Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

VỞ VẬT LÝ 10 (TỰ CHỌN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.64 MB, 5 trang )

Trường THPT Quang Trung

Năm học : 2019-2020.

ÔN TẬP
Chuyên đề 1. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU.

. I. KIẾN THỨC CƠ BẢN.
. 1. Tốc độ trung bình:

. Dạng 2. Bài toán gặp nhau với to  0.

Bài 1. Lúc 9 giờ sáng, một người đi ô tô đuổi theo một người đi xe đạp ở cách mình 60 km. Cả hai chuyển động thẳng
đều với vận tốc lần lượt là 40 km/h và 10 km/h.
a/ Lập phương trình chuyển động của hai xe ?
b/. Tìm
vị trí vàtrình
thời và
điểm
gặp
nhau
? toánthẳng
c/ chuyển
Vẽ đồ thịđộng
tọa độ
– thờiđều.
gian của hai xe ?
Dạng
3.
Bàiđộng
liên quan


thẳng
2. Phương
đồ hai
thị. xe
của
chuyển
đều: đến đồ thị
Bài
Bài
2.1.Lúc
7chất
giờ
một
xe
chuyển
chuyển
động
động
thẳng
thẳng
đềunhư
đều
có hình
đồ
khởi
thịbên.
hành
tọa Hãy
– từ
thời

A
gian
vềphương
Bnhư
với hình
vận
7.chuyển
12 km/h.
Bài
5.Một
Cho
đồ điểm
thị chuyển
động
của
hai
xe
viết
trìnhtốc
độngMột giờ sau, một xe đi
a/của
Hãy
trình
chuyển
động
chất
điểm
? 48
haiviết
tìmcũng

vị trí
và thời
điểm
hai của
xe
nhau
ngược
từ
Bxe,
vềphương
A
chuyển
động
thẳng
đều
vận?tốc
km/h .THẲNG
Biêt đoạnBIẾN
đườngĐỔI
AB =ĐỀU.
72.
Chuyên
đềgặp
:với
CHUYỂN
ĐỘNG
b/
Tính
quãng
đường

vật
đi
được
trong
20
giây
?
a/ . Lập
phương
trình chuyển
động của hai xe ?
b/ Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau ?
I. KIẾN
THỨC
CƠ BẢN.
7,2( km/h)
6:tốc
Lúc
6h –sáng,
xe
đang
chuyển
với
thì xuống
c/ . Vẽ
đồ thị
tọatrong
độ
thời một
gianđộng

củađạp
hai
xe biến
lên
cùng
hệ trục
? vậnd/tốc
Hai xe cách nhau
36 kmdốc
vàochuyển
lúc mấyđộng
giờ ?nhanh dần đều với
1.Bài
Vận
chuyển
thẳng
đổi động
đều:

0,2
72( km
/h) vận tốc 36 km/h. Nửa giờ sau, một xe
( m/shành
) . Cùng
Bài
Một
khởi
từ Alúc
lúcđó,
9 giờ

thẳng
với
. +3.gia
Điểm
đặt:
tốcxe
mộtđểô về
tô B
lêntheo
dốcchuyển
với vậnđộng
tốc đầu
là đều
và chuyển động chậm dần đều với gia tốc
2 vận tốc 54 km/h. Cho đoạn đường AB = 108 km.
đi .từ+Dạng
BPhương:
về
với
0,4
/s Vận
2:
dụng
các côngcủa
thức
tốc, đường
đi, hình
liên hệ
giải các bài tập tính các đại lượng giữa, cuối quá
) đồ

Bài
6.( m
Cho
thị
chuyển
haivận
xe được
mô tả như
vẽ 12.
. Chiều
dài củađộng
dốc là 570m.
a/ Tìm
thời
điểm

vị
trí
hai
xe
gặp
nhau
?
b/
Vẽ
đồ
tọa
trình
hoặc
quá

trình
sau.
Hãy nêu đặc điểm chuyển động và lập phương trình chuyển động thị
của
mỗiđộxe– ?thời gian của hai xe ?
. a/
+ a.
Chiều:
Viết
phương
trình
chuyển
động của
2 xe
? nghiêng từ trạng
b. Xác
định
thời
gian,
thời điểm,
vịđitríđược
hai xe gặp giây
nhau ?
Bài
1.
Một
hòn
bi
bắt
đầu

lăn
xuống
một
rãnh
thái
đứng
Quãng
đường
Bàib/4. Xe
Lúcthứ
6 giờ
một
ô tôvới
xuất
phát
A về
B với
vận
km/h
vàthẳng
sau
đó,
6h30',
mộtđều
ô tô kháctrong
xuất phát
hai sáng,
chuyển
động
vận

tốctừ
bằng
bao
nhiêu
thìtốc
có 45
thểđộng
gặp được
xeyên.
thứlúc
nhất
Dạng
3.
Đồ
thị
trong
chuyển
biến
đổi
..đầu
+
Độ
lớn:
c.tiên
XáclàTẬP.
địnhcm.
thời gian quãng
xe thứ hai đi được
đến khi dừng
lại. đầu tiên và vận tốc lúc đó ?

II.về
BÀI
đi được
giây
từ Bhai
A với
vận tốcTính
50 km/h. Haiđường
địa điểm
A và trong
B cách3 nhau
220 km.
lần
? 10
khoảng
cách củađộng
2 xe với
lúc 6h
20giây;
6 Tốc
giờthì
1độ
phút.
e. chuyển
Xác địnhđộng
thời điểm
xe cách
Bàid.1.
2.Xác
Mộtđịnh

ô tô
đang tàu
chuyển
vận
tốc
81.m/s
tăng
tốc bình.

nhanh2 dần
đều,nhau
sau 360m.
16 s vận
.
Dạng
trung
Bài
Sau
20
s
đoàn
giảm
vận
tốc
từ
72
km/h
đến
36
km/h.

a/ Lập
trình
củagian
mỗicủa
xe và
vẽ
thị chuyển
độngSau
của đó
mỗichuyển
xe ? động đều trong thời gian 30 s.
Bài phương
4. Cho đồ
thịchuyển
vận tốcđộng
– thời
hai
ô đồ
tô như
hình
vẽ.
Chuyên
đề
:
SỰ
RƠI
TỰ
DO.
tốc của
nó chuyển

