Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 7 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc chính thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 22 trang )


SINH LÝ TUẦN HOÀN 

SẮP XẾP THEO HÀNG  

SẮP XẾP BẢNG TUẦN HOÀN 


Chương 2

Bài 7

BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

“Nếu không có lòng yêu thương
lao động hiển nhiên và sự nỗ lực
phi thường thì không có bản lĩnh
mà cũng chẳng có thiên tài”
Dmitri Ivanovich Men - đê-lê-ép
(1834-1907)


Bài 7

BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


NỘI DUNG
** Sơ lược về sự phát minh ra bảng tuần hoàn
I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG
BẢNG TUẦN HOÀN
II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1. Ô nguyên tố
2. Chu kì
3. Nhóm


CHUYỂN GIAO NHIỆM VỤ (GIỜ HỌC TRƯỚC)
Đóng vai cộng tác viên Men - đê-lê-ép.Các tổ hãy xếp các
nguyên tố sau vào ô cho phù hợp : 1224 Mg 32 S 80 Br
16
35
39
27
, 19 K 13 Al
Nhóm
Chu kỳ
3
4

IA
23
11

IIA


IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

Na
40
20

Ca

5
6

Biết các nguyên tố cùng hàng hoặc cùng nhóm với một trong
23
40
hai nguyên tố
Na
11
20 Ca


BÁO CÁO,THẢO LUẬN
ĐÁP ÁN.

Nhóm
Chu kỳ

IA

IIA

IIIA

Na

24
12

27
13

3

23
11

4

39
19

K

Mg


Al

IVA

VA

VIA

32
16

VIIA

S

40
20

Ca

5
6

+ Tại sao lại sắp xếp
+ Tại sao lại sắp xếp
+ Tại sao lại sắp xếp
+ Tại sao lại sắp xếp

Na, Mg, Al, S ở cùng hàng?

K, Ca, Br ở cùng hàng?
K, Na ở cùng cột?
Mg, Ca ở cùng cột?

80
35

Br


BÁO CÁO,THẢO LUẬN
Nguyên tố Cấu hình electron nguyên tử Số lớp
electron
1s22s22p6 3s1
23
11
24
12

Na

Mg

1s22s22p6 3s2
1s22s22p63s2 3p1

27
13

Al


32
16

S

1s22s22p63s2 3p4

K

1s22s22p63s2 3p64s1

40
20

Ca

1s22s22p63s2 3p64s2

80
35

Br

1s22s22p63s2 3p63d10 4s24p5

39
19

Số electron

lớp ngoài cùng

3

1

3

2

Xếp
cùng
hàng
3
thứ 3

3

3

6

4

1

Xếp
cùng
4
hàng

thứ 4

2

4

7


MỘT SỐ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện đại


MỘT SỐ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học mới nhất


Các nguyên tố được sắp
xếp vào bảng tuần hoàn
theo nguyên tắc nào ?


I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ
TRONG BẢNG TUẦN HOÀN

1. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân nguyên tử.
2. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong
nguyên tử được xếp thành một hàng.
3. Các nguyên tố có số electron hóa trị trong

nguyên tử như nhau được xếp thành một cột.


II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC

1. Ô nguyên tố
STT ô = Số hiệu nguyên tử (Z) = P =E
Số hiệu nguyên tử
Nguyên tử khối trung bình

13

26,98

Al

1,61

Độ âm điện

Nhôm
[Ne]3s2 3p1

+3

+ 11

Cấu hình electron
Số oxi hóa


Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa học


II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC
a.) Khái niệm : Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của
chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.
SỐ THỨ TỰ CHU KÌ = SỐ LỚP ELECTRON


II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC

b.) Có 7 chu kì, đánh số từ 1  7
CHU KÌ
1
2
3
4
5
6
7

BẮT ĐẦU

KẾT THÚC


SỐ NGUYÊN TỐ


II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC

b.) Có 7 chu kì, đánh số từ 1  7
CHU KÌ
1
2
3
4
5
6
7

BẮT ĐẦU
H
Phi kim
Li
Kim loại
Na
Kim loại
K
Kim loại
Rb
Kim loại
Cs
Kim loại
Fr

Kim loại

KẾT THÚC
He
Khí hiếm
Ne
Khí hiếm
Ar
Khí hiếm
Kr
Khí hiếm
Xe
Khí hiếm
Rn
Khí hiếm

SỐ NGUYÊN TỐ
2
8
8
18
18
32

Chưa hoàn thành 

 

 



II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC

* Nhận xét :

- Mỗi chu kì đều bắt đầu bằng 1 kim loại kiềm, kết thúc
là khí hiếm ( trừ chu kì 1 và 7)
- Trong cùng 1 CK, số e lớp ngoài cùng tăng từ 1 → 8
- Chu kì 1,2,3 là CK nhỏ.
- Chu kì 4,5,6,7 là CK lớn.


CỦNG CỐ
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều tăng của
A. khối lượng nguyên tử.
B. số khối.
C. điện tích hạt nhân.
D. số electron ngoài cùng.


CỦNG CỐ
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số thứ tự của ô
bằng với
A. số khối.
B. khối lượng nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
D. số electron ngoài cùng.



CỦNG CỐ
Câu 3: Các nguyên tố trong một chu kì thì có cùng

A. số electron.
B. khối lượng nguyên tử.
C. điện tích hạt nhân.
D. số lớp electron.


CỦNG CỐ
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và số
chu kì lớn lần lượt là:
A. 3 và 3.
B. 3 và 4.
C. 4 và 4.
D. 4 và 3.


CỦNG CỐ
Câu 5: Cho các nguyên tố có cấu hình electron
nguyên tử như sau:
A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

D : 1s2 2s2 2p5

B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 E : 1s2
C : 1s2 2s2

F: 1s2 2s2 2p6


Những nguyên tố thuộc chu kì 2 là
1. C, A Và B.
2. D , F và C.
3. B, D và E.
4. F, C và A.




×