Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

đề THI VIÊN CHỨC GIÁO dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.18 KB, 17 trang )

This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

ĐỀ THI VIÊN CHỨC GIÁO DỤC NĂM 2019
(ĐỀ SỐ 2)
(Thời gian thi: 60 phút)
Họ và tên:………………………….…………………………………………...……
SĐT:……………………….………....Email:………………………………………
Câu 1.Điểm khác biệt giữa luật GD số 38/2005/QH11 với luật GD sửa đổi và bổ
sung số 44/2009/QH12 trong việc phổ cập giáo dục là
A. Luật GD số 38/2005/QH11 quy định GDTH và GD THCS là các cấp học phổ cập
B. Luật GD số 38/2005/QH11 quy định phổ cập GD mầm non cho trẻ 5 tuổi
C. Luật GD số 44/2009/QH12 quy định phổ cập GD mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập
giáo dục tiểu học và giáo dục THCS
D. Luật GD số 38/2005/QH11 quy định GDTH và GD THCS là các cấp học phổ
cập.Còn luật GD số 44/2009/QH12 quy định phổ cập GD mầm non cho trẻ 5 tuổi,
phổ cập Giáo dục tiểu học và giáo dục THCS
Câu 2.Luật giáo dục năm 2005 (luật số:28/2005/QH11) gồm mấy chương, bao
nhiêu điều?
A. 8 chương, 119 điều
B. 9 chương, 120 điều
C. 10 chương, 121 điều
D. 11 chương, 122 điều
Câu 3.Văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm:
A. Bằng tốt nghiệp tiểu học, bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt
nghiệp trung cấp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng tiến sĩ
B. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt
nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiêp đại học, bằng tiến sĩ
C. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt
nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiêp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ



This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

D. Bằng tốt nghiệp THCS, bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp trung cấp, bằng tốt
nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiêp đại học chính quy, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ
Câu 4.Cấp học và trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân gồm:
A.Giáo dục mầm ṇon có nhà trẻ và mẫu giáo; Giáo dục phổ thông có tiểu học, trung
học cơ sở, trung học phổ thông
B.Giáo dục nghề nghịêp có trung cấp chuyên nghiêp và dạy nghề
C.Giáo dục đại học và sau đại học (gọi chung là giáo dục đại học) đào tạo tŕnh độ cao
đẳng, tŕnh độ đại học, tŕnh độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 5.Theo luật Giáo dục sửa đổi, bổ sung một số điều của luật giáo dục hiện
nay (số 44/2009/QH12 ngày 25/11/2009):Việc thực hiện phổ cập giáo dục được
quy định ở cấp học nào?
A. Phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở
B. Phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở và phổ cập trung học
phổ thông
C. Phổ cập giáo dục mầm mon cho trẻ năm tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập
giáo dục trung học cơ sở
D. Phổ cập giáo dục mầm mon cho trẻ năm tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập
giáo dục trung học cơ sở và phổ cập giáo dục trung học phổ thông
Câu 6.Theo điều 11, luật giáo dục năm 2005: Mọi công dân trong độ tuổi quy
định có nghĩa vụ học tập để đạt
A. Trình độ tiểu học.
B. Trình độ trung học cơ sở.
C. Trình độ trung học phổ thông.
D. Trình độ giáo dục phổ cập
Câu 7. Theo Điều 11, Luật giáo dục năm 2005: Gia đình có trách nhiệm tạo điều

kiện cho các thành viên của gia đình trong độ tuổi quy định được học tập để đạt
trình độ
A. Tiểu học


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

B. Trung học cơ sở
C. Trung học phổ thông
D. Giáo dục phổ cập
Câu 8.Theo điều 3 Luật giáo dục năm 2005: Tính chất của giáo dục là?
A. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lí luận gắn liền với
thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội.
B. Đảm bảo tính cơ bản, toàn diện, thiết thực, hiện đại và có hệ thống; coi trọng giáo
dục tư tưởng và ý thức công dân; kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp, bản sắc
dân tộc, tinh hoa văn hóa nhân loại; phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý lứa tuổi
người học
C. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc,
khoa học, hiện đại, lấy chủ nghĩa Mác- Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng
B. Nền giáo dục Việt Nam là nền giáo dục xã hội chủ nghĩa có tính nhân dân, dân tộc,
khoa học, lấy chủ nghĩa Mác- Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng
Câu 9. Theo Luật giáo dục 2005:Chương trình giáo dục có mấy nội dung và nằm
ở điều nào?
A. 2 nội dung- điều 4
B. 3 nội dung- điều 6
C. 4 nội dung- điều 6
D. 5 nội dung- điều 6
Câu 10. Theo điều 6 Luật giáo dục 2005:Cơ quan nào quy định việc thực hiện
chương trình giáo dục theo hình thức tích lũy tín chỉ?

