Tải bản đầy đủ (.doc) (252 trang)

Chính sách xuất khẩu hàng may mặc việt nam 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 252 trang )

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN VĂN QUANG

CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU
HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
CHUY N NG NH QUẢN L

H NỘI – 2019

KINH TẾ


HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN VĂN QUANG

CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU
HÀNG MAY MẶC VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
CHUY N NG NH QUẢN L

KINH TẾ

M SỐ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS. TS KIM VĂN CHÍNH

H NỘI – 2019




LỜI CAM OAN
T

C



T c giả

Ngu ễn V n Quang


i

MỤC LỤC
Trang
MỞ ẦU....................................................................................................................................................... 1
Chƣơng : TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU LI N QUAN

ẾN

ỀT I

LUẬN ÁN................................................................................................................................. 11

11C




ớ............................................................................................. 11

12C



ớ......................................................................................................... 22

1.3. Các ấ



p ụ......................................................................................................... 35

Chƣơng : CƠ SỞ L

LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C .. 38

2 1 Mộ

ơ bả...................................................................................................... 38

2 2 C................................................................................................................................................... 45
23K

ý




2.4. Ch
b







ẩ............................................. 55





V



N...................................................................................... 68

Chƣơng : THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C VIỆT NAM .. 77

3 1 Tổ



32 T




33T



34T



V

N.................................................................. 77
V

ớ ĩ



ọ –

N............82

ẩ........................................ 88
ớ ĩ





99

35T



3.6. T



ớ ĩ





ớ ĩ



ẩ..................................... 107
ẩ......................................... 113

Chƣơng : GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀNG MAY
M C VIỆT NAM................................................................................................................ 122

41C



42P


SWOT

43Q
4.4. G ả p p







V



V





N.................122

N......................................... 132
V



N...................... 138
V


N................144

KẾT LUẬN.............................................................................................................................................. 162
CÁC C NG TRÌNH NGHI N CỨU CỦA TÁC GIẢ LI
LUẬN ÁN

N QUAN

ẾN

ỀT I

Ƣ C C NG Ố................................................................................. 165

ANH MỤC T I LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 166

PHỤ LỤC................................................................................................................. 184


