Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc giống thuỷ sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.67 KB, 68 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:

/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày

tháng

năm 2017

QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật cho sản xuất
và cung ứng sản phẩm giống gốc giống thuỷ sản
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Quyết định số 15/2017/QĐ-TTg ngày 17/02/2017 của Thủ tướng
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản
xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 116/TTLT/2016/BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản;
Xét Tờ trình số
/TTr-TCTS-NTTS ngày tháng năm 2017 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản về việc phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ
thuật cho lưu giữ giống gốc giống thuỷ sản;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật đối với lưu giữ, sản
xuất giống gốc giống thuỷ sản gồm các đối tượng:
1. Cá trà sóc (Probarbus jullieni)
2. Cá bông lau (Pangasius krempfi)
3. Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
4. Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus/elongatus)
5. Cá nheo mỹ (Ictalurus punctatus)
6. Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus)
7. Cá chạch sông (Mastacembelidae)
8. Cá chiên (Bagarius yarrelli)
9. Cá chép (Cyprinus carpio)
10. Cá song chấm nâu (Epinephelus coioides)
11. Cá song chuột (Cromileptes altivelis)


12. Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii)
13. Cá chẽm (Lates calcarifer)
14. Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis)
15. Ngán (Austriella corrugata)
16. Bào ngư chín lỗ (Haliotis diversicolor)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản; Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường và các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, NTTS.


KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Vũ Văn Tám

1


ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHO SẢN XUẤT GIỐNG GỐC GIỐNG THUỶ SẢN
A. CÁC CHỈ TIÊU ĐỊNH MỨC:
I. CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT:
Số lượng
TT

Chỉ tiêu

ĐVT

I

Nuôi vỗ và cho sinh sản

1

Khối
lượng
giống bố
mẹ


2

3

4
5

Mật
độ
nuôi giống
bố mẹ
Tỷ lệ con
đực, con
cái
Tỷ
lệ
thành thục
Tỷ lệ tham
gia sinh
sản

Cá trà sóc

Cá bông lau

Tôm
càng
xanh

Cá lăng

chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng


chạch
sông

Cá chiên

Cá chép

3

2,5

3

0,3 - 0,7

2,5 - 3,0

2,0 - 5,0

Kg/con

4 - 10


3 - 3,5

Tôm
đực:
0,020,05
Tôm cái:
0,05-0,1

Con/m2

10

1

4

0,025

0,02

0,02

1-2

0,25-0,3

0,3 - 0,5

Con

đực/con
cái

1:1

1:1

1:1

1:1

1:1

1:1

1:2

1:2

1:2

%

50

60

100

80


70

80

65

80

90

%

20

70

25

80

70

70

70

70

85

2


Số lượng
TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Tỷ lệ hao
hụt
sau
%
khi sinh
sản
7 Thời gian
sử dụng
bố mẹ sau
Năm
thành thục
lần đầu
8 Tỷ lệ thụ
%
tinh
9 Tỷ lệ nở
%
10 Tỷ lệ ra
%
bột

11 Sức sinh

sản thực tế bột/1kg cá
cái/lần
sính sản
12 Kích dục
tố
- HCG
UI/1 kg cá
bố mẹ
- LRHa
µg/1 kg
cá bố mẹ
- Não thuỳ Cái/1 kg

Cá bông lau

Tôm
càng
xanh

Cá lăng
chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng



chạch
sông

Cá chiên

Cá chép

80

5

50

50

5

20

30

7

5

2

1

5


5

5

3

3

2

60

60

95

76

80

80

70

65

80

50


70

100

58

70

70

75

50

75

70

50 - 70

10 - 40

-

-

-

-


-

-

9.000

5.000

500

165

526

452

4.500

6.000

22.000

5.000

7.000

7.000

0


1.500

0

5.000

3.000

200

50

450

450

30

50

3

0

0

0

12


9

Cá trà sóc

6

50

3


Số lượng
TT

-

Chỉ tiêu
thể
DOME

ĐVT

Cá bông lau

Tôm
càng
xanh

Cá lăng

chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng


chạch
sông

Cá chiên

Cá chép

18

30

15

60

90

90

5

-


4
(đạm tối
thiểu
30%)

