Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
CHƢƠNG I
MÔ TẢ ĐỐI TƢỢNG ĐƢỢC BẢO VỆ, CÁC THÔNG SỐ CHÍNH
1.1 MÔ TẢ ĐỐI TƢỢNG
Đối tượng bảo vệ là trạm biến áp 110kV có cấp điện áp 121/38,5/24 kV có 2 máy
biến áp làm việc song song, công suất mỗi máy là 63 MVA và có tổ đấu dây YNd11-YN12. 2 máy biến áp được cung cấp từ 1 nguồn của HTĐ. HTĐ cung cấp đến
thanh góp 110kV của trạm biến áp qua đường dây kép D. Phía trung và hạ áp của
trạm có điện áp 35kV và 22kVđể đưa đến các phụ tải.
110kV
BI4
BI1
BI5
N' 1
HT
22kV
BI2
N' 2
N2
N1
N' 3
BI3
35kV
N3
1.2 THÔNG SỐ CHÍNH
1.2.1 HỆ THỐNG ĐIỆN: có trung tính nối đất
Trạm biến áp này được cung cấp điện từ hệ thống có công suất:
SNmax=2200 MVA
SNmin=0,8SNmax=1760 MVA
1.2.2 ĐƢỜNG DÂY D
Chiều dài: L=90km
Điện kháng thứ tự thuận: X1=0,409 /km
Điện kháng thứ tự không: X0= 2.X1= 0,818 /km
1
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
1.2.3 MÁY BIẾN ÁP
Loại tự ngẫu 3 pha 3 cuộn dây
Có 3 cấp điện áp: 121/38,5/24 kV
Sơ đồ đấu dây: YN-d11-YN12
Điện áp ngắn mạch phần trăm của các cuộn dây:
UN(C-T)%= 11%
UN(C-H)%= 19%
UN(T-H)%= 9%
Giới hạn đièu chỉnh điện áp: Uđc= 12%
2
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
CHƢƠNG II
TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH PHỤC VỤ BẢO VỆ RƠLE
2.1 MỤC ĐÍCH TÍNH TOÁN
Ngắn mạch là hiện tượng các pha chạm nhau, pha chạm đất (hay chạm dây trung
tính). Trong thiết kế bảo vệ rơle, tính toán ngắn mạch nhằm xác định các trị số dòng điện
ngắn mạch lớn nhất đi qua đối tượng được bảo vệ để lắp đặt và chỉnh định các thông số
của bảo vệ, trị số dòng ngắn mạch nhỏ nhất để kiểm tra độ nhạy của chúng.
Dòng điện ngắn mạch phụ thuộc vào công suất ngắn mạch, cấu hình của hệ thống,
vị trí điểm ngắn mạch và dạng ngắn mạch.
Dòng ngắn mạch cực đại qua vị trí đặt bảo vệ được xác định cho trường hợp hệ
thống điện có công suất ngắn mạch cực đại SNmax và trạm có một máy biến áp làm việc.
Trường hợp này ta dùng để kiểm tra độ an toàn của bảo vệ so lệch và tính toán các thông
số cài đặt cho bảo vệ quá dòng cắt nhanh dự phòng.
- Tính ngắn mạch tại 3 điểm N1, N2, N3.
- Tính các dạng ngắn mạch N(3), N(1,1), N(1).
Dòng ngắn mạch cực tiểu qua vị trí đặt bảo vệ được xác định cho trường hợp hệ
thống điện có công suất ngắn mạch cực tiểu SNmin và trạm có hai máy biến áp làm việc
song song. Trường hợp này ta dùng để kiểm tra độ nhạy của bảo vệ.
- Tính ngắn mạch tại 3 điểm N1, N2, N3.
- Tính các dạng ngắn mạch N(2), N(1,1), N(1).
Một số giả thiết khi tính toán ngắn mạch.
- Coi tần số không đổi khi ngắn mạch
- Bỏ qua hiện tượng bão hòa của mạch từ trong lõi thép của các phần tử.