ii

ANH MỤC CÁC CH
n

t

CGCN

C


CGT

C

DNNVV

D

GTGT

G

KH-CN

K

ọ –C

TNDN

T

p

XTTM

X

KT-XH


K

n

VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN

p

p
ơ



-Xã ộ

n

AEC

ASEAN Economic Community: Cộ

AFTA

ASEAN Free Trade Area: K

AKFTA

ASEAN and Korea Free Trade Agreement: H
do ASEAN - H


ASEAN

K
M

ASEAN

T

ASEAN
p

ơ



Q

Association of South East Asian Nations: H p



Q

Đ

Nam Á
ATC


Agreement on Textiles and Clothing: H p



CAGR

Compounded Annual Growth Rate: T



CEPT

Common Effective Preferential Tariff: H p

CMT

Cut, Make, Trim: C

CPTPP

Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific
Partnership: H p

M

Đ






p
ã

G

T

T

bộ xuyên Thái Bình

D ơ
EFTA

European Free Trade Association: H p

EU

European Union: Liên minh Châu Âu



Châu Âu


iii

EVFTA


Vietnam-European Union Free Trade Agreement: H

V N
– Liên minh Châu Âu

FDI

Foreign Direct Investment: Đ



FTA

Free Trade Agreement: H p

ơ

GATT

General Agreement on Tariffs and Trade: H
quan

ơ

p

ơ


p






GSP

Generalized Systems of Prefrences: H

HS

Harmonized Commodity Description and Coding System: D
M



H

ã pổ

International Labour Organization: Tổ

ITC

International Trade Centre: T

MFA

Multi Fibre Arrangement: H


MFN

Most Favoured Nation: T

OBM

Original Brand Manufacturing: Sả

ODM

Original Design Manufacturing: Sả

OEM

Original Equipment Manufacturing: Sả



R&D

Research and Development: N

P

RCEP

Regional Comprehensive Economic Partnership: H

UNCTAD


T

L
T ơ

p



Q

ạ Q

Đ


ơ


b
p

Đ tác

K

United Nation Conference on Trade and Development: Hộ
p

ềT ơ




Vietnam Textile and Apparel Association: H p ộ D

VJEPA

Vietnam – Japan Economic Partnership Agreement: H
p

ơ

V

N

L

P

VITAS





ã Hài hoà

ILO


K

p

M V
p

– N Bả

WEF

World Economic Forum: D

WTO

World Trade Organization: Tổ

K

T
T ơ


ạ T



N
ơ



iv

ANH MỤC CÁC

ẢNG
Tran
g

Bả

21:Đ

a các loại hình chu i giá tr toàn c u ..................................... 47

Bả

22:C

ụ c a chính sách xuất khẩ

ề........................... 60

Bả

23:C

ụ c a chính sách xuất khẩ

ề ọc ............................... 61


Bảng 3.1: S
ng doanh nghi p trong ngành may m c Vi t Nam .......................... 77
Bảng 3.2: Giá tr sản xuất và t

ởng c a ngành may m c Vi t Nam ....... 78
Bảng 3.3: L

ộng trong ngành may m c Vi t Nam ................................ 78

Bảng 3.4: Kim ngạch xuất khẩu hàng may m
Bảng 3.5: Th







V N

i th cạ

Bả 3 6: Sả p ẩ





V

y

.................................. 79
N

V N

ề hàng may m c... 80
............................... 82

Bảng 3.7: Kim ngạch nh p khẩu vải c a Vi t Nam ....................................................

84

Bảng 3.8: Nh p khẩu vải c a Vi t Nam t

85

Bả

3 9:Tề

các th tr ờng..........................................

ơ

ở ộ

Bảng 3.10: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu t
may m c

Bả

................... 86
p FDI trong ngành

.....................................................................................................

3 11: K t quả ả

95

ấ – kinh doanh h p cộng c a Vinatex ............................. 96

Bảng 3.12: Mục tiêu c a ngành d t may Vi t Nam ....................................................

Bả

3 13: N

n cung công ngh

Bả

3 14:

ã

pV




Bảng 3.15: Thu suất thu T

N...................... 106

c Vi t Nam theo các FTA ................. 111
p

Bảng 3.16: Thu suất thu Giá tr

98

p c a một s
a một s





ớ .. 116
ớ ...............120

Bảng 4.1: Kim ngạch nh p khẩu hàng may m c c a các th

ờng ......................... 126

Bả

4 2: D b


2025 ........................ 127

Bả

4 3: Tỷ ọ

ờng hàng may m c cho


ớ ............................... 147


v

ANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Quy trình phân tích chính sách h

Trang
40

p nhất ....................................................

Hình 2.2: Các hình th c phân tích chính sách ............................................................

41

H

48


2 3: C

i giá tr

Hình 2.4: Các mạ

ở rộng ...........................................

ới sản xuất trong chu i giá tr toàn c u hàng may m c .......... 49

Hình 2.5: M i quan h d t-

p

toàn c u hàng may m c

ơ

c sản xuất trong chu i giá tr

..............................................................................

Hình 2.6: Giá tr

50

i giá tr toàn c u hàng may m c ........................

51


Hình 2.7: Khung chính sách xuất khẩu theo ti p c n chu i giá tr .............................

57

H3
H

1: Tỷ trọ

p

32:L

V N

p

ơ



t giữa các doanh nghi p may m c c a Vi t Nam vớ
dùng trên th giới .......................................................................................

H

3 3: Đ

H


3 4: D

b



T

ời tiêu
87

ản xuất công nghi p c a Vi t Nam ................

FDI

ấ .... 83

p

p

a Vi t Nam .............

95
115


vi

DANH MỤC CÁC HỘP

Tran
g
Hộp 3 1: N
Hộp 4 1: C

ớc n m càng ít v n, doanh nghi p càng hi u quả..............................99


ạ”

n k giúp Vi t Nam b t k p Lào...........................1488


1

MỞ

T nh cấp thi t của
N




p

b ớ

trong quá trình




p
p

Q

B

H

- -

.., ũ

H

Q

Đ L












V










ởV

p










V










p



p





p

n ạ



N

ớ . Trong
ớ:



p






ỳ ộ








pở





p

, ngành











p WTO (2006)



; ỷ ọ

ớ ở

cao;



Tuy nhiên, b



,




pả


,

p






CGT

ng

p
ơ











ờ,

ấp. Đ




p




GTGT





b



,

...
p

; ỷ ọ





ấp






L


p, p

ã ạ



nân

gành may







– ã ộ





ấp

ơ ộ v

p

Đổ mớ (1986),


cao; k



ấp
N




ở ơ ộ





T



(GTGT) cao. Đ

N



…G




p



Bả .., và các


p



p

Kỳ N



ộ p


p

Ngành ma


T

p










ti



p

ẦU

, v.v. Đ





2



ơ




ơ





,
C



p



ề bả





ã

GTGT

V
ạ Sả

N


ấ n

ấp

ấ trong CGT

do chúng ta

ạ GTGT

CGT

may

R&D và T
L


;



