KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Chương 7:
Phân tích biến động chi phí
Mục tiêu chương
Tìm hiểu định mức chi phí
Thiết lập định mức chi phí
Biến động chi phí
Phân tích các biến động
Chi phí định mức
Thang điểm
Xây dựng theo lượng và đơn giá
Áp dụng “quản lý ngoại lệ” (management by exception)
biến động chi phí
Chênh lệch định mức và thực tế
Tác tổng chênh lệch thành từng yếu tố cụ thể
Tổng biến động
Giá
Biến động vật
Biến động CPSX
Biến động nhân
liệu
chung
công
Sử dụng
Tiêu dùng
Năng suất
Lương
Năng suất
Ví dụ : Tiệm bánh Carol
Kết quả ngân sách
Bán
Kết quả thực tế
$84,000
Bán
4,000 * $21
Chi phí biến đổi
$100,000
5,000 *$20
($60,000)
Chi phí biến đổi
($76,400)
4,000 * $15
Đóng góp
$24,000
Đóng góp
$23,600
Chi phí cố định
($6,000)
Chi phí cố định
($7,000)
Lợi nhuận thuần
$18,000
Lợi nhuận thuần
$16,600
Ví dụ : Tiệm bánh Carol
Đơn vị bán
Kết quản ngân sách
Ngân sách linh động
Kết quả thực tế
4,000
5,000
5,000
Giá đơn vị
$21
$21
Chi phí biến đổi đơn vị
$15
$15
84,000
$105,000
$100,000
($60,000)
($75,000)
($76,400)
Đóng góp
$24,000
$30,000
$23,600
Chi phí cố định
($6,000)
(6,000)
($7,000)
Lợi nhuận thuần
$18,000
$24,000
$16,600
Bán
Chi phí biến đổi
Chênh lệch ngân sách = $1,400U
$20
Tách tổng chênh lệch
Khối lượng hàng bán = Lợi nhuận linh hoạt – Lợi nhuận định mức
$30,000 - $24,000 = $6,000F
Với ngân sách linh hoạt, lượng hàng bán ra nhiều hơn tại cùng giá bán và chi phí biến đổi với ngân sách ban đầu. Do vậy lợi nhuận đóng
góp cao
Giá bán = Giá bán thực tế - Giá bán linh hoạt
$100,000 - $105,000 = ($5,000U)
Với cùng lượng sản phẩm được bán 5,000 doanh nghiệp nên bán với giá $21/sp nhưng chỉ bán được $20/sp
Chi phí biến đổi = Chi phí biến đổi thực tế - Chi phí biến đổi linh hoạt
($76,400) – ($75,000) = ($1,400U)
Với cùng lượng sản phẩm được bán 5,000 doanh nghiệp nên tốn chi phí $15/sp nhưng doanh nghiệp đã tốn nhiều hơn chi phí đó
Chi phí cố định = Chi phí cố định thực tế - Chi phí cố định định mức
($7,000) – ($6,000) = (1,000U)
Doanh nghiệp đã tiêu thụ chi phí cố định thực tế nhiều hơn ngân sách đã thiết lập với cùng mức độ sản phẩm được bán
Tách tổng chênh lệch
Biến động khối lượng sản phẩm bán
$6,000F
Biến động giá bán
($5,000)U
Biến động chi phí biến đổi
($1,400)U
Biến động chi phí cố định
($1,000)U
Tổng chênh lệch từ lợi nhuận ngân sách
($1,400)U
Đối chiếu lợi nhuận
Lợi nhuận thuần ngân sách
Biến động khối lượng bán
Biến động giá bán
$18,000
$6,000F
($5,000)U
1,000F
Biến động chi phí biến đổi
($1,400)U
Biến động chi phí cố định
($1,000)U
($2,400)U
Lợi nhuận thuần thực tế
$16,600
Thông tin bổ sung
Chi phí tiêu chuẩn – mỗi cái bánh
Chi phí thực tế cho 5,000 bánh (tháng trước)
Vật liệu
Vật liệu
0.5 kg bột mì tại $6
$3
2,400 kg bột mì tại $6.5
$15,600
0.25 kg đá lạnh $8
$2
1,400 kg đá lạnh $7.5
$10,500
$5
Lao động
$26,100
Lao động
0.5 giờ pha trộn tại $10
$5
2,600 giờ pha trộn tại $9.5
0.25 giờ trang trí tại $8
$2
1,200 giờ trang trí tại $8
$7
CPSX chung
0.75 giờ tại $4/giờ lao động
Tổng chi phí định mức
$24,700
$9,600
$34,300
$3
CP SX chung
$16,000
$15
Tổng chi phí
$76,400
Phân tích biến động chi phí biến đổi
Tính toán biến động vật liệu
Đã mua vật liệu với giá cao/thấp hơn định mức?
Biến động giá = (Giá thực tế - Giá tiêu chuẩn) * Số lượng mua thực tế
(Biến động giá dựa vào CHI PHÍ VẬT LIỆU được ghi nhận trong sổ lưu trữ hàng)
Phân tích biến động chi phí biến đổi
Số lượng vật liệu đã sử dụng nhiều/ít hơn số lượng định mức với hiệu suất sản xuất thực tế?