- Bỏ qua điện trở của các phần tử
- Bỏ qua ảnh hưởng của các phụ tải đối với dòng ngắn mạch
Việc tính toán ngắn mạch được thực hiện trong hệ đơn vị tương đối.
3
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
2.2 CHỌN CÁC ĐẠI LƢỢNG CƠ BẢN VÀ TÍNH THÔNG SỐ CÁC PHẦN TỬ
Chọn Scb = 100 MVA
Ucb= Utb(121/38.5/24) kV
Cấp điện áp 110kV có Utb1= 121 kV
Icb1=
Scb
100
0, 4771 (kA)
3.U tb1
3.121
Cấp điện áp 35kV có Utb2= 38.5 kV
Icb2=
Scb
100
1, 4996 (kA)
3.U tb 2
3.38,5
Cấp điện áp 22kV có Utb3= 24 kV
Icb3=
Scb
100
2, 4056 (kA)
3.U tb3
3.24
Thông số các phần tử
Hệ thống điện
Chế độ MAX
SNmax= 2200 MVA
X1Hmax=
Scb
100
0, 0455
S N max 2200
X0Hmax= 1,25.X1Hmax= 1,3.0,0455= 0,0568
Chế độ MIN
SNmin = 0,8.SNmax = 0,8.2200= 1760MVA
X1Hmin=
Scb
100
0, 0568
S N min 1760
X0Hmin= 1,25.X1Hmin= 1,25.0,0568= 0,071
4
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
Đường dây D
X1D= X1.L.
Scb
100
0, 409.90. 2 0, 2514
2
U cb1
121
X0D= 2.X1D= 2.0,2514 = 0,5028
Máy biến áp
UN(C-T)% = 11%
UN(C-H)% = 19%
UN(T-H)% = 9%
Điện áp ngắn mạch phần trăm của các cuộn dây
1
1
U NC % (U NC T % U NC H % U NT H %) (11 19 9) 10,5
2
2
1
1
U NT % (U NC T % U NT H % U NC H %) (11 9 19) 0
2
2
1
1
U NH % (U NC H % U NT H % U NC T %) (19 9 11) 8,5
2
2
Điện kháng của các cuộn dây máy biến áp
XC
U NC % Scb 10,5 100
.
.
0,1667
100 Sdm 100 63
XT
U NT % Scb
0 100
.
.
0
100 Sdm 100 63
XH
U NH % Scb 8,5 100
.
.
0,1349
100 Sdm 100 63
5
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
2.3 SƠ ĐỒ THAY THẾ TÍNH NGẮN MẠCH
1) Sơ đồ thay thế thứ tự thuận ( thứ tự nghịch E=0)
110kV
X1Hmax
0.0455
X1Hmin
X1D
0.2514
XC
0.1667
XH
0.1349
22kV
XT
0
X1D
0.2514
XC
0.1667
0.0568
XH
0.1349
X1
0
35kV
110kV
X0Hmax
0.0568
X0Hmin
X0D
0.5028
X0D
0.5028
0.071
XC
0.1667
XH
0.1349
22kV
XT
0
XC
0.1667
XH
0.1349
XT
0
35kV
6
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
110kV
X2Hmax
0.0455
X2Hmin
X2D
0.2514
XC
0.1667
XH
0.1349
22kV
XT
0
X2D
0.2514
XC
0.1667
0.0568
XH
0.1349
XT
0
35kV
2.4 CÁC SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN
Tính toán dòng điện ngắn mạch được thực hiện trong chế độ cực đại và chế độ cực tiểu
bao gồm 4 sơ đồ:
Sơ đồ 1:Khi hệ thống ở chế độ cực đại và trạm vận hành 1 máy biến áp độc lập
(S N max ,1MBA)
Sơ đồ 2:Khi hệ thống ở chế độ cực đại và trạm vận hành 2 máy biến áp song song
(S N max , 2MBA)
Sơ đồ 3:Khi hệ thống ở chế độ cực tiểu và trạm vận hành 1 máy biến áp độc lập
