Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Luật hành chính - đất đai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.3 KB, 38 trang )

Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
Bài giảng
Về đăng ký quyền sử dụng đất
Giới thiệu chung
1. Quy định về đăng ký quyền sử dung đất gồm những vấn đề cơ
bản sau đây :
- Đối tợng đăng ký QSDĐ (đối tợng phải ĐK, điều kiện cấp GCN)
- Nội dung đăng ký QSDĐ (yêu cầu về thông tin ĐK và phơng pháp
xác định)
- Thủ tục đăng ký QSDĐ (Đăng ký lần đầu và đăng ký biến động);
- Hồ sơ địa chính (Việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ, cung cấp thông
tin đất đai);
- Giấy chứng nhhận quyền sử dụng đất (Mẫu, cách viết, chỉnh lý
GCN);
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (chức năng, nhiệm vụ, tổ
chức).
2. Cơ sở pháp lý của hệ thống đăng ký quyền sử dụng đất gồm 5
văn bản:
a) Luật đất đai (gồm 17 điều riêng về ĐK và 12 điều chung liên
quan đến ĐK)
- Các điều quy định riêng về đăng ký gồm
+ Chơng II (Mục 5) gồm 7 điều: từ 46 đến 52; quy định về:
các tr ờng hợp ĐK, cấp GCN ; hồ sơ ĐC và GCN, về ĐK và thẩm
quyền cấp GCN
+ Chơng V gồm 10 điều: từ 122 đến 131; quy định về thủ tục ĐK
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 1 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
- Các điều quy định chung gồm:
+ Chơng I gồm điều: 4 (thuật ngữ), 9 (Ngời SDĐ), 13 (phân loại
đất);
+ Chơng II gồm điều: 33, 34, 35, 36 (về đối tợng và loại đất giao,


cho thuê);
+ Chơng III gồm điều: 66, 67, 68, 69 (về xác định thời hạn sử
dụng đất)
Điều: 88 (xác định đất ở)
b) Nghị định thi hành Luật Đất đai:
- Các điều quy định riêng về đăng ký gồm:
+ Chơng V gồm 20 điều: từ 38 đến 57;
Quy định về: Đăng ký lần đầu và ĐK biến động; lập hồ sơ ĐC;
các trờng hợp không cấp, cấp hoặc chỉnh lý GCN, đính chính GCN, ghi
tên ngời SDĐ
+ Chơng XI gồm 39 điều: từ điều 116 đến 158; quy định chi tiết
về thủ tục hành chính và ĐK cấp GCN
- Các điều quy định chung gồm 10 điều:
+ Chơng I gồm 4 điều: 2, 3 (Ngời SD và quản lý đất), 6(phân loại
đất), 7 (thửa)
+ Chơng II gồm điều: 9 (Văn phòng ĐK);
+ Chơng IV gồm điều: 33 (thời hạn đang SD)
+ Chơng VII chủ yếu gồm 4 điều: 68, 78 (thời hạn SD đất NN và
PNN khác), 80 (xác định đất ở); 92 ( Cấp GCN trong hành lang công
trình)
c) Thông t gồm:
- Thông t quy định: lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ ĐC
- Thông t về tổ chức, cơ chế hoạt động của VPĐK;
d) Quy định về GCN;
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 2 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
Những chữ viết tắt trong bài giảng
Số
thứ
tự

Chữ
Viết tắt
Chữ viết đầy đủ
1 GCN Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
2 ĐK Đăng ký quyền sử dụng đất
3 QSDĐ Quyền sử dụng đất
4 VPĐK Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
5 Z Uỷ ban nhân dân
6 LĐĐ Luật Đất đai
7 NĐ Nghị định về thi hành Luật Đất đai
8 QH Quy hoạch sử dụng đất
9 KH Kế hoạch sử dụng đất
10 VN Việt Nam
11 SD Sử dụng đất
12 PNN Phi nông nghiệp
13 ĐC Địa chính
14 Nhà nớc Nông nghiệp
15 KT Kinh tế
16 PH Phòng hộ
17 ĐD Đặc dụng
18 SX Sản xuất
19 Giấy tờ
về
QSDĐ
Các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và
5 của Nghị định về thi hành Luật Đất đai
I - Khái niệm đăng ký quyền sử dụng đất
1. Khái niệm đăng ký
1.1. Thuật ngữ về đăng ký
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 3 trên 38

Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
Trong thực tiễn x hội có nhiều loại hình đăng ký nhã : đăng ký hộ tich;
đăng ký quyền sở hữu tài sản, phơng tiện; đăng ký lao động; đăng ký
kinh doanh, đăng ký pháp nhân; đăng ký đi lại, du lịch, mua bán tài
sản; đăng ký nghĩa vụ quân sự; đăng ký bảo hiểm, đăng ký bản
quyền
Thuật ngữ đăng ký theo từ điển bách khoa: Là việc ghi vào sổ của
bên tổ chức việc ĐK để chính thức công nhận cho hởng quyền lợi hay làm
nghĩa vụ mà mục đích ĐK đặt ra; trong một số trờng hợp đăng ký còn bao
gồm cả việc cấp GCN cho đối tợng.
1.2. Đặc điểm chung của đăng ký:
- Phải thực hiện một số công việc nhất định (gọi là thủ tục đăng ký)
và phù hợp với quy định của pháp luật của Nhà nớc;
- Là quy định bắt buộc đối với tổ chức, cá nhân có liên quan nếu việc
đăng ký đó do cơ quan của Nhà nớc thực hiện;
- Ghi vào sổ của cơ quan thực hiện đăng ký; trờng hợp kết quả đăng
ký có ý nghĩa trong các giao dịch dân sự thì cấp giấy GCN minh chứng
việc đăng ký đó;
- Mục đích của việc đăng ký là xác lập mỗi quan hệ pháp lý giữa Bên
tổ chức việc đăng ký (Tổ chức, cá nhân) và đối tợng phải thực hiện
đăng ký (Tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ, quyền lợi liên quan) nhằm đảm
bảo quyền lợi và ràng buộc trách nhiệm pháp lý của các bên.
2. Khái niệm đăng ký quyền sử dụng đất
2.1. Thuật ngữ đăng ký QSDĐ: Là việc ghi nhận về quyền sử dụng
đất đối với một thửa đất xác định vào hồ sơ địa chính và cấp GCN
nhằm chính thức xác lập quyền và nghĩa vụ của ngời sử dụng đất.
2.2. Đặc điểm của đăng ký quyền sử dụng đất
- Mang đặc điểm của đăng ký nói chung;
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 4 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1

- Là thủ tục hành chính
+ Do Nhà nớc quy định và thực hiện;
+ Bắt buộc đối với mọi trờng hợp sử dụng đất;
- Thực hiện đối với đất đai là loại tài sản đặc biệt:
+ Có giá trị đặc biệt:
Giá trị sử dụng: không thể thiếu và có ý nghĩa sống còn với mọi
TC, cá nhân;
Chỉ có giới hạn về diện tích trong khi nhu cầu
ngày càng tăng;
Giá đất cao, thờng xuyên thay đổi, luôn có xu hớng tăng lên.
+ Không đồng nhất về quyền sử dụng đất giữa các nhóm ngời sử
dụng, giữa loại đất, giữa các hình thức đợc giao hay thuê đất;
+ Thờng có các tài sản gắn liền (gồm: nhà, công trình xây dựng,
cây rừng, cây lâu năm); ảnh hởng trực tiếp đến quyền của ngời sử
dụng đất vì:
Quyền sở hữu tài sản đôi khi không thuộc về ngời sử dụng
đất;
Các tài sản nếu phải di dời thì suy giảm hoặc không còn giá
trị;
- Thực hiện việc:
+ Ghi vào hồ sơ địa chính làm cơ sở để Nhà nớc quản lý chặt chẽ
theo QH và pháp luật
+ Cấp GCN để ngời sử dụng đất yên tâm đầu t; có điều kiện thực
hiện các quyền;
3. Đăng ký QSDĐ lần đầu và đăng ký biến động về sử dụng đất
(Điều 38/NĐ)
3.1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 5 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
- Thực hiện đối với thửa đất cha đợc cấp GCN (Gồm GCN 201/QĐ,

