Trường ĐH Giao thông Vận tải Tp.HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ: ……
KHOA CÔNG TRÌNH
(năm học: 2009 – 2010)
-------o0o------Họ và tên SV: ………………………
Lớp: ………………………….
Môn thi: Nền Móng
Thời gian: 90 phút
Giáo Viên phụ trách:
Bộ môn phụ trách
Đề số 01
Câu 01 (1 đ):
Tại sao phải hạn chế số lượng mối nối cọc?
Câu 02: (2 đ)
Thiết kế móng dưới cột (kích thước cột 30x30 cm) chịu tải trọng tiêu chuẩn Ntc ;
Mtc; chiều sâu chôn móng H m, mực nước ngầm cách mặt đất một khoảng H n (yêu cầu
xác định B - kích thước móng theo kết quả giải bất phương trình).
Biết điều kiện địa chất công trình:
Lớp đất
ᵞ (kN/m3)
cII (kN/m2)
ᵠII (độ)
H (m)
1
16
20
26
1,0
2
17,6
18
27
50,0
Các hệ số và tải trọng tác dụng.
1,30
1,20
Hm (m)
Hn (m)
2,00
1,00
ᵞtb(BT+Đất) Ntc (kN)
3
Mtc
(kN.m)
(kN/m )
20
700
70
Đáp án
η2
η3
η1
330,4186
20,8769
583,3333
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
b
1,1879
0.5 đ
Câu 03 (3 đ):
Cho móng dưới cột (kích thước cột LcxBc cm), móng dưới cột có kích thước LxB
(m). Chịu tải trọng tiểu chuẩn Ntc , Mtc; Chiều cao móng H (chiều cao tính toán Ho),
chiều sâu chôn móng Hm, Móng sử dụng bê tông mác B25, cốt thép AII. mực nước
ngầm cách mặt đất một khoảng Hn.
Biết điều kiện địa chất công trình:
Lớp đất
1
ᵞ (kN/m3)
16
cII (kN/m2)
20
ᵠII (độ)
H (m)
26
1,0
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 1
2
17,6
18
27
50,0
Các hệ số và tải trọng cho ở bảng sau.
Hm (m)
Hn (m)
2,5
2
1,3
Thông số về móng:
ᵞtb(BT+Đất) Ntc (kN)
3
(kN/m )
20
500
Cốt thép
Lc (m)
Bc (m)
L (m)
B (m)
Ho (m)
CII, A-II
0,3
0,25
4
2
0,55
Mtc
(kN.m)
10
Rs
(kN/m2
)
280000
Yêu cầu:
1. Kiểm tra điều kiện áp lực đất nền dưới đáy móng. (1,5 đ)
2. Tính cốt thép cho móng. (1,5 đ)
Đáp án
tc
R
465,3678
0.5 đ
tc
P max
114,3750
0.5 đ
tc
P min
110,6250
0.5 đ
Ptc1
112,3594
0.5 đ
MII
475,9964
0.5 đ
Fa (cm2)
34,3432
0.5 đ
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 2
Trường ĐH Giao thông Vận tải Tp.HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ: ……
KHOA CÔNG TRÌNH
(năm học: 2009 – 2010)
-------o0o------Họ và tên SV: ………………………
Lớp: ………………………….
Môn thi: Nền Móng
Thời gian: 90 phút
Giáo Viên phụ trách:
Bộ môn phụ trách
Đề số 01 (tiếp)
Câu 04 (4 đ):
Tính toán sức chịu tải cực hạn của cọc có đường kính D, Chiều dài cọc chôn trong
đất là Lc, mực nước ngầm cách mặt đất một khoảng Hn,
Loại cọc
D (mm)
Lc (m)
Hn (m)
Ống thép
600
15
20
Số liệu địa chất công trình:
ᵞ (kN/m3)
c (kN/m2)
ᵠ (độ)
Chiều dày (m)
1
16
10
26
3
2
16,7
0
27
6
3
18,2
30
29
∞
Lớp đất
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 1
Đề số 02
Câu 01 (1 đ):
Tại sao phải thiết kế các tổ hợp cọc khác nhau trong công trình?
Câu 02: (2 đ)
Thiết kế móng dưới cột (kích thước cột 30x30 cm) chịu tải trọng tiêu chuẩn Ntc ;
Mtc; chiều sâu chôn móng H m, mực nước ngầm cách mặt đất một khoảng H n (yêu cầu
xác định B - kích thước móng theo kết quả giải bất phương trình).
Biết điều kiện địa chất công trình:
Lớp đất
cII (kN/m2)
ᵞ (kN/m3)
ᵠII (độ)
H (m)
1
16,8
0
27
5,0
2
17,5
10
28
50,0
Các hệ số và tải trọng tác dụng.
