t ,..
CTR
bao g m:
- CTR sinh ho t: Phát sinh ch y u t các h
ng ph , ch và
p th , ch t th i
nghiên c
ng h c...
- CTR xây d ng: Phát sinh t công trình xây d ng, s a ch a h t ng kỹ thu t.
- CTR công nghi p: Phát sinh t
công nghi
- CTR y t : Phát sinh t b nh vi n,
- TR
, ho c các KCN;
khám ch a b nh;
n t : Phát sinh t các ho
ng sinh ho t c a
nt
c lo i b ,..
T
ư
ẩ
6-26
G
15-45
3-15
N
2-8
V
0-4
Cao su
0-2
R
0-2
6
ĐH 2011-07-03
ư
Gỗ
0-20
C
0-5
K
4-16
L
2-8
K
1-4
K
0-1
Đ
0-10
[N
obanoglous, 1985]
1.1.1.3. h t th i r n phát sinh từ nông thôn
M t trong nh ng nguyên nhân chính c a ô nhi
CTR t ho
ng nông nghi
ng nông thôn là do
l m d ng thu c b o v th c v t, phân bón
trong s n xu t nông nghi p, CTR t ho
ng làng ngh và rác th i t sinh ho t. CTR
nông thôn có th phân thành 3 d ng chính: Ch t th i r n sinh ho t
r n nông nghi p
nông thôn, ch t th i
h t th i r n làng ngh .
Ch t th i r n sinh ho t nông thôn phát sinh t các ngu n: Các h g
,
ng h c, b nh vi
ẩ
ph n l
u là ch t h
phân h y (t l các thành ph n d phân h y chi m t i
65% trong ch t th i sinh ho
nông thôn).
Ch t th i r n nông nghi
ng s n xu t nông nghi
ng là ch t th i r n phát sinh t các ho t
ng tr t (th c v t ch t, t a cành, làm c ,...), thu ho ch
, tr u, õ
nông s
th i ra t
m, các ch t
tm
ng v t, ch bi n s a, ch bi n thu s n,...
Ch t th i r n nông nghi p nguy h i ch y u phát sinh t các ho
nghi p (chai l
ng hoá ch t
ho
ng nông
và thu c tr sâu, thu c di t côn trùng),
ng thu c thú y, d ng c tiêm, m )
Ch t th i r n nông nghi p g m nhi u ch ng lo i khác nhau, ph n l n là các thành
ph n có th phân h y sinh h c n
, tr u, ch t th i t
m t ph n là các ch t th i khó phân h
ch
t b o v th c v t.
Ch t th i r n làng ngh g m nhi u ch ng lo i khác nhau, ph thu c vào nhi u
ngu
c tính c a lo i hình s n xu t. Cùng v i s
7
s
ĐH 2011-07-03
ng, ch t th i làng ngh
ng và ph c t p v thành ph n, có th th y
r ng ch t th i làng ngh bao g m nh ng thành ph
bi
ph phẩm t ch
c, th c phẩm, chai l th y tinh, nh a, nilon, v
ng nguyên v t
li u, g m s , gỗ, kim lo i.
h t th i r n phát sinh từ ho t đ ng c ng nghiệp
1.1.1.4
TR
K N
T
TR
TR
CTNH) L
TR
hành CTR thông th
TR
K N
K N
TNH
.
h t th i r n phát sinh từ ho t đ ng tế
1.1.1.5
H uh
TR
t th i sinh h
ch
v i các lo i CTR khác. Các lo i ch t th i này n
c thù so
c phân lo i cẩn th
khi x chung v i các lo i ch t th i sinh ho t s gây ra nh ng nguy h
Ngu n phát sinh ch y u là b nh vi
yt
c
.
n
chuy n c p c u, phòng khám s n ph khoa và nhà h sinh, phòng khám ngo i trú,
trung tâm l c máu...; các trung tâm xét nghi m và nghiên c u y sinh h c; ngân hàng
máu... H u h
TR
u có tính ch
CTR khác. Các ngu n x ch
khu ph u thu t, bào ch
c
ch
c h i ch y u là
Lo i CTR
Ch t th i ch a các vi
trùng gây b nh
Ch t th i b nhi m
bẩn
Ch t th
c bi t
các khu v c xét nghi m,
g 1.3).