(S N min ,1MBA)
Sơ đồ 4:Khi hệ thống ở chế độ cực tiểu và trạm vận hành 2 máy biến áp song song
(S N min , 2MBA)
Ở sơ đồ 1 và 2 dạng ngắn mạch tính toán:
N (3) , N (1,1) , N (1)
Ở sơ đồ 3 và 4 dạng ngắn mạch tính toán:
N (2) , N (1,1) , N (1)
Điểm ngắn mạch tính toán
Phía 110KV:
N1 , N1'
Phía 22KV:
N 2 , N 2'
7
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
Phía 35KV:
N 3 , N 3'
2.4.1 Sơ đồ 1(SNmax,1MBA)
1) Ngắn mạch phía 110kV
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận, thứ tự nghịch và thứ tự không
BI1
N1'
X1Hmax
EHT
EHT
0.0455
X1D
0.2514
X1
N1
U1N
BI1
N1'
X2Hmax
0.0455
X2
X2D
0.2514
N1
U2N
XC
0.1667
BI1
N1'
X0Hmax
0.0568
X0D
0.5028
N1
XT
0
X0
U0N
Trong đó:
X1 X 2 X 1Hmax
X 1D
0.2514
0, 0455
0,1712
2
2
8
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
X 0 ( X 0 Hmax
X 0D
) / /(XC X T )
2
X 0D
).(XC X T )
2
X
X 0 Hmax 0D X C X T
2
( X 0 Hmax
0,5028
).(0,1667)
2
0,1082
0,5028
0, 0568
0,1667
2
(0, 0568
a) Ngắn mạch 3 pha
Dòng ngắn mạch từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N1
I N(3) I1
E
1
5,8411
X 1 0,1712
Phân bố dòng qua các BI:
-Điểm N1:không có dòng qua các BI
-Điểm N1’ : I BI 1 I1 .I cb1 5,8411.0, 4771 2,7868kA
Dòng qua các BI khác bằng không.
b) Ngắn mạch hai pha chạm đất
Điện kháng phụ
X (1,1)
X 2 .X 0
0,1712.0,1082
0, 0663
X 2 X 0 0,1712 0,1082
Các thành phần dòng điện và điện áp
I1
E
1
4.2105
X1 X 0,1712 0, 0663
I 2 I1 .
X 0
0,1082
4, 2105.
16306
X 2 X 0
0,1712 0,1082
9
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
I 0 I1 .
X 2
0,1712
4, 2105.
2,5799
X 2 X 0
0,1712 0,1082
U1N U 2 N U 0 N I 0 .X 0 2,5799.0,1082 0, 2791
Phân bố dòng điện thứ tự không
I0HT =
I0B =
-U 0
-0,2791
=
0,9056
X 0D
0,5028
0,0568+
X 0H +
2
2
U 0
U 0
0, 2791
=
1, 6743
X 0 B X C X H 0,1667 0,1349
Phân bố dòng qua các BI
Điểm N1:
I BI 1 = I0B .I cb1 1,6743.0, 4771 0,7988kA
I BI 4 = 3I0B .I cb1 3.1,6743.0, 4771 2,3964kA
Dòng qua các BI khác bằng không
Điểm N1’
Dòng qua BI1
I1BI 1 I1 4, 2105
I2 BI 1 I 2 1,6306
I0 BI 1 I 0 HT 0,9056
I BI 1 a 2 .I1 a.I 2 I 0 HT .I cb1
1
1
3
3
j
.4, 2105 j
.(1, 6306) 0,9056 .0, 4771
2
2
2
2
2,1956 j.5,0585 .0, 4771 = 2,631kA
10
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
I BI 4 = 2,3964kA
Dòng qua các BI khác bằng 0
c) Ngắn mạch 1 pha
Điện kháng phụ
X (1) X 2 X 0 0,1712 0,1082 0, 2794
Các thành phần dòng điện và điện áp
I1 I 2 I 0
E
1
2, 2193
X1 X 0,1712 0, 2794