1,30
1,30
Hm (m)
Hn (m)
2,00
1,00
ᵞtb(BT+Đất) Ntc (kN)
3
(kN/m )
20
1000
b
1,8942
Mtc
(kN.m)
100
Đáp án
η1
102,6605
η2
19,9279
η3
769,2308
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 03 (3 đ):
Cho móng dưới cột (kích thước cột 30x30 cm), móng dưới cột có kích thước LxB
(m). Chịu tải trọng tiểu chuẩn Ntc , Mtc; Chiều cao móng H (chiều cao Ho), chiều sâu
chôn móng Hm, Móng sử dụng bê tông mác B25, cốt thép AII.
Biết nền đất có địa chất như ở câu 02.
Các hệ số và tải trọng cho ở bảng sau.
1,3
(m)
B (m)
Ho (m)
Hm (m)
3
3
0,56
2,0
ᵞtb (kN/m3) Ntc (kN)
20
600
Mtc
(kN.m)
0
Yêu cầu:
1. Kiểm tra điều kiện áp lực đất nền dưới đáy móng.
2. Tính cốt thép cho móng.
3. Kiểm tra điều kiện chọc thủng của móng.
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 2
Trường ĐH Giao thông Vận tải Tp.HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ: ……
KHOA CÔNG TRÌNH
(năm học: 2009 – 2010)
-------o0o------Họ và tên SV: ………………………
Lớp: ………………………….
Môn thi: Nền Móng
Thời gian: 90 phút
Giáo Viên phụ trách:
Bộ môn phụ trách
Đề số 02 (tiếp)
Câu 04 (4 đ):
Cho mặt bằng móng như hình vẽ, chịu tải trọng tiêu chuẩn (quy về tâm đáy móng)
tc
N , Mtc;
Điều kiện địa chất (nền đồng nhất).
ᵞ (kN/m3)
c (kN/m2)
ᵠ (độ)
18
10
26
Yêu cầu:
1. Xác định áp lực phân bố lên đầu tại vị trí số 1
2. Xác định khối móng quy ước (BxLxH).
3. Xác định áp lực gây lún cho khối móng quy ước.
4. Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đáy móng quy ước.
dx
dx
20
21
13
14
15
Y
dy
19
dx
dx
22
23
16
17
Hm
dx
24
My
dy
Mx
18
X
O
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
Kích thước
cọc
D (cm)
dx
(cm)
dy
(cm)
Hm
(m)
Lc
dy
7
Lc
(m)
Ntc
(kN)
Mxtc
(kN.m)
Mytc
(kN.m)
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 1
30
120
100
1,5
15
500
500
150
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 2
Trường ĐH Giao thông Vận tải Tp.HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ: ……
KHOA CÔNG TRÌNH
(năm học: 2009 – 2010)
-------o0o------Họ và tên SV: ………………………
Lớp: ………………………….
Môn thi: Nền Móng
Thời gian: 90 phút
Giáo Viên phụ trách:
Bộ môn phụ trách
Đề số 03
Câu 01 (1 đ):
Chiều dài cọc được chọn trên cơ sở nào?
Câu 02: (2 đ)
Thiết kế móng dưới cột (kích thước cột 30x30 cm) chịu tải trọng tiêu chuẩn Ntc ;
Mtc; chiều sâu chôn móng H m, mực nước ngầm cách mặt đất một khoảng H n (yêu cầu
xác định B - kích thước móng theo kết quả giải bất phương trình).
Biết điều kiện địa chất công trình:
Lớp đất
ᵞ (kN/m3)
cII (kN/m2)
H (m)
ᵠII (độ)
1
17
40
27
10,0
2
17,3
18
30
50,0
Các hệ số và tải trọng tác dụng.
1,30
1,20
Hm (m)
Hn (m)
2,00
1,00
ᵞtb(BT+Đất) Ntc (kN)
3
(kN/m )
20
1200
η3
1000,0000
0.5 đ
b
1,2659
0.5 đ
Mtc
(kN.m)
20
Đáp án
η1
476,8758
0.5 đ
η2
20,1651
0.5 đ
Câu 03 (3 đ):
Cho mặt bằng móng như hình vẽ, chịu tải trọng tiêu chuẩn (quy về tâm đáy móng)
tc
N , Mtc;
Điều kiện địa chất (nền đồng nhất).
ᵞ (kN/m3)
c (kN/m2)
ᵠ (độ)
17,8
15
28
Yêu cầu:
1. Xác định áp lực phân bố lên đầu tại vị trí số 1
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 1
2. Xác định khối móng quy ước.
3. Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đáy móng quy ước.
