ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
BÙI THỊ ĐOAN DUNG
PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN NGHĨA HÀNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ PHÁT TRIỂN
Đà Nẵng – Năm 2019
Công
NG ĐẠI HỌC INH
Ng
ng
Luậ vă
g ệp
sĩ k
ọ Đ Nẵ g v
Có
ể m
n
TS NINH THỊ THU THỦY
P
n
n 1 TS Lê B
P
n
n 2 TS. Lâm Minh Châu
ã
bả vệ
ếp á
ể
ớ Hộ
ọp
vệ
ồ g
ờ gĐ
g y 24 tháng 8 ăm 2019
ểu luậ vă
:
Trung tâm Thông tin-Họ l ệu, Đ
- ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ờ gĐ
ọ
ọ Đ Nẵ g
ế, ĐHĐN
ấm Luậ vă
ọ
ố
ế, Đ
1
MỞ ĐẦU
1. Tín
ấp t ết ủ đề tà
g
ữ g ăm gầ
ở gk áv ổ
ị
Quả g Ngã
ãv
ỉ
ỉ êu k
v
ữ gl
ệ
uyệ
êu
-BNNP N
ó ò k á
mô
ự
ê ,
p á
ể
ấ
a ... l
ểp á
ã
ể
ô g g ệp, góp p ầ
ay
ê
ịa b
ứ g
p vớ
ề ầ qua
ả
uyệ
ã có
ậ theo Thông
âm
ều k ệ k
ứ về vị í, va
k
õ ệ, á
Quả g Ngã , ã dựa
ấp g ấy
ữ g vấ
p ù
ậ
ớ ,
ủa Bộ Nô g g ệp v P N . Tuy nhiên bên
ều
a g
u g ủa ả
uyể m
ồ g bằ g ủa ỉ
ív
ă g
.
g ờ dâ . Đế
13 a g
ể
ữ gb ớ
kế
ế ủa m
ờ số g
27/
a g ó
v v
l
ế V ệ Nam ều ó mứ
. Cù g vớ sự p á
ế ều
Ng ĩa H
ây, k
v ệ lựa
ế xã ộ v
ò ủa a g
ế - xã ộ ở ịa p
ữ g yếu ố gây k ó k ă
ều k ệ
g
ơ g, vố
ầu
ọ
ế l
ủa a g
,
ế sự p á
ể
ủa trang
ã
: “Phát triển
.
Xuấ p á ừ
ữ g vấ
ề ê , ô
ọ
ề
trang trại trên địa bàn huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi” l m
ề
luậ vă
sĩ.
2. Mụ t êu ng ên ứu
- Hệ
ố g óa á
ơ sở lý luậ v
ự
ễ về p á
ể
a g
.
- Đá
Ng ĩa H
gá
,
ỉ a
ự
gp á
ữ g mặ
- Đề xuấ mộ số g ả p áp
b
uyệ Ng ĩa H
, ỉ
ể
a g
ê
công v
ữ g ồ
ằm p á
ể
Quả g Ngã
g
ịa b
uyệ
,
ế.
a g
ờ ga
ê
ớ
ịa
2
3 Đố t ợng và p ạm v ng ên ứu
Đố
ự
g g ê
ễ về p á
ể
ứu: Ng ê
a g
ê
uyệ Ng ĩa H
,
ữ g vấ
ịa b
P m v về ộ du g: g ê
ịa b
ứu
uyệ Ng ĩa H
ứu về p á
ỉ a
ề lý luậ v
ể
a g
ữ g kế quả
ê
v
ữ g
k ó k ă , v ớ g mắ .
P m v về k ô g g a : Ng ê
H
, ỉ
ều a
í , á
ê
ăm 2015 - 2018. Đề xuấ p
ơ g
a g
u
ờ ga :P â
ập về a g
ế
4 P
P
u
u
á
ố g kê uyệ , C
p ỏ g vấ
ự
xuấ . Cá
a g
27/
ụ P á
ếp
ể
Luậ vă
ơ g pháp
v
u
ữ g
ập l
e e , á bá
ụ
g ờ
ều a
ự
a g
ếp
ủ
ọ mẫu ể
am g a sả
êu
í
e
– BNNPTNT ngày 13/04/2011.
í :
í
ố g kê:
u ập v xử lý số l ệu về
ữ g ăm gầ
ây, á
.
-P
ể
ô g thôn...
ủ a g
ơ g p áp p â
g
ừ
ớ g v g ả p áp p á
ổ g kế ủa P ò g Nô g g ệp, C
ơ g p áp p â
-P
uyệ Ng ĩa H
ập qua sá , bá ,
- Số l ệu sơ ấp: sử dụ g p
P
ịa b
ố g kê, số
ập số l ệu:
ứ ấp:
g ăm, bá
ô g
g á số l ệu
ơng p áp ng ên ứu
- Số l ệu
a g
uyệ Ng ĩa
ăm 2025.
ơ g p áp
á
ịa b
Quả g Ngã
P m v về
l ệu
ứu ê
ơ g p áp s sá :
ơ
ế
p á
í
ể
sá , u ã k
á
a g
lập
3
Tm
ữ g é
ơ g ồ g, sự k á b ệ
u ã ủa mộ số uyệ , ỉ
sá
ã áp dụ g ặ b ệ l
v ừ ó ề xuấ á g ả p áp, k ế
ơ g p áp
-P
g mộ số ơ
á ỉ
ộng của hiệ
Đề
ữ g vấ
ếp
l m sá g ỏ
a g
, u g ấp
vệ
ỉ
ều
ê
p á
í
ể
quâ
ể phân
ơ
ế
á
ứu
ịa p
, ồ g
ế,
uyệ Ng ĩa H
ơ bả l ê qua
am k ả
quyề
a g
ỉ , bổ su g á
ịa b
ề lý luậ
l ệu
e . Góp p ầ g úp
ớ g ể
ậ
ng theo thời gian.
