Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi toeic mới nhất 2019 test 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.49 KB, 14 trang )

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA

TEST 7
Questions 32 through 34 refer to the following conversation.
W-Am: Hi Kenji, 32 You weren't at the
restaurant staff meeting today so I wanted W-Am: Xin chào Kenji, cậu không có mặt tại
to let you know that 33all the servers will be buổi.họp nhân viên nhà hàng hôm nay nên tôi
getting new uniforms next month.
muốn báo cho cậu biết rằng tất cả nhân viên
M-Au: OK should I go to a specific store to phục vụ sẽ nhận đồng phục mới vào tháng
buy one or will the restaurant supply them? sau.
W-Arn. I'm going to order black T-shirts with
our restaurant logo from a supplier here in M-Au: OK, vậy tôi phải đến cửa hàng cụ thể
town, and I'll take care of the cost. 34 I just nào đó để mua hay nhà hàng sẽ cung cấp cho?
need to know your size so I can complete the
order. M-Au: I usually wear a medium. W-Am: Tôi định đặt mua áo phông màu đen
Thanks!
với a logo nhà hàng của chúng ta từ một nhà
cung cấp ở đây trong thị trấn, và tôi sẽ lo luôn
chi phí. Tôi chỉ cần biết kích cỡ cậu mặc để
tôi có thể hoàn thành đơn đặt hàng thôi.
M-Au: Tôi thường mặc cỡ trung. Cảm ơn
trước nhé!

32.Where do the speakers work?
(A) At a department store
(B) At a pharmacy
C) At a restaurant
(D) At a dry cleaner

32.Những người nói làm việc ở đâu?


(A) Tại một cửa hàng bách hóa
(B) Tại một hiệu thuốc
(C) Tại một nhà hàng
(D) Tại tiệm giặt khô

33.What change does the woman mention?
(A) Employees will have to wear ID badges. 33.Người phụ nữ đề cập đến sự thay đổi nào?
(B) Credit cards will now be accepted.
(C) Work shifts will be more flexible.
(A) Nhân viên sẽ phải đeo huy hiệu ID..
(D) Staff will receive different uniforms.
(B) Thẻ tín dụng sẽ được chấp nhận.
(C) Các ca làm việc sẽ linh hoạt hơn.


(D) Nhân viên sẽ nhận được đồng phục khác
nhau

34.What does the woman need to know?
(A) The name of a bank
(B) The size of some clothing
(C) The day of a delivery
(D) The color of an item

34.Người phụ nữ cần biết điều gì?
(A) Tên ngân hàng
(B) Kích thước của quần áo
(C) Ngày giao hàng
(D) Màu sắc của sản phẩm


Questions 35 through 37 refer to the following conversation with three speakers.
W-Br: Thanks, Frank and Ming, for coming
by on such short notice. I just met with our W-Br: Cảm ơn hai người, Frank và Ming, vì
chief financial officer and 35 we need to đã đến với thông báo gấp như vậy. Tôi vừa
reduce our company's costs. Our home gặp giám đốc tài chính và chúng ta cần giảm
appliances are selling well, but production chi phí của công ty.
costs are still too high.
M-Au: Hmm... 36what about outsourcing Thiết bị gia dụng của chúng ta đang bán khá
some operations? If we hire someone else to chạy, nhưng chi phí sản xuất vẫn còn quá cao.
do things like warehousing and delivery, it
could cut down on our expenses. What do you M-Au: Hmm... hay chuyển qua thuê ngoài
think, Ming? M-Cn: I agree, Frank. It sounds một số hoạt động? Nếu chúng ta thuê ai khác
like something we should consider. Tell you làm mấy việc như kho bãi và giao hàng có thể
what... 37 I can research some companies cắt giảm chi phí đáng kể. Cô nghĩ sao, Ming?
and put together a list of names for
Thursday. Then we can start compiling some M-Cn: Tôi đồng ý, Frank. Nghe có vẻ là điều
numbers.
chúng ta nên xem xét. Bảo này.. tôi có thể
điều tra một số công ty vào thứ Năm và tập
hợp/ lập thành một danh sách các tên.
Sau đó, chúng ta có thể bắt đầu thu nhập dử
liệu thống kê

35What does the woman want to do?
(A) Reduce the cost of operations
(B) Organize a team-building event

35.Người phụ nữ muốn làm gì?



