Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Hình học 9 chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.68 KB, 34 trang )

Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
Chơng II - đờng tròn
Tiết 20: Ngày soạn: 2 . 11 . 2008
Ngày dạy: 4 . 11 . 2008
Đ1 . sự xác định đờng tròn
tính chất đối xứng của đờng tròn
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nắm đợc định nghĩa đờng tròn , các cách xác định một đờng tròn, đờng
tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đờng tròn.
- Nắm đợc đờng tròn là hình có tâm đối xứng , có trục đối xứng .
- Biết dựng đờng tròn qua 3 đIểm không thẳng hàng . Biết chứng minh
một điểm nằm trên đờng tròn .
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào tình huống thực tiễn đơn giản
nh tìm tâm của một hình tròn ; nhận biết các các biển giao thông hình tròn có tâm
đối xứng có trục đối xứng .
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Nêu một số yêu cầu chung của chơng trình
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Nhắc lại về đờng tròn.
GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa đờng tròn.
GV: Dùng hình vẽ trên bảng cho HS nhận biết đ-
ợc vị trí tơng đối của điểm M với đờng tròn .
(Bằng cách trực quan)
HS : Nêu 3 vị trí tơng đối .
GV: Dùng bảng phụ vẽ lại 3 vị trí tơng ứng
HS: Ghi các hệ thức tơng ứng cho từng trờng hợp
của mỗi hình trên bảng phụ
HS : Làm bài tập ?1( Đứng tại chỗ trình bày lời
giải cả lớp nhận xét .)
I/ Nhắc lại về đ ờng tròn


Ký hiệu (O,R) hay (O)

Hoạt động 4 : Cách xác định đờng tròn .
GV: Nêu câu hỏi : Từ định nghĩa đờng tròn em
hãy cho biết muốn có một đờng tròn ta cầ có
những điều kiện gì ? (Cần có tâm và bán kính)
GV : Giới thiệu khi biết đờng kính của đờng tròn
ta xác định một đờng tròn .
GV : Đặc vấn đề ngoài các cách trên đờng tròn
đợc xác định nếu biết bao nhiêu điểm của nó.
HS : (Hoạt động nhóm ) Làm BàI TậP ?2.
HS : Làm bài tập ?3 .
HS : Rút ra kết luận
GV: Có thể vẽ đờng tròn qua 3 đỉnh của tam giác
không ? Làm thế nào xác định tâm ?
GV: Giới thiệu đờng tròn ngoại tiếp tam giác
HS: Làm Bài tập 5 (SGK)
II/ Cách xác định đ ờng tròn
(SGK)
*Đờng tròn ngoại tiếp tam giác .
(O) : đờng tròn ngoại tiếp ,
ABC là tam giác nội tiếp
Năm học: 2008 - 2009
27
Vị trí Hệ thức
M thuộc
(O)
OM=R
M nằm
ngoài (O)

OM>R
M nằm
trong(O)
OM<R
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
Hoạt động 5: Tâm đối xứng .
- HS : Làm bài tập ?4 Và tìm tâm đối xứng của
đờng tròn.
III/ Tâm đối xứng : (SGK)
Hoạt động 6: Trục đối xứng của đờng tròn
HS: Làm BàI TậP ?5 và cho biết trục đối xứng
của đờng tròn
GV: Hỏi thêm :Đờng tròn có bao nhiêu tâm đối
xứng và có bao nhiêu trục đối xứng?
Hoạt động 7: Củng cố
Cho tam giác ABC vuông tại A . Có AB =6cm ,
AB = 8cm
Chứng minh: a / Các điểm A , B , C cùng thuộc
đờng tròn tâm M.
b/ Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D, E, F, Sao cho MD = 4cm , ME = 6cm ,
MF = 5cm , Hãy xác định vị trí tơng đối của các
điểm D, E, F đối với đờng tròn tâm M
GV : Hớng dẫn giải .
- Muốn cm các điểm A, B ,C thuộc đờng tròn
tâm M cần chứng minh điều gì ?
- Muốn xét xem các điểm D,E,F có thuộc đờng
tròn tâm M không ta cần đi so sánh các đoạn
thẳng nào với R.
- Nêu cách chứng minh các điểm thuộc đờng

tròn.
a/

ABC
vuông tại A có AM là trung
tuyến ứng với cạnh huyền nên ta có
MA = MB = MC
Do đó A,B, C thuộc đờng tròn tâm M
b/ Tính OB = R =5cm .
OD < R nên D nằm trong (M)
OF = R nên F thuộc (M).
OE > R nên F nằm ngoài (M)
Hoạt động 8: Dặn dò và hớng dẫn bài tập
- Bài tập về nhà : 1, 2, 3 ,4 .
- Tiết sau: Luyện tập
IV. rút kinh nghiệm:



...
Năm học: 2008 - 2009
28
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
Tiết 21: Ngày soạn: 2 . 11 . 2008
Ngày dạy: 7 . 11 . 2008
Đ1 . sự xác định đờng tròn
tính chất đối xứng của đờng tròn
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Biết vận dụng kiến thức để chứng minh các điểm nằm trên một đờng
tròn.