ủ đề tà
ể
lâ
ố g kê mô ả: Dù g ể hệ thống hóa tài liệu
5 Ý ng ĩ
p á
í
g ị.
bằng cách tính toán các chỉ tiêu tổng h p về số b
tích tình hình biế
ế,
í
ơ g ó
ờ kế
sá
ó
g ê
ữ g ị
g ị, ề xuấ
ểp á
ể
a g
á
ịa p
ơ g
u g v
khác nói riêng.
6 Bố ụ đề tà : Gồm ó 03
ơ g
C
ơng 1 Cơ sở lý luậ về p á
ể
C
ơng 2
ể
a g
ê
ịa b
uyệ
ể
a g
ê
ịa b
uyệ
Ng ĩa H
C
, ỉ
ự
gp á
.
Quả g Ngã .
ơng 3 G ả p áp p á
Ng ĩa H
a g
g
ờ ga
ớ.
7 Tổng qu n tà l u ng ên ứu
g
về p á
ể
luậ về a g
ờ g a qua ã ó
a g
,
g ô g á p á
ều ề
. Nhìn chung á
,b
ề
vế
a g
ịa p
ứu
ều êu õ ơ sở lý
ữ g k ó k ă , g ả p áp ể â g a
ể
g ê
ơ g.
ệu quả
4
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI
1.1. KHÁI QUÁT VỀ TRANG TRẠI VÀ PHÁT TRIỂN
TRANG TRẠI
1.1.1. Khái quát về tr ng trạ
K á n m tr ng trạ
Theo Viện Kinh tế Nông nghiệp “Trang trại là một loại hình
sản xuất nông nghiệp hàng hóa của hộ. Do một người làm chủ có
khả năng đón nhận những cơ hội thuận lợi từ huy động thêm nguồn
vốn và lao động, trang bị tư liệu sản xuất, lựa chọn công nghệ sản
xuất thích hợp, tiến hành tổ chức sản xuất và dịch vụ những sản
phẩm theo yêu cầu thị trường nhằm thu lợi nhuận cao”
b. P ân l ạ tr ng trạ
e
ều 3,
ô g
số 27/2011/
13/4/2011 ủa Bộ Nô g g ệp v P á
-
a g
-
a g
-
a g
- Trang t
ồ g
V
ồ g
ổ g
p.
uyê
cao.
uỷ sả ;
g
( ồ g ọ,
ă
uô , lâm g ệp,
ủy sả ).
trò ủ tr ng trạ
ế và p á
k ắ p ụ
ô :
uô ;
uô
- Về mặ k
k
ô g
lâm g ệp;
a g
uô
ă
ể
-BNNPTNT ngày
ế, á
ể
a g
á l
gp â
góp p ầ
ây ồ g, vậ
á ,
ê
uô
uyể dị
ógá ị
ữ g vù g
ơ ấu
g
á,
uyê mô
á
5
- Về mặ xã ộ , p á
ă g
êm
ô ,
u
ập
ể
la
a g
góp p ầ qua
ọ gl m
ộ g, l m ă g số ộ g u
g ô g
êm v ệ làm.
- Về mặ mô
p ầ qua
ờ g, ác trang t
ọ g v
ồ g ồ
ú
vệ
ở u g du, m ề
ú
ã góp
ồ g ừ g, bả vệ ừ g, p ủ xa
ọ v sử dụ g
ệu quả
guyê
ấ
ấ
a.
1 1 2 Đặ đ ểm ủ tr ng trạ
a g
-
l
ứ
ổ
ứ k
ế
g ô g, lâm, g
g ệp.
l ệu sả xuấ
-
dụ g ủa mộ
- Cá
d a
g ờ
ứ
ổ
s g ự
vừa ma g í
g a g
ủ.
ứ v quả lý
dầ v
ếp, ơ g ả v gọ
d a
p
ơ g
ẹ, vừa ma g í
ứ k
ga
,
g ệp.
ộ áp dụ g k a ọ kỹ
-
uộ quyề sở ữu ay sử
uậ
a
ơ s vớ
ộ ểu
nông.
1 1 3 K á n m p át tr ển tr ng trạ
Phát triển trang trại là quá trình nâng cao trình độ sản xuất
khai thác, sử dụng những tiềm năng thế mạnh vốn có của trang trại,
làm cho trang trại có sự tăng tiến cả về quy mô, số lượng và chất
lượng các trang trại, gia tăng giá trị sản lượng hàng hóa hay thu
nhập của trang trại trong một thời kỳ nhất định.
114 V
- Góp p ầ
k u vự
trò ủ p át tr ển tr ng trạ
ă g
ờ g á
ô g g ệp, ô g
- Góp phần chuyển dị
guồ lự
ủa ềm lự k
ế
g
ô .
ơ ấu kinh tế và hình thành quan hệ
sản xuất mới trong nông nghiệp và nông thôn.
6
ú
- Góp phầ
ẩy nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học
– kỹ thuật và công nghệ.
- Góp phần khai thác các nguồn lực trong dân, giải quyết việc
l m
la
ấ
ộng nông thôn và xã hội, làm giàu cho nông dân, cho
ớc.