A.Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B.Chính phủ
C. Hiệu trưởng trường đại học
D.Thủ tướng Chính phủ
Câu 11.Theo điều 7 Luật giáo dục 2005:Cơ quan nào quy định việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

B.Chính phủ
C. Hiệu trưởng trường đại học
D.Thủ tướng Chính phủ
Câu 12. Theo điều 7 Luật giáo dục 2005:Cơ quan nào quy định việc dạy và học
tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số?
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B.Chính phủ
C. Hiệu trưởng trường đại học
D.Thủ tướng Chính phủ
Câu 13.Theo điều 11 Luật giáo dục 44/2009/QH12:Cơ quan nào quyết định kế
hoạch phổ cập giáo dục.
A.Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
B. Chính phủ
C. Nhà nước
D.Thủ tướng Chính phủ
Câu 14. Nội dung sau thuộc điều bao nhiêu?
“ Phát triển giáo dục, xây dựng xã hội học tập là sự nghiệp của Nhà nước và của
toàn dân.

Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong phát triển sự nghiệp giáo dục; thực hiện đa dạng
hóa các loại hình trường và các hình thức giáo dục; khuyến khích, huy động và tạo
điều kiện để tổ chức, cá nhân tham gia phát triển sự nghiệp giáo dục.
Mọi tổ chức, gia đình và công dân có trách nhiệm chăm lo sự nghiệp giáo dục, phối
hợp với nhà trường thực hiện mục tiêu giáo dục, xây dựng môi trường giáo dục lành
mạnh và an toàn”
A. Điều 9: Phát triển giáo dục
B. Điều 11: Phổ cập giáo dục
C. Điều 12: Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
D. Điều 13: Đầu tư cho giáo dục
Câu 15.Theo điều 14, Luật giáo dục 2005:Quản lí nhà nước về giáo dục là gì?


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

A. Nhà nước thống nhất quản lí hệ thống giáo dục quốc dân về mục tiêu, chương
trình, nội dung, kế hoạch giáo dục, tiêu chuẩn nhà giáo, quy định chế thi cử, hệ thống
văn bằng, chứng chỉ; tập trung quản lý chất lượng giáo dục, thực hiện phân công,
phân cấp quản lý giáo dục, tăng cường quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của cơ sở
giáo dục
B.Nhà nước tạo điều kiện cho nhà trường và cơ sở giáo dục khác tổ chức nghiên cứu,
phổ biến, ứng dụng khoa học, công nghệ; kết hợp đào tạo với nghiên cứu khoa học và
sản xuất nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, từng bước thực hiện vai trò trung tâm
văn hóa, khoa học, công nghệ của địa phương hoặc cả nước.
C. Nhà trường và cơ sở giáo dục khác phối hợp với tổ chức nghiên cứu khoa học, cơ
sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong việc đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển
giao công nghệ, phục vụ phát triển kinh tế- xã hội.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 16. Theo điều 15, Luật Giáo dục 2005: Vai trò và trách nhiệm của nhà giáo?

A. Nhà giáo giữ vai trò quyết định trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục. Nhà giáo
không ngừng học tập, rèn luyện nêu gương tốt cho người học
B. Nhà giáo giữ vai trò chủ đạo trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục. Nhà giáo
không ngừng học tập, rèn luyện nêu gương tốt cho người học
C. Nhà giáo giữ vai trò chính trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục. Nhà giáo phải
nêu gương tốt cho người học
D. Nhà giáo giữ vai trò chủ yếu trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục. Nhà giáo
không ngừng học tập, rèn luyện nêu gương tốt cho người học
Câu 17.Theo điều 16, Luật giáo dục 2005: Vai trò và trách nhiệm của cán bộ
quản lý giáo dục là?
A. Cán bộ quản lí giáo dục giữ vai trò quan trọng trong việc tổ chức, quản lí, điều
hành các hoạt động giáo dục
B. Cán bộ quản lý giáo dục phải không ngừng học tập, rèn luyện, nâng cao phẩm chất
đạo đức, trình độ chuyên môn, năng lực quản lý và trách nhiệm cá nhân
C. Nhà nước có kế hoạch xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý
giáo dục, bảo đảm phát triển sự nghiệp giáo dục