đạt
được
làA12
m/s
16
m/s.
Quãng
đường

tô đi
được
lúc
tăng tốc đến khi
vận tốc
của½nó
đạt là
Bài
1.
Một
ô tô
đivàchuyển
từ
đến
B. hai
Đầu
chặng
ô thức

điKiểm
¼400

tổng
với?từvlại.
= 50km/h.
tô đi
thời
cùng
động
chậm
dần
đều
và nhau.
đi
them
môthời
nữa
thì
Xác
định
loại
động
? Lập
công
tính
vận
tốc ?gian
b/Cuối
Xác
định
vị
trí

thời
điểm
xe
gặp
tra
bằng
đồdừng
thị
c/
Vào lúc Giữa
mấy chặng
giờ thìôhai
xe cách
nhau
. a/2.
Gia
trong
thẳng
biến
đổi
đều:
Bài
2.tốc
Từ
váchchuyển
núi, mộtđộng
người
buông
rơi
một

hòn đá xuống vực sâu. Từ lúc buông cho đến lúc nghe tiếng chạm của
bao
nhiêu
?
gian
với
v
=
40km/h.
Cuối
chặng
ô

đi
¼
tổng
thời
gian
với
v
=
20km/h.
Tính
vận
tốc
trung
bình
của
ô
tô?

a/
Tính
gia
tốc
của
từng
giai
đoạn
?
b/
Tính
vận
tốc
trung
bình
trên
toàn
bộ
quãng
đường
đó
?
b/

nghĩa
giao
điểm
của
hai
đồ

thị
?
10km?
Bài
2.
thị
chuyển
động
của
hai
xe  và
đượcthì
môtắt
tả máy
như hình
bên.động chậm dần đều, chạy them 200 m nữa thì 2
Điểm
đặt:
Bài
3. Đồ
Một
ôvận
tô6,5
đang
chạy
với
vận
72km/h
chuyển
hòn

đáthị
mất
s.
rằng
vận
tốc truyền
âmDựa
trong
khí
nhưđường
khôngmà
đổiđoàn
và bằng
360
m/s.? g = 9,8 m/s .
.. +I.Vẽ
KIẾN
THỨC

BẢN.
c/
tốc
–Biết
thời
gian
? tớitốc
d/xe
vàokhông
đồ
thịthời

tínhxem
quãng
đi
được
2.xeđồ
Một
nguời
đitrình
xe
máy
từchuyển
Ađộng
Bcủa
cách
45km.
Trong
nửa
gian
đầugarage
đi vớiđể
vận
vtàu
thời
gian
đi
1, nửa
a/
Hãy
lập
phương

chuyển
mỗi
?
d/ Bài
Nếu
xuất
phát
tại
A
sau
khi
động
được
15
phút
thì
bị
hư,
phải
vào
sửatốc
chữa.
Thời
gian
sữasau
chữa
dừng
lại.
.. 1.
+ Hãy

Phương:
tính:
a/ trong
Thời gian
hònđộng
đá rơi
? tự do. b/ Độ cao từ vách núi xuống đáy vực ?
Các
công
thức
chuyển
rơi
b/ Tính
Dựa
vào
đồ
xác
định
hai
xecủa
cách
nhau
4nhau
km
??cho
v27.=Cho
2/3tốc
vthời
Xác
vđộng

v2gian
biết
sau
phút
nguời
1.thị
1, điểm
a/
gia
của
xeđịnh
vàđịa
thời
từ
lúc
tắt
máy
đếnđó
khiđến
dừng
là với
phút.
Hỏi
gian

hai
xe
gặp
đồ
thị

chuyển
hai
xe1h30
được

tả như
hình
vẽB.
13.? 2
.45Bài
+ Bài
Chiều:
3.lúc
Mộttắtvật
rơicần
tự do
tạinhiêu
nơi có
Chuyên
giagian
tốc trọng
đề
:
trường
CHUYỂN
g = 150
10ĐỘNG
m/s?. Thời
TRÒN
gian ĐỀU.

rơi là 10 s. Tính:
.Bài
b/
Kể
từ
máy
bao
thời
để
đi
thêm
được
Một
ôtô đi
trên
quãng
đường
AB
vớitừ
vận
tốc thêm
6km/h
đến đi
B xe
sớm
hơn
dự
Lập
trình
chuyển

động
hai
xevA?=đi54km/h.
Bài a/
5. 3.
Lúc
7phương
giờ,
một
người
đi bộ
khởicủa
hành
về B vớiNếu
vậntăng
tốc m
4 km/h.
Lúc 9h
giờ, thì
mộtôtô
người
đạp
cũng
a/4.Tính
Thời
gian
rơi 90
mxeđầu
tiên
? tốclúc

b/
Thời
gian
vật rơi
180chậm
mlàcuối
cùng
?và sau khi đi được 84
Bài
Một
ô

đang
chạy
với
vận
10
m/s
thì
hãm
phanh
chuyển
động
dần
đều
.
b/
thời
điểm
hai

gặp
nhau,
đó
mỗi
xe
đã
đi
được
quãng
đường
bao
định
30thừ
phút.
Tính
đường
ABkm/h.
và thời giana/dựViết
địnhphương
để đi quãng
đườngđộng của hai người ?
xuất
phát
A đi
về Bquãng
với vận
tốc 12
trình chuyển
. Câu
+.thì

Độ
1:lớn:
bánh
xe
sau
khitrong
lăn 200
vòngcùng
trên trước
đường,khi
xechạm
đi được
đường
m
tốcTHỨC
còn
m/s
.do,
Bài
I. vận
KIẾN
4.Một
Một
vật 4rơi

tự
BẢN.
2 s cuối
đất quãng
đi được

quãng9,5km.
đườngĐường
160 m.kính
Tínhcủa
thờibánh
gianxerơi và
.
nhiêu?
4.mấy
Mộtgiờ,
ôtôhai
đi trên
quãng
đường
AB2 với
Nếuđịnh
giảmvịvận
tốcthời
đi 9km/h
thìxeôtô
đến
B trễ
b/Bài
người
này cách
nhau
km. v = 54km/h.
c/ Xác
trí và
điểm hai

gặp
nhau
? hơn dự
a/Lúc
Tính
gia
tốc
của
xe
?
A.
1,5m
B.nơi
1,5cm
2.ĐỐI
Các
công
thức
trong
chuyển
động tròn đều.
Chuyên
: TÍNH
CỦAđộng
CHUYỂN
ĐỘNG.
c/. độ
ĐểVận
xe ban
thứ