- Biết nhận dạng một số hình có trục đối xứng và tâm đối xứng. tìm đợc
trục và tâm đối xứng.
- Biết xác định một điểm thuộc hoặc không thuộc đờng tròn.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi 1: Nêu các cách xác định đờng tròn mà em đã học. Cho biết tâm đối xứng và
trục đối xứng của đờng tròn.
Câu hỏi 2: Nêu cách tìm tâm của đờng tròn ngoại tiếp tam giác. Tâm của đờng tròn
ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở đâu?
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Chứng minh các điểm cùng thuộc đờng tròn
Năm học: 2008 - 2009
29
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
HS : Hai em giải bài tập 1 và 4 ở SGK.
GV: - Cho các em nhắc lại cách chứng
minh các điểm nằm trên một đờng tròn.
- Dựa vào điều kiện gì để xét vị trí
tơng đối của một điểm và đờng tròn?
Bài tập1:
- Gọi I là giao điểm
hai đờng chéo hình
chữ nhật .
Ta có IA = IB =IC = ID (Tính chất hình chữ
nhật )
Do dó A,B,C,D nằm trên đờng tròn (I) -
AC AB BC
2 2 2
= +



AC AC
AC R
2 2 2 2 2
12 5 144 25 169 13
13 6 5
= = + = =
= =
,
Bài 4.
OA OA R
2 2 2
1 1 2 2
= + = = <
Do đó A nằm trong đờng tròn .
OB OB R
2 2 2
2 1 5 5
= + = = >
Nên B nằm ngoài đờng tròn .
OC
OC R
2 2 2
2 2 2 2 4
2
= + = + =
= =
( ) ( )
Vì vậy điểm C thuộc đờng tròn .

Hoạt động 4:Nhận dạng và tìm tâm , trục đối xứng của một hình.
HS : Làm bài tập 6- Tr 100 (Cho HS ghi
vào bảng con )
GV: Dùng bảng con của một số HS để cả
lớp cùng chữa bài.
HS : Giải bài tập 7 với hình thức nh trên
Bài 6 (h58 có tâm và trục đối xứng).
(h 59 có trục đối xứng )
Bài 7/ 101
(1-4) , (2- 6) (3- 5)
Hoạt động 5: Dùng các kiến thức đã học để làm bài toán dựng hình
HS: Nêu lại các bớc thực hiện bài toán dựng
hình.
GV: Nêu hệ thống câu hỏi để dẫn dắt HS
tìm tòi các bớc dựng. - Tâm đờng tròn qua
hai điểm A,B nằm trên đờng gì của AB?
- Tâm đờng tròn cần dựng là giao điểm các
đờng nào ?
- Muốn chứng minh B,C thuộc đờng tròn
tâm O cần chứng minh nh thế nào?
HS : Nêu cách chứng minh của mình.
Bài 8
Dựng It là trung trực của BC
Giao điểm It và Ay là tâm O của đờng tròn
cần dựng
Chứng minh : O thuộc trung trực BC
nên OB = OC . Do đó B,C nằm trên (O)
Hoạt động 6: Củng cố
- Nêu các kiến thức trong bài đã sử dụng để làm bài tập .
Hoạt động 7:Dặn dò

Năm học: 2008 - 2009
30
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
- Bài tập 2, 9 ,10 /128 ,129 SBT.
- Tiết sau : Học bài "Đờng kính và dây của đờng tròn ".
IV. rút kinh nghiệm:



...
Tiết 22: Ngày soạn: 8 . 11 . 2008
Ngày dạy: 11 . 11 . 2008
Đ1 đờng kính và dây của đờng tròn
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn .
- Nắm đợc các định lý và biết vận dụng các định lý trên để chứng minh đ-
ờng kính qua trung điểm dây, đờng kính vuông góc với dây.
- Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo, trong chứng minh,
trong suy luận .
II. các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Hãy cho biết trong đờng tròn có bao nhiêu trục đối xứng, các trục đối xứng đó là
đờng gì của đờng tròn?
Câu hỏi 2:
Nêu các cách xác định đờng tròn, làm bài tập 5/128 SBT.
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: So sánh độ dài của đờng kính và dây
Năm học: 2008 - 2009