Kỳ; các khâu ạ

ờ .V

N

GTGT thu
T


b





N

T








“Q

V








còn ấ


p ụ

V

N







Bộ C

ơ

ngành d

may

ớ ỷ ọ

là do

là 9%

10%/





và g



vi





V


ớ.V

N



80%



ạ giai

ạ 2016 - 2020



V





7%/



Nam. Khi tham gia vào CGT




ề n
CGT

p

bộ ơ ấ



may

ạ 2021 - 2030 là 6%




ữ vai trò trọ

2030 là 51%;

may nói chung, ớ





V

may

2020 là 53% và





b

3218/QĐ-BCT ngày 11/4/2014, ngành may
may

ấp

p

2030”


tâm trong ơ ấ ngành d

ù





p

2020

ấ,

p







vào khâu sả

các






Ấ ĐộTổNĩ





ấ ạ

bở các công ty

CGT


Q

p

ấp Đ

N



T

Marketing và P

N


, các


pụ



p

ấp

ạ các t

Milan, N w Y







.T

P

V

ơ bả

ấ (C -May-Gia công),


khâu





N



ã





V



bằ

ơ
ơ

vào CGT
FDI ớ



ũ



ơ






3

ơ . Trên




ộ b

V

tranh

sâu

CGT

N






nói chung.

Đ i với CGT toàn c u hàng may m c, một s
dụng các công cụ

nghiên c

ã



nâng cấp CGT này T

các

nghiên c u mới chỉ d ng lại ở một vài khía cạnh c a CGT toàn c u hàng may
m

Đ ng thờ các nghiên c u ều gộp CGT toàn c u hàng may m c và CGT toàn c u

hàng d t thành CGT toàn c u hàng d t may, không phân bi t giữa
CGT hàng may m c và CGT hàng d t, trong khi nghiên c u và th c t ã ỉ ra rằng dù có
m i quan h m t thi t với nhau, CGT toàn c u hàng may m c và CGT toàn c u hàng d t
là hai CGT hoàn toàn khác nhau, mang bản chất khác nhau.
CGT toàn c u hàng may m


CGT “

toàn c u hàng d

ời bán chi ph ”.

CGT “

ời mua chi ph

Ở khía cạnh th c ti n, dù Vi t Nam

ã

”, trong khi CGT

ều chính sách nhằm

ngành may m c tham gia sâu vào CGT toàn c u, các chính sách này
phát huy hi u quả
ề ;

mong mu n. T

p



ã
p


ơ



V

V


N

ũ


ý

ã








p

T




ấp

Bả



ớ;hạ

p FDI



N

may

ả pẩ

nguyên p ụ



còn cao, p ụ

ộ các

pụ






CGCN





ã

ớ M


T

EU Mỹ

Q



ã




các



b



pả

p ụ

chính sách

.



p

p ọ


,


p

p
T










ộ p



;cấ


p





N

ấp

p n không


p FDI

ẩy


ũ













;






các ả p p
b

c n ti p tục l

b


ã



4



ớ ả









,x

ý



V



T

ũ




chính sách
N

Mục

t Nam”

l
ớ ĩ







ả p p





V

n
c




ý


N

.

:





- Phân tích chính sách




u
b

ớ ĩ



N

V




chính sách

V
ớ ĩ

N

;





V

;







ả p
V






ấp CGT

n

m



-H

- Đề

CGT

nc u

Mụ

N
v

p

ĩ

vcc n

N




“Chín
h

nhiệ vụ nghi n cứu

ch



hàng



. D







CGT

ũ

sách xuất k ẩu àn may
mặc


N





V

Đ





ấp CGT



p







ối tƣợng và phạ

t


n

p



ớ ĩ


N

ấp CGT

vi nghi n cứu
nc u

n
Đ

CGT toàn c u hàng d t

m t thi t với nhau.





p
V


N

.


là ĩ


N

quan p ớ


liên
ĩ

V N . Trong
,
CGT toàn c u hàng may m c

c xem là hai CGT khác
nhau, dù hai CGT này có
quan h


5

Hàng


án

p




C
C

ơ



ơ

p ụ
p ụ

ụ M

Đề

T

61–“Q

62–“Q

“D


H

ả p ẩ





–HS)

H
BộT

ã

b

01/01/2018 tuân

ụ HS 2017

ụ H

Tổ

ASEAN p

P ạm v n


”(ọ

27/6/2017

65/2017/TT-BTC
D

H

Hả

T



D

bả 2017

u

n
c

3.2.1. Phạm vi nghiên cứu về c c công cụ chính sách

Đ










N

L

p



sách. T

p

chính sách bộ p









ũ




p ạ


,c



L

ấ b

ù



t ,c

K

ọ –C

,c

C

p




ơ .