ặc thù từ ho
B ng 1.3. Ngu n phát sinh các lo
Ch t th i sinh ho t
c thù khác v i các lo i
Ngu n t o thành
Các ch t th i ra t nhà b p, các khu nhà hành chính, các lo i bao
gói.
Các ph th i t ph u thu t
i t ng c
i sau khi
m x và c
ng v t sau quá trình xét ngh m, các g c bông l n
máu m c a b nh nhân...
Các thành ph n th i ra sau khi dùng cho b nh nhân, các ch t th i t
quá trình lau c sàn nhà...
Các lo i ch t th
ch
i trên, các ch t phóng x , hóa
ch
c... t các khoa khám, ch a b nh, ho
ng th c nghi m,
…
Xét v các thành ph n ch t th i d
có th tái ch chi m trên 25% t
c tính lý hóa thì t l các thành ph n
ng CTR y t .
8
ĐH 2011-07-03
1.1.
hành ph n CTR y t
[
Trong thành ph n CTR y t
-
]
ẩ
ng l n ch t h
i cao, ngoài ra còn có thành ph n nh a chi m kho ng 10%, vì v y khi l a ch n công
ngh
tc
t tri
c h i.
N
Mỹ
T
Đ
Đ
M
ch
H L
L
Đ
4
(
4
.
ư
ươ
ư
ươ
(1000 t
Đ
M
ư
(%)
Compost
3470
11
23
50
16
2400
2
50
11
37
9
ĐH 2011-07-03
ư
ư
ươ
(1000 t
T
Đ
(%)
Compost
19483
3
28
69
H L
3147
Tây Ban Nha
12147
16
6
78
P
17000
8
36
47
Irelands
1100
Italia
17300
6
19
35
34
H L
6900
4
36
57
3
2350
16
23
58
Đ
N
Anh
100
9
100
18000
6
94
[N
N
T
Kỹ
P
P
N
V
th
N
T
M
1.5 sau:
ươ
STT
1
TP H N
2
TP H P
3
TP H
4
TP H L
ươ
S
10
ĐH 2011-07-03
ươ
STT
5
TP V
T
S
6
TP N
Đ
S
7
TP T
8
TP
9
TP Vĩ
10
TP. Tuyên Quang
11
TX H Đ
12
TX S
ươ
H
N
Y
L
[N
ư c
1.2.1. Sự
N
rác
là s n phẩm c a quá trình phân h y ch t th i b i quá trình lý, hóa và
BCL) N
sinh h c di n ra trong lòng
c
rác là lo
c ch a nhi u
ch t ô nhi m hòa tan t quá trình phân h y rác và l ng xu
p.
N
L
c
c hình thành trong BCL ch y u do các
quá trình sau:
-N
c thoát ra t
ẩ
: Ch t th
T
ng ẩm.
luôn ch a m
c tách ra kh i ch t th i và gia nh
-N
c t quá trình phâm h y sinh h c các ch t h
N
c rác.
c là m t trong nh ng
s n phẩm c a quá trình phân h y sinh h c
.
-N
c gia nh p t
m t trên xu ng qua l p ph b
m t
không
.
Đ i v i các
ch ng th m b
BCLHVS)
t sét ho c/l p v
h th ng thu gom và x
ng các v t li u
a kỹ thu t HDPE, có h th
c rác, khí th
c m t,
ph phía trên b ng v t
li u ch ng th
N
c
- Đ u ki n t nhiên khu v c chôn l
rác sinh ra ph thu c:
c ng m...)
11
H 2011-07-03
- m ch t th i chụn l p.