(C) Open a second warehouse
(D) Try an advertising strategy

(A) Giảm chi phí hoạt động
(B) Tổ chức sự kiện để xây dựng tinh thần
đồng đội
(C) Khai trương kho thứ hai
(D) Thử một chiến lược quảng cáo

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
36.What solution does Frank propose?
(A) Hosting a business seminar
(B) Reducing overtime hours
(C) Hiring an outside company
(D) Promoting a product on television

36.Frank đề xuất giải pháp nào?
(A) Tổ chức hội thảo kinh doanh
(B) Giảm giờ làm thêm giờ
(C) Thuê một công ty bên ngoài
(D) Quảng bá sản phẩm trên truyền hình

37.What will Ming prepare for Thursday?
(A) Some corrected numbers
(B) Some meeting notes
(C) A list of companies
(D) A floor plan

37.Ming sẽ chuẩn bị gì vào thứ Năm?
(A) Một số số liệu đã được sửa lại

(B) Một số ghi chú cuộc họp
(C) Danh sách các công ty
(D) Sơ đồ tầng

Questions 38 through 40 refer to the following conversation .
M-Au: Hello, I saw an advertisement for your M-Au: Xin chào, tôi thấy quảng cáo tham
boat tours. Are there any at the end of quan bằng thuyền ở chỗ anh. Có chuyến nào
September?
vào cuối tháng Chín không?
W-Am: Absolutely! 38They're actually
W-Am: Có ngay! Tuy nhiên thật sự đông đúc
crowded at that time of year because it's
tại thời điểm này trong năm vì đây là dịp cuối
the last of the nice weather.
cùng có thời tiết đẹp.
M-Au: Well, I'm glad I called early, then. I'd
M-Au: Chà, hên là tôi gọi sớm. Tôi muốn đặt
like to reserve two seats.
39
W-Am: Uh... all our reservations are done hai chỗ ngồi.
through our Web site. 40Look for the W-Am: Uh... đặt chỗ ở chúng tôi cần thực
calendar on the left-hand side. You can't hiện qua trang web. Tìm tờ lịch ở phía bên tay
miss it. Then you just choose the date you trái. Anh nhìn là thấy ngay. Rồi anh chỉ cần
want.


chọn ngày anh muốn đi là xong.
38.What does the woman say about tours 38.Người phụ nữ nói gì về các tour du lịch
September?
trong September?

(A) They are held on weekends only.
tháng Chín?
(B) They are very popular.
(A) Chúng chỉ được tổ chức vào cuối tuần.
(C) Their price will be increased.
(D) They have live music.
(B) Chúng được nhiều người ưa chuộng.
(C) Giá của chúng sẽ tăng lên.
(D) Chúng có nhạc sống.
39.What does the woman tell the man to do? 39.Người phụ nữ nói người đàn ông phải làm
(A) Make an online reservation
gì?
(B) View a brochure
(A) Đặt chỗ trực tuyến
(C) Provide photo identification
(B) Xem một cuốn sách nhỏ
(D) Read some reviews
(C) Cung cấp ảnh nhận dạng
(D) Đọc một số đánh giá
40.What does the woman imply when she 40.Người phụ nữ ngụ ý gì khi cô ấy nói, "Anh
says, "You can't miss it'?
nhìn là thấy ngay"?
(A) The tour is highly rated.
(A) Các tour du lịch được đánh giá cao.
(B) A map should be used.
(B) Một bản đồ nên được sử dụng.
(C) The man must arrive on time.
(D) A calendar is easy to find.
(C) Người đàn ông phải đến đúng giờ.
(C) The man must arrive on time.

(D) A calendar is easy to find.

Questions 41 through 43 refer to the following
W-Br: Akira, 41do you have time to send an W-Br: Akira, anh có rảnh gửi e-mail cho nhân
e-mall to the staff this afternoon? I'd do it viên chiều nay được không? Tôi định tự làm
myself but the Board of Trustees meeting nhưng cuộc họp Hội đồng Quản trị sắp bắt
starts in ten minutes, and 42 I'm presenting đầu trong mười.phút, và tôi phải trình bày báo
the opening report.
cáo khai mạc.
M-Cn: No problem at all, What would you M-Cn: Không vấn đề gì. Anh muốn nhắn gì
like the memo to say?
đây?
W-Br: 43The entire law office will close W-Br: Toàn bộ văn phòng luật sẽ đóng cửa sổ
early on Friday, at three P.M. Some sớm vào thứ Sáu lúc 3 giờ chiều. Nhà thầu sẽ
contractors are coming in to paint the đến đề sơn lại phòng hội nghị và tường sảnh
đợi.
conference room and lobby walls.