U 0 N I 0 .X0 2, 2193.0,1082 0, 2401
Phân bố dòng thứ tự không:
I 0 HT
U0N
X 0 HT
X
U0N
0 H max
X 0D
2
(0, 2401)
0, 7791
0,5028
0, 0568
2
I 0 B I 0 I 0 HT 2, 2193 0,7791 1, 4401
Phân bố dòng qua các BI
Điểm N1
I BI 1 I 0 B .I cb1 1, 4401.0, 4771 0,6871kA
I BI 4 3.I 0 B .I cb1 3.1, 4401.0, 4771 2,0613kA
Dòng qua các BI khác bằng không
Điểm N1’
Dòng qua BI1
I1BI 1 I1 2, 2193
I 2 BI 1 I 2 2, 2193
I 0 BI 1 I 0 HT 0,7791
11
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
I BI 1 ( I1 I 2 I 0 HT ).Icb1 (2, 2193 2, 2193 0,7791).0, 4771 2, 4893kA
I BI 4 3.I 0 B .I cb1 3.1, 4401.0, 4771 2,0613kA
Dòng qua các BI khác bằng không
2) Ngắn mạch phía 35 kV
Cuộn dây 35kV của MBA chỉ nối tam giác do vậy chỉ tính ngắn mạch 3 pha
Sơ đồ thay thế:
XC
BI1 0.1667
X1D
0.2514
X1Hmin
XT
0
0.0568
EHT
X1
N
N'3
BI3
N3
U1N
Ngắn mạch 3 pha
Trong đó:
X1 X 1H max
X 1D
X C XT
2
0, 0455
0, 2514
0,1667 0,3379
2
Dòng ngắn mạch từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N2
I N(3) I1
E
1
2,9595
X 1 0,3379
Phân bố dòng qua các BI
Điểm N3
I BI 1 I1 .I cb1 2,9595.0, 4771 1, 412kA
12
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
I BI 3 I1 .I cb 2 2,9595.1, 4996 4, 438kA
Dòng qua các BI khác bằng không
Điểm N3’:
I BI 1 I1 .I cb1 2,9595.0, 4771 1, 412kA
Dòng qua các BI khác bằng không
3) Ngắn mạch phía 22kV
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận, thứ tự nghịch và thứ tự không
XC
BI1 0.1667
X1D
0.2514
X1Hmax
XH
0.1349
N'2
BI2
EHT
X1
N
N2
0.0455
U1N
XC
BI1 0.1667
X2D
0.2514
X2Hmax
XH
0.1349
N'2
BI2
X2
N2
0.0455
U2N
XC
BI1 0.1667
X0D
X0Hmax
XH
0.1349
N'2
0.5028
XT
0
0.0568
BI2
N2
X0
U0N
13
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
X1 X 2 X 1H max
X 0D
XC X H
2
0, 0455
0, 2514
0,1667 0,1349 0, 4728
2
X
X 0 X 0 H max 0 D X C / / X T X H
2
=XH=0,1349
a) Ngắn mạch 3 pha
Dòng ngắn mạch từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N2
I N(3) I1
E
1
2,1151
X 1 0, 4728
Phân bố các dòng qua BI
Điểm N2:
I BI 1 I1 .I cb1 2,1151.0, 4771 1,0091kA
I BI 2 I1 .I cb3 2,1151.2, 4056 5,0881kA
Không có dòng qua các BI khác
Điểm N2’:
I BI 1 I1 .I cb1 2,1151.0, 4771 1,0091kA
Dòng qua các BI khác bằng không
b) Ngắn mạch hai pha chạm đất
Điện kháng phụ
X (1,1)
X 2 .X 0
0, 4728.0,1349
0,105
X 2 X 0 0, 4728 0,1349
Các thành phần dòng điện và điện áp
14
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
I1
TS. Vũ Thị Thu Nga
E
1
1, 7307
X 1 X 0, 4728 0,105
I 2 I1 .