1 2 NỘI DUNG VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ PHÁT
TRIỂN TRANG TRẠI
1.2.1. G
tăng số l ợng tr ng trạ
G a ă g về mặ số l
xuấ
ô g g ệp p á
ế á
ộga
ể
ể mớ
uyể
êu
*
g
í á
- Số l
ệ qua số l
e
ứ
a g
a g
ặ k
.
g á về g a ă g số l
g a g
ng trang tr g a ă g qua á
- Tỷ lệ trang tr g a ă g qua á
g ơ sở sả
ăm/ ời kỳ
ăm/ ời kỳ.
1.2.2. Mở rộng qu mô tr ng trạ
- Đấ
a : Quy mô ấ
ớ g sả xuấ k
guồ
d a
guyê
êu
ố ấ
ấ
a ủa a g
quyế
ủa
v sử dụ g ó
a l yêu ầu ế sứ qua
í ể á
lâu d
ố vớ mỗ
í
ấ ủa a g
- Vố
ầ l
vố
g vố
ầu
ơ vị d ệ
a g
sử dụ g
:
a g
ầu
í ể á
ộ g,
ệu quả
dựa v
.
yếu
ệu quả, ổ
í , mứ ă g v ỷ lệ ă g d ệ
ó quy mô p á
g y
g
ều,
í
ể
v
g y
ếl m
g lớ
guồ
ă g lê .
g á l mứ ă g v ỷ lệ ă g qu mô vố
.
- La
ơ g
.
g a g
êu
a g
ầu
á
p
ọ g ủa a g
giá gia ă g qu mô a g
a l p ả xem xé v ệ
ị
ủ a g
ị
ộ kỹ
uậ , ô g g ệ
ủa
7
êu
í á
g á g a ă g qu mô a g
ộ g l mứ ă g v ỷ lệ ă g số l
g la
ă g
g á
ấ l
g la
ộ gl mvệ
1.2.3. Tăng
y về bả
ô g qua v ệ l
ủ a g
v d a
êu
í ể á
g ệp l số l
a g
….
n ng
â
gắ
ó l ê kế
p
ộd
êu
êu
u g g a g ữa g ờ
ủa kê
g á v ệ l ê kế g ữa á
g a g
,ga
ấ l xây dự g kê
bỏ bớ á
g ệp, ú
yếu ố la
ộ g ủa a g
ng l ên ết tr ng trạ v
Xây dự g mố l ê kế
ụ mớ
dựa v
a g
êu
ụ.
vớ d a
ụ sả p ẩm vớ d a
g ệp.
1 2 4 Mở rộng t ị tr
Mở ộ g
ị
ng t êu t ụ s n p ẩm
ờ g êu
ụ, ba gồm:
+P á
ể
ị
ờ g về sả p ẩm chính
+P á
ể
ị
ờ g về mặ
êu
í á
a g
ịa lý
g á mở ộ g
ị
ờ g êu
ụ sả p ẩm ủa
:
-P mv
ịa lý ủa
ị
ờ g ( số k u vự
ị
ờ g mớ
khai phá).
-
ố l
g
g óa bá
-D a
u v mứ
125 G
tăng ết qu ,
a.
ă gd a
u ê mỗ
ị
ờ g
u qu và đóng góp ủ tr ng trạ
a. Các chỉ tiêu thể hiện kết quả phát triển trang trại:
+ Giá trị sả l
ng hàng hóa nông sản
+ Tổng giá trị sản xuất GO
+ Chi phí trung gian IC
+ Giá trị g a ă g VA
+ Thu nhập hỗn h p MI
b. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả của trang trại
8
+ Hiệu quả sử dụ g â
+ Hiệu quả sử dụng chi phí trung gian
+ Hiệu quả sử dụ g la
ộng
c. Tiêu chí đánh giá đóng góp của trang trại đối với sự phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương
- Tỷ lệ ó g góp ủa giá trị sản xuất của trang tr i vào giá trị
sản xuất nông nghiệp ịa p
ơ g
- Tỷ lệ ó g góp của giá trị sản xuất của trang tr i vào tổng giá
trị sản xuất của ịa p
ơ g
- Tỷ lệ nộp ngân sách của trang tr i vào tổng ngân sách của ịa
p
ơ g
- Số việc làm t o ra từ trang tr i
- Đó g góp v
â g a
ộng, giảm nghèo của
p
u
ập, cải thiệ
ời số g g ời lao
ơ g....
1.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN
TRANG TRẠI
1 3 1 Đ ều
n tự n ên
Vị trí địa lí, địa hình, ất đai, thời tiết, khí hậu l mộ yếu ố ó
sự á
kệ k
ộ g vô ù g
lớ
ế
ộ g ủa a g
ế - xã ộ ủa ịa p
1 3 3 C ín sá
. 1.3.2. Đ ều
ơ g
ủ N àn
1 3 4 Trìn độ và
n ng
m ủ
ủ tr ng trạ
1 4 KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI CỦA
MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG
1 4 1 K n ng
m ủ
uy n T Ng ĩ
1 4 2 K n ng
m ủ
uy n Bìn Sơn
1.4 3 N ững à
rút r
uy n Ng ĩ Hàn
9
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN NGHĨA HÀNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
2 1 ĐẶC ĐIỂM VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
2 1 1 Đặ đ ểm tự n ên
2.1.2. Đặ đ ểm
n tế - xã ộ
a. Tăng tr ởng
n tế
Gá
2018
ó
ị sả xuấ
g
ô g – lâm g ệp,
1.033,01 ỷ ồ g, ă g 8.41% s vớ
g
ă
uô
ếm 57,7%
g ệp. G á
g ổ ggá
ị sả xuấ
g ệp ăm 2018
Ng
ơ gm
ủ
ếm ỷ
ị sả xuấ
ủa g
- dị
vụ vẫ
ồ g
ủa g
ô g g ệp v
a gl
g
ọ,
ô g – lâm
ểu
ủ ô g
ăm
ớ .