(Biến động sử dụng LUÔN được tính tại GIÁ TIÊU CHUẨN)
Biến động sử dụng = (Số lượng sử dụng thực tế - Số lượng tiêu chuẩn) * Giá tiêu chuẩn
Phân tích biến động
GIẢ ĐỊNH SỐ LƯƠNG MUA THỰC TẾ = SỐ LƯỢNG SỬ DỤNG THỰC TÊ
Số lượng thực tế
Số lượng định mức
tại
tại
tại
Giá thực tế
Giá định mức
Giá định mức
Số lượng thực tế
khác biệt
Biến động GIÁ
khác biệt
Biến động
SỬ DỤNG
Phân tích biến động
SHOP BÁNH CAROL – BỘT MÌ
2,400 kg
2,400 kg
(5,000 * 0.5 kg)
tại
tại
tại
$6.50
$6.00
$6.00
khác biệt
khác biệt
$1,200 U
$600 F
2,400kg nên chi phí tại $6 NHƯNG đã chi
5,000 bánh nên sử dụng (5,000 * 0.5kg) =
phí $6.5
2,500kg NHƯNG CHỈ sử dụng 2,400kg
Phân tích biến động
SHOP BÁNH CAROL – ĐÁ LẠNH
1,400 kg
1,400 kg
(5,000 * 0.25 kg)
tại
tại
tại
$7.50
$8.00
$8.00
khác biệt
$700 F
2,400kg nên chi phí tại $8 NHƯNG
CHỈ chi phí $7.5
khác biệt
$1,200 U
5,000 bánh nên sử dụng (5,000 *
0.25kg)= 1,250kg NHƯNG đã sử dụng
1,400kg
Phân tích biến động
GIẢ ĐỊNH SỐ LƯỢNG THỰC TẾ ĐƯỢC MUA ≠ SỐ LƯỢNG THỰC TẾ SỬ DỤNG
Số lượng thực tế tại
Số lượng thực tế mua
Giá thực tế
khác biệt
Biến động GIÁ
Số lượng thực tế sử dụng
Số lượng định mức
tại
tại
tại
Giá định mức
Giá định mức
Giá định mức
khác biệt
Biến động
SỬ DỤNG
Phân tích biến động chi phí biến đổi
Tính toán chênh lệch lao động
Lương cao hơn/thấp hơn so với giá tiêu chuẩn được chi trả?
Biến động lương = (Lương thực tế - Lương định mức) * Số giờ sử dụng/chi trả thực tế
(Chênh lệch tỉ lệ lương LUÔN tính dựa trên SỐ GIỜ ĐƯỢC TRẢ THỰC TẾ)
Phân tích biến động chi phí biến đổi
Sử dụng nhiều hơn/ít hơn số giờ tiêu chuẩn được sử dụng cho mức độ sản xuất thực tế
(Biến động năng suất LUÔN tính tại LƯƠNG ĐỊNH MỨC)
Biến động năng suất = (Số giờ sử dụng thực tế - Số giờ định mức) * Lương định mức
Phân tích biến động
Số giờ thực tế
Số giờ thực tế
Số giờ định mức
tại
tại
tại
Lương thực tế
Lương định mức
Lương định mức
khác biệt
khác biệt
Biến động LƯƠNG
Biến động HIỆU SUẤT
Phân tích biến động
SHOP BÁNH CAROL – PHA TRỘN
2,600 giờ
2,600 giờ
(5,000 * 0.5 giờ)
tại
tại
tại
$9.50
$10.00
$10.00
khác biệt
khác biệt
$1,300 F
$1,000 U
2,600 giờ nên chi phí tại $10 NHƯNG
5,000 bánh nên sử dụng (5,000 * 0.5 giờ)
CHỈ đã chi phí $9.5
= 2,500kg NHƯNG sử dụng 2,600kg
Phân tích biến động
SHOP BÁNH CAROL – TRANG TRÍ
1,200 kg
1,200 kg
(5,000 * 0.25 giờ)
tại
tại
tại
$8.00
$8.00
$8.00
khác biệt
$0
1,200 giờ nên chi phí tại $8 VÀ đã chi phí
$8
khác biệt
$400 F
5,000 bánh nên sử dụng (5,000 * 0.25giờ)
= 1,250 giờ NHƯNG CHỈ sử dụng 1,200
giờ
Biến động chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung biến đổi
CP SX chung thực tế
khác biệt
Biến động GIÁ
Số giờ thực tế
Số giờ định mức
tại
tại
Tỷ lệ SX chung định mức
Tỷ lệ SX chung định mức
khác biệt
Biến động NĂNG SUẤT
Biến động chi phí sản xuất chung
(2,600 + 1,200)giờ
(0.25 + 0.5) giờ *5,000
tại
tại
$4.00
$4.00
$16,000
khác biệt
khác biệt
$800 U
$200 U
5,000 bánh nên sử dụng (2,600 + 1,200) giờ
5,000 bánh nên sử dụng (0.25 + 0.5) giờ * 5,000
* $4 = $15,200 NHƯNG đã sử dụng
= 3,750 giờ NHƯNG đã sử dụng (2,600 + 1,200)
$16,000
giờ = 3,800 giờ
Biến động chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung cố định
Ngân sách CPSX chung cố định ban
Chi phí SX chung cố định thực tế
đầu
$6,000
$7,000
khác biệt
Biến động chi tiêu
$1,000 U
Lợi nhuận thuần từ ngân sách
$18,000
Favorable
Giá
Unfavorable
$5,000
Biến động bán
$1,000 F
Khối lượng
$6,000
Giá
$1,200
Bột mì
Sử dụng
$600
Giá
$700
Vật liệu
Đá lạnh
Sử dụng
Lương
Biến động chi phí biến đổi
$1,200
$1,300
Pha trộn
$1,400 U
Hiệu quả
$1,000
Lao động
Lương
$0
Trang trí
Hiệu quả
$400
Chi tiêu
$800
Hiệu quả
$200
Chi tiêu
$1,000
CP chung
CPX chung cố định
Tổng biến động
$1,000 U
($1,400)