X 0
0,1349
1, 7307.
0,3842
X 2 X 0
0, 4728 0,1349
I 0 I1 .
X 2
0, 4728
1, 7307.
1,3465
X 2 X 0
0, 4728 0,1349
U1N U 2 N U 0 N I 0 .X 0 1,3465.0,1349 0,1816
Phân bố dòng điện thứ tự không
Dòng thứ tự không chạy qua phía 22kV của máy biến áp
I 0 H I 0 1,3465
Dòng thứ tự không từ hệ thống về điểm ngắn mạch
I 0 HT I 0C
U0N
0,1816
0,3824
X 0D
0,5028
0, 0568
0,1667
X 0 H max
XC
2
2
Phân bố dòng qua các BI:
Điểm N2:
Dòng qua BI1
I1BI 1 I1 1,7307
I 2 BI 1 I 2 0,3842
I 0 BI 1 I 0 HT 0,3824
I BI 1 a 2 .I1 a.I 2 I 0 HT .I cb1
1
1
3
3
j
.1, 7307 j
.(0,3842) 0,3824 .0, 4771
2
2
2
2
1,0556 j.1,8316 .0, 4771 = 1,0086kA
15
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
Dòng qua BI2
I1BI 2 I1 1,7307
I 2 BI 2 I 2 0,3842
I 0 BI 2 I 0 H 1,3465
I BI 2 a 2 .I1 a.I 2 I 0 H .I cb3
1
1
3
3
j
.1, 7307 j
.(0,3842) 1,3465 .2, 4056
2
2
2
2
2,0198 j.1,8316 .2, 4056 = 6,559kA
IBI4= 3.I0C.Icb1= 3.0,3824.0,4771=0,5473kA
IBI5= 3.I0H.Icb3= 3.1,3465.2,4056 =9,7174kA
Dòng qua các BI khác bằng không
Điểm N2’:
I BI 1 1,0086kA
IBI4= 3.I0C.Icb1= 3.0,3824.0,4771=0,5473kA
IBI5= 3.I0H.Icb3= 3.1,3465.2,4056 =9,7174kA
Dòng qua các BI khác bằng không
c) Ngắn mạch 1 pha
Điện kháng phụ
X (1,1) X 2 X 0 0, 4728 0,1349 0,6077
Các thành phần dòng điện và điện áp tại chỗ ngắn mạch
I1 I 2 I 0
E
1
0,9255
X1 X 0, 4728 0, 6077
U 0 N I 0 .X0 0,9255.0,1349 0,1248
16
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
Phân bố dòng thứ tự không
Dòng thứ tự không chạy qua cuộn hạ về điểm ngắn mạch N2
I 0 H I 0 0,9255
Dòng thứ tự không từ hệ thống về điểm ngắn mạch
I 0 HT
U0N
X 0 HT
X
U0N
(0,1248)
0, 2629
X 0D
0,5028
0, 0568
0,1667
XC
0 H max
2
2
Dòng thứ tự không chạy qua cuộn cao về điểm ngắn mạch N2
I 0C I 0 HT 0, 2629
Phân bố dòng qua các BI
Điểm N2:
Dòng qua BI1
I1BI 1 I1 0,9255
I 2 BI 1 I 2 0,9255
I 0 BI 1 I 0 HT 0, 2629
I BI 1 ( I1 I 2 I 0 HT ).Icb1 (0,9255 0,9255 0, 2629).0, 4771 1,0085kA
I BI 2 3.I1 .I cb3 3.0,9255.2, 4056 6,6791kA
IBI4= 3.I0C.Icb1= 3.0,2629.0,4771=0,3763kA
IBI5= 3.I0H.Icb3= 3. 0,9255 1,2806.2,4056 =6,6791kA
Dòng qua các BI khác bằng không
Điểm N2’:
I BI 1 1,0085kA
17
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
IBI4= 3.I0C.Icb1= 3.0,2629.0,4771=0,3763kA