3
(đạm tối
thiểu
30%)

2,5

3

3-3,5

10

15

6

20

3,5-4

5-6

3,5-4


0,1

0,01

0,01

0,01

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

cá bố mẹ
mg/1 kg
cá bố mẹ

13 Khẩu
phần ăn
của bố mẹ
- Thức ăn
tổng hợp
%/1kg bố
mẹ

Thức ăn %/1kg cá
tươi sống
bố mẹ
14 Hoá chất
khử trùng
- Đối
với
Kg hoặc
nuôi trong
lít/m2
ao
- Đối
với
Kg hoặc
nuôi trong
lít/m3
bể
15 Thuốc thú
y (ghi chi
tiết theo
các loại
của
đối
-

Cá trà sóc

1,5 - 3

1,5 - 3


2

0,1

0,1

10

10%
10%
10%
(theo chi (theo chi (theo chi
phí TĂ) phí TĂ) phí TĂ)

7%
(theo chi
phí TĂ)
4


Số lượng
TT

Chỉ tiêu

tượng
nuôi giữ )
16 Công lao
động

- Lao động
kỹ thuật
cho 100kg
cá bố mẹ
- Lao động
phổ thông
cho 100kg
cá bố mẹ

Cá trà sóc

Cá bông lau

Tôm
càng
xanh

Cá lăng
chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng


chạch
sông

Cá chiên


Cá chép

Ngày

360

360

-

44

44

44

48

48

48

Ngày

360

360

-


132

132

132

135

135

360

ĐVT

II

Giai đoạn ương cá bột lên cá hương

1

Mật
độ
ương
Đối
với
ương
trong ao
Đối
với

ương
trong bể
Tỷ lệ sống
cá bột lên
cá hương

-

-

2

con/m2

100

100

200-300

con/m3

500

500

400-600

30004000


30004000

1.5002.000

20003000

%

60

50

64

64

64

75

70

40
5


Số lượng
TT

Chỉ tiêu


ĐVT

Cá trà sóc

3 Thức ăn
3.1 Thức ăn
tổng hợp
kg/vạn cá
3.2 Thức ăn
tươi sống
Số ấu
(tảo, luân trùng/vạn
trùng,

artemia…)
- Động vật
Số ấu
phù du
trùng/vạn

- Chùn chỉ
Bơ/vạn cá
-

4
-

-


Dầu
cường hoá
Lít/vạn cá
dinh
dưỡng
Vitamin C Kg/vạn cá
Hoá chất
khử trùng
Đối
với
Kg hoặc
ương
lít/m2
trong ao
Đối
với Kg hoặc

Cá bông lau

Tôm
càng
xanh

Cá lăng
chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng



chạch
sông

Cá chiên

Cá chép

90
(40%
đạm)

90
(40%
đạm)

15
(40%
đạm)

20
(40%
đạm)

15
(40%
đạm)

5


900.000.000

900.000.000
(Moina)

24
75

0,1

24
24
5
5
5
(ĐVPD/ (ĐVPD/ (ĐVPD/ (ĐVPD/ (ĐVPD/
Artemia) Artemia) Artemia) Artemia) Artemia)
20
30
30

1,5

1,5

0,7

0,7


1

0,3

0,3

0,3

0,1
0.1

0.1

0.1

6


Số lượng
TT

5

6

7
-

-


Chỉ tiêu

ĐVT

ương
trong bể
Hoá chất
sử dụng
cho gây
nuôi thức
ăn
tươi
sống
Thuốc thú
y (ghi chi
tiết theo
các loại
của
đối
tượng
nuôi giữ )
Công lao
động
Lao động
kỹ thuật
(cho 1 vạn
cá bột)
Lao động
phổ thông
(cho 1 vạn

cá bột)

lít/m3

Cá trà sóc

Cá bông lau

Lít/m3

Tôm
càng
xanh

Cá lăng
chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng


chạch
sông

Cá chiên

0.1


0.1

0.1

0.1

0.1

15

15
(% chi
phí TĂ)

15
(% chi
phí TĂ)

15
(% chi
phí TĂ)