ụ chính sách

ấ b
T



chính sách T
p ớ

N



p

Tín

p

3.2.2. Phạm vi nghiên cứu về t c động c


ch nh s ch

H



pạ





N
ấp ộ C




Trong t
pở

p

L



p










phân tích





, bấ


ơ

Đ

p

nhau. Mộ




ọ b


bả
p



ụ chính sách







- ã ộ

bộ p


p
ớ b



ũ
ĩ

p


N


ộ bộ

Trong khuô














ĩ

xấ



p


6

ã




ớ ĩ





V

ấp CGT

N





.

3.2.3. Phạm vi nghiên cứu về thời hiệu c a chính sách
N



s phát tri n


bi t là t


p



ờ ởV

N

Đổ mớ (1986

sau khi Vi t Nam gia nh p WTO (2006). Vì v y, L
i với ĩ

c





t p trung vào các

2007 ở ạ

T
c

ỉp

caV


N

1987,

p

p

CGT và

.

4. Phƣơng ph p nghi n cứu
4

Các t p cận n

L

nc u


p

p

pch chính sách.

p


-

p cận p ân t c c u


á trị

C






ù

p

p





Về ơ bả

p




p

ộ ;c

p

tiêu dùng Mộ

p ơ

ũ
P ơ

p
p pp



p






CGT

ơ bản:




p

p






ộ p ơ


p ạ



p p



CGT P

ạ ộ

CGT




p


L



CGT p

CGT

CGT

V

CGT

N

bớ

Bước 1: Lập sơ đồ CGT
- N

CGT

- X
- X
- X





CGT

ả p ẩ

CGT
ả p ẩ

:


7

- X

CGT





pẩ
Bước 2: Phân t ch c c qu trình c
Mụ

p

CGT


CGT



ấp CGT


V



ơ bả

N

;



CGT b



p p

b

p
p




GTGT





T






p

ũ




Bước 3: Rút r c c kết luận
T p

phân tích CGT giúp


Nam,





c



p

p

p
T



b



p

Cụ

p



ĩ








ộ p ạ

N

p




ả p


ơ

p

b



p

ơ


pháp T
ơ






p



p p Đánh giá,


;p

p ụ

N

pp

pháp phân tích chính sách
pháp D

T

p


V

H

ã
V




phân tích chính


ã
p

H





p hai
(N



;


b

H

(N







T

H

p

h sách



N

ơ bả là p

ơ

P




n sác

p



V

p ề
V

p cận p ân t
c

L

CGT



ấp CGT
-





p pD b


là p

ppp ơ
ơụ

p

p Theo dõi, p

p pK




ơ
ơ

P ơ









8


ả ỳ ọ

;p


sách;

ơ

p

ả p



p pĐ



ả ỳ

p

ơ







pK













p
V

p

p

p


CGT



P
P ơ




p p

p

n
u



ấp CGT



pữ

p p
ơ ở ý

p

p p này giúp

Pơã



giúp xây


CGT ũ



p áp t u ập dữ
t l

ơ
n

4

p

CGT

p





b

ã

ĩ
V


N

ơ





p ạ



C



i











V


ớ;b

ý



p
N

(I


4





ơ

p

p

p

p ơ

p p


ý và phân tích ữ



-P ơ

p

p

u
:

:L





ơ



p áp xử lý và phân tích dữ l

ơ
n

L




T

, v.v.

P

-P

T

C

ILO, UNCTAD WTO; p

p
Tp

V N
T

bộ

;b



;ơởữ ; ơ ữ


H p ộ

ạ Q

bao

p



N

V

ơ

ơ

p

:L

ơở

ý






ả ờ




.


9

-P

ơ

logic
-P

:T

pp


ơ



pp




ý









ạp: L

suy

.

rút ra các







-P


ơ

p p



-P

ả: Đ


ơ



SWOT: Đ

ơ ộ



bổ

p

.