IBI5= 3.I0H.Icb3= 3. 0,9255 1,2806.2,4056 =6,6791kA
Dòng qua các BI khác bằng không
18
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
Từ các kết quả tính toán trên ta có bảng tổng kết tính ngắn mạch cho sơ đồ 1
Phía
NM
Điểm
NM
Dòng qua các BI
BI1
BI2
BI3
BI4
BI5
N(3)
0
0
0
0
0
N(1,1)
0,7988
0
0
2,3964
0
N(1)
0,6871
0
0
2,0613
0
N(3)
2,7868
0
0
0
0
N(1,1)
2,631
0
0
2,3964
0
N(1)
2,4893
0
0
2,0613
0
N(3)
1,0091
5,0881
0
0
0
N(1,1)
1,0086
6,559
0
0,5473
9,7174
N(1)
1,0085
6,6791
0
0,3763
6,6791
N(3)
1,0091
0
0
0
0
N(1,1)
1,0086
0
0
0,5473
9,7174
N(1)
1,0085
0
0
0,3763
6,6791
N3
N(3)
1,412
0
4,438
0
0
N3 ’
N(3)
1,412
0
0
0
0
N1
110kV
N1 ’
N2
22kV
N2 ’
35kV
Dạng
NM
19
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
2.3.2.Sơ đồ 2 (SNmax, 2MBA)
1) Ngắn mạch phía 110 kV
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận, thứ tự ngịch, thứ tự không
BI1
N1'
X1Hmax
EHT
0.0455
X1D
0.2514
EHT
X1
U1N
N1
BI1
N1'
X2Hmax
0.0455
X2D
0.2514
X0D
X0Hmax
U2N
N1
XC
0.1667
BI1
0.5028
X2
XT
0
N1
X0
0.0568
N1
XT
0
U0N
Trong đó:
X1 X 2 X 1Hmax
X 0 HT X 0 H max
X 1D
0.2514
0, 0455
0,1712
2
2
X 0D
0,5028
0, 0568
0,3082
2
2
20
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
X 0 B ( X C X T ) / /( X C X T )
X C XT
2
0,1667 0
0, 0834
2
X 0 X 0 HT / / X 0 B
X 0 HT . X 0 B
0,3082.0, 0834
0, 0656
X 0 HT X 0 B 0,3082 0, 0834
a) Ngắn mạch 3 pha
Dòng ngắn mạch từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N1
I N(3) I1
E
1
5,8411
X 1 0,1712
Phân bố dòng qua các BI:
-Điểm N1:không có dòng qua các BI
-Điểm N1’ : I BI 1 I1 .I cb1 5,8411.0, 4771 2,7868k A
Dòng qua các BI khác bằng không
b) Ngắn mạch 2 pha chạm đất
Điện kháng phụ
X (1,1)
X 2 .X 0
0,1712.0, 0656
0, 0474
X 2 X 0 0,1712 0, 0656
Các thành phần dòng điện và điện áp
I1
E
1
4,5746
X1 X 0,1712 0, 0474
I 2 I1 .
X 0
0, 0656
4,5746.
1, 2674
X 2 X 0
0,1712 0, 0656
I 0 I1 .
X 2
0,1712
4,5746.
3,3072
X 2 X 0
0,1712 0, 0656
U1N U 2 N U 0 N I 0 .X 0 3,3072.0,0656 0, 217
21
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
Phân bố dòng điện thứ tự không
I0HT =
I0B =
-U0N -0,217
=
0, 7041
X0HT 0,3082
-U0N -0,217
=
2, 6035
X0B 0,0834
Dòng ngắn mạch từ hệ thống về điểm ngắn mạch
.
.
.