L
- K thu t x
L
c
th ng ki
c m t.
rỏc sinh ra trong BCL ph thu c vo s cõn b
ụ chụn l p. Cỏc thnh ph
c trong m t
ng t
c
trỡnh by tr
c
c tớnh theo cụng th c:
LC = R + RI RO E - V
(1)
T
L
c
rỏc,
R N
m vo ụ chụn l p,
RI: Dũng ch y t ngoi thõm nh p vo ụ chụn l p (bao g m dũng ch y m t v
c ng m gia nh p t bờn ngoi vo ụ chụn l p),
RO: Dũng ch y ra kh i khu v c ụ chụn l p,
E L
,
V: S
c ch a trong ụ chụn l p bao g
m c a v t li u ph
rỏc v bựn th
quỏ trỡnh h
uc a
c th t thoỏt trong
c th
c
th t thoỏt ra t
N-ớc gia nhập
từ ngoài (RI)
N-ớc m-a (R)
Bay hơi (E)
Dòng chảy mặt
(RO)
N-ớc trong
CTR
N-ớc chứa
trong lớp
vật liệu phủ
N-ớc
trong
bùn
N-ớc rác (LC)
c ụ chụn l p
Hỡnh 1.2. Cỏc thnh ph n trong cõn b
P
L
c (1)
c
trờn ỏp d ng cho m t ụ chụn l p cho th y:
rỏc c a ụ chụn l p b ng t
phõn h y rỏc tr
S
c sinh ra do
cõn b
1.3
12
c
H 2011-07-03
N-ớc thấm phía trên
bãi rác xuống
Vật liệu phủ trung gian
N-ớc từ vật liệu phủ
bề mặt
N-ớc tiêu thụ trong quá
trình hình thành khí thải
N-ớc ngâm trong
chất thải
N-ớc bay hơi
N-ớc trong bùn
thải
Rác đã đ-ợc phân hủy
N-ớc thoát ra từ phía đáy
Hỡnh 1.3
1.2.2. Cỏc y u t
R
c
cõn b
n thnh ph n
cr
tớnh ch
c chụn trong bói chụn l p ch u hng lo t cỏc bi
K
lỳc x
c ch y qua s mang theo cỏc ch t húa h
Thnh ph n ch t ụ nhi
c phõn h y t rỏc.
ph thu c vo nhi u y u t
m, th i gian chụn l p, khớ h
ph n ch t th i r
bói chụn l
cr
i lý, húa, sinh cựng
nộn, lo
c
u sõu
dy c a nguyờn li u ph trờn cựng, t
pha loóng v
cm
ch t c ch , cỏc ch
di chuy n
c ng m, s cú m t c a cỏc
ng, vi c thi t k v ho
bói rỏc, vi c chụn l p ch t th i r n, ch t th
c h i, bựn t tr m x
ng c a
c th i...
1.2.2.1. Thi gian chụn l p
Tớnh ch
cr
i theo th i gian chụn l p. Nhi u nghiờn c u cho th y
r ng n
cỏc ch t ụ nhi
cr
gian n
cỏc ch t ụ nhi
c
i tựy thu
S
di
l m t hm theo th i gian. Theo th i
rỏc gi m d n. Thnh ph n c
cr
n khỏc nhau c a quỏ trỡnh phõn h y sinh h
n hi u khớ ng n (m t vi tu n ho
n vi thỏng), thỡ giai
n phõn h y y m khớ t o ra axit x y ra v cu i cựng l quỏ trỡnh t o ra khớ metan.
T
n axit, cỏc h p ch
n
T
amino axit v m t ph n fulvic v i n
c chụn ho c cú th
N
cỏc axit bộo d
cr
VF
13
cú nh
n ny, khi rỏc m i
m sau:
ĐH 2011-07-03
–
pH
tính axit.
–
BOD cao.
–
T l BOD/COD cao.
–
N
–
Vi sinh v t có s
–
N
NH4+
ng l n.
các ch
K
i n ng cao.
K
c chôn lâu, quá trình metan hóa x
chôn l
c
Đ
c
nh d n, n
t th i r n trong bãi
ô nhi
m d n theo th i gian.
n này:
–
N
các axit béo d
–
pH trung tính ho c ki m.
–
BOD th p.
–
T l BOD/COD th p.
–
N
–
Vi sinh v t có s
–
N
p.
NH4+ th p.
ng nh .
các ch
i n ng th p.
Theo th i gian chôn l p thì các ch t h
u, khi m i chôn l
cr
cr
i.
ch y u
ng là acetic, propionic, butyric. T
axit fulvic v i nhi u cacboxyl và
f
H
tính axit. Rác chôn l p lâu thì thành ph n ch t h
gi m và c
axit fulvic
a trong th i gian dài thì h
ch t h
c rác nghiên v
cr
humic
cr
có s bi
. Khi bãi
ch ch a
y sinh h c.
