Ôn thi TN MÔN TRIẾT HỌC Mác –Lê Nin
Nội dung :
1. Kết cấu đề thi
- Mỗi đề thi có 1 câu hỏi nhỏ
+ Cơ sở lý luận
+ ý nghĩa PP luận
+ Liên hệ và vận dụng thực tiễn (đảng ta hoặc bản thân)
+ Thời gian làm bài 180 phút được sử dụng tài liệu: giáo trình , đề cương …
2.Tài liệu tham khảo
-Giáo trình
- Tập ghi bài giảng triết học
- Đề cương thảo luận môn triết học
- Nghị quyết ĐH đảng lần XI ,XII của đảng (không nên lấy tài liệu trên mạng về )
3. Nội dung chính chú trọng các vấn đề trọng tâm
* Duy vật , biện chứng
1. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
+ Cơ sở lý luận
Khái niệm vật chất , ý thức
Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức → vật chất → ý thức . Ý thức tác động đến vật chất
+ Ý nghĩa PP luận → quan điểm khách quan đồng thời phat huy sáng tạo của ý thức (phân tích.)
+ Liên hệ thực tiễn
2. Nguyên lý mối quan hệ phổ biến
+ Cơ sở lý luận
Khái niệm về mối liên hệ
Tính chất mối quan hệ
Vai trò vị trí của mối liên hệ
+ Ý nghĩa PP luận → quan điểm toàn diện lịch sử - cụ thể
+ Liên hệ thực tiễn (liên hệ của đản ta quan điểm lịch sử - đổi mới như thế nào?
3. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
+ Cơ sở lý luận
Vai trò của quy luật (xem tập )
Các khái niệm( đối lập là gì ? thế nào là thống nhất,mâu thuẩn biện chứng là gì ?,phân loại mâu thuẩn)
Nội dung quy luật (tập trung )
+ Ý nghĩa PP luận
+ Liên hệ thực tiễn tại cơ quan mình ?
4. Quy luật chuyển hoá thay đổi về lượng ,thay đổi về chất và ngược lại.
+ Cơ sở lý luận
Vai trò của quy luật (xem tập )
Các khái niệm( chất là gì ? lượng ?, độ , điểm nút bước nhảy )
Nội dung quy luật( trong sách, trong đề cương thảo luận)
1
+ Ý nghĩa PP luận( trong đề cương thảo luận
+ Liên hệ thực tiễn
5. Mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn( nguyên tắc lý luận thực tiễn)
+ Cơ sở lý luận
Khái niệm: lý luận là gì ? thực tiễn là gì ?
Nếu quan hệ lý luận thực tiễn →thực tiễn quyết định (cơ sở,mục đích ….)
+ Ý nghĩa PP luận : nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn →quan điểm thực tiễn ( trong giáo trình)
→phê phán bệnh bệnh giáo điều
+ Liên hệ của bản thân
*Duy vật và lịch sử
6. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
+ Cơ sở lý luận
Khái niệm: lực lượng SX ? quan hệ SX ?
Nội dung quy luật
+ Ý nghĩa PP luận : ( trong tập trong đề cương thảo luận không có trong giáo trình)
+ Liên hệ thực tiễn (đảng ta 1975 – 1986 đến nay : Nghị quyết Đ H XI-XII của Đảng
+ Liên hệ địa phương ( trên địa bàn huyện Nhà Bè
7. Biện chứng là cơ sở hạ tầng và kiến trúc tượng tầng
+ Cơ sở lý luận
Khái niệm: cơ sở hạ tầng ? KTTT ?
Mối quan hê biện chứng giữa chính sách CSHT ,KTTT
+ Ý nghĩa PP luận ( trong tập và đề cương thảo luận)
+ Liên hệ thực tiễn → xây dựng CSHT- KTTT trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH ở VN
8. Đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân trong thời kỳ quá độ lên CNXH
+ Đấu trnh gia cấp là gì ?
+ Phân tích các cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân sau khi giành chính quyền.
Tính tất yếu của đấu tranh
Điều kiện mới của đấu tranh
Nội dung hình thức mới của đấu tranh
Liên hệ các cuộc đấu tranh của Việt Nam hiện nay (trong xây dựng ,qun hệ quốc tế…)không có trong giáo
trình (có trong tập và đề cương thảo luận)
9. Vai trò của quần chúng trong lịch sử
+ Cơ sở lý luận
Khái niệm quần chúng nhân dân
Vai trò quyết lịch sử của quần chúng nhân dân( trong sách giáo khoa )
2
+ ý nghĩa của phương pháp luận: quan điểm quần chúng (trong tập ,đề cương thảo luận)
+ Liên hệ thực tiễn (Đảng ta , bản thân)
10. Ý thức của XH (tính độc lập của XH )
+ Cơ sở lý luận
Khái niệm ý thức XH
5 biểu hiện của tính độc lập tương đối của XH ( trong giáo trình)
+ ý nghĩa PP luận
+ Liên hệ thực tiễn ( XH loài người, XH của ta hiện nay)
ĐỀ THI CÓ THỂ CHO DƯỚI DẠNG ẨN DƯỚI NGHỊ QUYẾT CỦA ĐH ĐẢNG .
3