BỆNH HỌC
GLOCOM
TỔNG QUÁT
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
❖Bệnh glocom hay còn gọi cườm nước hay thiên đầu thống
❖Đặc trưng bởi:
• Sự chết các tế bào hạch gây tổn hại lớp sợi thần kinh võng mạc
• Tổn hại thị trường điển hình
• Tổn hại gai thị: teo lõm đĩa thị giác
• Thường liên quan đến nhãn áp cao
❖Dịch tễ học
• Nguyên nhân gây mù thứ 2 sau TTT
2
SỰ LƯU THÔNG THỦY DỊCH
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
3
PHÂN LOẠI
❖Glocom bẩm sinh
❖Glocom nguyên phát:
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
• Glocom nguyên phát góc mở
• Glocom nguyên phát góc đóng
❖Glocom thứ phát:
• Glocom thứ phát góc mở: giả bong bao, sắc tố…
• Glocom thứ phát góc đóng: lệch TTT, đục TTT căng phồng,VMBĐ, ICE…
• Glocom thứ phát cơ chế hỗn hợp: sau chấn thương, tân mạch, VMBĐ…
4
GLOCOM GÓC ĐÓNG
❖Cơ chế:
• Thị lực giảm
• Nghẽn góc tiền phòng
• Đau nhức có thể lan lên đầu
• Nghẽn đồng tử
• Nhìn đèn thấy quầng xanh đỏ
❖Xét nghiệm:
• Nôn, buồn nôn
• Thị trường
• Cương tụ rìa
• OCT chiều dày lớp sợi thần kinh
• Giác mạc phù
❖Thể cấp, bán cấp, mãn tính.
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
❖Triệu chứng:
• Đồng tử giãn, méo, phản xạ lười
• Nhãn áp cao
• Soi góc tiền phòng đóng
• Thị trường tổn hại tùy giai đoạn
• Teo lõm gai tùy giai đoạn
5
GLOCOM GÓC MỞ
❖Triệu chứng: kín đáo trừ giai đoạn muộn
❖Cơ chế:
• Thị lực nhìn như màn sương mỏng trước
mắt
• Bất thường vùng bè (ống Schlemm)
• Cương tụ rìa ít hoặc rất nhẹ
❖Xét nghiệm:
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
• Cảm giác hơi căng tức mắt
• Rối loạn vận mạch gây thiếu máu đầu
thần kinh thị giác
• Giác mạc phù hoặc trong tùy theo mức độ • Thị trường
nhãn áp
• OCT chiều dày lớp sợi thần kinh
• Đồng tử giãn nhẹ, mất viền sắc tố, phản
xạ as lười hoặc mất
• Nhãn áp cao
• Soi góc tiền phòng mở
• Thị trường tổn hại tùy giai đoạn
• Teo lõm gai tùy giai đoạn
6
CƠN GÓC ĐÓNG
❖Cơ năng:
• Đau nhức mắt, nửa đầu
❖Thực thể:
• Nhìn thấy quầng xanh đỏ
• Nhãn áp cao
• Mờ mắt như sương mờ che phủ
• cương tụ rìa
• Buồn nôn
• Giác mạc phù
• Thị lực giảm
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
• Đồng tử giãn méo
7
XỬ TRÍ CƠN GÓC ĐÓNG
❖Uống hạ NA
• Acetazolamid 0,25g
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
• Kaleorid 0,6g
❖Tra
• Pilocarpin 2% (co đồng tử)
• Timolol 0,5%/ alphagan 0,15% (hạ NA)
❖Nhãn áp không hạ khi dùng thuốc trên hoặc nôn nhiều
• Truyền manitol 20%
• Diamox 500mg IV (acetazolamide)
8
XỬ TRÍ CƠN GÓC ĐÓNG
• Góc đóng <180 độ: cắt mống mắt chu biên bằng laser
• Góc đóng> 180 độ: cắt bè
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
9
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
10
Gai thị bình thường
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
11
Lõm đĩa thị
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
12
Lõm đĩa thị
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
13
Gấp khúc mạch máu
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
14
Soi góc tiền phòng
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
15
Soi góc tiền phòng
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
16
CẬN LÂM SÀNG
❖Đo thị trường
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
17
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
18
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
19
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
20
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
21
Chụp OCT
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
22
Jens Martensson
23
LƯU Ý
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
❖Nhãn áp:
• NA không cao
• Chênh lệch 2 mắt
• Dao động ngày đêm
❖Gai thị
• Lõm gai sinh lý
• Chênh lệch 2 bên
• Quy luật ISNT
• Xuất huyết cạnh gai
24
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. Viêm màng bồ đào
2. Viêm kết giác mạc
Jens Martensson
Bệnh
học Glocom
25