Nh v y, các quá trình phân h y sinh hóa trong bãi chôn l p có nh h
l
i
n thành ph n và tính ch t n
trong bãi chôn l p s có nh ng bi
cr
ng r t
. Theo th i gian, các quá trình phân h y
i
i tính ch t n
cr
.
1.2.2.2. Thành phần và các biện pháp xử lý sơ b ch t th i r n
Thành ph n ch t th i r n là y u t quan tr ng nh
ẩ
n tính ch t n
cr
. Khi các
ph n ng trong bãi chôn l p di n ra thì ch t th i r n b phân h
14
t th i r n
ĐH 2011-07-03
có nh
c tính gì thì n
ch a nhi u ch
cr
c h i thì n
ng t . V
c tính t
c
ch …
a nhi u thành ph
Các bi n pháp x lý
nh
, ch t th i có
ch t th i r
n tính ch t n
c
rác. K
c c t nh thì t
phân h y
so v i khi không nghi n nh rác. Tuy nhiên, sau m t th i gian dài thì
t ng l
ng ch t ô nhi m sinh ra t ch t th i r n là nh nhau
cx
lý s b hay không.
1.2.2.3. Chi u sâu bãi chôn l p
Nhi u nghiên c u ch
n
l
r ng bãi chôn l p có chi u sâu chôn l p càng l n thì
ch t ô nhi m càng cao so v i các bãi chôn l
ng m a và quá trình th m. Bãi
tr ng thái bão hòa
s
l
Do
sâu thì
c n nhi u th
thì th i gian ti p xúc gi
u ki n v
c n nhi u n
t
phân h y. Do v y, bãi chôn l p càng sâu
c và rác s
l n và kho ng cách di chuy n c a n
, quá trình phân h y x y ra hoàn toàn h n nên n
cr
c
ch a hàm
ng l n các ch t ô nhi m.
1.2.2.4. Các quá trình th m, ch y tràn v ba hơi
Đ dày và kh
an
nh
ng th m c a v t li u ph có vai trò r t quan tr ng trong
c th m vào bãi chôn l
ul
i gian t o n
ng và pha loãng các ch t ô nhi m t rác vào trong n
th m x y ra nhanh thì n
Quá trình bay h
cr
có l u l
ng l n và n ng
cn
cr
c. Khi quá trình
các ch t ô nhi m nh .
ô nhi m. Nhìn chung các quá
trình th m, ch y tràn, bay h i di n ra r t ph c t p và ph thu
ti
u ki n th i
a hình, v t li u ph , th c v t ph …
1.2 2 5 Đ ẩm rác và nhiệt đ
Đ ẩm thích h p
t t i kh
các ph n ng sinh h c x y ra t t. Khi bãi chôn l
n
Đ ẩm là m t trong nh ng y u t quy
nhanh hay ch
ẩ
c
nh th i gian n
i nhi u.
cr
c hình thành
Đ ẩm trong rác cao thì n
c chôn l
t tr ng
cr
hình
. Khi nhi
môi
thành nhanh h n.
Nhi
tr
có nh h
ng r t nhi
n tính ch t n
c r
ng cao thì quá trình bay h i s x y ra t t h n làm gi m l u l
15
ng n
c
rác.
ĐH 2011-07-03
Đ ng th i, nhi
càng cao thì các ph n ng phân h y ch t th i r n trong bãi chôn
l p càng di n ra nhanh h n làm cho n
cr
có n
ô nhi m cao h n.
1.2.2.6. Ảnh hưởng từ bùn cống rãnh và ch t th i đ c h i
Vi c chôn l p ch t th i r n sinh ho t v i bùn c ng r nh và bùn c a tr m x lý
n
c th i sinh ho t có nh h
ng l
c
n tính ch t n
o thành n
sinh v t t
cr
ẩm
. Bùn s
Đ ng th i ch t dinh d
cr
c chôn l p s
y và
ng và vi
nh ch t th i r n.