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 18. Theo điều 17, Luật giáo dục 2005 về kiểm định chất lượng giáo dục của
Luật giáo dục:Ai là người có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện kiểm định chất
lượng giáo dục?
A. Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Chính phủ
D. Nhà nước
Câu 19. Theo điều 17, Luật giáo dục 2005 về kiểm định chất lượng giáo dục của

Luật giáo dục, kiểm định chất lượng giáo dục là biện pháp chủ yếu nhằm:
A. Xác định mức độ thực hiện mục tiêu giáo dục đối với nhà trường và cơ sở giáo dục
khác
B. Xác định mức độ thực hiện chương trình giáo dục đối với nhà trường và cơ sở giáo
dục khác
C. Xác định mức độ thực hiện nội dung giáo dục đối với nhà trường và cơ sở giáo dục
khác
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng;
Câu 20. Chương I - Những quy định chung của Luật Giáo dục năm 2005 gồm có
bao nhiêu điều:
A. 20 điều
B. 19 điều
C. 21 điều
D. 22 điều
Câu 21. Theo điều 39 Luật Giáo dục 2005: Nội dung giáo dục phải có tính?
A. Tính hiện đại
B. Tính phát triển
C. Tính khoa học
D.Tính hiện đại và phát triển
Câu 22. Đối tượng nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật
Giáo dục?


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

A. Hệ thống giáo dục quốc dân.
B. Nhà trường, cơ sở giáo dục khác của hệ thống giáo dục quốc dân, của cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân;
C. Tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động giáo dục.

D. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 2 (khóa VIII) về
Giáo dục - Đào tạo và Khoa học - Công nghệ.
Câu 23. Theo Luật Giáo dục 2005: “Mục tiêu giáo dục là đào tạo con người Việt
Nam phát triển toàn diện, ……………, trung thành với lí tưởng độc lập dân tộc và chủ
nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực của công
dân, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”.
A. Có kĩ năng sống
B. Có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mĩ và nghề nghiệp
C. Có tinh thần quốc tế vô sản
D. Có ý chí vươn lên, có kĩ năng tự học và tự nghiên cứu
Câu 24. Theo khoản 2, Điều 3, Luật Giáo dục (2005) quy định về nguyên lí giáo
dục: “Hoạt động giáo dục phải được thực hiện theo nguyên lí học đi đôi với hành,
giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, ……………, giáo dục nhà trường kết hợp với
giáo dục gia đình và giáo dục xã hội”.
A. Đào tạo gắn liền với địa chỉ
B. Kĩ năng gắn liền với đạo đức
C. Người dạy gắn liền với người học
D. Lí luận gắn liền với thực tiễn
Câu 25. Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, lý luận gắn
liền với thực tiễn, giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục
xã hội là:
A. Mục tiêu giáo dục
B. Tính chất giáo dục
C. Nguyên lý giáo dục
D. Tất cả đều sai


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525


Câu 26. Luật Giáo dục năm 2005 quy định Hội đồng nhà trường có bao nhiêu
nhiệm vụ:
A.7
B.4
C.5
D.6
Câu 27. Hội đồng tư vấn trong nhà trường do ai thành lập ?
A. Công đoàn thành lập
B. Hiệu trưởng thành lập
C. Hội cha mẹ học sinh thành lập
D. Điều lệ nhà trường quy định
Câu 28. Theo Luật Giáo dục 2005 và luật sửa đổi bổ sung năm 2009, tổ chức loại
hình nhà trường nào sau đây không trong hệ thống giáo dục quốc dân:
A.Trường dân lập
B.Trường tư thục
C.Trường bán công
D.Trường công lập
Câu 29. Hệ thống giáo dục quốc dân gồm:
A. Giáo dục chính quy
B. Giáo dục thường xuyên
C. Giáo dục đặc biệt
D. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên
Câu 30. Có bao nhiêu cấp học trong hệ thống giáo dục quốc dân?
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 31. Các cấp học và trình độ đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân bao
gồm?