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 2
Trường ĐH Giao thông Vận tải Tp.HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ: ……
KHOA CÔNG TRÌNH
(năm học: 2009 – 2010)
-------o0o------Họ và tên SV: ………………………
Lớp: ………………………….
Môn thi: Nền Móng
Thời gian: 90 phút
Giáo Viên phụ trách:
Bộ môn phụ trách
Đề số 03 (tiếp)
19
dx
dx
20
Y
21
dx
dx
22
23
16
17
Hm
dx
24
dy
tc
My
13
14
15
dy
tc
Mx
18
X
O
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
Lc
dy
7
Kích thước cọc
D (cm)
dx
(cm)
dy
(cm)
Hm
(m)
Lc
(m)
Ntc
(kN)
Mxtc
(kN.m)
Mytc
(kN.m)
40
150
120
1,5
16
1000
600
150
Câu 04 (4 đ):
Tính toán sức chịu tải cực hạn của cọc có đường kính D, Chiều dài cọc chôn trong
đất là Lc, mực nước ngầm cách mặt đất một khoảng Hn,
Loại cọc
D (mm)
Lc (m)
Hn (m)
Ống thép
600
15
10
Số liệu địa chất công trình:
ᵞ (kN/m3)
c (kN/m2)
ᵠ (độ)
Chiều dày (m)
1
17
10
26
3
2
17,3
20
27
∞
Lớp đất
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 1
Đề số 04
Câu 01 (1 đ):
Chiều sâu chôn móng phụ thộc vào những yếu tố nào?
Câu 02: (2 đ)
Cho mặt bằng móng như hình vẽ, chịu tải trọng tiêu chuẩn (quy về tâm đáy móng)
Ntc, Mtc;
Điều kiện địa chất
Lớp đất
ᵞ (kN/m3)
c (kN/m2)
ᵠ (độ)
H (m)
1
16
10
26
5
2
17,3
18
28
∞
Yêu cầu:
1. Xác định áp lực phân bố lên đầu tại vị trí số 2
2. Xác định khối móng quy ước (BxLxH).
dx
19
dx
20
dx
Y
21
dx
dx
22
23
24
16
17
18
dy
tc
My
13
14
15
dy
tc
Mx
X
O
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
Lc
dy
7
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 2
Trường ĐH Giao thông Vận tải Tp.HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ: ……
KHOA CÔNG TRÌNH
(năm học: 2009 – 2010)
-------o0o------Họ và tên SV: ………………………
Lớp: ………………………….
Môn thi: Nền Móng
Thời gian: 90 phút
Giáo Viên phụ trách:
Bộ môn phụ trách
Đề số 04 (tiếp)
Kích thước cọc
D (cm)
dx
(cm)
dy
(cm)
Hm
(m)
Lc
(m)
Ntc
(kN)
Mxtc
(kN.m)
Mytc
(kN.m)
35
130
110
1,5
17
1200
800
200
Câu 03 (3 đ):
Cho móng dưới cột (kích thước cột 30x30 cm), móng dưới cột có kích thước LxB
(m). Chịu tải trọng tiểu chuẩn Ntc , Mtc; Chiều cao móng H (chiều cao Ho), chiều sâu
chôn móng Hm, Móng sử dụng bê tông mác B25, cốt thép AII.
Biết nền đất có địa chất như ở câu 02.
Các hệ số và tải trọng cho ở bảng sau.
1,3
(m)
B (m)
Ho (m)
Hm (m)
4
3
0,55
2,0
ᵞtb (kN/m3) Ntc (kN)
20
1700
Mtc
(kN.m)
100
Yêu cầu:
1. Kiểm tra điều kiện áp lực đất nền dưới đáy móng. (1,5 đ)
2. Tính cốt thép cho móng. (1,5 đ)
Câu 04 (4 đ):
Cho cọc BTCT có kích thước cọc d, được làm bằng bê tông mác B30, chiều dài
cọc tự do Lo, chiều dài cọc ngàm trong đất là L n, nền đồng nhất có hệ số tỉ lệ K = 650
T/m4; Cọc chịu tải trọng tính toán tại đầu cọc là Ntt, Mtt, Htt.
Lo (m)
Ln (m)
d (mm)
Ntt (T)
Htt (T)
Mtt (T.m)
3
17
350
50
10
18
Yêu cầu:
1. Xác định chuyển vị ngang của tiết diện cọc tại mặt đất.
2. Xác định góc xoay của tiết diện ngang cọc tại mặt đất.
3. Xác định chuyển vị ngang của tiết diện cọc tại đỉnh cọc.
4. Xác định góc xoay của tiết diện ngang cọc tại đỉnh cọc.
--------------------------------------------------------------------------------------------------Sinh viên được sử dụng tài liệu (để tránh sai số, trong tính toán lấy 4 số thập phân)
Trang 1