Nhi u nghiên c u cho th y r ng, vi c chôn l p ch t th i r n cùng v i bùn làm ho t
cr
có pH th p và BOD5 cao h n.
Vi c chôn l p ch t th i r
v i các ch t th
c h i làm nh h
n
các quá trình phân h y ch t th i r n trong bãi chôn l p do các ch t c ch nh kim lo i
i v i vi sinh v … Đ ng th i, theo th i gian các ch
n ng, các ch
b phân h y và theo n
cr
và khí thoát ra ngoài nh h
nh các công trình sinh h c x lý n
1.2 2
ch is
n môi tr
c rác.
Ảnh hưởng của nư c mưa
L
L
N
–
M
ỗ
m2
-8000 m3
T
H
Đ
T
3
P
H
.
T
khô n
16
N
S
G
ĐH 2011-07-03
ỹ
O
ặ
1.2
ư
O
- 4
ư
1.2.3.1. Thành phần và tính ch t nư c r rác
Thành ph
lo i rác
c
i r t nhi u, ph thu c vào tu i c a bãi chôn l p,
khí h u
.M
nén và l p nguyên li u ph trên
ng lên thành ph
Thành ph n và tính ch
c
cr
rác.
còn ph thu c vào các ph n ng lý, hóa, sinh
x y ra trong bãi chôn l p. Các quá trình sinh hóa x y ra trong bãi chôn l p ch y u do
ho
ng c a các vi sinh v t s d ng các ch t h
ng cho ho
ch t th i r n làm ngu n dinh
ng s ng c a chúng.
Các vi sinh v t tham gia vào quá trình phân gi i trong bãi chôn l p
c chia thành các nhóm ch y u sau:
–
Các vi sinh v
ẩm: phát tri n m nh
nhi
0-200C
–
Các vi sinh v
m: phát tri n m nh
nhi
20-400C
–
Các vi sinh v
n m nh
40-700C
nhi
S phân h y ch t th i r n trong bãi chôn l p bao g
G
th i r
nI–
u: ch sau m t th i gian ng n t khi ch t
c chôn l p thì các quá trình phân h y hi u khí s di n ra, b
còn có m
ng không khí nh
n này có th kéo
h y
nh
m
n II nk
. Giai
n vài tháng, ph thu c vào t
phân
n chuy n ti p: oxy b c n ki t d n và s phân h y chuy n
K
t nh
vi khuẩn ch u trách nhi m phân h y ch t h
b
n t cho các ph n ng
f
chuy n hóa sinh h c và chuy
K
oxy hóa gi m,
i thành CH4, CO2 s
III
c (th y phân, lên men axit và lên men metan -
chuy n hóa ch t h
n II, pH c
n phẩm trung gian khác. Trong giai
cr
gi m do s hình thành c a các lo i axit h
CO2
n
.
G
ho
ỗ
c gi l i
vi sinh v t g m có các lo i vi sinh hi u khí và k khí.
G
c
n sau:
n III -
n lên men axit: các vi sinh v
các axit h
ng H2
II
c kích
u tiên trong quá
n s chuy n hóa các enzym trung gian (s th y phân) c a các
17
ĐH 2011-07-03
h p ch t cao phân t (lipit, polysacarit, protein) thành các ch
n thích h p cho
T
vi sinh v t s d ng. Ti
trình chuy n hóa các ch t hình thành
ng th
c này x y ra quá
c trên thành các ch t trung gian phân t
,n
f
nh
c t o ra nhi u nh
K
các axit h
ng nh H2S
n này, m
c
hình thành.
Giá tr pH c
cr
gi m xu
5 do s có m t c a các axit h
khí CO2 có trong bãi rác. Nhu c u oxy sinh hóa (BOD5), nhu c u oxy hóa h c (COD)
d
trong su
cr
n III do s hòa tan các axit h
. Do pH th p, nên m t s ch
c hòa tan
n này. N
ph
y u là các kim lo i n ng s
cr
c tu n hoàn thì nhi u thành
lo i b
G
c
rác ra kh i bãi chôn l p.