M-Cn: OK, tôi sẽ gửi ngay đây
Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
M-Cn: OK, I’ll get that out right away.
41. What does the woman ask the man to do?
(A) Send an e-mail
(B) Revise a report
(C) Schedule a repair
(D) Hang a painting

41. Người phụ nữ yêu cầu/ nhờ người đàn ông
gì?

(A) Gửi e-mail
(B) Sửa đổi một báo cáo
(C) Lên lịch sửa chữa
(D) Treo một bức tranh
42. Why is the woman unable to complete the 42. Tại sao người phụ nữ không thể hoàn
task?
thành nhiệm vụ?
(A) She has a computer problem
(A) Cô ấy có vấn đề về máy tính
(B) She has to consult with a coworker
(B) Cô ấy phải tham khảo ý kiến của một
(C) She has to give a presentation
đồng nghiệp
(D) She has a business trip
(C) Cô ấy phải thuyết trình
(D) Cô ấy có một chuyến công tác
43. What will happen on Friday afternoon?
43.Điều gì sẽ xảy ra vào chiều thứ Sáu?
(A) Some furniture will be installed
(A) Một số đồ nội thất sẽ được lắp đặt
(B) Some walls will be painted
(B) Một số bức tường sẽ được sơn lại
(C) A conference will begin
(C) Một cuộc họp sẽ bắt đầu
(D) A luncheon will take place
(D) Một bữa ăn trưa sẽ diễn ra

Questions 44 through 46 refer to the following conversation .
M-Au: Hi, it’s Jeff from Personnel calling. 44 M-Au: Xin chào, Jeff gọi từ phòng Nhân sự
I’ll be conducting the preliminary đây. Tôi chuẩn bị tiến hành phỏng vấn sơ bộ

interviews for the project manager position cho vị trí quản lý dự án trong bộ phận của
in your division. Is there anything specific anh. Anh có yêu cầu cụ thể gì cho các ứng
you want the candidates to be able to do?
viên không?
W-Am: Well, I know you ask about their W-Am: Uh, tôi biết anh sẽ hỏi về chứng chỉ
education credentials and work experience. học và kinh nghiệm làm việc của họ. Nhưng
But 45 I really need someone who can travel as mà tôi thực sự cần một người có thể đi lại
part of this position.
nhiều khi đảm nhiệm vị trí này.
M-Au: Yes, 45 I see frequent international M-Au: Vâng, tôi thấy yêu cầu công việc có
and domestic travel in the job liệt kê thường xuyên đi lại trong nước và quốc
requirements
tế rồi. Thế thôi à? Vậy tôi sẽ không mời
OK? I won’t invite anyone for a second phỏng vấn lần hai những người không muốn
interview who isn’t interested in that.
như vậy
W-Am: Exactly,Oh, by the way, 46 don’t W-Am: Chính xác. À mà này, đừng quên rằng
forget that. I’ll be out the week of July tôi sẽ đi nghỉ trong tuần mùng 6 tháng bảy
sixth on holiday. Please don’t schedule này. Đừng xếp lịch ứng viên phù hợp phỏng
suitable candidates to interview with me vấn với tôi trong thời gian đó nhé
during that time
44.What are the speakers discussing?
44. Những người nói đang thảo luận về điều


(A) Interviewing job applicants
(B) Making promotion decisions
(C) Preparing for an urgent project
(D) Attracting international clients


gì?
(A) Phỏng vấn người nộp đơn xin việc
(B) Đưa ra quyết định thăng chức
(C) Chuẩn bị cho một dự án cấp bách
(D) Thu hút khách hàng quốc tế

45.What does the woman say staff should be 45.Người phụ nữ nói nhân viên sẽ có thể làm
able to do?
gì?
(A) Work on weekends
(A) Làm việc vào cuối tuần
(B) Handle multiple accounts
(B) Xử lý nhiều khách hàng
(C) Speak a foreign language
(D) Travel frequently
(C) Nội ngoại ngữ
(D) Đi lại thường xuyên

46.What does the woman remind the man 46. Người phụ nữ nhắc nhở người đàn ông về
about?
điều gi?
(A) Her letter of recommendation
(A) Thư giới thiệu của cô
(B) Her upcoming vacation
Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
(C) A limited budget
(D) A contract deadline