2 gặp
xethả
thứrơi
nhất
nóđề
dừng
lại thì TƯƠNG
xe thứ 2 phải
chuyển
với vận
cao
đầu
vậtlúc
?tròn
1.
tốc trong
chuyển
động
đều.
Bài
6.Tính
Lúc
7 giờgian
sáng,
một
xe
khởi
hành
A chuyển
động

đều
về
B với đường
vận tốcđó.
40 km/h. Lúc 7 giờ 30 phút, một xe
định
45 phút.
Tính
quãng
đường
AB
vàtừthời
gian
dự
tính
đểmđi
quãng
b/C.
thời
từ
lúc
hãm
phanh
đến
lúc
xe
đi
được
75
?

7,5cm
D.
7,5m
tốc
bằng bao nhiêu
. khởi
v=
g km/h.
tlúc
- đường
tngừng
c/
thời
gian
quãng
đường
xeviên
đi
được
từ
lúc
hãm
phanh
đến
hẳn=xe
?110
khác
từ
B và
về

A
theo
động
thẳng
đều
với
vận
tốc
50
AB
km. vvòng
Bài
5. 2:
Một
người
đi
xe
máy
từchuyển
A
đến
B
cách
nhau
2400m.
Nửa
quãng
đầu,
đi với
quãng

đường
o )Biết
1, nửa
. Câu
3.Tính
Các
công
thức
trong
chuyển
thẳng
biến
đổi
đều:với
Mất
40s
để
một
vận
động
điền
kinh
chạy
tốc
độ (động
không
kết
thúc
kinh
10m.

Bài
5.hành
Một
vật
được
thả
rơi
tựđộng
do
không
vận
tốc
đầu.
Lấy
.đổi
Hãy
tính:
Bài
11.
Một
hành
khách
ngồi
trên
một
toa
xe
lửa
đang
chuyển

với
vận
tốc
54một
km/hm/s.
quantròn
sát bán
qua
khe
cửa
thấy
Bài
5.
Một
đoàn
tàu
hãm
phanh
chuyển
động
chậm
dần
đều
vào
ga
với
vận
tốc
ban
đầu

14,4
Trong
10
s đầu
.
.
I.
KIẾN
THỨC

BẢN.
a/ sau
Xác
định
vị
trí
của
mỗi
xe

khoảng
cách
giữa
chúng
lúc
8
giờ

9
giờ

?
đi
với
v
=
½
v
.
Xác
định
v
,
v
sao
cho
sau
10
phút
xe
tới
B.
2
1
1
2
Quãng
đường
người
đóvật
chạy

được trong
trong giây
2 phút
207 giây

a/
Tính
đoạn
đường
đi
được
thứ
?
một
đoàn
tàu
khác
chạy
chiều
trên
sắt
bên
cạnh
(coi
xe lửa
chạy
nhanh
hơn
đoàn
Từ lúcthời

nhìn thấy
tiên
kể
từ
lúc
hãm
phanh,
nócùng
đi
được
đoạn
đường
dàic/gian
hơn
đoạn
đường
trong
10
s tiếphợp
theo
là 5 tàu).
m.
Các
trường
đặc
. Trong
2.
Một
thẳng


đồ
thị
vận
– thời
hình
vẽ.
..1.
Công
thức
cộng
vận
tốc.
b/Bài
Hai
gặpchuyển
nhau
ởB.động
đâu
? vật
Lúc
mấy
giờ
?đường
Vẽ
đồ
thị
tọa
độ? –2.đầu
thời
gian

xe
? biệt
A.
70m
140m
Bài
6.xe
Một
ôtô
chuyển
động
trên
đoạn
MN.
Trong
½ như
quãng
đường
đi
vớicủa
v =hai
40km/h.
Trong ½ quãng
b/
Trong
7 giây
cuối
rơi
được
385

m.tốc
Tính
thời
gian
rơi
của
vật
gian
bao
lâu
kểđến
từ chuyển
lúc
hãm
phanh
thìvật
tàuđầu
dừng
hẳn
? tàu mất hết 8 s. Biết đoàn tàu người ấy quan sát gồm 20 toa, mỗi
điểm
cuối
lúc
nhìn
thấy
điểm
của
đoàn
a/
tả tính

động
của
này.
.Mô
Tìm
gian
cần
thiết
để
vật
rơihành
45 vm
cùng
? trong
Bài
7.c/
6 thời
giờchất
chiếc
xe
khởi
từ=cuối
A
đến
B và
với
vận tốc
không
đổi là 28
km/h.

6 giờ 30
phút, một
C.Lúc
110m
D. một
220m
đường
còn
lại
đisáng
trong
½trên
thờixe
gian
đầu
với
75km/h
gian
đi
với
v =Lúc
45km/h.
Tính
tốc
Bài
6.
Một
ô

đang

chuyển
động
với
vận
tốc
10
thìdài
xuống
dốc,
chuyển
động
nhanh
dầnsau
đềuđó
xuống
chân
Bài
5.
Một
người
ngồi
trượt
tuyết
xuống
một
40½mthời
mất
10 scuối
khi
đến

chân
dốc,
đà vận
trượt
đưa
b/ Các
đoạn
thẳng
OC,
OD
vàtốc
OEcủa
trên
các
trụcCHƯƠNG
tọa m/s
độdốc
tương
ứng
với
những
đại
lượng
ÔN
TẬP
I:
ĐỘNG
HỌC
CHẤT
ĐIỂM.

toa
dài
4
m.
Hãy
tính
vận
đoàn
tàu
?
Câu
3:
Đường
kính
của
một
bánh
đà
bằng
1,2m,

quay
đều
quanh
trục
900
vòng/phút.
Gia
tốc
ở

một
điểm
trênrơi
chiếc
Bài
xe
thứ
6.
Một
hai
cũng
vật
rơi
khởi
tự
hành
do
không
từ
A
tới
vận
B
tốc
nhưng
ban
lại
đầu,
đến
trong

B
sớm
3
s
hơn
đầu
xe

thứ
đi
nhất
được
20
¼
phút.
quãng
Cho
đường
AB
=
rơi.
56
km.
Hãy
tìm
thời
gian
.
Bài
3.