n IV –
n này nhóm vi sinh v t
th hai ch u trách nhi m chuy n hóa axit acetic và khí hydro hình thành t
c thành CH4
Đ
CO2 s chi
T
c g i là vi khuẩ
n
t k khí nghiêm ng t,
n này, s hình thành metan và các axit h u
ng th i m c dù s t o thành axit gi m nhi u. Do các axit h
(H2) b chuy n hóa thành metan và cacbonic nên pH c
trong kho ng t 6,8 – 8,0
d
nc
Gi
cr
n V-
cr
. Giá tr BOD5, COD, n
kim lo i n ng và
gi m xu ng.
n
d phân h y sinh h
hydro
n
nh x y ra khi các v t li u h
IV N
c chuy n hóa thành CH4, CO2
ti p t c di chuy n trong bãi chôn l p làm các ch t có kh
c phân h y s ti p t
n hóa. T
y sinh h c
phát sinh khí trong
, khí sinh ra ch y u là CH4 và CO2. T
n này gi
cr
ch y u
cs
n n
axit humic và axit fulvic r t khó phân h y sinh h c.
f
Tuy nhiên, khi bãi chôn l
gi m xu ng.
Vi c t ng h
ng lên s
c
cr
nh trong m t kho ng giá tr nh
rác là r t khó vì có nhi u y u t
. Nên tính ch t c a nó ch có th xác
c cho trong b ng 1.6.
18
ĐH 2011-07-03
ư c rác c a các bãi
B ng 1.6. Các s li u tiêu bi u v thành ph n và tính ch
ă
chôn l p m
Giá tr (mg/l
TT
ừ
1
BOD5
Bãi m
ư
ă
Kho ng
Trung bình
2000-55000
10000
2
TOC
1500-20000
6000
80-160
3
COD
3000-90000
18000
100-500
4
Ch t r n hòa tan
10000-55000
10000
1200
5
T ng ch t r
200-2000
500
100-400
6
N
10-800
200
80-120
7
Amoniac
10-800
200
20-40
8
Nitrat
5-40
25
5-10
9
T
5-100
30
5-10
10
Othophotpho
4-80
20
4-8
11
Đ ki m theo CaCO3
1000-20900
3000
200-1000
12
pH
4,5-7,5
6
6,6-9
13
Đ c ng theo CaCO3
300- 25000
3500
200-500
14
Canxi
50-7200
1000
100-400
15
Magie
50-1.500
250
50-200
16
Clorua
200-5000
500
100-400
17
Sunphat
50-1825
300
20-50
18
T ng s t
50-5000
60
20-200
ng
ng photpho
[Ngu n: Vi n kỹ thuật nhi
B ng 1.6 th ng kê các ch tiêu c
các thành ph n ô nhi
nhi m h
N
cr
i và B o v
trong nhi
bãi rác m i chôn l
ch t ô nhi
cr
c bi t ô
c a bãi rác m i chôn l
B i vì trong bãi chôn l
t
t th i r n
nh do các ph n ng sinh hóa di n ra trong th i gian dài, các ch t h
c phân h y h
l pm
kim lo i n
ng, 2005]
t cao (COD, BOD5 cao).
nhi u so v i bãi rác chôn l
c
cr
ã
ă
(trên 0 ă
100-200
cu
ng pH th p, các thành ph n
T S
O
5,
T
COD, ch
ng,
ng r t cao. Khi các quá trình sinh h c trong bãi chôn
19
ĐH 2011-07-03
l
n metan hóa thì pH
COD, TDS và n
(6,8 -
các ch
H
hotpho)
lo i n ng gi m vì khi H
Kh
ng th i BOD5,
u h t các kim lo i
yc
c
ng kim
tr ng thái kém hòa tan.
i theo th i gian. Kh
y
sinh h c có th xét thông qua t l BOD5/COD. Khi m i chôn l p t l
ng
kho ng ≥ 0,5. Khi t l BOD5/COD trong kho ng 0,4 - 0,6 ho c l
c r
axit fulvic
T
d phân h y sinh h
l
K
BOD5/COD r t th p, kho ng 0,005 -
th u
cr
ch a nhi u axit humic và
phân h y sinh h c.
O
Theo Kruse (1994)
5/COD
T
7.