(B) Kỳ nghỉ sắp tới của cô
(C) Ngân sách hạn chế

(D) Thời hạn hợp đồng

Questions 47 through 49 refer to the followin conversation.
W-Cn: Hi, 47 I need some help with this W-Cn: Chào, tôi cẩn hỗ trợ với cái điện thoại
mobile phone that I bought at your shop. mua ở cửa hàng của anh. Khi nào tôi gọi điện
Whenever I make a call, I can hear the person thì nghe được người ở đầu bên kia, nhưng
on the other end, but that person can't hear người đầu bên kia lại không nghe tôi được.
me. W-Br: Hmm. It sounds like there might W-Br: Hmm. Có vẻ như có gì đó không ổn
be something wrong with the microphone. với micro. Gần đây anh có làm rơi điện thoại
48
Have you dropped the phone recently?
không?
M-Cn: No, I haven't. In fact, I just bought it M-Cn: Không, không hề. Mà thực ra tôi mới
yesterday!
mua nó ngày hôm qua!
W-Br: Sometimes there's a manufacturing W-Br: Đôi khi có lỗi sản xuất. Để tôi xem qua
defect. Let me take a look at your phone to điện thoại của anh xem có phải là trường hợp
see if that's the case. If it is, then 49we can đó không.
give you a brand-new one at no cost.
Nếu đúng, thì chúng tôi sẽ đưa cho anh một
cái mới cứng hoàn toàn miễn phí


47.What is the man's problem?
(A) He cannot find a file.
(B) He is late for an appointment.
(C) His workplace is very noisy.
(D) His phone is not working properly.

47.Vấn đề của người đàn ông là gì?

(A) Anh ta không thể tìm thấy một tập tin.
(B) Anh ta đến trễ hẹn.
(C) Nơi làm việc của ông rất ồn ào.
(D) Điện thoại của anh ta không hoạt động
bình

48.What does the woman ask the man about?
(A) Who he is trying to contact
48.Người phụ nữ hỏi người đàn ông về điều
(B) When he made a purchase
gì?
(C) Whether he damaged a device
(D) What the model number of an item is
(A) Ai là người mà anh ta cố gắng liên lạc
(B) Khi nào anh ta mua hàng
(C) Liệu anh ta có làm hỏng thiết bị hay
không
(D) Số hiệu của một món hàng là gì?
49.What does the woman offer to do?
(A) Provide a replacement
(B) Give a discount
(C) Call a supervisor
(D) Check a storage room

49.Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Cung cấp sự thay thế
(B) Giảm giá
(C) Gọi cho người giám sát
(D) Kiểm tra phòng lưu trữ


Questions 50 through 52 refer to the following conversation.
W-Am: Hello. I've read great reviews of your W-Am: Xin chào. Tôi mới đọc bài đánh giá
bakery. You're famous for your strawberry tuyệt vời về tiệm bánh của anh. Chổ anh nổi
muffins, right? I'd like to try one.
tiếng với bánh nướng xốp dâu tây, phải
50
M-Cn: Sorry,
We have strawberry không? Tôi muốn thử một chiếc


muffins only when fresh strawberries are
in season.
Would you like to try an almond muffin
instead?
W-Am: Sure, and, by any chance, 51do you
offer catering? I'm expecting some clients at
the office early Tuesday morning, and I'd like
to have some food available.
M-Cn: We don't do formal catering, but
ifyou're in the neighborhood, 52 I can bring
your order to your office. .

M-Cn: Xin lỗi, chúng tôi chỉ bán bánh nướng
xốp dâu tây khi có dâu tây tươi theo mùa.
Thay vào đó anh có anh có muốn thử bánh
nướng xốp hạnh nhân không?
W-Am: Cũng đượ, mà này, chỗ anh có dịch
vụ tiệc không? Tôi sắp có một số khách hàng
tới văn phòng vào sáng sớm thứ Ba, và tôi
cần chuẩn bị sẳn có một số khách hàng tới

văn phòng vào sáng sớm thứ Ba, và tôi cần
chuẩn bị sẳn một số món.
M-Cn: Chúng tôi không cung cấp dịch vụ tiệc
chính thức, nhưng nếu chỗ anh ở khu lân cận,
W-Am: Great, thanks. We're around the tôi có thể mang món qua văn phòng của anh
corner from n assorted mu i. here. How about
a dozeffins? Here's the address.

50.Why is a product unavailable
(A) A machine part is broken,
(B) An ingredient is not in season.
(C) A shipment was delayed.
(D) A manufacturer went out of business.