31
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
HS:Đọc bài toán ở SGK và nghiên cứu lời giải trong sách.
- Qua kết quả của bài toán phát biểu định lý.
HS phát biểu định lý vàvẽ hình , ghi GT, KL Và từ GT,
KL phát biểu lại thành lời
I/ So sánh dài của đ ờng kính
và dây.
Định lý1:
GT (O,R)
AB là đờng kính
CD dây bất kỳ
KL AB > CD
Hoạt động 4: Tìm mối quan hệ vuông góc giữa đờng
kính và dây cung.
GV: Vẽ đờng tròn lên bảng.
HS: Hãy vẽ đờng kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB
tại I (CD qua O và CD không qua O) Một em lên bảng
còn cả lớp vẽ vào giấy nháp.
GV: Cho biết tam giác OCD là tam giác gì? (Trong trờng
hợp CD không qua O.) Từ đó phát biểu Đl đờng kính
vuông góc với dây cung ,bằng lời và ghi GT, KL
GV : Đặt vấn đề nếu CD không vuông góc với AB mà I là
trung điểm của CD. Ta có thể suy ra quan hệ gì giữa AB
và CD.?
HS: Từ đó phát biểu t/c.
HS: Làm ?1. Từ đó phát biểu định lý. Ghi GT, KL.
II/ Quan hệ vuông góc gữa đ -
ờng kính và dây cung .
Định lý 2a:

GT (O) AB là đờng
kính.
CD

AB tại I.
KL IC = IB
Chứng minh : (SGK)
Định lý2b:
GT (O) AB là đờng kính.
CD dây cung bất
kỳ(OCD), IC = ID.
KL ABCD
Hoạt động 5: Củng cố
HS : -Làm bài tập ?2
- Nhắc lại hai mối quan hệ đờng kính và dây cung.
OM qua trung điểm AB (O
AB) nên OMAB . Theo
định lý Py ta go , ta có
AM OA OM
2 2 2
=
= 132 - 52
= 144
Suy ra AM, AB
IV. Hoạt động 6: Dặn dò.
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập 10, 11 ở nhà
- Tiết sau : Bài "Liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm"
IV. rút kinh nghiệm:




...
Năm học: 2008 - 2009
32
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
Tiết 23: Ngày soạn: 8 . 11 . 2008
Ngày dạy: 14 . 11 . 2008
Luyện tập
I - Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.
- Rèn luyện tính chính xác trong lập luận và chứng minh
II - Nội dung và các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ:
Cho (O; 5cm), dây AB = 6cm , CD = 3cm . Gọi OH, OK lần lợt là khoảng cách từ O đến
AB , CD
a/ So sánh OH và OK
b/ Tính OH , OK
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: Rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức:Trong đờng tròn hai dây bằng
nhau thì cách đều tâm
Năm học: 2008 - 2009
33
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
HS: Cho một em lên giải bài tập 11
GV: Cho hS đọc đề, vẽ hình lên bảng.
? Để chứng minh CH = DK ta chứng
minh điều gì?
GV : HD: Kẻ OM vuông góc với CD
? So sánh: HM và KM; CM và DM . Từ

đó nêu kết luận.

Bài tập 11 :
O
B
A
C
D
K
H
M
Kẻ OM

CD. Ta có:
HM = KM; CM = DM. Suy ra CH = DK.
Hoạt động 4 :Rèn luyện tính chính xác trong lập luận và chứng minh .
GV : Cho HS ngiên cứu vẽ hình bài tập 31
(SBT)/132 .
HS : Một em lên bảng vẽ hình .
GV : Hỏi có em nào vẽ hình khác ở trên
bảng ? . Nếu có cho các em lên vẽ . Nếu
không GV dùng bảng phụ có vẽ sẵn 2
hình lên bảng để các em tham khảo . Từ
đó rèn luyện cho các em linh hoạt và dự
kiến các khả năng có thể xảy ra đối với
một bài toán
GV : Gợi ý AM =BN cho ta suy ra điều gì
?
- Muốn chứng minh OC là tia phân
giác góc AOB ta cần chứng minh điều

gì ?
HS: Một em nêu hớng chứng minh . Cho
một em lên trình bày bài giải .
GV: Với hình vẽ b thì lời giải còn đúng
không? Cho các em về nhà giải lại.