This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

A. Giáo dục mầm non có nhà trẻ và mẫu giáo; Giáo dục phổ thông có tiểu học, trung
học cơ sở, trung học phổ thông
B. Giáo dục nghề nghiệp có trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề; Giáo dục đại học
và sau đại học( gọi chung là giáo dục đại học) đào tạo trình độ CĐ, trình độ ĐH, trình
độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 32. Theo Luật Giáo dục 2005 thì Chương II- Hệ thống giáo dục quốc dân
gồm bao nhiêu mục bao nhiêu điều?
A.5 mục, 20 điều
B.5 mục 27 điều
C.6 mục, 20 điều
D.6 mục, 27 điều
Câu 33. Theo điều 28, Luật Giáo dục 2005 thì nội dung giáo dục phổ thông phải
bảo đảm:
A.Tính phổ thông, cơ bản, toàn diện, hướng nghiệp và có hệ thống
B.Gắn với thực tiễn cuộc sống, phù hợp với tâm sinh lý lứa tuổi của học sinh
C.Đáp ứng mục tiêu giáo dục ở mỗi cấp học
D.Tất cả cả các đáp án trên đều đúng
Câu 34. Theo điều 28, Luật Giáo dục: Giáo dục tiểu học phải bảo đảm cho học
sinh những nội dung gì?
A.Có hiểu biết đơn giản, cần thiết về tự nhiên, xã hội và con người
B.Có kỹ năng cơ bản về nghe, nói, đọc, viết và tính toán; có thói quen rèn luyện thân
thể, giữ gìn vệ sinh
C. Có hiểu biết ban đầu về hát, múa, âm nhạc, mỹ thuật
D.Tất cả cả các đáp án trên đều đúng

Câu 35. Theo điều 28, Luật Giáo dục: Giáo dục trung học cơ sở phải bảo đảm
cho học sinh những nội dung gì?


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

A.Củng cố, phát triển những nội dung đã học ở tiểu học, bảo đảm cho học sinh có
những hiểu biết phổ thông cơ bản về tiếng Việt, toán, lịch sử dân tộc
B.Kiến thức khác về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, pháp luật, tin học, ngoại ngữ
C.Có những hiểu biết cần thiết tối thiểu về kỹ thuật và hướng nghiệp
D.Tất cả cả các đáp án trên đều đúng
Câu 36. Theo điều 28, Luật Giáo dục: Học sinh học hết chương trình trung học
phổ thông có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
thì được dự thi và nếu đạt yêu cầu thì được ai cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông?
A.Hiệu trưởng trường trung học cơ sở
B.Trưởng phòng Giáo dục & đào tạo cấp huyện
C.Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
D.Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 37. Luật Giáo dục năm 2005 quy định nhà giáo phải có tiêu chuẩn nào sau
đây:
A. Phẩm chất đạo đức tư tưởng tốt
B. Đạt trình độ chuẩn được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ
C. Đủ sức khỏe và lý lịch rõ ràng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 38. Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 75, Luật Giáo dục năm
2005 : “Nhà giáo khôngđược có các hành vi sau đây:……buộc học sinh học thêm
để thu tiền”
A.Ràng

B.Trói
C.Ép
D.Bắt
Câu 39. Theo Luật Giáo dục 2005 thì Chương IV- Nhà giáo gồm bao nhiêu mục
bao nhiêu điều?
A.3 mục, 10 điều


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

B.3 mục, 12 điều
C.3 mục, 13 điều
D.3 mục, 14 điều
Câu 40.Theo điều 93, Luật Giáo dục 2005: Nhà trường có trách nhiệm phối hợp
với …………để thực hiện mục tiêu, nguyên lý giáo dục
A. Gia đình
B. Xã hội
C. Học sinh
D. Gia đình và xã hội
Câu 41.Theo Nghị quyết số 29-NQ/TW: Đối với giáo dục phổ thông thực hiện
giáo dục bắt buộc 9 năm từ thời gian nào?
A. Sau năm 2015
B. Trước năm 2020
C. Sau năm 2020
D. Sau năm 2025
Câu 42.Theo Nghị quyết số 29-NQ/TW: Đâu là một trong những mục tiêu cụ thể
của giáo dục nghề nghiệp?
A. Bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực kỹ thuật công nghệ của thị trường lao động
trong nước.

B. Bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực kỹ thuật công nghệ của thị trường lao động
quốc tế
C. Bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực kỹ thuật công nghệ của thị trường lao động
trong nước và quốc tế
D. Bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực kỹ thuật công nghệ của thị trường lao động
cho các doanh nghiệp tư nhân và FDI.
Câu 43. Theo Nghị quyết số 29-NQ/TW: Đâu là mục tiêu cụ thể đối với giáo dục
đại học?
A. Tập trung đào tạo nhân lực trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài, phát triển phẩm chất
và năng lực tự học, tự làm giàu tri thức, sáng tạo của người học.


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

B. Hoàn thiện mạng lưới các cơ sở giáo dục đại học, cơ cấu ngành nghề và trình độ
đào tạo phù hợp với quy hoạch phát triển nhân lực quốc gia; trong đó, có một số
trường và ngành đào tạo ngang tầm khu vực và quốc tế.
C. Đa dạng hóa các cơ sở đào tạo phù hợp với nhu cầu phát triển công nghệ và các
lĩnh vực, ngành nghề; yêu cầu xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 44. Theo Nghị quyết số 29-NQ/TW: Đâu là một trong những mục tiêu cụ
thể của giáo dục thường xuyên ?
A. Bảo đảm xóa mù chữ bền vững
B. Nâng cao kỹ năng sinh tồn và phòng ngừa dịch bệnh
C. Thành thạo ngoại ngữ.
D. Thành thạo tin học và ngoại ngữ.
Câu 45. Theo điều 6 quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ
GDĐT quy định về giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo có mấy yêu
cầu?

A.Có 08 yêu cầu
B.Có 09 yêu cầu
C.Có 10 yêu cầu
D.Có 11 yêu cầu
Câu 46. Theo quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ GDĐT
quy định ở chương II có những quy định nào về đạo đức nhà giáo?
A.Phẩm chất chính trị; đạo đức nghề nghiệp; lối sống tác phong; giữ gìn, bảo vệ
truyền thống đạo đức nhà giáo
B.Phẩm chất chính trị; lối sống tác phong; giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà
giáo
C.Phẩm chất chính trị; đạo đức nghề nghiệp; giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức
nhà giáo
D.Đạo đức nghề nghiệp; lối sống tác phong; giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà
giáo


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

Câu 47. Theo quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ GDĐT:
Đâu là quy định về đạo đức nghề nghiệp của nhà giáo?
A. Tâm huyết với nghề nghiệp, có ý thức giữ gìn danh dự, lương tâm nhà giáo; có
tinh thần đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ đồng nghiệp trong cuộc sống và trong công
tác; có lòng nhân ái, bao dung, độ lượng, đối xử hoà nhã với người học, đồng nghiệp;
sẵn sàng giúp đỡ, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng của người học, đồng
nghiệp và cộng đồng.
B. Tận tụy với công việc; thực hiện đúng điều lệ, quy chế, nội quy của đơn vị, nhà
trường, của ngành.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 48. Theo thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT: Giáo viên cơ sở giáo dục phổ
thông cốt cán là gì?
A.Giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông có phẩm chất đạo đức tốt
B.Hiểu biết về tình hình giáo dục; có năng lực chuyên môn, nghiệp vụ tốt
C.Có uy tín trong tập thể nhà trường; có năng lực tham mưu, tư vấn, hỗ trợ, dẫn dắt,
chia sẻ đồng nghiệp trong hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ và trong hoạt động bồi
dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 49. Chương I của thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT có bao nhiêu điều?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 50. Theo thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT: Có bao nhiêu tiêu chuẩn và tiêu
chí chuẩn nghề nghiệp giáo viên?
A.5 tiêu chuẩn/10 tiêu chí
B.10 tiêu chuẩn/5 tiêu chí
C. 5 tiêu chuẩn/15 tiêu chí


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

D.5 tiêu chuẩn và 5 tiêu chí
Câu 51.Điểm mới của Điều 6 - Xét chuyển chức danh nghề nghiệp của Thông tư số
03/2019/TT-BNV là gì?
A.Viên chức được bố trí sang vị trí việc làm mới có yêu cầu chức danh nghề nghiệp
khác cùng hạng và cùng yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo với chức danh nghề
nghiệp đã đảm nhiệm
B.Viên chức được bố trí sang vị trí việc làm mới có yêu cầu chức danh nghề nghiệp

khác cùng hạng hoặc cùng yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo với chức danh nghề
nghiệp đang đảm nhiệm
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 52. Theo Thông tư số 03/2019/TT-BNV: Căn cứ vào tính chất, đặc điểm của
hoạt động nghề nghiệp và điều kiện cụ thể của đơn vị, ngành, lĩnh vực hoạt động
sự nghiệp, các cơ quan, đơn vị được phân công, phân cấp tổ chức thi hoặc xét
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức quy định tại đâu?
A.Điều 30 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
B.Khoản 14 Điều 2 Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 53. Theo Thông tư số 03/2019/TT-BNV: Cơ quan nào sẽ có ý kiến về nội dung
Đề án thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với loại A3 (nhóm A3.1
và nhóm A3.2)?
A.Chính phủ
B.Bộ Nội vụ
C.Bộ Giáo dục và Đào tạo
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