ơ ở


5. Nh ng



p



p pp









cho các

ng g p

ới của uận

n

L ữ Thứ nh t, làm

p




:



ụ b





V



N

ớ ĩ





p



ngày càng




Thứ h i, x


ý



ấp CGT



V



ọ ọ







b

ớ ĩ
Thứ tư, c ỉ

V


ớ.

Thứ năm, p
N


V
V



ấ các

p ụ

.

ĩ











.
p





p



V
V
chính sách

N

N







2020,




p

ấp CGT



N


ả p

N

V



N

2045. C




,


Thứ s u,












N

V



N

p.

Thứ ba, p

ả p



V



nhóm


N

b


10

các

ả p p ềĐ

C

ớ bả



p p

các

ấ sáu

ả p p,
ả p

p ềT

ả p p

V



ớ bả

ọ –


L




N

n

L





:



-C




V









ũ

-C

p





L

N



pụ






L
p

L

chín

ũ

CGT














V N









-C


p ềK







ảp

ả p p. N

uận v th c tiễn của uận

ngh a

Nữ




ả p p ềT

ớ bả




6.

ả p p,

và khung p

pụ

p







CGT





-L


ũ










p ề





ớ ề



.

7. K t cấu của uận n
N

p






p

b
C

ơ

1: Tổ

C

ơ

2: Cơ

C

ơ

3: T

ơ

pụ







:


ở ý

C ơ 4: G ả p p









ấẩ

V N
ấẩ

V N


11

Chƣơng
TỔNG QUAN TÌNHHÌNH NGHI N CỨULI NQUAN ẾN

Nữ

công trình nghiên c u tiêu bi u



ơ

ề tài lu n án

p

trình nghiên c u ở

hai nhóm chính: nhóm các công

ớc và nhóm các công trình nghiên c u ở

M i nhóm công trình nghiên c u lạ
ơ


p




ững

ớc ngoài.


c phân chia thành các ti u nhóm, d a trên

các cách ti p c n và nội dung nghiên c u. V
chất

ỀT I LUẬNÁN



p tới nhiều nộ

p

1.1. CÁC NGHIÊN CỨU Ở TRONG NƢỚC

1.1.1. Các nghiên cứu i n quan
1.1.1.1. Các n
T

n ng nh a mặc của Việt Na t p
ớn cận côn c c n sác

n c u t eo

các



ảN


Mạ



p

[26] ớ

ý



ĩ “T c động c

chính sách tài chính – tiền tệ đến tình hình t i ch nh c
Việt N m”

ảP ạ

T

do nh nghiệp dệt m y

M

H ề [17] ớ




ĩ “Sử dụng công cụ t i ch nh nâng c o năng lực cạnh tr nh c
nghiệp ng nh dệt m y Việt N m trong điều kiện gi


do nh

nhập WTO” C

ộ CGT

p

b

ữ CGT

CGT
T

ả Ngu

Mạ






p







chính sá



Mỹ T

ảPạ




ả ề

ớ ã

ả ổ
T

M


p

H ề phân tích


p



p

gả
ã



tỷ

ả p

p
p















GTGT



ơ

T



p này b
TNDN





t



ẩ , áp ụ
uy trì



V

a


b

N



-la
ín

p







12



p ụ

GTGT cho các



; ả;x


b

cho thuê tài chính; phát tri


;

p


N

n
c





p



ũ

G

[15]

hàng




N

N
ảĐ
V
p ơ







ả p p

ớ ,


.T

, Marketing, P

p

và Tạ




pụ

ảDơ

ơ
pụ

, và vì


khâu may gia cô
ảH

V

Hộ[24]

cho khâu Thi t k ,
C

ẩ ,

CGT

Kả

N




ỉ nhằm vào những th

Đ

T

T

các





N


[29


p ơ

ờng



CMT

ODM.


Đ

V

p



N

CGT



N



,p

XTTM [10], x
ppụ








p

N

ýT

d tính. C





CGT

p

V



pụ



p



CGT


p FDI.

ở các khâu T

v y Vi t Nam





ãb ớ

V

ấp

; ngành

ĩ

V
Đ

GTGT

ẻ, p ụ

Các nghiên

á trị


CGT ề

pụ



.







t p cận c u




ơ



pụ


n

vào


ớ p





p

u e
t o






;n

ĩ

Các
n

ới



Các
V


;p

p

;

1
.

p ổ

cho ngành [31].

h

p
[49], t



p

may [29] và p

hàng
cho các




công


13

1
.