ã
5
ặ
ã
5/COD
0,4
0,2 – 0,4
0,2
O
NH4+ cao (>400 mg/l) (Zamora
8
ặ
ư
ã
ã
ã
ừ
ã
ă
pH
6,3 - 7,8
6,7 - 8,3
7 - 8,3
COD
950 - 40000
700 - 28000
460 - 8300
BOD5
600 - 27000
200 - 10000
20 - 700
TOC
350 - 12000
300 - 1500
150 - 1600
AOX
260 - 6200
260 - 3900
195 - 3500
NH4+-N
17 - 1650
17 - 1650
17 - 1650
Thành ph n ô nhi
l ng, các h p ch t h
sinh h c, các ch
c r rác r
ng, bao g m các ch t r
phân h y sinh h c, các h p ch t h
ng (N, P) và các kim lo i n
c phát tri
20
c li t kê trong b ng 1.9.
y
cr
ĐH 2011-07-03
ặ
B ng 1.9
TT
Thông s (mg/l
ừ
ư
)
ư c r rác
S mẫu
ki m tra
6
Giá tr
trung bình
5,6
Sai s
1
pH
0,13
2
COD
11
22.850
1.445
3
BOD
11
16.120
1.940
4
T ng nito Kjeldahl (TKN)
10
490
100
5
NH4 – N
11
370
18
6
T ng Ph t phát
10
9,1
3,5
7
PO4 – P
11
0,45
0,54
8
T ng ch t r n
11
15.730
950
9
T ng ch t r n hòa tan
11
15.300
1.100
10
T ng ch t r
2
6.190
-
11
T
2
10.100
-
12
Canxi
9
1.740
105
13
Đ ki m
11
3.850
360
14
SO42 -
11
830
70
15
Đ c ng
11
5.420
305
16
S t
10
940
100
17
K m
10
68
7,8
18
Nicken
10
0,48
0,15
19
Mangan
10
59
5,8
[Ngu n: Tchobanoglous,1993]
T
M G
K
4
0:
ư
0
CTR
ư
T
T S
584 – 55000
T
TSS
480 - 72000 mho/cm
2,0 – 140000
N
O
KPH – 195000
N
O
6,6 – 99000
T
TO
Đ
pH
KPH – 40000
3,7 - 8,9
21
ừ
ĐH 2011-07-03
ư
T
ừ
KPH – 15050
Đ
0,1 – 225000
-
2 – 11375
Cl
3,0 – 2500
+
12 – 6010
Ca
++
Na
T
N K
2 – 3320
Fe
KPH - 4000
K+
KPH - 3200
Mg++
4 - 780
Amonia – N
KPH - 1200
SO4--
KPH - 1850
Al
KPH - 85
Zn
KPH - 731
Mn
KPH - 400
T
P
KPH - 234
Bo
0,87 - 13
Ba
KPH - 12,5
Ni
KPH - 7,5
NO2- - N
KPH - 250
Pb
KPH - 14,2
Cr
KPH - 5,6
Cu
KPH - 9,0
Tha
KPH - 0,78
CN
KPH - 6
As
KPH - 70,2
Molybden
0,01 - 1,43
Tin
KPH - 0,16
Se
KPH - 1,85
Cd
KPH - 0,4
Hg
KPH - 3,0
G
KPH- K
[Ng
Ngoài ra, do trong rác th i sinh ho
c chôn l p có ch a nhi u ph th i hàng
công nghi p dùng trong sinh ho
i:
Ác qui gia d ng, pin ti u.
Các d ng c chi
G
n.
22
ĐH 2011-07-03
S
.
C p nhi
yt .
Các s n phẩ
nt .
