Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Meningitis VIÊM MÀNG NÃO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.84 KB, 28 trang )

VIÊM MÀNG NÃO (Meningitis)

Dr.Do Manh Quang
PICU-TPH


Đại cương

 I.Bệnh nguyên
 II.Dịch tễ học
 III.Lâm sàng
 IV.CLS
 V. Chẩn đoán pb
 VI.Điều trị
 VII. Phòng bệnh


 Viêm màng não là sự viêm màng mềm gây ra bởi vi khuẩn, virus hoặc
KST ( hiếm).


I.Bệnh nguyên








VMN mủ : Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae và Neisseria meningitidis


VMN Staphylococal ( sau PT thần kinh or vết thương sọ não)
VMN VR : enteroviruses và parechoviruses
VN-MN : enteroviruses và parechoviruses và arboviruses
VR khác : herpes simplex virus,EBV,CMV, lymphocytic choriomeningitis virus and HIV.
Thủy đậu (mumps virus) nguyên nhân phổ biến gây VMN VR ở trẻ không được tiêm vaccin
Ng nhân ít phổ biến hơn:Borrelia burgdorferi(Lyme disease), Bartonella henselae (cat-scratch
disease),Mycobacterium tuberculosis, Toxoplasma, fungi (Cryptococcus, Histoplasma, Blastomycosis, and
Coccidioides), and parasites(Angiostrongylus cantonensis, Naegleria fowleri, and Acanthamoeba).



II.Dịch tễ:

 VMNM : < 1yr
 Enter và parechoviruses: mùa hè, thu, thời tiết nóng


III.Lâm sàng:
 Sốt
 Ban XH
 Bằng chứng tăng áp lực nội sọ ở trẻ lớn: phù gai thị ( dh muộn), bất kì dhtk khu trú, giảm ý thức
 Cổ cứng
 Dh Kernig (+)
 Kích thích
 Dh thần kinh tw
 Trẻ nhỏ: bú kém,nôn, kích thích,sốt, cơn ngất,thóp phồng
 Trẻ lớn: +/- đau đầu nhiều,sợ ánh sáng, giảm ý thức, đau lưng vùng thấp


IV.Chẩn đoán phân biệt


 NKH
 VMN VR
 Ngnhân nhiễm trùng nội sọ khác
 Viêm não
 Sốt rét
 Ng nhân khác gây giảm ý thức, TALNS


IV.CLS
1.

Chọc DNT:

Chỉ định: SỐT +
 HCMN
 HC tổn thương não: co giật phức hợp, RL tri giác, Dhtk khu trú
 HC tổn thương tủy
 Sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân


Chọc DNT
2. CCĐ:



TALNS

 GSC ≤ 9 or ↓ ≥3
 Pxạ Cushing ( mạch chậm or không đều, HA tăng, RL nhịp thở )

 DHTK khu trú
 Tư thế bất thường
 Đồng tử không đều, giãn or pxas kém
 Phù gai thị
 Doll’s eye


Suy tuần hoàn



SHH



Đang co giật



RLĐM



NT vùng chọc dò


 LS nghi ngờ + CCĐ chọc DNT ?????


 Điều trị kháng sinh bao vây như VMN mủ + tiến hành chọc dò sau khi giải quyết


hết CCĐ

 Không trì hoãn KS > 1hr


 Chọc DNT lại nếu :
 LS không cải thiện sau 48h điều trị
 Sốt lại
 LS xấu hơn
 Marker viêm bất thường liên tục


DNT bình thường

Màu sắc

Sơ sinh

Ngoài tuổi sơ sinh

Trắng trong, vàng trong, hồng

Trắng trong

nhạt

Đạm (g/L)

0.5-1


<0.3

Đường (mg/dL)

30-40

50-60

<30

<10

TB BC/mm3



Giải thích về kq DNT
1.