W-Am: Tuyệt vời, cảm ơn. Chổ tôi ở phía góc
này từ đây. Tôi đặt chục bánh nướng xốp các
loại nhé? Địa chỉ đây
50.Tại Sao sản phẩm không có sản?
(A) Một bộ phận máy bị hỏng,
(B) Một thành phần không có trong mùa
C) Một lô hàng bị trì hoãn,
(D) Một nhà sản xuất đã ngừng kinh doanh,

51.What does the woman inquire about?
(A) The date of an event
(B) The recipe for some baked good!-;
(C) The availability of a catering service
(D) The location of a business meeting

51. Người phụ nữ hỏi về điều gì?

(A) Ngày diễn ra sự kiện.
(B) Công thức chế biến bánh kẹo
(C) Sự sản có của dịch vụ ăn uống
(D) Vị trí của một cuộc họp kinh doanh

52.Người đàn ông có thể sẽ làm gì vào thứ
52.What will the man most likely do on Ba?
Tuesday?
(A) Thay đổi màn hình
(A) Change a display
(B) Mua một số vật tư
(B) Buy some supplies
(C) Đóng cửa hàng sớm
(C) Close a shop early
(D) Make a delivery
(D) Giao hàng


Questions 53 through 55 refer to the followin conversation.
W-Br: Good afternoon, 53you've reached W-Br: Chào buổi chiều, quý khách vừa liên
customer service at the Oxbridge Water hệ với dịch vụ khách hàng tại Công ty Nước
Company. How can I help you?
Oxbridge. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
M-Au: Hi, 54 I just received my water bill M-Au: Chào, tôi vừa nhận được hóa đơn tiền
and it's much higher than usual. I think its nước và có vẻ cao hơn nhiều so với bình
because last month one of the pipes in my thường. Tôi nghĩ có lẽ do tháng trước đường
house broke —my whole ground floor was ống nước trong nhà tôi bị vỡ - toàn bộ tầng
flooded. 54I shouldn't have to pay the full trệt nhà tôi bị ngập. Tôi không nhất thiết phải
amount, should I?
trả toàn bộ số tiền đó, đúng chứ?

W-Br: 55If you can send us a receipt for any
repair work related to the leak, it's possible W-Br: Nếu quý khách có thể gửi cho chúng
we can reduce the charges. If you're ready, I tôi biên lai sửa chữa liên quan đến sự cố rò rỉ,
chúng tôi có thể giảm phí. Nếu quý khách sẵn
can give you the address to send that to.
sàng, tôi có thể cung cấp ngay địa chỉ để gửi
biên lai đó.
53.Where does the woman most likely work?
(A) At a bank
(B) At a home goods store
(C) At a utility company
(D) At an apartment management agency

53.Người phụ nữ có khả năng làm việc ở
đâu?
(A) Tại ngân hàng
(B) Tại một cửa hàng đồ gia dụng
(C) Tại một công ty tiện ích
(D) Tại một cơ quan quản lý căn hộ

54.Why is the man calling?
(A) To open an account
(B) To request a fee reduction
(C) To cancel an inspection
(D) To reserve some material

54.Tại sao người đàn ông lại gọi?
(A) Để mở tài khoản
(B) Để yêu cầu giảm phí
(C) Để hủy bỏ kiểm tra

(D) Để dự trữ một số tài liệu

55.What does the woman ask the man to 55.Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông gửi
send?
gì?
(A) A copy of a warranty
(A) Bản sao bảo hành
(B) A completed survey
(B) Phiếu khảo sát đã hoàn thành
(C) A receipt for a repair
(D) A deposit payment
(C) Biên nhận/hóa đơn cho việc sửa chữa
(D) Thanh toán tiền gửi
Questions 56 through 58 refer to the followin conversation.
M-Cn: Hi, Molly . How was your trip to meet M-Cn: Chào Molly. Chuyến đi gặp nhà bán lẻ
with Xavier Retailers?
Xavier thế nào?


W-Br: Oh hi, Bryan. It went really well. The W-Br: Ồ chào Bryan. Mọi chuyện diễn ra tốt
retailer really liked our women’s footwear đẹp . Nhà bán lẻ thực sự thích dòng giày nữ
line, and
của chúng
Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
56

they've decided to place an order with us
for their department stores nationwide, so
it's much bigger than we expected.
M-Cn: Wow, congratulations!

W-Br: Thanks! Of course, I know you did
most of the market analysis. 57It really
helped me convince the client to carry our
footwear.
M-Cn: Don't worry—it was my pleasure. Oh,
just so you know, 58there's been a policy
change and the receipts from trips can be
submitted electronically.
W-Br: Thanks. I'll take care of that this week.

ta, và họ đã quyết định đặt hàng chúng ta cho
các cửa hàng bách hóa của họ trên toàn quốc,
vì vậy thành công lớn hơn nhiều so với dự
kiến.
M-Cn: Wow, xin chúc mừng!
W-Br: Cảm ơn! Tất nhiên, tôi biết là anh đã
làm hầu hế thuyết phục khách hàng mang
giày của chúng ta.
M-Cn: Không Có chi - đây là hân hạnh đối
với tôi. À, cậu biết đấy, vừa có thay đổi chính
sách và biện nhận từ các chuyến đi có thể
được gửi điện tử. electronically.
W-Br: Cảm ơn. Tôi sẽ lo chuyện đó trong
tuần này.