sả xuấ g ữ va
ò
ấ
ế ủa uyệ vớ 48,27%, g á ị sả xuấ
b. Đ ều
g
ăm 2018
ăm 2017.
n xã ộ
Số g ờ
số ủa uyệ
g ộ uổ la
ăm 2017,
ộ g
ếm 59,65%
g ó la
ộ g
ếm 52,29%, ô g g ệp - xây dự g
m - dị
g
ế ủa uyệ , chiếm ỷ ọ g a
1.805 ỷ ồ g, ă g 19% s vớ
g ệp
ơ
ăm
ăm 2017; trong
901,6 ỷ ồ g, ă g 10,9% s vớ
g ề k
ổ g ơ ấu k
ọ g a
ủy sả
vụ
g lĩ
g ổ g dâ
vự
ô g
ếm 4,58%,
ơ g
ếm 2,2%.
c. Cơ sở ạ tầng
Vị í ủa uyệ
ga
ô g
ờ g bộ
p ố Quả g Ngã
ằm gầ
ô g suố , uyế
p ố Quả g Ngã , ó ệ
ờ g ỉ
624
xuyê qua u g âm uyệ Ng ĩa H
y ừ
.
ố g
10
ê
ịa b
bê ô g (
ụ
v
uyệ
ó 110km
ờ g uyệ
90%). Đ ờ g ụ xã
ô , xóm, ứ g óa 70/90km;
mùa m a v
ứ g óa
ảm
ựa,
ựa, bê ô g 100%;
ờ g
ờ g gõ xóm k ô g lầy lộ
99%;
2 2 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH TRONG THỜI GIAN QUA
2 2 1 T ự trạng g
ừ ăm 2015 ế
a g
ổ g
g ó xu
tăng số l ợng tr ng trạ
ăm 2018 á
pk ô g ă g
ịa b
uyệ
ớ gp á
êm. uy số l
ớ g g a ă g. Số l
76,92% ơ ấu a g
ò í
ể
a g
ă g ấ í,
g a g
g a g
ê
ũ gk ô g
ủa á l
a g
ể
ò í,
ă
g ăm 2018. D số l
ê g
uô
ếm
g a g
ệ
í
ê
xá xu
.
2 2 2 T ự trạng mở rộng qu mô tr ng trạ
Qu mô tr ng trạ p ân t e l
động
B ng 2 6 Qu mô tr ng trạ p ân t e l
La
ộ g (LĐ)
L
1.
a g
C ă uô
2.
ồ g ọ
3.
động
ổ g
1-5
6-10
11-20
>20
6
3
1
0
1
1
1
p
ổ g
10
1
2
ổ g ộ g
6
5
2
13
ỷ lệ (%)
46,15
38,46
15,39
100
(Nguồn: Số liệu điều tra)
11
Cá
a g
ó qu mô ừ 1 - 5 la
mô ừ 6 - 10 la
ộ g
ộ g
ếm ỷ
a g
ế l
a g
ểu k
m số l
pv
ê
u g á
ộ gk ô g a ,
. Đ ều
ộ g
ấ l
a g
ơ g ố
a g
ều
a g
ă
uô
a. Các
uô , ếp
y ũ g dễ
ếm ỷ lệ a
ấ
ng
uyệ .
ở uyệ Ng ĩa H
ả g 4 - 6 la
y ũ gp ả á
uyệ
ó ừ 11- 20 lao
ồ g ọ . Đ ều
ă
ủ yếu k
á
a g
ịa b
ếm 46,15%, qu
a g
g ổ g số
g a g
a g
N
ỏ
ều la
ổ g
ổ g số á
ịa b
ếm 38,46% v
ọ g ấ
u ú
ộ g
ó qu mô la
ộ gb
p ầ
quâ mộ
a g
qu mô a g
ê
ỏ.
Qu mô tr ng trạ p ân t e đất đ
B ng 2 10 D n tí
đất á tr ng trạ
D n tí
TT
Năm
(
uy n Ng ĩ Hàn
Tố độ
tăng
(%)
)
1
2015
16,35
Đất ủ
ủ tr ng
trạ
11,35
2
2016
20,05
14,05
6,0
23
3
2017
28,50
20,50
8,0
42
4
2018
31,95
23,95
8,0
12
Tổng
n
tích
Đất t uê
5,0
(Nguồn: Phòng Nông nghiệp huyện Nghĩa Hành)
Qua
ê dệ
ều a, a
í
ũ gp ả á
b
uyệ . H ệ
ấy ấ
ấ ủa á
mộ p ầ
ay,
a
a g
ủ yếu
uộ sở ữu ủa
ơ g ố
về qu mô ủa á
e số l ệu
ố g kê
ỏv
a g
ủ a g
ều
y
ê
ịa
P ò g Nô g g ệp
12
uyệ
á mô
k
ều ó quy mô ấ
ế ộ ók ả ă gp á
a
a ủ êu
27/2011/TT-BNNP N . Bê
quyề sử dụ g ấ ủa á
ệ
á
ự
số ộ
k ô g ó á g ấy ờ
e quy ị
ó, v ệ
ấp G ấy
í
ố vớ
ủ ụ
B ng 2.14. Tìn
C ỉ
TT
Vố
BQ
2
Vố
ự
có
3
ậ
ấ
uê,
ặ mộ
ể ề g ị ô g
ậ
n
n
ìn sử ụng vốn s n xuất
n
n
á tr ng trạ đ ều tra (Bìn quân/ 1 tr ng trạ )
ă uô
ồ g ọ
ổ g p
tiêu
1
ứ g
í.