60/CP):
+ Đất đang có ngời sử dụng;
+ Đất đợc Nhà nớc giao, cho thuê sử dụng;
- Đặc điểm:
+ Tính chất công việc là quá trình xem xét công nhận Quyền sử
dụng đất);
+ Khác biệt cơ bản với đăng ký biến động là:
Thẩm tra để xác định rõ nguồn gốc sử dụng;
Căn cứ pháp luật đất đai để công nhận QSDĐ: (xác định rõ
diện tích đợc quyền SD, thời hạn sử dụng, hình thức giao hay cho thuê)
Kết quả đăng ký: cấp GCN và ghi vào hồ sơ địa chính;
3.2. Đăng ký biến động về sử dụng đất
- Thực hiện đối với thửa đất đã cấp GCN có thay đổi trong trờng hợp:
+ Ngời sử dụng đất thực hiện các quyền (chuyển đổi, chuyển nh-
ợng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, thế
chấp, bảo l nh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất); ã
+ Ngời sử dụng đất đợc phép đổi tên;
+ Có thay đổi về hình dạng, kích thớc, diện tích thửa đất;
+ Chuyển mục đích sử dụng đất;
+ Có thay đổi thời hạn sử dụng đất;
+ Chuyển đổi từ hình thức Nhà nớc cho thuê đất sang giao đất có
thu tiền;
+ Có thay đổi về những hạn chế quyền của ngời sử dụng đất;
+ Nhà nớc thu hồi đất.
- Đặc điểm:
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 6 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
+ Tính chất công việc chủ yếu là xem xét để xác nhận, ghi nhận
thay đổi theo quy định pháp luật
+ Kết quả: Cấphoặc chỉnh lý, thu hồi GCN;

Chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính;
II - Đối tợng đăng ký, cấp gCN quyền sử dụng đất
1. Đối tợng đăng ký QSDĐ
(Căn cứ theo Điều 9, 107 của Luật Đất đai, Điều 37 và 83 của Nghị
định thi hành Luật
1.1. Ngời sử dụng đất phải thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất
- Nguyên tắc chung:
+ Là ngời sử dụng đất đợc Nhà nớc giao, cho thuê đất hoặc đang
sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất;
+ Là ngời sử dụng đất có quan hệ trực tiếp với Nhà nớc trong việc
thực hiện quyền và nghĩa vụ sử dụng đất theo pháp luật.
- Ng ời sử dụng đất chịu trách nhiệm ĐK (theo Điều 9 và 107/LĐĐ)
gồm có:
+ Các tổ chức trong nớc;
+ Hộ gia đình, cá nhân trong nớc;
+ Cộng đồng dân c đang sử dụng đất (đối với đất NN và công trình
tín ngỡng)
+ Cơ sở tôn giáo đợc Nhà nớc cho phép hoạt động;
+ Tổ chức nớc ngoài có chức năng ngoại giao
+ Ngời Việt Nam định c ở nớc ngoài đợc mua nhà ở gắn liền với
QSDĐ đất ở
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 7 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
+ Ngời Việt Nam định c ở nớc ngoài, tổ chức và cá nhân nớc ngoài
đầu t vào VN (ĐK theo tổ chức kinh tế là pháp nhân VN;
- Những điểm lu ý:
+ Đơn vị quốc phòng, an ninh (theo khoản 3 Điều 83/NĐ)
Đơn vị trực thuộc Bộ (nơi đóng quân, căn cứ quân sự, công
trình phòng thủ QG, trận địa, công trình đặc biệt, nhà công
vụ, đất khác mà Chính phủ giao nhiệm vụ riêng cho Bộ QP,