56.What
has
the
woman
recently

accomplished?
(A) She designed a new line of shoes.
(B) She founded an organization.
(C) She advanced to an executive position.
(D) She secured a large order from a client.

56.Người phụ nữ đã làm xong cái gì gần
đây?
(A) Cô ấy thiết kế một dòng giày mới.
(B) Cô ấy thành lập một tổ chức.
(C) Cô ấy được thăng chức lên vị trí điều
hành.
(D) Cô ấy đã nhận được một đơn đặt hàng
lớn từ

57.What does the woman mean when she
says, "I know you did most of the market
analysis"?
(A) She looks forward to reading a report.
(B) She wants to take a new task.
(C) She is thankful for man's help.
(D) She needs some advice from the man.

57.Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói, Tôi
biết là anh đã làm hầu hết phân tích thị
trường"?
(A) Cô mong chờ được đọc một báo cáo.
(B) Cô ấy muốn thực hiện một nhiệm vụ
mới.
(C) Cô ấy rất biết ơn sự giúp đỡ của người

đàn ông.
(D) Cô ấy cần một số lời khuyên từ người


đàn ông
58.What policy change does the man tell the 58.Người đàn ông nói với người phụ nữ về sự
woman about?
thay woman about?
(A) How to book flights
đổi chính sách nào?
(B) How to submit receipts
(A) Cách đặt vé máy bay
(C) How to enter data
(D) How to pay vendors
(B) Cách nộp biên nhận
(C) Cách nhập dữ liệu
(D) Cách thanh toán cho nhà cung cấp

Questions 59 through 61 refer to the following conversation.
M-Au: Good morning, Jee-Eun. 59How's it M-Au: Chào buổi sáng, Jee-Eun. Tài liệu
going with the brochures for the Sports quảng cáo cho triển lãm thể thao và y học
and Medicine Expo in July? I'm really eager tháng 7 thế nào rồi? Tôi thực sự háo hức
to see what the public thinks about our muốn xem công chúng nghĩ gì về thiết bị tập
company's new exercise equipment
thể dục mới của công ty chúng ta
W-Am: Actually, not well. 69 I printed a few W-Am: Thực ra thì... không tốt lắm. Tôi in
yesterday, and for some reason the ink thử vài tờ hôm qua, và không hiểu sao mực
won't dry! I tried different types of photo không chịu khô! Tôi đã thử các loại giấy ảnh
paper and tested different printer settings, but khác nhau và thử mọi loại cài đặt máy in khác
no matter what I do... the ink smears when I nhau, nhưng dù có làm gì... tôi chạm vào một

touch it. M-Au: Strange. Well, since we're not cái là mực lại nhòe.
in a hurry, 61why don't we just get the
brochures printed at a place that M-Au: Lạ thật. Vậy, dù sao ta cũng chưa cần
specializes in this sort of thing? I want to vội, hay thử đem in tài liệu quảng cáo tới chỗ
nào đó chuyên làm về loại này xem sao? Tôi
make sure they look great.
muốn đảm bảo tờ rơi phải nhìn đẹp.
59.What is the company planning to do in 59.Công ty dự kiến sẽ làm gì trong tháng 7?
July?
(A) Thông báo một chủ tịch mới
(A) Announce a new president
(B) Tham gia triển lãm sản phẩm
(B) Participate in a product exhibition
(C) Tổ chức dã ngoại công ty
(C) Hold a company picnic
(D) Mua một số thiết bị in ấn
(D) Buy some printing equipment
Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
60.What problem does the woman mention?
(A) A document is not printing correctly,
(B) Some expenses have not been approved.
(C) Some inventory is not selling well.
(D) An invitation was not received.

60. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
(A) Tài liệu không in đúng
(B) Một số chi phí chưa được phê duyệt.
(C) Một số hàng tồn kho không bán được
(D) Không nhận được lời mời.