15
(% chi
phí TĂ)

15
(% chi
phí TĂ)


Cá chép

20

20

Ngày
công

30

30

90

90

90

30

30

30

Ngày
công

60


60

30

30

30

30

30

30

7


Số lượng
TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Cá trà sóc

Cá bông lau

Cơ sở vật
chất, trang

thiết bị
- Diện tích
ao cho 1
m2
triệu

bột
- Thể tích
bể cho 1
m3
triệu

bột
III Giai đoạn ương từ cá hương lên cá giống

Tôm
càng
xanh

Cá lăng
chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng


chạch
sông


Cá chiên

Cá chép

8

1
-

-

2

Mật
độ
ương
Đối
với
ương
trong ao
Đối
với
ương
trong bể
Tỷ lệ sống
cá hương
lên

giống


Con /m2

50 - 100

20.000

200

50 - 100

70

60

200

200

200

20

con/m3

%

200

80


80-120

200

300

200-400

600

80

80

65

55

50

8


Số lượng
TT
3
-

4

-

-

5

Chỉ tiêu

ĐVT

Khẩu
phần ăn
Thức ăn
kg/vạn cá
tổng hơp
Thức ăn
tươi sống
Số ấu
(tảo, luân trùng/vạn
trùng,

artemia…)
Trùn chỉ
Bơ/vạn
Thức ăn
Kg/vạn
tươi sống
Vitamin C
Kg/vạn
Hoá chất

khử trùng
Đối
với
Kg hoặc
ương
lít/m2
trong ao
Đối
với
Kg hoặc
ương
lít/m3
trong bể
Hoá chất
sử dụng
Lít/m3
cho gây
nuôi thức

Cá trà sóc

Cá bông lau

400

400

0,1

Tôm

càng
xanh

Cá lăng
chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng

60

60

60

135

135

150

0,1

0.1

0,1



chạch
sông

Cá chiên

Cá chép

90

120

30

100

90

1,2

1,2

1,2

0,5

0,5

0,5

0,1


9


Số lượng
TT

Chỉ tiêu

-

ăn
tươi
sống
Thuốc thú
y (ghi chi
tiết theo
các loại
của
đối
tượng
nuôi giữ)
Formol

-

BKC

7


Công lao
động
Lao động
kỹ thuật
(cho 1 vạn
cá hương)
Lao động
phổ thông
(cho 1 vạn
cá hương)
Cơ sở vật
chất, trang

6

-

-

8

ĐVT

Cá trà sóc

Cá bông lau

Tôm
càng
xanh


Cá lăng
chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng


chạch
sông

Cá chiên

Cá chép

15

15%
(chi phí
TĂ)

15%
(chi phí
TĂ)

15%
(chi phí
TĂ)


15%
(chi phí
TĂ)

15%
(chi phí
TĂ)

ml/m3

20

20

Lít/500m2

1

1

Ngày
công

30

30

90


90

90

60

60

60

Ngày
công

60

60

30

30

30

60

60

60

10



Số lượng
TT

Chỉ tiêu

ĐVT

thiết bị
- Diện tích
ao cho 1
m2
triệu

hương
- Thể tích
bể cho 1
m3
triệu

hương
9 Kích cỡ cá
cm
giống
IV Định mức khác
1

Điện


-

Cho nuôi
vỗ cá bố
mẹ và sản
xuất

bột
Cho ương
cá bột lên
cá hương

-

kw/1 vạn
cá bột

kw/1 vạn
cá hương

Cá trà sóc

Cá bông lau

4.000

4.000

500


500

5

5

1.000

2.000

Tôm
càng
xanh

Cá lăng
chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng

5.000

5.000

10.000


chạch

sông

Cá chiên

Cá chép

800

800

30.000

4-6

4-6

4-6

4-6

4-6

4-6

1.000

3.000
(nuôi
vỗ)


2.818

2.818

2.818

6.600

13.300

22.000

2.000

4.500
(Ương
ấu trùng
lên PL)