Các ch t t o
…
Và v t d ng có ch a kim lo i n ng khác
P
ng các nguyên t
thu c vào nhi u y u t
Z
cr
H
ng ch a hàm
…
n rác, th i gian chôn l p,
sâu c a bãi chôn l
trình bày trong b ng 1.11
B ng 1.11. Thành ph
ư cr
ư c từ
sâu khác nhau k từ l p
ph b mặt t i gi ng khoan th nghi m
TT
Ch tiêu
1
Đ d
2
n, 250C
ơ
sâu
2m
6m
Dung sai phép
9m
mS/m
315
541
701
5
pH
-
7,0
7,3
7,3
0,2
3
Cl-
mg/l
83
390
600
5
4
NO3-N
mg/l
0,79
0,61
0,82
5 - 10
5
NH4-N
mg/l
150
450
540
5 - 15
6
T ng N
mg/l
180
610
950
5 - 14
7
Fe
mg/l
150
130
350
5 - 10
8
Mn
mg/l
2,3
2,9
9,9
2 - 10
9
T ng S
mg/l
15
27
70
-
10
COD
mg/l
5.700
4.200
9.400
5 - 10
11
BOD
mg/l
290
180
1.900
10
12
T ng P
mg/l
25
24
19
7-9
13
B
mg/l
1,4
1,0
2,4
2-5
14
Al
mg/l
120
85
77
2 - 10
15
Cd
mg/l
0,096
0,019
0,024
5 - 25
16
Cu
mg/l
0,49
0,75
0,43
2-5
17
Co
mg/l
0,058
0,89
0,098
2 -5
18
Cr
mg/l
0,16
0,36
0,26
2-5
19
Ni
mg/l
0,13
0,27
0,14
2-5
23
ĐH 2011-07-03
TT
sâu
ơ
Ch tiêu
2m
6m
Dung sai phép
9m
20
Pb
mg/l
1,7
2,8
1,4
2 - 10
21
Zn
mg/l
65
8,1
10
2-5
22
Hg
µg/l
0,75
4,6
10
7 - 10
23
As
µg/l
42
< 0,2
<0,2
-
[Ngu n: W. Hogland
, 2000]
Đ
M
2
ơ
ặ
ư
ư
ã
ã
ã
ã
Đ
mS/m
TSS
mg/l
VSS
mg/l
3000- 8000
1000- 2000
TOC
mg/l
3000- 15000
150- 750
COD
mgO2/l
5000- 30000
1000- 5000
BOD
mgO2/l
4000- 20000
200- 1000
Cl-
mg/l
SO42-
mg/l
T
N
500- 3000
250- 1500
500- 2500
1000- 3000
50- 400
10- 30
mgN/l
500-1500
Amonia- N
mgN/l
200- 1200
T
mgP/l
5-100
Na
mg/l
500- 2000
Ca
mg/l
500- 1500
80- 200
Fe
mg/l
200- 1000
20- 100
Cd
g/l
10-100
Cr
g/l
20- 1000
Cu
g/l
10- 1000
Ni
g/l
50- 2000
Pb
20- 1000
Zn
g/l
mg/l
Phenol
mg/l
0,5- 5
mg/l
2- 20
P
ă
5- 10
0,1- 10
[N
24
]
ĐH 2011-07-03
N
O
O
T
T
O
L
H
O
O
O
M
TP H M
T
L
TP H M
1.13
ư
ừ
ơ
STT
1
pH
-
2
TDS
3
ư
ư
4,89- 6,41
7,81- 7,89
mg/l
7300- 16200
6040- 14145
Đ
mgCaCO3/l
5833- 9667
1260- 1867
4
SS
mg/l
1760- 4311
169- 243
5
COD
mg/l
38533- 65333
1079- 2507
6
BOD
mg/l
30000- 48000
200- 735
7
VFA
mg/l
17677- 25182
26- 33
8
T
mg/l
977- 1800
515- 1874
9
T
mg/l
55,8- 89,6
4,7- 10,1
10
N-NH3
mg/l
781- 1764
512- 1874
11
N
mg/l
196- 470
3- 4,8
12
SO4
2-
mg/l
1400- 1590
7,5- 14
13
-
Cl
mg/l
3960- 4500
2450- 2697
14
Ca2+
mg/l
1670- 2739
60- 80
15
Mg2+
mg/l
404- 687
297- 381
16
Pb
mg/l
0,32- 1,90
-
17
Cd
mg/l
0,02- 0,10
-
18
Zn
mg/l
93- 202
-
19
Al
mg/l
0,04- 0,50
-
20
Mn
mg/l
14,50- 32,17
-
21
Ni
mg/l
2,21- 8,02
-
22
T
mg/l
0,04- 0,05
-
23
Cu
mg/l
3,50- 4,00
-
24
T
mg/l
204- 208
F
4,5- 64
[N
25
Centama, 2003]