Cho
đồ
thị
chuyển
động
của
hai
xe



như
hình
vẽ
9.
trung
bình
trên
đoạn
MN.
dốc
hết
100
s20và
vận
tốc
72
km/h.
xe
đi

thêm
m-đạt
nữa
-trên
đường
nằm
ngang
mới
dừng
lại.km/h
Xem
cácgặp
chuyển
độngthẳng

biến
đổiđổi
đều.
Câu
1.
Công
thức
liên
hệ
giữa
vận
tốc,
gia
tốc


đường
đi
của
chuyển
động
biến
đều?
nào?
Bài
12.
Một
chiếc
tàu
chạy
thẳng
đều
với
vận
tốc
30
thì
một
chiếc

lan
dài
250
m
đi
ngược

chiều
với
Bài
8.
Ba
xe




các
đồ
thị
tọa
độ
theo
thời
gian
như
hình
14.
3.
Gia
tốc
trong
chuyển
động
tròn
đều.
vành

bánh
đà
bằng
Lập
phương
trình
chuyển
động
của
hai
a/a/
Tìm
thời
điểm

vị
tríthì
xe
gặp
nhau
?2xe
b/?từ
Xác
định
các
thời
điểm

khoảng
cách

giữa
haitrên
xe là
4km
? nửa

vận
tốc
lúc
chạm
đất
? thứ
a/
Tính
gia
tốc
của
xe
?hai
2ôtô
2 giây
2 đều:
Bài
7.
Một
chạy
trên
đoạn
đường
thẳng

A
đến
B
phải
mất
khoảng
thời
gian
t.
Tốc
độ
của
ôtô
trong
2
2
Tính
vận
tốc
tại
chân
dốc
?
Biết
vận
tốc
lúc
bắt
đầu
trượt

bằng
0.
b/
Gia
tốc
mỗi
đoạn
đường
?
c/
bao
nhiêu
vật
ba
sẽ
dừng
lại
?
Nêu
đặc
điểm
chuyển
động
của
mỗi
xe
?
.b/a/a/.4.Sau
Đồ
thị

trong
chuyển
động
thẳng
biến
đổi
2
2
2
2
vận540
tốc
15
Trên
boong
tàuhaicó
một
từ
mũi
đến lái
của
vskm/h.
2as
vxe
v người
nhau
as . đi
v với
 v0vận
 tốc

2as5. km/h so với
vtàu.
 vHỏi
 người
2as . ấy thấy
v đồ
m
/thị
270
m
/nhiêu
0 
0 cách
Dựa
vào
xác
định
thời
điểm
40trong
km
?giây
A.
B.
b/c/Dựa
Chiều
A.
dài
dốc


.bao
? B. tốc
C.
D.
Bài
7.
Một
vật
rơi
tự
do
không
vận
ban
đầu
7h12'
- chuyển
33,6
km
cuối
- d/
7h00'
cùng
hay
nó40km/h.
đi
7h24'
½ –quãng
đường
rơi.

Hãy
Thời
gian
chuyển
động
?sđộng
Vẽcác
đồ
thị
vận tốc
gia
tốc
theo0 thời
gian.
d/
vào
các
đồ
thịgian
(1),
(2),
(3).
Hãy
xác
định
giavà
tốc
động
của
vật

?được
(
)
b/
Lập
phương
trình
chuyển
của
mỗi
xe
?
đầu
của
khoảng
thời
này

60km/h.
Trong
nửa
khoảng
thời
gian
cuối

Tính
tốc
độ
trung

bình
trêntìm
c/ c/VẽÔđoàn
đồ
–dốc
thời
gian
hai
xetrong
? cóbao
ĐS:
.
2 tọa
2 qua
2 củamình

lan
trước
lâu
tôthị
đi
xuống
được
625chuyển
m2 thì

vận
tốc?biến
là baođổi
nhiêu

?là: s = 3t + 2t 2 (m;s).
360
2.
m
/ sđộ
270
m / smặt
Câu
Đường
đi
của
vật
động
thẳng
đều
Vận
tốc
tức
thời
của
vật tại t = 2s là
C.
D.
thời
gian
rơi
?đoàn
Cho
10trí
m/s

. xeđộ
. c/II.
BÀI
TẬP.
Xác
định
thời
điểmgxe
và=cơ
vị
cáccó
đi hình
ngượcdài
chiều
gặp
nhau
? quân với vận tốc 40 km/h. Người chi huy ở xe
cả
đoạn
AB.
Bài
13.
Một
giới
1500
mkm/h
hành
trao
Bài
8.

Lúc
6
giờ
sáng,
xe
1
xuất
phát
từ
A
đến
B
với
vận
tốc
20
km/h.
Lúc
6
giờ
30
phút,
xe
thứ
2
xuất
phát
từ
B
đi

vềđầu
Bài
7.
Một
ô

đang
chuyển
động
thẳng
với
vận
tốc
72
thì
giảm
đều
tốc
độ
cho
đến
khi
dừng
lại.
Biết
rằng
2
Câu
xe
máy

chuyển
động
thẳng
đều
với
vận
tốc
72km/h.
Bán
bánh
xe
bằng
25cm.
Gia
tốc
hướng
tâm
A.
11hđang
m/s.
B.
10
m/s.
2
Bài
1. 4:
Từ
độ
cao
so với

mặt
đất,
người
ta thả
rơi
một
vật.
Lấy
gđất
= 10m/s
.kính
Bài
8.
Một
vật
rơi
tự
do
không
vận
tốc
ban
đầu,
khi
chạm


vận
tốc
70

m/s.
Lấy
g
=
10
m/s
.
8. Một
người
đua
đạptô
đimột
trên
1/3
quãng
đường
đầu a/
vớixe
25km/h.
Tính
tốc
của
người
đó
đixe
trên
đoạn
cho
một
chiến