Câu 54. Theo Thông tư số 03/2019/TT-BNV: Sau khi có ý kiến của Bộ Nội vụ về nội
dung Đề án thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, ai là người thành lập
Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp?
A.Thủ tướng Chính phủ
B.Bộ trưởng Bộ Nội vụ
C.Người đứng đầu Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 55.Trong thời hạn xử lý kỷ luật, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
quyết định tạm đình chỉ công tác của viên chức thời gian bao nhiêu ngày?:
A.Thời gian tạm đình chỉ công tác không quá 15 ngày.
B.Thời gian tạm đình chỉ công tác không quá 20 ngày.
C.Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thêm nhưng không quá 30 ngày.
D.Cả A và C đều đúng
Câu 56. Dưới đây nội dung nào không có trong việc đánh giá viên chức?
A.Kết quả thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ theo hợp đồng làm việc đã ký kết
B.Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp
C.Kết quả đánh giá, nhận xét của tổ chức chính trị, chính trị xã hội mà viên chức đó
là thành viên.
D.Việc thực hiện các nghĩa vụ khác của viên chức.
Câu 57. Trường hợp nào dưới đây viên chức quản lý không được xin thôi giữ
chức vụ quản lý hoặc được miễn nhiệm:
A.Không đủ sức khoẻ
B.Không đủ năng lực, uy tín
C.Theo yêu cầu nhiệm vụ
D.Đã bị xử lý kỷ luật.
Câu 58. Hình thức đào tạo, bồi dưỡng nào dưới đây không quy định đối với viên
chức?
A.Đào tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ quản lý
B.Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

C.Đào tạo, bồi dưỡng theo nhu cầu cá nhân của viên chức
D.Bồi dưỡng nhằm bổ sung, cập nhật kiến thức, kỹ năng phục vụ hoạt động nghề

nghiệp
Câu 59. Theo Luật Viên chức 2010:Có mấy phương thức tuyển dụng viên chức?
A. 01
B. 02
C. 03
D. 04
Câu 60. Khẳng định nào dưới đây không đúng với nguyên tắc tuyển dụng viên
chức?
A. Bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng, khách quan và đúng pháp luật.
B. Bảo đảm tính cạnh tranh.
C. Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm.
D. Không đề cao trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.


This exam was written by Ph.D Phan Van Doan. Please do not copy without the author's
permission. Email: FB: Diep Doan Phan. MB: 0987265525

HƯỚNG DẪN VIỆC ĐẶT MUA BỘ ĐỀ THI VIÊN CHỨC
GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC TỈNH LÀO CAI 2019
Giá của bộ tài liệu này là 500k (Ngoài sở hữu bộ tài liệu này, các em còn
được cấp quyền vào GROUP: BC LỚP ÔN THI VIÊN CHỨC - LUẬT
CỦA THẦY ĐOÀN & Nhóm Luật Thầy Đoàn để được học bổ sung
kiến thức)
Để thuận tiện của việc cho các em sở hữu TRỌN BỘ ĐỀ THI VIÊN
CHỨC GIÁO DỤC TỈNH LÀO CAI 2019, các em vui lòng thực hiện
vui lòng chuyển khoản cho Thầy theo số tài khoản sau: 26010000064719 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), Chi nhánh Mỹ Đình,
Hà Nội, Chủ Tài khoản: Phan Văn Đoàn
Để nhận được tài liệu và cấp quyền vào lớp học cho các em: khi các em
chuyển khoản, các em vui lòng nhắn EMAIL của các em ở NỘI DUNG
CHUYỂN KHOẢN cho Thầy.Sau khi nhận được tiền chuyển khoản và

email của các em, Thầy sẽ gửi ngay BỘ TÀI LIỆU và cấp quyền vào lớp
học cho các em



×