61 .What does the man suggest?
(A) Writing some new product descriptions
(B) Rearranging some photographs
(C) Getting consumer feedback
(D) Using a professional service

61. Người đàn ông đề nghị gì?
(A) Viết một số mô tả sản phẩm mới
(B) Sắp xếp lại một số hình ảnh
(C) Nhận phản hồi của người tiêu dùng
(D) Sử dụng dịch vụ chuyên nghiệp

Questions 62 through 64 refer to the following conversation and floor plan
M-Cn: Hi. 62 I'm one of the new here at M-Cn: Xin chào. Tôi là thực tập sinh mới tại
interns Manzi Technology. I'm here for the Manzi Technology. Tôi tới dự buổi định
orientation session at nine o'clock.
hướng lúc chín giờ.
W-Br: OK. I just need you to sign in, and I'll W-Br: OK. Tôi chỉ cần cậu đăng nhập để tôi
find your name tag. What's your name?
tìm thẻ tên của cậu. Tên cậu là gì?
M-Cn: Richard Edwards.
M-Cn: Richard Edwards.
W-Br: Oh , there's a Rhonda Edwards in our W-Br: Ồ, ở bộ phận quan hệ công chúng chỗ
public relations department. Are you related chúng tôi có cô Rhonda Edwards. Cậu chắc
to her?
có liên hệ với cô ấy?
M-Cn: Yes, 63she's my older sister. Actually, M-Cn: Vâng, cô ấy là chị của tôi. Thực ra
she's the one who told me about this chính cổ là người giới thiệu cho tôi chỗ thực
internship. She thought I'd really enjoy tập này.

working here during my break from Cô ấy nghĩ tôi sẽ thích làm việc ở đây trong
university.
thời gian nghỉ
W-Br: I'm sure you will. Well, welcome to W-Br: Tôi chắc chắn cậu sẽ thích thôi. Chào
Manzi. Here's your name tag. 64Orientation is mừng đến với Manzi. Đây là thẻ tên của cậu.
upstairs. It's the first room on your left Buổi định hướng ở tầng trên. Ở căn phòng
when you get to the top of the staircase.
đầu tiên bên tay trái của cậu khi cậu lên hết
M-Cn: Thank you.
cầu thang.
M-Cn: Cảm ơn.
62,Why is the man at Manzi Technology?
(A) To lead a workshop
(B) To pick up an application form
(C) To have an interview
(D) To start an internship

62.Tại sao người đàn ông có mặt ở Manzi
(A) Để dẫn dắt một hội thảo
(B) Để nhận một mẫu đơn
(C) Để có một cuộc phỏng vấn
(D) Để bắt đầu thực tập

63.How did the man learn about Manzi 63.Làm thế nào mà người đàn ông biết về
Technology?
Manzi Technology?
(A) From a university professor
(A) Từ một giáo sư đại học
(B) From a family member
(B) Từ một thành viên trong gia đình

(C) From a career fair
(D) From an online advertisement
(C) Từ một hội chợ nghề nghiệp
(D) Từ một quảng cáo trực tuyến
64.Nhìn vào hình vẽ. Tiếp theo, người đàn
64.Look at the graphic. Which room will the


man go to next?
(A) 201
(B) 202
(C) 203
(D) 204

ông sẽ đến phòng nào?
(A) 201
(B) 202
(C) 203
(D) 204

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
Questions 65 through 67 refer to the following conversation and graph.
W-Br: Hi, Mr. Polk. Thanks for meeting with W-Br: Xin chào, ông Polk. Cảm ơn vì đã gặp
me.
tôi.
M-Au: Sure. It's a pleasure. So, 65you're M-Au: Có gì đâu. Đây là vinh dự của tôi. Vậy
writing an
article for Forge Ahead cô đang viết bài cho tạp chí Forge Ahead?
Magazine?
W-Br: Vâng, phần nói về cách nhà máy sản

65
W-Br: Yes, the piece is about how your car xuất xe hơi của ngài làm thay đổi toàn diện
manufacturing plant dramatically changed cách thức sản xuất xe hơi. Có thể cho tôi biết
the way it produces cars. Could you tell me về những gì ngài đã làm không?
about what you did?
M-Au: Chắc chắn rồi. Nhiều nhân viên nhà
M-Au: Certainly. Many factory employees máy được bảo là không bao giờ được ngừng
are told to never stop the production line- dây chuyền sản xuất – dù cho có vấn đề gì.
no matter what.
Gần đây tôi sử dụng cách tiếp cận ngược
66
Recently I took the opposite approach, lại.Khi nào chúng tôi tìm thấy lỗi sai sót, bất
Whenever we found a defect anyone could kỳ ai cũng có thể dừng dây chuyền lắp ráp và
stop the assembly line and address the giải quyết vấn đề ngay lập tức.
problem immediately.
W-Br: Và quá trình chuyển đổi này đã cải
66
W-Br. And this transition improved your thiện khả năng kiểm soát chất lượng của
quality control?
ngài?
M-Au: Exactly. In fact, look at this M-Au: Chính xác. Trong thực tế, nhìn vào
production chart. 67 compared to other biểu đồ sản xuất này xem. Cô sẽ thấy rằng, so
factories cars from this one have far fewer với các nhà máy khác, xe chế tạo từ nhà máy
defects
này ít bị lỗi hơn rõ rệt
65.Why is the woman meeting with the man? 65.Tại sao người phụ nữ gặp mặt người đàn
(A) To select conference participants
ông?
(B) To finalize an agreement
(A) Để chọn người tham gia hội nghị