sĩ
đixe

lệnhmột
chuyển
cuối.
sĩvận
đi vận

về
với
một
tốc
sau
quãng
đường
50
m
vận
đikm.
còn
nửa. xuống
Quãng
đường
điChiến
được
từấy
lúc
tốc
còncùng

một
nửa
cho
đếnvà hoàn
A Bài
với
30
Cho
đường
=mệnh
110
Viết
phương
trình
chuyển
động
của
hai
? vận
tại
mộtkm/h.
điểm
trên
vành
bánh
xegiảm
bằng
a.
Tính
vận

củađoạn
vật
3stốc
?AB
C.
5tốc
m/s.
D.
7sau
m/s.
a/
Xác
định
độ
cao
nơi
thả
vật
?
b/
Thời
gian
rơi
của
vật
?
lúc
xe
dừng
lạiđường

làvụ
bao
nhiêu
?220km/h.
2Biết
còn
lại.
rằng
vm/s
=
thành
nhiệm
trở
về
hết
5phút24giây.
Tính
vận
tốc
người
sĩxác
? thời
. Vẽ
II.
BÀI
TẬP.
tbmất
b/đường
đồ400
thị3.

chuyển
động
của
hai
xe
trên
cùng
một
hệgiây
trục
tọa
?đại
Dựa
vàochiến
đồ thịtheo
địnhgian
vị trílàvà thời điểm hai xe
b.
Tính
quãng
vật
rơi
được
trong
3s
vàcủa
trong
thứ
3độ
? của

A.
m/s
B.
800
Câu
Trong
chuyển
động
thẳng
đều
một
chất
điểm,
lượng
tăng
c/
Tính
quãng
đường
vật
rơi
được
trong
giây
cuối
cùng
?
Bài
8.
Một

xe
chuyển
động
thẳng
nhanh
dần
đều
với
vận
tốc
v

gia
tốc
a.
Sau
khi
đi
đường
10giọt
m nước
o
Bài
14.
Ngồi
trên
xe
lửa
đang
chuyển

động
thẳng
đều
với
vận
tốc
17,32
m/s,
một
hànhvquãng
khách
thấy các
c.
Nếu
h
=
80m,
tính
vận
tốc
của
vật
khi
chạm
đất

thời
gian
rơi
?

2
2 một1.đoạn
. Dạng
Bài đường
toán gặp
nhau.
đồ 1/3
thị đoạn
vận tốc
gia tốc.
BàiC.9.160
Một
người
đi vận
xe
đạp
trên
thẳng
AB.Vẽ
Trên
đường
đầu
đi được
với
= tọa
12km/h,
m/s
D.
1600
m/s

A.
tọa
độ 0,5

tốc.
B.khi
vậnđường
tốc. vào
C.
quãng
đường.
D.
độ.đôi 1/3
8h30'
- vạch
50
km
- 7h30'
hay
9h30'
(
)
2
o
Bài
9.
Trong
s
cuối
cùng

trước
chạm
mặt
đất,
vật
rơi
tự
do
được
quãng
đường
gấp
quãng
d.
Trong
giây
cuối
cùng
vật
rơi
được
quãng

45m,
tính
thời
gian
rơi

độ

cao
rơi
?
thì
vận
tốc

5 m/s,
đi
thêm
quãng
đường
37,5
m? thì
vậnĐS:
tốc
làso
10gia
m/s.
Tính
quãng
xe một
đi .được
sau hai
20các giọt
Bài
1.đường
Xe
thứ
nhất

bắt
đầu
chuyển
động
thẳng
nhanh
dần
đều
tốc
0,25
m/sTính
, đường
đúng
lúc
xetốc
thứ
gặp
nhau
? vạch
c/TẬP.
Tìm
thời
điểm
hai
xe cách
nhau
50
km
. có
II.

BÀI
mưa
trên
cửa
kính
đường
thẳng
nằm
nghiêng
30với
với
thẳng
đứng.
Tính
đoạn
tiếp
theo
với
vtốc
=những
8km/h

1/3
đoạn
đường
cuối
cùng
đisong
với
vphương

= mặt
6km/h.
v tb trên
cảvận
đoạn
AB.
Câu
5:
Một
máy
bay
biểu
diễn
lượn
trong
mặt
phẳng
song
với
đất,
bán
kính
vòng
lượn
làcủa
1 km

Câu
4.
Đồ

thị
nào
dưới
đây

tảvòng
không
đúng
vềvà
chất
điểm
động
thẳng
biến
đổi
đều?
2 chuyển
e.
Khi
chạm
đất
vật

vận
làs 50m/s.
Tính
độ
cao
rơi
thời

gian
vật
rơi
?cao
s.
chuyển
động
thẳng
đều
với
vận
tốc
36
km/h
vượt
qua
nó.
Hỏi
khi
xe
thứ
nhất
đuổi
kịp
theo
xe
thứ
hai
thì


đi88
đường
vạch
được
trong
0,5
ngay
trước
đó.
Lấy
g
=
10
m/s
.
Tính
độ
từ
đó
vật
được
buông
rơi
?
BàiBài
9.
Lúc
9.1.Ba
6Một
giờ

xe là

xerơi
các
1 xuất
đồ
thị
phát
tọatừhướng
độ
Ađộ
theo
đến
Bthời
vớigian
40
km/h.
như
hình
Lúc15
6 Trái
giờ
và 16.
30
phút
xemột
2 xuất
phát
từtròn.
B cùng

chiều
với
xetinh
1 với
Bài
vệ
tinh
nhân
tạo
ở
cao
250
km
bay
quanh
Đất
theo
quỹ
đạo
Chu

của
vệ

2
mưa
(coi
thẳng
đều
thẳng

đứng)
?
Bài
Một
đihành

tôtừ
với
quãng
đường
dài
100
km.
Lúc
đầu
người
này
dự
đi vận
với
vận
tốc
f.tốc
Độ10.
cao
rơiôngười

100m.
Tính
thời

gian
vậtgia
rơi
10m
đầu
tiên
;đổi
10m
cuối
cùng.
m /lần
s lượt
độ
máy
bay
bằng
900km/h.
Coi
tốxe
trọng
trường
nơi
máy
bay
không
đổi