Qu mô tr ng trạ p ân t e vốn
ủ
ô g
p p áp về quyề sử dụ g ấ ... Đ ều
g v ệ lập á
êu
a g
ò gặp k ó k ă d mộ số ộ
g ĩa vụ về
y ũ gk ók ă
a g
uẩ
a g
k ô g
ể
Vố
SL
CC
SL
CC
SL
CC
( . )
(%)
( . )
(%)
( . )
(%)
387
100
250
100
537,5
100
100
40
262,5
48,84
150
60
275
51,16
52,
204
71
47,
183
vay
29
(Nguồn: Phòng Nông nghiệp huyện Nghĩa Hành)
Qui mô về vốn của các trang tr
ầu
trang tr i tổng h p có số vố
trang tr
ă
uô 387
ơ g ối nhỏ, bình quân
ều nhất với 537,5 triệu ồng,
ệu ồng, trang tr i trồng trọt 250 triệu
ồng. Qua các ăm uy guồn vố
ầu
ó ă g
g bk
g
á g kể. Hiện nay, do muốn mở rộng thêm quy mô trang tr i mà hầu
hết các chủ trang tr
ều phả
vay
êm vốn. Số vốn vay phần lớn
13
g, g ời thân, hoặc vay nặ g lã , ể có vốn
là từ bên ngoài, từ họ
và tiếp tục duy trì, mở rộng sản xuất kinh doanh của trang tr i mình.
uy p ía gâ
g ũ g ã ó
ữ g
í
ơ g
g úp
c với nguồn vố vay u ã
cho các chủ trang tr i có thể tiếp cậ
gd
sá ,
ủ tục r ờm rà, mức vay thấp nên phần lớn các chủ trang
tr i vẫn chọn hình thức vay bên ngoài.
2 2 3 T ự trạng l ên ết ủ tr ng trạ v
Hệ
ó g va
ay
ứ p ổbế
òl
k a ọ kỹ
ầu
uậ v
ấ
, g ờ ổ
ả va
n ng
p
g l ê kế l d a
g ệp
ứ sả xuấ , ứ g dụ g ế bộ
ò ảm bả
ị
ờ g êu
ụ.
e số
l ệu ừ P ò g Nô g g ệp uyệ , ó 8/13 a g
ó ký
p ồ g
l ê kế vớ d a
y ê
ịa bàn
g ệp Chứng tỏ mối liên kế
huyện ũ g dầ
c quan tâm và trở thành một trong những yếu tố
góp phầ l m ă g sản phẩm ầu ra của trang tr i.
2 2 4 T ự trạng t ị tr
ê
ịa b
uyệ Ng ĩa H
qu mô a g
ỏ,
a g
ơ g, mộ số
Ngã . H ệ
v b ở l
uô ế
ủa a
ă
ắ
ũ g
a xe ế
ở a Đ Nẵ g, Huế v
ắ g(
ị
á ỉ
a g
ỉ êu
ụ gay
uyệ lâ
ậ v
ụ.
ê g ố vớ
a
l k âu êu
ụ.
ịa
P Quả g
a g
ô Xuâ A , xã H
ậ
m ề Bắ
uậ
u mua vớ số l
êu
ụ. Cá
Ng ĩa) ũ g ay ế mua ế
ê ga
ò í,
e , về ồ g ọ ó sầu ê g
ị êu
Võ Vă N â ở
ơ g lá
ắ ở xã Ng ĩa
ụở á
uô ó
em ế s êu
ờ g
ồ
ă
g á
ó l ê kế vớ Công ty
ủ yếu
em êu
ay, về
số l
ỉ mộ số a g
ê sả p ẩm ủa á
p
ng t êu t ụ s n p ẩm
N â k ô g ố kém
g lớ
ủ
về l m
p í vậ
ứ
uyể
14
2 2 5 Kết qu ,
p át tr ển
u qu và đóng góp ủ tr ng trạ và sự
n tế - xã ộ
uy n Ng ĩ Hàn
a. ế quả sả xuấ k
d a
B ng 2 17 G á trị s n xuất n
á tr ng trạ
ă
T
C ỉ êu
T
n
uô
ìn quân ủ
ồ g ọ
ổ g
p
SL
CC
SL
CC
SL
CC
( . )
(%)
( . )
(%)
( . )
(%)
933
100
959,2
100
1.147,5
100
878
94,11
53,2
5,55
378,5
32,98
55
5,89
906
94,45
769
67,02
ổ ggá ị
sả
1 xuấ
(GO)
1ừ
1
ă
nuôi
2ừ ồ g
ọ
2
(Nguồn: Số liệu điều tra)
G á ị sả xuấ
xuấ
ủa a g
5,55%, mộ
v
u ừ ồ g ọ
, ò g á ị sả xuấ
số ấ
ỏ.