1.670

1.670

1.670

2.000

2.000

5.300


11


Số lượng
TT

Chỉ tiêu

Cho ương
từ

hương lên
cá giống
2 Nước
2.1 Nước ngọt
- Cho nuôi
vỗ cá bố
mẹ và sản
xuất

bột
- Cho ương
cá bột lên
cá hương
- Cho ương
từ

hương lên
cá giống

2.2 Nước mặn

ĐVT

Cá trà sóc

Cá bông lau

Tôm
càng
xanh

Cá lăng
chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng


chạch
sông

Cá chiên

Cá chép

1.500


5.000
(PL lên
giống)

1.670

1.670

1.670

4.000

4.000

23.000

300-500
(m3/đợt
ương)

3.857

3.857

3.857

1.000

1.000


4.000

-

-

kw/1 vạn
cá giống

1.500

m3/1 vạn
cá bột

100

100

m3/1 vạn
cá hương

200

200

1.800

1.800

1.800


2.500

2.500

2.500

m3/1 vạn
cá giống

300

300

4.500

4.500

4.500

3.000

3.000

3.000

M3/1 vạn
cá giống

Cho nuôi

vỗ cá bố
m3/1 vạn
mẹ và sản
cá bột
xuất

bột

40
(m3/đợt
ương)
12


Số lượng
TT
-

-

3
4
-

-

-

Chỉ tiêu


ĐVT

Cho ương
m3/1 vạn
cá bột lên
cá hương
cá hương
Cho ương
từ
cá m3/1 vạn
hương lên cá giống
cá giống
Xăng, dầu Lít/1 vạn
cá giống
Vật rẻ tiền
mau hỏng
Lưới kéo
Cái
Lưới kéo
Cái
cá bó mẹ
Lưới kéo
cá giống
Cái
80m
Giai chứa
cá bố mẹ
và cho cá
sinh sản
Xô, chậu,

Cái
vợt…
Xô nhựa
70 lít

Cá trà sóc

Cá bông lau

Tôm
càng
xanh

1

1

1

1

6

50

4

10

Cá lăng

chấm

Cá nheo
mỹ

Cá bỗng


chạch
sông

Cá chiên

Cá chép

16.5

16.5

16.5

60

60

60

6

6


6

1

1

1

2

13


Số lượng
TT

5

6
7

Chỉ tiêu
Thau nhựa
60 lít
Xô nhựa
14 lít
Thau nhựa
10 lít
Thau nhựa

3 lít
Thiết bị
do
môi
trường
(pH, oxy,
nhiệt độ,
độ mặn…)
Bảo hộ lao
động
Thiết bị
khác (máy
bơm, sục
khí,
cân…)
Mô tơ
Máy sục
khí
Dây sục

ĐVT

Cá bông lau

Tôm
càng
xanh

Cá lăng
chấm


Cá nheo
mỹ

Cá bỗng

2

4

5

8

5

5

5

10

10

10

4

5


5

1

1

1

5

5

2

2

2

2

2

2

4

4

4


8

8

15

Cá trà sóc

Bộ

5

Cái


chạch
sông

Cá chiên

Cá chép

1

1

8

5


14


Số lượng
TT

Chỉ tiêu
khí
Đá bọt

ĐVT

Cá trà sóc

Cá bông lau

Tôm
càng
xanh

100

100

100

Cá lăng
chấm

Cá nheo

mỹ

Cá bỗng


chạch
sông

Cá chiên

Cá chép

15


II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỶ SẢN MẶN LỢ:

TT

I
1
2
3

Chỉ tiêu

Cá song
chấm nâu

Cá chẽm



bống
bớp

Nuôi vỗ và cho sinh sản
Khối lượng cá
bố mẹ
Mật độ nuôi
cá bố mẹ
Tỷ lệ cá đực,
cá cái