10
.40
Tikm/h.

lệ
độ
lớnxe
gialiên
Bài
9.
Một
tôXe
khởi
O
chuyển
động
thẳng
biến
đều.
Khi
qua
A

B m/s
ôđịnh
tô2bằng

tốc

8 m/s
được
quãng
đường


vận
tốc

bao
nhiêu
?xe
a/
Hãy
nêu
đặc
điểm
chuyển
động
của
mỗi
?
v
Bài
10.
Hai
giọt
nước
rơi
ra
khỏi
ống
nhỏ
giọt
cách
nhau

0,5
m
.
Lấy
g
=
9,8
.
Bài
15.
Trên
một
chuyến
xe
bus,
các
coi
như
chuyển
động
thẳng
đều
với
vận
tốc
30
km/h.
Hai
chuyến
a

vận
tốc
20
km/h.
1
đuổi
kịp
xe
2
tại
vị
trí
cách
B
:
30
km.
a/
Tính
đoạn
đường
AB

vẽ
đồ
thị
?
x
v
phút.

Tính
tốc
độ
góc

gia
tốc
hướng
tâm
của
vệ
tinh
?
Cho
bán
kính
Trái
Đất

6400
km.
g. Thời gian rơi là 10s. Tính độ cao rơi
cùng ?
2 và quãng đường vật rơi trong giây cuối
30
tốc
hướng
tâm

gia

tốc
trọng
trường


12
m/s.
Gia
tốc
của
ô


2
m/s
.
v0
Bài
2.
Lúc
7h,
hai
ô

bắt
đầu
khởi
hành
từ
hai

điểm
A,
B
cách
nhau
2400
m,
chuyển
động
nhanh
dần
đều

Nhưng
sau
khi
đi
được
1/5
quãng
đường,
người
này
muốn
đến
sớm
hơn
phút.
Hỏi
quãng

đường
sau
người
đó
b/a/
Lập
phương
trình
chuyển
động
của
mỗi
xe
? có
4.
Lập
phương
trình
chuyển
động
của
vật
đồ
thị đạp
cho
trên
a0
b/Bài
Tìm
thời

Tính
điểm
khoảng
xuất
cách
phát
giữa
của
hai
2 để
giọt
lúc
nước
7hai
giờ
sau
hai
khi
xeđi
giọt
cách
trước
nhau
rơi
20 hình
km
được:
?bên.
ĐS:
0,5hai

50
s; 1km
s; –1,5
7h30’.
sxe
?640
tiếp
khởi
hành
cách
nhau
10phút.
Một
người
xe
ngược
lại
gặp
chuyến
bus
liên
tiếp
cách
nhau
Bài
2.thời
Một
vệ
tinh
nhân

tạoxe
của
Trái
Đất
chuyển
động
theo
quỹ
đạo
tròn
cách
đất
km.
gian
đi
hết 7 phút
2
2 mặt
.
II.
BÀI
TẬP.
(Xét
các
chuyển
động
khác
phương
: ôtính
vận

tốc,
đường
cách
hoặc
gian
nhỏ
nhất)
a/
Tính
gian
ô

đi
trên
đoạn
đường
AB
?
b/
Tính
khoảng
cách
từ
đến
O đến
Athời
?Thời
A.
9,2.
B.

6,25
ngược
chiều
nhau.
Ô

đi
từ
A

gia
tốc
1
m/s
,
còn

từ
B

gia
tốc
2đi,
m/s
. B, từ
c/
Tìm
vị
trí


thời
điểm
gặp
nhau
của
mỗi
xe
?
Kiểm
tra
lại
bằng
phép
tính
?A khoảng
x0
đi với
tốc

bao
nhiêu
?
b/30vận
Hai
giọt
nước
tới
đất
cách
nhau

một
khoảng
thời
gian
bao
nhiêu
?
v0
8chất
giây.
Tính
vận
tốc
củađi
người
đi
xe có
đạp
?làthị
tthẳng
Bài
3.
Một
chuyển
động
đồ
vận
tốc
–Tính
thời

gian
như
hình
vẽ
bên.
một
vòng

98điểm
phút.
Cho
bán
kính
Trái
Đất
6400
km.
vận
tốc
dài

gia
tốcBiết
hướng
của
vệ
tinh
Bài
10.
Lúc

giờ
một
người
xe
đạp
với
vận
tốc
đều
12
km/h
gặp
một
người
đi
bộD.
ngược
chiều
vận
tốc
4 có
1.
Một
tàu
hỏa
thẳng
đều
vận
tốc
10

m/s
so
với
mặt
đất.
Một
người
đi
đều
sàn
10.
Một
chất
điểm
chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều
đi
qua
bốn
điểm
A,
B,
C,
ABtâm
=với
BC

=trên
CD
=đều
5?tàu
m.
C.
5,0
D.
8,25
a/Bài
Viết
phương
trình
chuyển
động
của
hai
xe
?với
Bài
11.
Các
giọt
nước
rơi
từ
mái
nhà
xuống
sau

những
khoảng
thời
gian
bằng
nhau.
Giọt (1) chạm đất thì8 giọt (5)
a/
Tính
gia
tốc
của
chất
điểm
trong
mỗi
giai
đoạn
?
Bài
16.
Ở
một
dòng
O
sông
thẳng,
dòng
O
nước


vận
tốc
v
,
một
thuyền
chuyển
động
O
O
2
km/h
trên
cùng
đường
thẳng.
Tới
8h30
thì
người
đi
xe
đạp
ngừng
lại
nghi
30
phút
rồi

quay
trở
lại
đuổi
theo
người
Vận
tốc
tại
C

v
=
v
+
v
=
m/s.
3.định
Tính
gia
tốc
chuyển
động
xung
quanh
t đógiữa
Trái
Đất.
Biết

khoảng
giữa
Trái
Đất và2 Mặt
vận
tốc
1 m/s
soCđiểm
vớicủa
tàu.
Xác
định
vận
tốc
người
so
với
mặt
đất
cáccách
trường
hợp
Bsàn
DĐất
ttrong
b/Câu
Xác
thời
và Mặt
vị