uô l
, g , vị , … Đố vớ
sả xuấ
u ừ
ă
. Ng
ă
í
ấ
bó g má
ă
á
uồ g
uô l m
í
ứ ă
g ơ ấu sả
ă
uô
a g
uô
ỉ
ếm
ủ yếu ập u g
ă
uô , g á ị
g ơ ấu sả xuấ ủa a g
uô g a sú , g a ầm
sử dụ g p ầ d ệ
ả
ă
94,11%
ây ă quả xu g qua
ừa,
a g
uô
u ừ
a g
ă
êm á l
ếm 94,45%
á
ủ a g
, vừa ậ dụ g
v
ừa l m a
á, …
ó
êm
ò
ồ g
p ầ dệ
u
ập; cũ g ó
uô á, ậ dụ g guồ
15
b. H ệu quả ủa a g
B ng 2.19. Hi u qu s n xuất kinh doanh của các trang trại
TT
TT
TT trồng
TT Chỉ tiêu
ĐVT
ăn
tổng
BQ
tr t
nuôi
hợp
Hiệu quả sử dụng chi phí trung gian
1
- GO/IC
Lần
3,18
3,84
2,51
3,18
- VA/IC
Lần
2,18
2,84
1,51
2,18
- MI/IC
Lần
1,7
2,44
1,2
1,78
Hiệu quả sử dụ g ất
2
3
- GO/ ha
.
61,58
319,73
94,83
158,71
-VA/ ha
.
42,21
236,40
57,02
111,88
- MI/ ha
.
32,94
203,07
45,45
93,80
Hiệu quả sử dụ g la
ộng
- GO/ L
.
182,94
159,87
208,64
183,82
- VA/ L
.
118,2
125,39
125,45
123,01
- MI/ L
.
101,53
97,84
100
99,79
(Nguồn: Kết quả điều tra)
- H ệu quả sử dụ g
k
ầu
mộ
ồ g
p í u gga b
p í sẽ
a
quâ
ủa á
3,18 ồ g g á ị sả
xuấ (GO), 2,18 ồ g g á ị g a ă g (VA) v 1,78 ồ g
ỗ
p (MI).
- Hiệu quả sử dụ g ất:
a g
u
ập
16
Bình quâ 1 a ấ
xuấ (GO) l 158,71
ồ gv
u
a
ập ỗ
la
quâ
á
ộ g ga
183,82
g a g
p (MI)
u
111,88
ệu
93,80
ệu ồ g.
ịa b
uyệ , mộ la
ộ g kể ả
a gá
ị sả xuấ
ộ g:
a g
ê
v la
ộ g
uê g
ệu ồ g/ l / ăm, g á ị ă g
ồ g/l / ăm v
a g á ị sả
ệu ồ g, g á ị g a ă g (VA)
- H ệu quả sử dụ g la
B
á
ập ỗ
êm (VA)
p (MI)
99,79
123,01
ệu
ệu ồ g/l / ăm.
. Đó g góp ủa trang tr i
- Tỷ lệ ó g góp của giá trị sản xuất của trang tr i vào giá trị
sản xuất nông nghiệp của huyệ Ng ĩa H
.
Từ bảng số liệu 2.17, ta thấy giá trị sản xuất của các trang tr i
chỉ
t 3.040 triệu ồng và chỉ bằng 0,29% giá trị sản xuất của ngành
nông nghiệp ( ăm 2018 G SX ngành nông nghiệp
triệu ồ g). Đ ều này cho thấy các trang tr
t 1.033.010
ó ó g góp ất nhỏ vào
giá trị sản xuất nông nghiệp của huyện.
- Tỷ lệ ó g góp ủa giá trị sản xuất của trang tr i vào tổng giá
trị sản xuất của huyệ Ng ĩa H
:
Theo số liệu từ Chi cục thống kê của huyện ta có tổng giá trị
sản xuất của huyệ
ăm 2018
t 3.739.720 triệu ồng. Giá trị sản
xuất của các trang tr i chỉ bằng 0,08% tổng giá trị sản xuất của toàn
huyện, một con số quá nhỏ.
2 3 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH
2.3.1. Những thành công
e
- Sự phát triển kinh tế trang tr
h p là mộ
ớ g
với các chủ trang tr
p ù
ê
pv b ớ
ớng kinh doanh tổng
ầu mang l i hiệu quả kinh tế
ịa bàn huyện.
17
- Cá
a g
ã b ế ậ dụ g, k a
la
ộ g, ề vố , b ế
ấ
ờ g xuyê ú g,
á
ềm ă g về ấ
ữ g vù g ấ xấu, ấ
,
ữ g mả
ũ g,
a,
ữ g vù g
v ờ
ây á xa
ơ.
2 3 2 N ững tồn tạ , ạn
N ững tồn tạ , ạn
- Về g a ă g số l
í
ô g
Nô g g ệp v P N
ấ
ế
g a g
e quy ị
- Về ấ
ế và nguyên n ân
ò
ấ í, ă g
g
ê
- Về qu mô la
a g
ò í,
uê m ớ
e
ủa Bộ
ăm.
ổi hình thức sản xuất.
ếu vố
a ủ
ộ g ò
ầu
sả xuấ k
g ã
ờ ga
vay
ủ yếu sử dụ g la
d a
ủa
ấp
g
ế
ể quay vò g vố .
ỏ, v ệ sử dụ g la
ộ g
ệ
ộ g
g á
ó ủa ộ g a
v
ờ vụ.