(C) To research a news article
(B) Để hoàn tất thỏa thuận/hợp đồng
(D) To purchase an automobile
(C) Để nghiên cứu viết một bài báo
(D) Để mua ô tô
66.What happened recently at Mr. Polk's 66.Điều gì đã xảy ra gần đây tại nhà máy
factory?
của ông
(A) Better equipment was installed.


(B) Additional employees were hired.
(C) An office was renovated.
(D) A production process was improved.

Polk?
(A) Thiết bị tốt hơn đã được lắp đặt.
(B) Các nhân viên bổ sung được tuyển
dụng.
(C) Một văn phòng đã được cải tạo.
(D) Một quá trình sản xuất đã được cải
thiện.

67.Look at the graphic. Which factory does 67.Nhìn vào hình vẽ. Nhà máy nào mà Polk
Mr. Polk most likely manage?
có khả năng quản lý?
(A) Lanslet
(A) Lanslet
(B) Crowsley
(B) Crowsley

(C) Farson
(C) Farson
(D) Harlington
(D) Harlington

Questions 68 through 70 refer to the following conversation and contract.
W-Am: Hello, it's Helen from your lawyer's W-Am: Xin chào, Helen từ văn phòng luật sư
office calling to make sure you received the đang gọi quý khách để đảm bảo quý khách đã
contract we sent over.
nhận được hợp đồng chúng tôi gửi qua.
M-Au: Hi, yes, and I had time to look it over. M-Au: Xin chào, vâng , tôi cũng có thời gian
68
There's actually a spelling error on the xem qua hợp đồng rồi. Có một lỗi chính tả
second line; it should be Milt, M-I-L-T, trên dòng thứ hai; đáng ra phải là Milt, M-IIndustries, not M-A-L-T.
L-T, Industries, không phải M-A-L-T.
W-Am: Oh, I'll have that corrected. Did you W-Am: Ồ, tôi sửa lại ngay đây. Quý khách có
notice anything else?
nhận thấy điều gì khác không?
M-Au: Well, I just received the building M-Au: À, tôi vừa nhận được báo cáo kiểm tra
Inspection report, and 69we learned that the tòa nhà, và chúng tôi mới biết được rằng hệ
electrical wiring is over fifteen years old. thống dây điện đã hơn mười lăm năm tuổi.
We're worried
Chúng tôi đang lo lắng

Giáo viên biên soạn: Mr.Kasan – Dành cho các học viên online của TOEIC OHANA
About having access to enough power to
run all our computers and servers
W-Am: That's a problem. 70I'll talk to the
sellers about covering the cost of upgrading
the electricity

68.Look at the graphic. According to the man,
which information is incorrect?

Liệu có đủ năng lượng để chạy tất cả các máy
tính và máy chủ của chúng tôi không.
W-Am: Vấn đề lớn đây. Tôi sẽ nói chuyện với
bên bán về việc trang trải chi phí nâng cấp
điện
68. Nhìn vào hình vẽ. Theo người đàn ông,
thông tin nào không chính xác?


(A) The type of property
(B) The address
(C) The buyer's name
(D) The seller's name

(A) Loại tài sản
(B) Địa chỉ
(C) Tên của người mua
(D) Tên của người bán

69.What does the man say he is worried
about?
(A) The proximity of a highway
(B) The condition of an electrical system
(C) The cost of interior decorating
(D) The lack of parking space

69.Người đàn ông nói anh ta lo lắng về điều

gì?
(A) Gần đường cao tốc
(B) Trình trạng của hệ thống điện
(C) Chi phí trang trí nội thất
(D) Thiếu chổ đậu xe

70.What does the woman offer to do?
(A) Negotiate with a seller
(B) Show an alternate property
(C) Study some regulations
(D) Contact a construction company

70. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Đàm phán với người bán
(B) Cho xem một tài sản thay thế khác
(C) Nghiên cứu một số quy định
(D) Liên hệ với một công ty xây dựng



×