tríTrăng
hai
xe
gặp
nhau
?của
6:
Biết
bán
kính
Trái
bằng
6400km,
khoảng
cách
tâm
Trái
Đất
và tâm
Mặt
Trăng
làtsau:
3,84.10
m, chu kì
bắt
đầu
rơi.
Tìm
khoảng
cách

giữa
các
giọt
nước
kế
tiếp
nhau,
Hình
biết
rằng
c động
mái
nhà
cao
16thứ
m;
g =? 9,8
m/s
. vận
Lập
phương
trình
chuyển
động
củaluôn
chất
điểm
Hình
trong
bb/

mỗi
giai
đoạn
?vẽ).
Hình
d
Hình
a
a/
đều
Tính

gia
vận
tốc
tốc
của
so
8 chất
với
điểm
nước
?
luôn

v
(độ
lớn)
Tìm
từ

thời
A
(hình
gian
chuyển
Nếu
động
người
từ
A
lái
đến
B
?
a/
Người

tàu
chuyển
động
cùng
chiều
?
b/
Người

tàu
chuyển
ngược
chiều

?
1
Bài
3.
Cùng
một
lúc
ở
hai
điểm
cách
nhau
300
m,

hai
ô

đi
ngược
chiều
nhau.
Xe
nhất
đi
từ
A

đib/
bộ

với
vận
tốc

độ
lớn
như
trước.
a/
Xác
định
lúc

nơi
người
đi
xe
đạp
đuổi
kịp
người
đi
bộ
quay
của
trăngmquanh
Trái
Đất
là 27,32
Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng chuyển động xung quanh

Trăng
là mặt
3,84.10
và chu
kì là
27,32
ngàyngày-đêm.
đêm.
c/
Tính
quãng
đường
chất
điểm
chuyển
động
10
skhi
?C
2lưuđường
c/hướng
Người

tàu
chuyển
động
vuông
góc
nhau
?cách

Bài
11.
Một
ô thuyền

chuyển
động
thẳng
biến
đổi
đều,
sau
đinhững
được
đoạn
AB=
đầu
tiên,
vận
tốc
củađến
Bài
12.
Các
giọt
mưa
rơi
mái
nhà
cao

9a.trong
m,
nhau
khoảng
thờiBC
gian
nhau.
Giọt
rơi
mũi
theo
Btừ
thì
sau
10
phút
thuyền
đến
phía
hạ
với
120
tốc
ban
đầu

20
m/s,
chuyển
động

nhanh
dần
đều
với
gia
tốc
2làC.
m/s
xeb.
thứ
hai
đi=bằng
từ36Bm
với
vận
tốcthứ
ban(1)
đầu
A.Hình
d.
B.
Hình
Hình
D.
Hình
Trái
Đất
gần
với
giá

trị
nào
nhất
sa
đây
Bài
4.
Cho
các
dữ
kiện
sau:
Bán
kính
trung
bình
của
Trái
R10h15'
=,6400
km.
Khoảng
cách
giữa
vàlàVận
Mặt
b/d/Vẽ
đồ
thị
chuyển

động
của
hai
xe
trên
cùng
một
hệ
trục
tọa
độĐất
? nhau
ĐS:
– Cách
chỗ
gặp
trước
9 Trái
kmlàc..Đất
Vẽ
đồ
thị
tọa
độ

gia
tốc
theo
thời
gian

?
Bài
2.
Một
ca

chạy
thẳng
đều
xuôi
dòng
từ
A
đến
B
cách
36
km
mất
một
khoảng
thời
gian
1h30’.
2
xe
giảm
14,4
km/h.
Đi

thêm
đoạn
=2hai
28
m,. giọt
vận
tốc
của
xe
giảm
thêm
4từđoạn
m/s.
Hỏi
sau
đó
xe
còn
-3 thứ
2động
2 đường
người
lái
hướng
mũi-3động
thuyền
về
thượng
lưu
theothứ

góc
lệch
lại
thì
sau
12h30’
đất
thì
giọt
(4)
bắt
đầu
rơi.
Khi
đó phía
giọt
thứ

ba
cách
mái
nhà
những
bằng
bao
nhiêu
? đường mà ô
10m.Nếu
m/s
vàđi

chuyển
chậm
dần
đều
với
giaBC
tốc
m/s
A.
2,7.10
m/s
B.
5,4.10
m/s
Câu
5.
Một
Ô

chuyển
thẳng
nhanh
dần
đều.
Sau
10s,
vận
tốc
của
ô


tăng
4m/s
đến
6
m/s.
Quãng
Trăng
làdòng
000
km.
gian
Đất
quay
quanh
một
vòng
của
nó làchảy
24 người
giờ.
Thời
Mặtchiều
Trăng
Bài
11.
Lúc
6384
giờ,chảy
một

người
đi bao
xe
gắnTrái
máy
vớitự
vận
tốc
không
đổi
40
km/h
gặp
một
đi bộgian
ngược
vớiquay
vận
của
6 Thời
km/h.
Tính
vận
tốc
ca
nônhà
với
dòng
? dòng
đi

tiếp
được
dài
mới
dừng
lạicủa
?của
-3đoạn
2 đường
-3 nhiêu
2a/
thì
thuyền
tới
đúng
B.
a/của
Tính
vận
thuyền
vđối
bề
rộng
l dưới
của
a/tốc
Viết
phương
trình
chuyển

động
hai
xe
? tốc
b/
Tính
khoảng
cách
giữa
haisổxethìsau
5 stiếp
? sau rơi tới mép
1 và
Bài
13.
Chiều
caolà
cửa
sổ thời

1,4
m.
Giọt
mưa
trước
rời
mái
rơi
đến
mép

cửa
giọt
C.
4,5.10
m/s
D.
7,3.10
m/s

đi
được
trong
khoảng
gian
là?
6trên
vòng
quanh
Trái
Đất
là 2,36.10
s.toalúc
tốcBài
8một
km/h
trên
cùngthời
một
đường
thẳng.