- Về mố l ê kế g ữa á
ịa b
êu
-BNNP N
ậm qua á
l p ổ b ế . Mặ dù, gâ
ờ g a vay gắ
ay số a g
ất vẫn là việc mở rộng thêm diện tích
ể mở rộng qui mô hoặc chuyể
a g
ệ
số 27/2011/
a:k ók ă
- Về vố :
ê
:
uyệ Ng ĩa H
a g
vớ
au: á
ó mố l ê kế vớ
a g
au ũ g k á
yếu.
ếu
-
ểu b ế kỹ
ế, ó ế 70% số
b ế về kỹ
- Về
uậ : Số a g
ủ a g
ỏ
ểu b ế kỹ
uậ
ò
bế
ếu
ểu
ọ
uậ .
ộ ủa
vớ yêu ầu ủa sả xuấ k
ủ a g
: p ầ lớ
a áp ứ g
d a h.
b. Nguyên nhân
- Cá a g
am
mô; ò
ở g ô g ờv
d
ầu
sự ỗ
vố ể mở ộ g quy
ủa N
ớ .
18
- Sự liên kết giữa trang tr i và doanh nghiệp, công ty còn yếu,
gây nhiều k ó k ă
a g
i trong khâu tiêu thụ sản phẩm.
- Sản phẩm hàng hóa của trang tr i chủ yếu
qua u g g a l
á
ơ g lá
ê
c tiêu thụ thông
ờng bị ép giá, nhất là vào các
thời vụ thu ho ch.
ê
- Việc phát triển kinh tế trang tr
với quy ho ch và phát triể
a ó quy
quyền các cấp
ịa bàn huyệ
ơ sở h tầ g
ê
a gắn
ịa bàn do chính
ch cụ thể trong kế ho ch trung và dài
h n.
- Cô g á g a
ấ,
uê ất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụ g ất cho các trang tr i còn chậm,
v ớng mắ
a
a
ề cao, nhiều
c tháo gỡ làm h n chế ầu
ủa các chủ trang
tr i.
- Nguồ lự k
sở
ầ g
a áp ứ g
ế ủa uyệ
ò
u ầu ể p á
ế ê vệ
ể
a g
.
ầu
ơ
19
CHƯƠNG 3
GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH TRONG THỜI GIAN TỚI
3 1 CĂN CỨ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
3 1 1 Mụ t êu, địn
ủ
ng p át tr ển
n tế nông ng
p
uy n Ng ĩ Hàn , tỉn Qu ng Ngã
3.1.2. Mụ t êu, địn
ng p át tr ển tr ng trạ trên đị
àn uy n Ng ĩ Hàn
3 2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HÀNH
3.2.1. G
- ă g
p áp g
ờ g ô g á
ể â g a
p á
ể k
tăng số l ợng tr ng trạ
ậ
ứ về va
ế ủa g a
- Đề xuấ á
ơ
uyê
uyề , vậ
ộ g á
ủ a g
ò, vị í ủa a g
ố vớ sự
v xã ộ .
ế, chính sách hỗ tr các trang tr
ể khuyến
khích các trang tr i mở rộng qui mô và hoàn chỉnh các hồ sơ,
ể
c công nhận trang tr
êu
í
e
ô g
ủ tục
27/2011/
-
BNNPTNT.
322 G
p áp mở rộng qu mô tr ng trạ
a. Về đất đ
- Rà soát l i hiệu quả sử dụ g ấ
Thu hồ
a ủa chủ trang tr i hiện có.
ất chủ trang tr i sử dụ g k ô g ú g mụ
í , kém
ệu
quả.
-H
qu
sử dụ g ấ
a , ẩy
a
ế
ộga
quyề sử dụ g ấ .
- Cải tiến thủ tục cấp ấ , g a
dụ g ấ
ấ,
uê ất, miễn thuế sử
ối với nhữ g ăm ầu cho chủ trang tr i.
20
- Cô g k a quỹ ấ
b
uyệ
a sử dụ g, quỹ ấ
ể g ờ dâ
ớ g
gvệ
ó
ều k ệ
lập a g
ếp ậ
uê ê
ô g
v
ịa
ó ị
.
b. Về vốn
- Mở ộ g ố
dâ , ồ g
ờ
g
g ê
ứu ơ
vố vay ủa a g
- Cá
gâ
á
ế
ơ gm
ầ
ếp ậ
á
ộga
vay vố p á
ể
- Xây dự g mô
ếbế -
ều k ệ
â dâ ” ể
a g
qua
sả
ể á
ủ a g
ấp.
uậ l
á
.
ệ ay ba g ữa
ơ g m v Ngâ
c. Về l
ừ
guồ vố vay lã suấ
lập “Quỹ í dụ g
-
ấp vay vố
guồ vố vay u ã , linh ho t về thời h n và
lãi suất vay, ặ b ệ l
ủ a g
, ô g y
g.
động
-
ự
ề
ô g, ề l ơ g
ệ
ố
ố mố qua
ệ g ữa
-
lập á
s
ế
ộ ô g
.
g
ếp ậ
vay vố , â g mứ vay
, a
á
ế ộ
í
p lý,
ều k ệ l m v ệ ... v g ả quyế
ủ a g
âu l
ổ k
v
g ờ la
bộ, á
g ệm ổ
sá
óm, ộ
ố vớ
g ờ la
ộ g
ộ g.
ể á
ủ a g
ứ , quả lý, sả xuấ k
doanh...