Công an);
Các đơn vị trực tiếp sử dụng (ga, cảng; công trình CN, khoa
học và công nghệ; kho tàng; trờng bắn, thao trờng, b i thửã
vũ khí, b i huỷ vũ khí; nhà trã ờng, bệnh viện, nhà an dỡng;
trại giam giữ, cơ sở giáo dục, trờng giáo dỡng do Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an quản lý);
Trụ sở cơ quan quân sự tỉnh, huyện; công an tỉnh, huyện, x ;ã
đồn biên phòng.
+ Uỷ ban nhân dân cấp xã (theo khoản 2 Điều 2/NĐ) thực hiện
đăng ký đối với:
Đất nông nghiệp vào mục đích công ích;
Đất xây dựng trụ sở Uỷ ban;
Đất giao cho UBND cấp x xây dựng công trình công cộngã
phục vụ hoạt động văn hóa, giáo dục, y tế, thể dục, thể
thao, vui chơi, giải trí, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa và các
công trình công cộng khác của địa phơng.
+ Không thực hiện đăng ký trong các trờng hợp sau:
Ngời thuê đất nông nghiệp dành cho công ích x , đất nhậnã
khoán của các tổ chức, thuê hoặc mợn đất của ngời khác
để sử dụng;
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 8 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
Tổ chức, cộng đồng dân c đợc giao đất để quản lý quy định tại
Điều 3/NĐ:
* Tổ chức đợc giao quản lý công trình công cộng: GT, thuỷ lợi, tợng
đài, bia tởng niệm,
* Tổ chức KT đợc giao quản lý đất để thực hiện DA theo hình
thức (BT),
* Tổ chức phát triển quỹ đất đợc giao quản lý đất;
* Cộng đồng dân c đợc giao đất rừng PH, ĐD để bảo vệ, phát

triển rừng.
* UBND cấp x quản lý đất đ thu hồi ở nông thôn; đất chã ã a
giao, cha cho thuê tại địa phơng, đất sử dụng vào mục đích công
cộng đợc giao quản lý;
* Chủ tịch UBND cấp tỉnh quản lý đất cha sử dụng tại các đảo ch-
a có ngời ở;
1.2. Ngời chịu trách nhiệm đăng ký
(Quy định tại Điều 2 và khoản 1 Điều 39, khoản 1 Điều 115/NĐ)
- Nguyên tắc chung: là ngời chịu trách nhiệm trớc Nhà nớc đối với
việc sử dụng đất của ngời sử dụng đất;
- Ngời chịu trách nhiệm đăng ký (quy định tại Điều 2 và khoản
(1)39/NĐ) gồm có:
+ Ngời đứng đầu của tổ chức trong nớc, tổ chức nớc ngoài sử
dụng đất;
+ Thủ trởng đơn vị đơn vị quốc phòng, an ninh (tại khoản 3 Điều
81/NĐ);
+ Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với đất do UBND cấp xã
đăng ký;
+ Chủ hộ gia đình sử dụng đất;
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 9 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
+ Cá nhân, ngời VNam định c ở nớc ngoài, cá nhân nớc ngoài
SDĐ;
+ Ngời đại diện của cộng đồng dân c SDĐ đợc UBND cấp xã
chứng thực;
+ Ngời đứng đầu cơ sở tôn giáo sử dụng đất;
+ Ngời đại diện cho những ng ời có quyền sử dụng chung thửa đất.
- Lu ý: trên hồ sơ ĐC và GCN phải ghi tên ng ời sử dụng đất
Không ghi tên ngời uỷ quyền- Nếu là tổ chức phảI ghi tên cơ quan,
Ghi tên cả hai vợ chồng

2.3. Uỷ quyền đăng ký quyền sử dụng đất
(Quy định tại khoản 2 Điều 39 và khoản 2,3 Điều 115/NĐ)
- Ngời chịu trách nhiệm đăng ký đợc uỷ quyền cho ngời khác trong
mọi trờng hợp;
- Việc uỷ quyền phải theo quy định của pháp luật dân sự nh sau:
+ Uỷ quyền phải lập thành văn bản.
+ Văn bản uỷ quyền của chủ hộ, cá nhân phải có chứng thực của
UBND cấp x (Theo các Điều từ 48-53 của Bộ Luật Dân sự) hoặc chứngã
nhận của công chứng.
Văn bản ủy quyền của tổ chức phải có dấu, chữ ký của ngời ủy
quyền;
+ Ngời đợc uỷ quyền phải có đủ năng lực hành vi dân sự.
2. Điều kiện cấp GCN lần đầu cho hộ, cá nhân đang sử dụng (Điều
50/LĐĐ, Điều 48/NĐ)
2.1. Có một trong 6 loại giấy tờ về QSDĐ và đợc UBND cấp xã xác
nhận sử dụng đất ổn định, không tranh chấp thì đợc cấp GCN và không
phải nộp tiền SDĐ;
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 10 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
Chú ý các loại giấy tờ v QSDĐ gồm có:
+ Giấy tờ về quyền đợc SDĐ do cơ quan NN có thẩm quyền cấp tr-
ớc 15/10/1993;
+ GCN tạm thời đợc cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong
sổ đăng ký ruộng đất (Lập từ 1982-1995);
+ Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho QSDĐ hoặc tài sản gắn
liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền với đất;
+ Giấy tờ chuyển nhợng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn
liền với đất ở trớc ngày 15/10/1993, nay đợc UBND x xác nhận thờiã
điểm sử dụng;
+ Giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy

định của pháp luật;
+ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho ngời
sử dụng đất.
2.2. Có một trong các giấy tờ về QSDĐ nhng ghi tên ngời khác thì
đợc cấp GCN và không phải nộp tiền SDĐ nếu có ĐK:
- Có giấy tờ về chuyển quyền có chữ ký của các bên có liên quan;
- Đợc UBND xã xác nhận không có tranh chấp (xác nhận trong quá
trình ĐK);
2.3. Ngời đang sử dụng đất tại vùng có điều kiện kinh tế - x hội ã
khó khăn ở miền núi, hải đảo thì đợc cấp GCN và không phải nộp tiền
SDĐ nếu đợc UBND xã nơi có đất xác nhận (trong quá trình ĐK) về:
- Có hộ khẩu thờng trú tại địa phơng và phải trực tiếp sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối;
- Là ngời đã sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp.
2.4. Ngời sử dụng đất theo bản án hoặc QĐ của toà án, QĐ thi hành
án, QĐ giải quyết tranh chấp của cơ quan có thẩm quyền và đã thực
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 11 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định thì đợc cấp GCN và không phải
nộp tiền SDĐ;.
2.5. Ngời đợc giao, thuê đất từ 15/10/1993 đến 30/6/2004 nhng cha
GCN
Trờng hợp cha thực hiện nghĩa vụ tài chính thì thực hiện theo quy
định mới.
2.6. Ngời sử dụng đất không có giấy tờ về QSDĐ thì đợc cấp GCN
nếu đợc UBND cấp xã xác nhận:
- Không có tranh chấp;
- Phù hợp với QH:
+ Sử dụng đất trớc thời điểm có QH, KH (QHSDĐ, QHXD);
+ Sử dụng đất sau QH, KH thì phải phù hợp với QH, KH đ đã ợc xét

duyệt.
Chú ý: Nếu ch a QH thì đất sử dụng không vi phạm (lấn chiếm,
chuyển mục đích)
- Sử dụng đất ổn định trớc ngày 15/10/1993 thì không phải nộp tiền
SDĐ
- Sử dụng đất từ ngày 15/10/1993 đến trớc ngày 01/7/2004 thì phải
nộp tiền SDĐ;
3. Cấp GCN cho cộng đồng dân c đang sử dụng:
- Cấp đối với các loại đất có: đình, đền, miếu, am, từ đờng, nhà thờ
họ, đất nông nghiệp do lịch sử để lại gắn với phong tục tập quán (đất h-
ơng hoả, rừng ma, thiêng)
- Đợc cấp GCN và không phải nộp tiền SDĐ nếu đợc UBND cấp xã nơi
có đất xác nhận:
+ Đất sử dụng chung cho cộng đồng;
+ Đất không có tranh chấp.
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 12 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
4. Cấp GCN cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng
4.1. Đối với các tổ chức sử dụng đất: (Điều 51/LĐĐ, Điều
49,51,52,53/NĐ):
- Các tổ chức phải tự rà soát, kê khai việc sử dụng đất và báo cáo
UBND cấp tỉnh và cơ quan cấp trên trực tiếp
- Chỉ cấp GCN đối với diện tích đang sử dụng đúng mục đích, có hiệu
quả
- Đối với tổ chức sự nghiệp, DN nhà nớc sử dụng đất nông nghiệp
phải có ĐK:
+ Phải đợc sắp xếp, đổi mới theo Đề án sắp xếp, đổi mới và phát
triển nông, lâm trờng quốc doanh theo quy định của Chính phủ mà
không bị giải thể;
+ Phải lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết đợc UBND cấp tỉnh phê