Các
n

n
c

u e
t o


n

ý



Các
Hoàng [23] ớ



này


ảN

ĩ “Giải ph p nâng c o năng lực cạnh tr nh xu t

khẩu v o th trường c c nước EU c

do nh nghiệp dệt m y Việt Nam trong giai

đoạn hiện n y”
b

t p cận năn lực cạn tran

ả Nguy

Đ

C

“Báo cáo nghiên cứu năng lực cạnh tr nh c

trong b ng nh M y mặc, Th y sản v
T

ảN

H

pd


Điện tử ở Việt N m”

m quản tr chi
V

c cạnh tranh ch

c cạnh tranh c a
c marketing

N





yud




pV

ớ ả



T


may, thi u liên k t giữa

kh c phục những hạn ch
N


ả Nguy

ở trên, tác giả cho rằng c n t



CGT

N

và t p ụ

C



Đ


[8]






ẩ ởV

N

N











p

p






ã ề







1.











4 Các n

C














ớ và

tr
V

ngành công ng
ữ các



Các

pp ụ

Nguyên nhân ơ bả



p trong ngành.

o

N

p

pp ụ
p ả




p ụ



:x

ấp

n c u về công nghi p p



ngành công

,t

, và tổ





b



y,




ẩ và n

p. B






hai
p p

ơ




p

i c duy trì

ộng giá rẻ, thi u tính ch

ộng trong vi c tham gia vào CGT toàn c
các ch th , v.v. Đ

[8] ớ


do nh nghiệp xu t khẩu

[23] nghiên c

p




14



[47].

p

C
m



N





p


ppụ

ó chính sách

pụ


[31], p

p

ù

may [25] v

1.




[25],

ơ ở ạ


p



cho ngành [5], h




cho ngành may



[47],
p



[5], xây d

p ụ



p ụ

XTTM [47].

5 Các nn c u về n uồn n ân lực

Đ
k t lu n chấ



ng ngu n nhân l c trong ngành còn thấp, s c


ngành thấp ộ

ũ án bộ thi t k
chính sách c

ơ bả

N





b

ả , m c h tr c

phát tri n ngu n nhân l c cho ngành còn thấp và
nhân l

mv

b

N

ớc

c phát tri n ngu n



Đ

phát tri n ngu n nhân l c cho ngành, c



ảm bả

thi

ơ



p

tài chính h tr

1.

ơ

6 Các n

ạo ngu n nhân l

n c u về
c


b


khó

ấ p



ờng

ng cao [42], hoàn
c d t may [19], và
ạo về ĩ

c

,hạ










XTTM


ả, h ạ

ấp, cơ ở ạ

, và các

ả.


b

kinh doanh

,t






n

p

p
p

,n


c và mô
tr

n
l


p ụ
N

B

ờng có nghiên c u




N

p ụ tr [39].

C
cao, sả

ềp

ộng hi u quả trong th

n nhân l c chấ


ơ

ti p tục cho phép mở và nâng cấp
d t, nhuộm, s

ả cho rằng

ờng cho v n nhân l c hoạ

ộng [19], t



nghiên c ều
ộng c a

m u m t và cán bộ marketing trong ngành còn

thi u và y u. Những nguyên nhân



[31], t

p ả




p



15





FTA, và y





ã











p

ẩ ngày


.
Đ






ả p p



bộ



t

ỷ ọ

may [50], t
may

ềp

N



ơ ấ


nói chung
p

[1],







b



FDI [36], h

tr

các

p



[12], h

ẩy mạnh hoạ ộng XTTM [54], và tạ


[40],



hình thành các

p

ớ [45].

1.1.2. Các nghiên cứu v

chính sách kinh t

và ch nh s ch xuất

khẩu của Việt Na
1.1.2.1. Các nghiên c u t eo
C

ề các







B



;m

ĩ


T

N

[35] ớ









p



pạ

N

tài chính,




v.v. Đ

- ã ộ



N

p

doanh ng

p


pả


p



b


p

ơ







N













ớ , v.v. N






ộ bộ









p







do nh nghiệp Việt

p

T
ớ b



ĩ “Hệ thống ch nh sách

Nh nước nhằm nâng c o năng lực cạnh tr nh c

N m trong điều kiện hội nhập”

pẩ


p





ảĐ

kinh tế c







p, t

chính sách



p



ớng ti p cận công c





p








×