a) Kẻ OH , OK vuông góc với AM và BN
Do AM =BN nên OH = OK.
Xét hai tam giác vuông OHC và OKC có:
OH = OK (cmt) ,OC chung.
Nên

OHC OKC
=
. Do đó
KOC HOC

=

b) Tam giác AOB cân tại O (OB = OA)
Mà OC là tia phân giác nên OC

AB
Hoạt động 5: Củng cố
- Nêu lại các kiến thức đã sử dụng để chứng minh trong bài giải trên.
- Khi cho hai dây bằng nhau ta thờng kẻ thêm đờng gì?
Hoạt động 6: Dặn dò
- Về nhà làm bài tập tập 26 , 29 SBT .
- Chuẩn bị bài học: " Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn.
IV. rút kinh nghiệm:




...
Năm học: 2008 - 2009
34
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
Tiết 24: Ngày soạn: 16 . 11 . 2008
Ngày dạy: 18 . 11 . 2008
Đ 3. liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần
Nắm đợc các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây trong một đ-
ờng tròn.
- Biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các
khoảng cách từ tâm đến dây.
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ:
Bài tập : Cho hình vẽ biết OM

AB
và AB = 14 cm .
Tính MA ,MB
Năm học: 2008 - 2009
35
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3 : Thông qua bài toán đi tìm mối liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
GV : - Cho HS đọc đề bài toán . Đa bảng phụ có
hình vẽ 68 SGK .

HS : - Chia lớp làm 2tổ
Tổ 1 : Tính OH
2
+ HB
2
theo R
Tổ 2 : tính OK
2
+ KD
2
theo R
GV : Dùng bảng con choứa so sánh 2 kết quả và
rút ra kết luận .
GV : Nếu AB và CD là 2 đờng kính thì đẳng
thức trên còn đúng không hoặc một trong hai là
đờng kính thì đẳng thức trên còn đúng không?
I/ Bài toán : (SGK)
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2

Chú ý : (SGK)
Hoạt động 4 : Tìm mối liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
HS : Làm ?1 . Dựa vào hình vẽ và điều kiện của
bài toán để lý luận .

HS : Hãy phát biểu định lý đó bằng lời và ghi dới
dạng GT ,KL
GV: Đặt vấn đề: Nếu AB > CD hoặcCD > AB
thì OH, OK có quan hệ với nhau ntn?
HS : - Làm ?2 a.
- Phát biểu định lý bằng lời
- Làm ?2b.
- Phát biểu định lý bằng lời
GV: Cho HS nêu hai ý trên thành định lý phát
biểu bằng lời và ghi GT, KL
II/ Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây.

Định lý 1:
GT (O,R) , AB , CD là hai dây OH,
OK là khoảng cách từ O đến
1. AB = CD
2. OH = OK
KL 1. OH = OK
2. AB = CD
Định lý 2:
GT (O,R) , AB , CD là hai dây
OH, OK là khoảng cách từ O
đến AB , CD
1. AB > CD
2. OH <OK
KL 1. OH < OK
2. AB > CD
Hoạt động 5: Củng cố.
HS hoạt động theo nhóm , cho một nhóm trình

bày lời giải và cả lớp nhận xét, bổ sung.
GV: Treo bảng phụ có lời giải mẫu để HS tham
khảo, sửa sai và trình bày bài giải vào vở
GV: Cho HS nhắc lại kiến thức hai day bằng
nhau và khoảng cách đến tâm trong một đờng
tròn. Từ hình vẽ cho HS nhận xét kiến thức trên
đợc áp dụng cho hình ảnh nào trong hình vẽ
Do O là giao điểm 3 đờng trung trực
nên O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
Mà OD > OE (GT) do đó AB < BC;
OE = OF nên AC = BC
Năm học: 2008 - 2009
36
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
Hoạt động 6: Dặn dò
- Bài tập về nhà: 12 , 13 SGK
- Tiết sau: Luyện tập
Hớng dẫn bài tập 13
H ,K là trungđiểm AB, CD. Các

OHE OKE,
vuông
AB = CD nên OH = OK, OE chung

OHE OKE
=

Từ đó suy ra đpcm
IV. rút kinh nghiệm:




...