4

Tỷ lệ thành
thục
5 Tỷ lệ tham gia
sinh sản
6 Tỷ lệ hao hụt
sau khi sinh
sản
7 Thời gian sử
dụng cá bố
mẹ sau thành
thục lần đầu
8 Tỷ lệ thụ tinh
9 Tỷ lệ nở
10 Tỷ lệ ra bột
11 Sức sính sản

thực tế

12 Kích dục tố
- HCG
-

Đơn vị
tính

Đối tượng

Cá song
chim
chuột
vây
vàng

LRHa

kg
Con/m2

đực/cá
cái
%
%

5 - 10

0,8 - 2


4

3-4

0,8

1,5

10

2

2

20

1:3

1:1

1:1

1:1

1:1

75

90


80

70

70

75

95

30

80

75

10

5

5

10

15

6

5


4

5

3

75
80
90

85
85
82

80
80
90

80
90
70

75
60
85

100.000

200.000 400.000


75.000
90.000

280.000

50.000

3.000

10002000

125

1.500

20-30

10

10 - 15

12500

40

400

%
Năm


%
%
%
Cá bột
/1kg cá
cái/lần
sính sản
UI/1 kg
cá bố mẹ
µg/1 kg
cá bố mẹ

DOM
13 Khẩu phần ăn
của cá bố mẹ
- Thức ăn tổng %/1kg cá
hợp
bố mẹ

5

4

30-40

3-5

5
16



TT

Chỉ tiêu

Đơn vị
tính

Cá song
chấm nâu

Đối tượng

Cá song
chim
chuột
vây
vàng

Thức ăn tươi %/1kg cá
10
sống
bố mẹ
14 Hoá chất khử
trùng
- Đối với nuôi Kg hoặc
trong ao
lít/m2
- Đối với nuôi Kg hoặc

0,5
trong bể
lít/m3
15 Thuốc thú y
(ghi chi tiết
theo các loại
của đối tượng
nuôi giữ)
16 Công
lao
động
- Lao động kỹ
Ngày
thuật
cho
0,5
100kg cá bố
mẹ
- Lao động phổ
Ngày
thông
cho
1
100kg cá bố
mẹ
II Giai đoạn ương cá bột lên cá hương
-

1
2


3
-

Mật độ ương
Đối với ương
trong ao
Đối với ương
trong bể
Tỷ lệ sống cá
bột lên cá
hương
Thức
ăn
ương cá
Thức ăn tổng
hợp
Thức ăn tươi

con/m2
con/m3

8

8-10

0,5

0,02
(kg/m3)


1

Cá chẽm


bống
bớp

10

12

0,1
0.5

0,2

0,05

304

152

0,5

20

720


408

1

30

15.000

10.000

60.000

30.000

40

60

12

3,2

0.4

0,5

7.500.000

0,8


10.000

500 - 700

30.000

1.000 2.000

5.000 10.000
20.000
-30.000

%
10

kg/vạn

Số ấu

8

5

20,4

100.000.000

28 x 108

17



TT

Chỉ tiêu

Đơn vị
tính

sống
(tảo, trùng/vạn
luân
trùng,

artemia…)
4 Hoá chất khử
trùng
- Đối với ương Kg hoặc
trong ao
lít/m2
- Đối với ương Kg hoặc
trong bể
lít/m3
5 Hoá chất sử Lít/m3
dụng cho gây
nuôi thức ăn
tươi sống
6 Thuốc thú y
(ghi chi tiết
theo các loại

của đối tượng
nuôi giữ)
7 Công
lao
động
Lao động kỹ
Ngày
thuật (cho 1
công
vạn cá bột)
Lao động phổ
Ngày
thông (cho 1
công
vạn cá bột)
8 Cơ sở vật
chất,
trang
thiết bị
Diện tích ao
m2
cho 1 triệu cá
bột
Thể tích bể
m3
cho 1 triệu cá
bột
III Giai
đoạn
ương từ cá

hương lên cá

Cá song
chấm nâu

Đối tượng

Cá song
chim
chuột
vây
vàng
(artemia)

0,02

Cá chẽm


bống
bớp

0.5

0,1

0.5

0,5


0.8

1

0.5

0,2

0.5

0,5

0.5

0,5

0,05

0.4

120

60

0,3

2

1


120

60

0,5

5

100

500

200

70

1.000

33

25

30 – 50

17

35

18



TT

1
2

3
-

4
5

6

7

Chỉ tiêu

giống
Mật độ ương
Đối với ương
trong ao
Đối với ương
trong bể
Tỷ lệ sống cá
hương lên cá
giống
Khẩu phần ăn
Thức ăn tổng
hơp