duyệt.
- Đối với các DN và các HTX sử dụng đất phi nông nghiệp đợc đất
giao không thu tiền, giao đã trả tiền SDĐ, thuê đã trả tiền thuê đất,
nhận chuyển nhợng hợp pháp bằng tiền thuộc ngân sách nhà nớc thì
phải lập phơng án sản xuất, kinh doanh
Chú ý: Phơng án phải đợc UBND cấp tỉnh xét duyệt (XĐ rõ mục đích,
thời hạn SDĐ).
- UBND cấp tỉnh quyết định thu hồi:
+ Đất không sử dụng, sử dụng không đúng mục đích,
+ Đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn chiếm, thất thoát;
+ Đất đ cho tổ chức, cá nhân thuê hoặc mã ợn, liên doanh liên kết
trái pháp luật
- Bàn giao cho UBND cấp huyện quản lý diện tích đã làm nhà ở;
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 13 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
Trờng hợp đất ở phù hợp với QH đã đợc xét duyệt thì cấp GCN cho
ngời sử dụng nhng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định;
- UBND cấp tỉnh giải quyết dứt điểm: DT đất lấn chiếm; bị lấn chiếm;
có tranh chấp để xác định ngời sử dụng đất.
4.2. Cấp GCN cho cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất (Điều 51/LĐĐ
và Điều 55/NĐ):
- Tự rà soát, kê khai việc SDĐ và báo cáo UBND cấp tỉnh (theo
khoản 1 Điều 55/NĐ)
- UBND cấp tỉnh kiểm tra, xác định rõ ranh giới, giải quyết cụ thể từng
trờng hợp cho thuê, cho mợn, bị lấn chiếm, đang tranh chấp (theo
khoản 2 Điều 55/NĐ)
- Diện tích đã đợc xác định của cơ sở tôn giáo sẽ đợc cấp GCN nếu
có đủ ĐK sau đây:
+ Cơ sở tôn giáo đợc Nhà nớc cho phép hoạt động;
+ Có đề nghị bằng văn bản của tổ chức tôn giáo có cơ sở tôn giáo

đó;
+ Có xác nhận của UBND cấp xã về nhu cầu sử dụng đất của cơ
sở tôn giáo đó.
5. Cấp GCN thuộc phạm vi QH chuyển mục đích khác ( Điều 28,
50//LĐĐ; 48/NĐ)
- Trờng hợp có giấy tờ (theo khoản 1, 2, 5 Điều 50/LĐĐ) và không có
tranh chấp, cha có quyết định thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền thì
vẫn cấp GCN;
- Trờng hợp không có các giấy tờ (theo khoản 1, 2, 5 Điều 50/ LĐĐ)
+ Sử dụng đất từ trớc thời điểm xét duyệt QH, KH; cha có quyết
định thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền thì vẫn cấp GCN;
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 14 trên 38
Bài giảng : Đăng kí quyền sử dụng đất ph n 1
+ Sử dụng đất từ sau thời điểm xét duyệt QH, KH thì không cấp
GCN.
6. Cấp GCN trong hành lang an toàn công trình (Điều 50,51/LĐĐ;
Điều 92/NĐ)
- Sử dụng đất không ảnh hởng đến an toàn công trình hoặc công
trình không ảnh hởng đến ngời sử dụng đất thì cấp GCN nh trờng hợp
ngoài hành lang an toàn.
- Sử dụng đất có ảnh hởng đến an toàn công trình hoặc công trình có
ảnh hởng đến ngời sử dụng đất thì cấp GCN nếu có đủ các ĐK:
+ Sử dụng đất có giấy tờ quy định tại khoản 1, 2, 5 Điều 50/LĐĐ).
Trờng hợp không có giấy tờ thì phải sử dụng đất trớc khi công bố hành
lang an toàn công trình;
+ Cha có quyết định thu hồi đất;
7. Các trờng hợp không cấp GCN (khoản 2 Điều 41/NĐ):
- Đất do Nhà nớc giao để quản lý (Các trờng hợp tại Điều 3/NĐ);
- Đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích (Không cấp cho cả UBND và
ngời thuê đất);

- Ngời sử dụng đất do thuê của ngời khác;
- Ngời nhận khoán đất trong các nông trờng, lâm trờng.
- Ngời đang sử dụng đất không đủ điều kiện để đợc cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 50, 51/LĐĐ và các Điều
46, 47,50,51, 52,54, 90/NĐ;
III. Nội dung đăng ký quyền sử dụng đất
Trần Cảnh Huy (su tầm) Trang 15 trên 38

×