Tiết 25: Ngày soạn: 16 . 11 . 2008
Ngày dạy: 21. 11 . 2008
Đ4 .vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nắm đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái niệm
tiếp tuyến, tiếp điểm, nắm đợc các hệ thức.
- Biết vận dụng kiến thức trong bài để nhận biết các vị trí tơng đối của đ-
ờng thẳng và đờng tròn.
- Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
trong thực tế
II. các hoạt động trên lớp:
Hoạt động 1: Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh.
Năm học: 2008 - 2009
37
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ:
Cho (O ;10cm) dây AB = 8cm . Tính khoảng cách từ O đến AB .
Hoạt động của GV và HS Ghi nhớ
Hoạt động 3: HS phát hiện đợc 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái
niệm cát tuyến , tiếp tuyến, tiếp điểm.
GV: HS quan sát hình vẽ đầu bài trong
SGK và dùng thêm hình ảnh trực quan để
học sinh bớc đầu hình thành đợc 3 vị trí t-
ơng đối của đờng thẳng và đờng tròn .(Th-
ớc thẳng và đờng tròn )

HS: Làm Bài tập ?1.
GV: Giới thiệu căn cứ vào số điểm chung
của đờng thẳng và đờng tròn mà ta có các
vị trí tơng đối sau.
HS: Cho biết hình ảnh nào ở đầu bài cho ta
đờng thẳng cắt đờng tròn ?
HS: Làm ?2 (Đứng tại chỗ trả lời miệng)
GV: Nếu OH tăng lên thì độ dài đoạn AB
ntn? Đến khi A

B
thì đờng thẳng và đờng
tròn có mấy điểm chung?GV cho cả lớp đi
vào phần b
GV: Giới thiệu các khái niệm tiếp tuyến,
tiếp điểm ,
HS: Xem nghiên cứu phần chứng minh và
phát biểu Đl
GV: Dùng đồ dùng dạy học đa ra hình ảnh
trực quan khi OH tăng lên nữa thì a và đ-
ờng tròn có mấy điểm chung ? Từ đó đi
qua vị trí tơng đối c
HS: So sánh OH và R
I/ Ba vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng
tròn:
a/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn cắt nhau
Đờng thẳng a gọi là cát tuyến của đờng tròn.
OH < R và HA =
HB
=

R OH
2 2
b/ Đ ờng thẳng và đ ờng tròn tiếp xúc nhau
Đờng thẳng a gọi là tiếp
tuyến của (O).
Điểm C gọi là tiếp điểm.
OC

a và OH = R.
Cm (SGK)
Định lý: (SGK)
GT (O;R) ,a là tiếp tuyến , C là tiếp điểm
KL OC

a tại C
c/ Đ ờng thẳng và
đ ờng tròn không
giao nhau
OH > R
Hoạt động 4: Tìm hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đờng tròn đến a
GV: Nếu đặt OH = d các em so sánh d và
R trong từng vị trí tơng đối
GV: Giới thiệu các mệnh đề đảo cũng đúng
HS : Đọc bảng tóm tắt ở SGK
II/Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đ ờng
tròn đến đ ờng thẳng và bán kính của đ ờng
tròn : ( SGK)
Hoạt động 5: Củng cố
HS : Làm bài tập ?3 Vẽ hìnhvào bảng con
GV: Treo bảng phụ của hình vẽ trên. Cho

một em lên trình bày lời giải tìm AB.
GV: Treo bảng phụ có lời giải sẵn để học
sinh đối chiếu sửa sai.
a/ OH = d < R ( 3< 5 )
Nên a cắt đờng tròn tại hai điểm .
b/ Tam giác OHC vuông tại H .
áp dụng Py ta go ta đợc
HC
2
= OC
2
- OH
2
HC
2
= 5
2
-3
2
=25 - 9 =16
HC = 4 (cm) nên BC =8(cm)
Năm học: 2008 - 2009
38
Giáo án Hình học 9 ********* Mai Thị Xuân
Hoạt động 6: Dặn dò
- HS học bài theo SGK và làm các bài tập ở nhà 17,18, 19 ,20
- Chuẩn bị bài " Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn"
IV. rút kinh nghiệm:




...
Tiết 26: Ngày soạn: 23 . 11 . 2008
Ngày dạy: 25 . 11 . 2008
Đ 5 . Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:
- Nắm đợc các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.
- Biết vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm trên đờng tròn và điểm nằm
ngoài đờng tròn.
- Thấy đợc một số hình ảnh về tiếp tuyến của đờng tròn trong thực tế
Năm học: 2008 - 2009
39

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×