I HT = a 2 .I1 +a.I 2 + I0HT
1
1
3
3
j
.4,5746 j
.(1, 2674) 0, 7041
2
2
2
2
2,3577 j.5,0593 = 5,5817
Dòng ngắn mạch qua cuộn dây phía cao của mỗi máy biến áp
I0C =
I 0 B -2,6035
=
1,3017
2
2
Phân bố dòng qua các BI
Điểm N1:
I BI 1 = I0C .I cb1 1,3017.0, 4771 0,6211kA
I BI 4 =3.I0C .I cb1 3.1,3017.0, 4771 1,8632kA
Dòng qua các BI khác bằng không
Điểm N1’
Dòng qua BI1
I BI 1 ( I HT I 0C ).I cb1 (5,5817 1,3017).0, 4771 2,042kA
I BI 4 =3.I0C .I cb1 3.1,3017.0, 4771 1,8632kA
22
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
Dòng qua các BI khác bằng 0
c) Ngắn mạch 1 pha
Điện kháng phụ
X (1) X 2 X 0 0,1712 0,0656 0, 2368
Các thành phần dòng điện và điện áp
I1 I 2 I 0
E
1
2, 4509
X1 X 0,1712 0, 2368
U 0 N I 0 .X0 2, 4509.0,0656 0,1608
Phân bố dòng thứ tự không:
I0HT =
I0B =
-U0N 0,1608
=
0,5217
X0HT 0,3082
-U0N 0,1608
=
1,9292
X0B 0,0834
Dòng thứ tự không qua cuộn dây phía cao của mỗi MBA
I0C =
I 0 B 1,9292
=
0,9646
2
2
Phân bố dòng qua các BI
Điểm N1:
I BI 1 I 0C .I cb1 0,9646.0, 4771 0, 4602kA
I BI 4 3.I0C .I cb1 3.0,9646.0.4771 1,3806kA
Dòng qua các BI khác bằng không
Điểm N1’:
Dòng qua BI1
I1BI 1 I1 2, 4509
I 2 BI 1 I 2 2, 4509
23
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
I 0 BI 1 I 0 HT I 0C 0,5217 0,9646 1, 4863
I BI 1 ( I1BI 1 I 2 BI 1 I0 BI1 ).Icb1 (2, 4509 2, 4509 1, 4863).0, 4771 3,0478kA
I BI 4 3.I0C .I cb1 3.0,9646.0.4771 1,3806kA
Dòng qua các BI khác bằng không
2) Ngắn mạch phía 35kV
Sơ đồ thay thế:
X1Hmax
XC
0.1667
BI1
X1D
0.2514
XT
0
N' 3
BI3
EHT
X1
N
N3
U1N
0.0455
Trong đó:
X1 X1H max
X 1D X C X T
2
2
0, 0455
0, 2514 0,1667 0
0, 2546
2
2
Dòng ngắn mạch từ hệ thống đến điểm ngắn mạch N2
I N(3) I1
E
1
3,9285
X 1 0, 2546
Phân bố dòng qua các BI:
-Điểm N3:
I BI 1
I1
3,9285
.Icb1
.0, 4771 0,9371kA
2
2
I BI 3
I1
3,9285
.Icb 2
.1, 4996 2,9456kA
2
2
24
SV: Vũ Hà Thanh
Bảo vệ rơle
TS. Vũ Thị Thu Nga
Dòng qua các BI khác bằng không
-Điểm N3’ :
I BI 1
I1
3,9285
.Icb1
.0, 4771 0,9371kA
2
2
Dòng qua các BI khác bằng không
3) Ngắn mạch phía 22 kV
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận, thứ tự nghịch, thứ tự không
X1Hmax
X1D
0.2514
XC
BI1 0.1667
XH
0.1349
N'2
BI2
EHT
X1
N2
U1N
0.0455
X2Hmax
X2D
0.2514
XC
BI1 0.1667
XH
0.1349
N'2
BI2
X2
N2
U2N
0.0455
X0Hmax
N
X0D
0.5028
XC
BI1 0.1667
XH
0.1349
XT
0
0.0568
N'2
BI2
X0
N2
U0N
XT
0
Trong đó:
X1 X 2 X 1H max
X 1D X C X H
2
2
25
SV: Vũ Hà Thanh