Đếm BC:

Nhiều BC trung tính  VMN mủ, có thể gặp trong VMN VR
Nhiều BC Lym  đã đtri KS, VMN VR, TB, tình trạng viêm
Trẻ SS, Ko dhls + BC->20 TB/micrL → BT
Trẻ lớn hơn: đtri như VMN nếu >5BC or 1 NEUT/micrL


2.Protein: thường tăng trong VMN mủ
BT : TSS ≤60mg/L, Trẻ lớn hơn ≤ 20mg/L


 Tăng rất cao CSF protein hay gặp trong VMN TB
3. Glucose:
BT: Glu máu – 1 mmol/L or ≥ ½ G máu

 Giảm trong: VMN mủ, TB/ viêm não Herpes or quai bị
 BT trong VMN VR


CT scan

 Không thường dùng, không loại trừ TALNS
 GSC <9 or Dhtk khu trú không có khối choán chỗ hoặc dh TALNS, ko CCĐ  LP
 Không trì hoãn điều trị cho CT
 Ổn định trước, và TD sát trong CT


CLS khác

 FBC
 Cấy máu trước cho KS
 U&E, Glu, CRP
 Não mô cầu  DNA PCR
 XN VR + Mycoplasma IgM nếu nghi ngờ
 Phết họng , phân  Enteroviruses ( nếu nghi ngờ VMN VR)


VI.Điều trị:
1.


Corticosteroids:

 >3mons +
 CSF gợi ý VMN mủ
 BC CSF >1000/micrL
 ↑ BC CSF và protein > 1g/L
 Nhuộm gram (+)
 CCĐ: shock NK, bệnh não mô cầu, SGMD, sau PT, TB
 Dexamethasone 150micrg/kg (max 10mg) IV q6hr trong 4 ngày
 Cho trước dùng KS, sớm nhất có thể ( trong 12h nhập viện)
 Tiếp tục Dexa nếu:

CSF WCC > 1000/micrL , CSF protein >1g/L, Nhuộm Gr (+) or cấy ra VK


2.Kháng sinh:
Dùng KS ngay lập tức

 Ceftrixone/ Cefotaxime
 <3 mons: thêm amoxicillin ( listeriosis)
CCĐ:đẻ non, vàng da, hạ albu, toan máu

 Nghi ngờ VN herpes ( giảm ý thức + sốt+ dhtk khu trú ) aciclovir IV q8hrs
 <3mons 20mg/kg
 3mons-12yrs 500mg/m2
 >12yrs 10mg/kg
 Tsu đi du lịch, dùng KS kéo dài, kết hợp nhiều KS trong 3 tháng gần đây, thêm Vancomycin
 Dị ứng C3 chloramphenicol IV or Vancomycin/teicoplanin + gentamicin




3.Thời gian dùng KS
 Meningococcus: 7 days
 Haemophilus influenzae: 10 days
 Pneumococcus or Group B Streptococcus: 14days
 Gram-negatives: 21 days
 Listeria: 21 days (with gentamicin for first 7 days)
 Không rõ: >3 months:10 days ; <3 months: 14 days
 Nguyên nhân khác, hội chẩn với BS vi sinh


4.Điều trị khác:
 Chống co giật
 Phenytoin
 Midazolam trong cấp cứu
 Chống shock: human albumin 4.5 % or Nacl 0.9% 20ml/kg trong 5-10 phút và đánh giá lại
 Chống phù não: thở máy tăng thông khí, Manitol 20% 0.5-1G/Kg IV 30mins- 1hr q6-8hrs tối đa 3
ngày


 Hạn chế dịch:
 Dịch duy trì:Nacl 0.9% + G5% + Kcl ( 2mmol/100ml)
 Hạn chế dịch 80% NC dịch nếu: tình trạng nặng, hạ Na máu,TALNS
 TD ALTT nước tiểu và máu hàng ngày trong gđ nặng
 Nếu sốt dai dẳng, tìm ổ bệnh khác:
 Cấy máu, Xn khác theo LS
 CT scan lúc 10 days ( tìm ổ abscess nhỏ or giảm tỷ trọng)
 CT bt LP



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×