Thức ăn tươi
sống
(tảo,
luân
trùng,
artemia…)
Hoá chất khử
trùng
Đối với ương
trong ao
Đối với ương
trong bể
Hoá chất sử
dụng cho gây
nuôi thức ăn
tươi sống
Thuốc thú y
(ghi chi tiết
theo các loại
của đối tượng
nuôi giữ)
Công
lao
động
Lao động kỹ
thuật (cho 1
vạn cá hương)
Lao động phổ
thông (cho 1


Đơn vị
tính

Con /m2
Con/m3

Cá song
chấm nâu

Đối tượng

Cá song
chim
chuột
vây
vàng

Cá chẽm


bống
bớp

50

100

300

200


150

100

200

500

300

4.000

30

90

65

30

60

100

50

36

3


0,5

50.000.000

0

4.500.000

1,0

0.5

0,5

0.5

0,05

0.5

1

0.5

0,2

0.5

0,5


0.5

0,5

%

kg/vạn

Số ấu
trùng/vạn


Kg hoặc
lít/m2
Kg hoặc
lít/m3
Lít/m3

0,15

Ngày
công
Ngày
công

0.4

120


12

0,3

2

0.5

120

12

0,5

6
19


TT

Chỉ tiêu

vạn cá hương)
8 Cơ sở vật
chất,
trang
thiết bị
Diện tích ao
cho 1 triệu cá
hương

Thể tích bể
cho 1 triệu cá
hương
9 Kích cỡ cá
giống
IV Định mức khác
1
-

-

-

Cá song
chấm nâu

Cá chẽm


bống
bớp

m2
200.000

5.000

3.300

5.000


6.500

10.000

2.000

2000

333

250

5-7

6-7

4

5-7

4

50

50

33.6

5


kw/1 vạn
cá hương

20

225

1.05

5

kw/1 vạn
cá giống

10

500

0.17

5

m3

cm

Điện

Cho nuôi vỗ

cá bố mẹ và
sản xuất cá
bột
- Cho ương cá
bột lên cá
hương
- Cho ương từ
cá hương lên
cá giống
2 Nước
2.1 Nước ngọt

-

Đơn vị
tính

Đối tượng

Cá song
chim
chuột
vây
vàng

kw/1 vạn
cá bột

M3/1
vạn cá

giống
Cho nuôi vỗ m3/1 vạn
cá bố mẹ và cá bột
sản xuất cá
bột
Cho ương cá m3/1 vạn
bột lên cá cá hương
hương
Cho ương từ m3/1 vạn

0,5

50

10

10

50

0,5

20

10

10

20


1

50

10

10

20

1
20


TT

Chỉ tiêu

Đơn vị
tính

cá hương lên cá giống
cá giống
2.2 Nước mặn
m3/1 vạn
cá giống
- Cho nuôi vỗ m3/1 vạn
cá bố mẹ và cá bột
sản xuất cá
bột

- Cho ương cá m3/1 vạn
bột lên cá cá hương
hương
- Cho ương từ m3/1 vạn
cá hương lên cá giống
cá giống
3 Xăng, dầu
Lít/1 vạn
cá giống
4 Vật rẻ tiền
mau hỏng
- Lưới kéo
Cái
- Xô,
chậu,
Cái
vợt…
Vợt vớt cá
cái
Ống nước
mét
5 Thiết bị do
Bộ
môi
trường
(pH,
oxy,
nhiệt độ, độ
mặn…)
6 Bảo hộ lao