323 G
ng
p áp tăng
ng l ên ết tr ng trạ v
n
p
- Phát huy vai trò cầu nối của Hội Nông dân ể h p tác, phối
h p với nhiều doanh nghiệp
ứng, hỗ tr nông dân về vậ
sản xuấ ũ g
êu
gv
g
ớc ở lĩ
, p â bó , máy mó ,
ụ sản phẩm ầu ra.
vực cung
ết bị phục vụ
21
- Đồng thời phát huy vai trò trung gian, cầu nố
và doanh nghiệp gắn kết chặt chẽ ơ
ể nông dân
g sản xuất nông nghiệp
theo chuỗi giá trị, ảm bảo hài hòa l i ích của các nhân tố tham gia
chuỗi giá trị nông sản...
- Mở rộng và khuyến khích các hình thức h p tác tự nguyện
giữa các chủ trang tr i, khuyến khích các trang tr i ở gần nhau cùng
h p á
ể xây dựng các h ng mục công trình sử dụng chung phục vụ
cho sản xuất kinh doanh của mỗi trang tr i.
3.2.4. G
p áp mở rộng t ị tr
ng
- Phát triển các vùng chuyên môn hoá sản xuấ
ă
uô , ê
ơ sở ó ầu
xây dự g á
ây ă quả và
ơ sở chế biến nông sản
g
á ể thu hút sản phẩm của trang tr i hoặc làm cho giá trị
g
á
uyế k í
k âu
c nâng cao.
u
,
á
a g
ầu
a g
ế bị ừ uô
ồ g,
ế b ế , bả quả sả p ẩm, â g a g á
sả
p ẩm.
- Cần có chủ
nhằm t
ơ g
í
sá
ụ thể về thị
ờng nông thôn
ều kiện thuận l i nâng cao giá trị hàng hoá nông sản của
trang tr i.
- Sản xuất kinh doanh của các trang tr i gắn liền với quá trình
chế biến và tiêu thụ sản phẩm bằng cách kí kết h p ồng h p tác với
các công ty chế biến –
ơ g m i, giảm bớt sự biế
ộng giá cả tiêu
thụ.
3.2.5. Một số g
- Mở ộ g v
ều k ệ
ụ.
uậ l
p áp
â g ấp
á
á
ờ gga
a g
ô g ô g
uyể
ô
g óa ế
ằm
ơ
êu
22
ều kiệ
-T
ể các trang tr i tích cực tham gia vào lo i hình
bảo hiểm nông nghiệp ể góp phần giảm thiểu rủi ro do thiên tai,
dịch bệnh gây ra, sớm khôi phục sản xuất.
-N
ớ
ầ
ó ơ
ế
í
p
ế bộ k a ọ kỹ
uậ mớ p ù
ă g suấ v
g g ố g ây ồ g, vậ
- Cá
ấ l
ơ qua k uyế
ờ g ô g á kỹ
ớ g dẫ
p ụ vụ
ấ
ả
xử lý
á
á
ô
ấ
á
uậ
a g
ă
ă
ễm mô
ờ g, ó
dờ
ế
e p
uô
a g ằm
ịa
uô ầ
: Xử lý
ặ xử lý
ờ g
g
ầ
ă g
ự
ệ vệ
ô g g ệp, p ò g ừ sâu bệ ,
a g
ả p ổ bế
ệ
, g úp ă g
.
( ầm B gas quy mô lớ ), xử lý
sụ k í)
a g
á
uô .
uậ p ụ vụ sả xuấ , ă g
êu ế
- Đố vớ
á
uyể g a
ô g, k uyế lâm, k uyế
uyể g a kỹ
ớ
p
gvệ
e
ó á b ệ p áp ể xử lý
ể áp dụ g á p
e
ơ g p áp
ô g g ệ k í s
ô g g ệ
ếu k í (bể s
ơ g p áp ô g g ệp. Đố vớ á
g k u dâ
p ả
ó kế
ọ
ọ
a g
d
ểm k á .
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
3 3 1 Đố v
N
suấ
N àn
ớc cần xem xét cho vay vốn cho các trang tr i với lãi
u ã,
vay ú g ố
thủ tục cho vay và thời h
g, ú g
vay ê d
u ầu, ơ g ản hóa các
ơ ,p ù
p với thời vụ
và chu kỳ sản xuất.
Tổ chức các lớp bồ d ỡng nghiệp vụ, tham quan học tập cho
các chủ trang tr
ể â g a
khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
ộ quản lý, ứng dụng tiến bộ
23
Thực hiện việ g a
ấ,
uê ất và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụ g, ể cho các chủ trang tr
yê
âm ầu
v
sản
xuất.
N
ớc cần có quy ho ch phát triển chung về trang tr , ịnh
ớng cho các trang tr i phát triển sản xuất các lo i sản phẩm, nông
sản có khả ă g
3 3 2 Đố v
ếm lĩ
Uỷ
ị
ờng tiêu thụ.
n n ân ân tỉn Qu ng Ngãi
Đề nghị UBND tỉnh t
ều kiện cho việc tích tụ ruộ g ất,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụ g ấ
ầu
ế a g
ể á
ủ a g
yê
âm
p á
ể k
.
ă g
ờng hỗ tr công tác chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ
thuật vào sản xuất nông nghiệp nông thôn thông qua hỗ tr giống, kỹ
thuật, hỗ tr tổ chức tập huấn công tác quản lý cho các chủ trang tr i.
T
ều kiệ
ể các trang tr i có thể tham gia vào lo i hình
bảo hiểm nông nghiệp ể góp phần giảm thiểu rủi ro do thiên tai,
dịch bệnh gây ra.