động
7 Thiết bị khác
Cái
(máy
bơm,
sục
khí,
cân…)
Máy bơm >3
kw
Máy bơm <3
kw

Cá song
chấm nâu

Đối tượng

Cá song
chim
chuột
vây
vàng

Cá chẽm


bống
bớp


200

3000

4.200

100

2

100

1000

420.378

10

1,0

200

5000

1800

10

1,5


500

400

288

0,5

5

5

5

2

30

20

30

5

20
100

10
20


10
5

20
100

2
20

2

3

5

6

3

2

6

5

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

2

5

6

100

5

21


TT


Chỉ tiêu

Cân điện tử
Cân đồng hồ
Máy sục khí
Dây sục khí
Đá bọt

Đơn vị
tính

Cái
Cái
Cuộn
Cục

Cá song
chấm nâu
1
1
1
15
200

Đối tượng

Cá song
chim
chuột
vây

vàng
1
1
1
1
1
1
15
15
200
200

Cá chẽm


bống
bớp

1
1
1
10
100

1
1
1
10
100


22


III. CÁC ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN HAI MẢNH VỎ
TT

Chỉ tiêu

I
1

Nuôi vỗ và cho sinh sản
Tổng khối lượng bố mẹ tối thiểu cần
lưu giữ cho một đợt sản xuất
Kích thước bố mẹ
Khối lượng bố mẹ
Mật độ nuôi lưu giữ bố mẹ ngoài tự
nhiên
Mật độ nuôi vỗ tích cực trong trại sản
xuất
Tỷ lệ cái trong tự nhiên
Tỷ lệ bào đực/cái
Tỷ lệ sống sau quá trình nuôi lưu giữ,
nuôi vỗ
Tỷ lệ thành thục
Tỷ lệ tham gia sinh sản
Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản do kích
thích
Số lần cho bố mẹ cho tham gia sinh sản
trong năm

Thời gian sử dụng bố mẹ
Tỷ lệ thụ tinh
Tỷ lệ nở
Tỷ lệ hình thành ấu trùng chữ D
Tỷ lệ ra con giống cấp 1 (0.4cm)
Sức sinh sản thực tế

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
-

-

Khẩu phần ăn của bố mẹ
Tảo dị dưỡng


Tảo khô

Đơn vị
tính

Đối tượng
Ngán
Bào ngư
chín lỗ

kg

500

400

mm
g/con
con/m2

45 - 60
50 - 60
10

45-70
45-65

con/m2


50

50

%

40

%

70

1:3
80

%
%
%

80
73
50

70
70
20

Lần

2


2

Năm
%
%
%
%
Vạn ấu
trùng chữ
D /con
cái/lần
sinh sản
Vạn
trứng/kg
cái/lần
sinh sản

2
75
70
63

2
75
70

%/ khối
lượng bố
mẹ

%/ khối

10

5
20

200.000

10
23


TT

Chỉ tiêu

-

Tảo tươi nuôi sinh khối

-

Thức ăn tổng hợp

-

Thức ăn tươi sống

18

-

Hoá chất khử trùng
Đối với nuôi trong giai ngoài bãi
Đối với nuôi trong bể

Đơn vị
tính
lượng bố
mẹ
%/ khối
lượng bố
mẹ
%/1kg bố
mẹ
%/1 kg bố
mẹ
Kg hoặc
lít/m2
Kg hoặc
lít/m3
Kg hoặc
lít/m3
%

19

Hóa chất gây nuôi tảo các loại

19


Thuốc thú y phòng bệnh (theo khối
lượng bố mẹ)
Công lao động
Lao động kỹ thuật cho 100kg bố mẹ
Ngày
Lao động phổ thông cho 100kg bố mẹ
Ngày
Giai đoạn ương ấu trùng trôi nổi lên
ấu trùng bám đáy
Mật độ ương
con/m3
Tỷ lệ sống từ ấu trùng trôi nổi đến ấu
%
trùng bám đáy
Thức ăn ương ấu trùng
Tảo tươi
kg/vạn ấu
trùng
Thức ăn công nghiệp (tảo khô, tảo dị kg/vạn ấu
dưỡng, vitamin, khoáng)
trùng
Hoá chất khử trùng
Kg hoặc
lít/m3
Hoá chất sử dụng cho gây nuôi thức ăn
Lít/m3
tươi sống
Thuốc thú y phòng bênh (tổng chi phí
%

thức ăn)
Công lao động
Lao động kỹ thuật (cho 1 vạn ấu trùng)
Ngày
công

16
II
1
2
3
4
5
6
7
-

Đối tượng
Ngán
Bào ngư
chín lỗ

20

7
15

2

2


1,5

1.5

2

2

15

15

100
200

61
152

20.000
13

500
5

0,3

0.3

0,3


0.3

1,5

1.5

2

2

20

20

6

0.9
24


×