Vào
giờ,
người
điBxe
gắn
máy
quayvào
lại tiếp
tụcmình
chuyển
động với
Tính
khoảng
gian
ca

ngược
trở
vềđang
đếnvận
bến
Angược
?gia
12.
người
đứng
ởnhau
sân
ga
thấy

thứ8dòng
nhấtchảy
của từ
đoàn
tàu
tiến
ga tốc
trước
sông
?Một
c/b/
Sau
bao
lâu
hai xe
gặp
?2chạy
c/ Vẽ
đồ
thị
tốc,
củamặt
xe đạp
vàtrong
ô tô ?5 s và
2
l

0,
5

m
trên
cửa
sổ,
lúc
này,
vận
tốc
giọt
mưa
hơn
nhau
1
m/s.
Lấy
g
=
10
m/s
.
Bài
3.
Một
ca

trong
yên
lặng
chạy
vận

km/h.không
Cađinô
chạy
xuôi
từXác
Acốvề
B mất
giờ mặt

Câu
7:
Mộta/
sợi
dây
không
dãn,
chiều
, tốc
khối
đáng
kể,
một8dòng
đầu
giữ
định
ở O2điểm
cách
vận
tốc
30

km/h,
còn
người
đi
bộ
lạidài
nghi
30với
rồi
quay
ngược
lại
với
vận
tốc
km/h.
định
thời
Hãy
tính:
Gia
tốc
hướng
ởdừng
một
điểm
ở phút
xích
đạo
? 30lượng

thấy
toa
thứ
hai
trong
45
s.nước
Khi
lại, từ
đầu
thứ
nhất
cách
người
75.
chuyển
động
chậm
dần
6
b/Vật
Xác
định
góc
lệch
của
ôtâm
?ngưng
Bài
4.

Lúc
giờ
sáng,
một
tôtàu
khởi
hành
địatoa
điểm
A
đi về
phía
địa ấy
điểm
BXem
cáchtàu
A là
300 m,
chuyển
động
lý 10
(Tự
chọn).
Nguyễn
Sương
Quân.
a/
Tìm
khoảng
thời

gian
giữa
hai
lần
liên
tiếp
giọt
mưa
rời
mái
nhà
?
đất
10m,
còn
đầu
kia
buộc
vào
viên
bi
nặng.
Cho
viên
bi
quay
tròn
đều
trong
mặt

phẳng
thẳng
đứng
với
tốc
độ
góc
b/
Gia
tốc
hướng
tâm
của
Mặt
Trăng
trong
chuyển
động
quanh
Trái
Đất
?
3 đều
haiđều,
người
gặp
nhau
lầntừ
hai
?động

chuyển
động
thẳng
đều.
Giải
bằng
phương
lập
phương
trình
tọa
tìm
gia
tốc
của
tàu
chạy
ngược
dòng
Btốc
vềCoi
A? mất
a/vận
Tính
cách
AB
? pháp
b/
củađộ.
sovới

với
bờ
?
Bàihãy
17.
Ô

chuyển
thẳng
tốc
54
Một
hành
cách
ôB
tôtốc
anước
= 400
m ôvà
nhanh
dần
đều
với
gia
0,4
m/s2.giờ.
10
s với
sau,
một

xekhoảng
đạpkm/h.
chuyển
động
đềukhác
quaTính
điểmvận
điđoạn
cùng
chiều
tô.cách
2


Trường THPT Quang Trung

Năm học : 2019-2020.

A. 500m. B. 50m. C. 25m. D. 100m.
Câu 6. Một vật chuyển động có phương trình chuyển động x = 5 - 12t + 2t 2(x(m), t(s)). Vận tốc của vật tại thời điểm t =
2,5s là
A. 2 m/s. B. – 7 m/s.
C. 7 m/s. D. – 2 m/s.
Câu 7. Một tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40km/h. Quãng đường mà tàu đi được trong
1 phút đó là
A. 500m. B. 1000/3m.
C. 1200m D. 1000m.
Câu 8. Một người bơi dọc theo chiều dài 100m của bể bơi hết 60s rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70s. Trong suốt
quãng đường đi và về tốc độ trung bình của người đó là
A.1,538m/s. B. 1,876m/s. C. 3,077m/s. D. 7,692m/s.

Câu 9. Một máy bay hạ cánh trên tàu sân bay với vận tốc khi đến đầu đoạn đường băng là 360km/h. Đường băng trên tàu
dài 100m. Hỏi gia tốc hãm máy bay có độ lớn ít nhất phải bằng bao nhiêu để máy bay không trượt quá đường băng rơi
xuống biển?
A. 50m/s2. B. 500m/s2.
C. 25m/s2. D. 250m/s2.
Câu 10. Chuyển động cơ của một vật là
A. chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. chuyển động có vận tốc khác không.
Câu 11. Bảng giờ tàu ở bên cho chúng ta biết quãng đường và thời gian mà
Tên Ga
km
SE7
đoàn tàu SE7 chạy từ ga Vinh đến Ga Huế (bỏ qua thời gian tàu đỗ lại các ga)
Hà Nội
0
06:00
tương ứng là
Vinh
319
12:09
A. 841km, 8 giờ 51 phút.
B. 688km, 19 giờ 51 phút.
Đồng Hới
522
16:34
C. 369km, 7 giờ 42 phút.
D. 319km,12 giờ 9 phút.
Huế
688

19:51
Câu 12. Để xác định hành trình của một con tàu biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây?
A. Kinh độ của con tàu tại một điểm.
B. Vĩ độ của con tàu tại một điểm.
C. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó.
D. Hướng đi của con tàu tại điểm đó.
Câu 13. Trong những đêm hè đẹp trời, ta ngắm Mặt trăng qua những đám mây và thấy Mặt trăng chuyển động còn
những đám mây đứng yên. Khi đó ta đã lấy vật làm mốc là
A. đám mây.
B. mặt đất.
C. trục quay của Trái đất. D. Mặt trăng.
Câu 14. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành lúc 8h từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Các xe
chuyển động thẳng đều, tốc độ của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Chọn trục toạ độ Ox hướng từ A sang
B, gốc O trùng A, gốc thời gian lúc khởi hành. Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là
A. t = 10h. B. t = 2h.
C. t = 3h. D. t = 9h.
Câu 15. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x: km, t đo bằng giờ). Chất
điểm đó xuất phát từ điểm
A. O, với vận tốc 5km/h.
B. M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
B. O, với vận tốc 60 km/h. D. M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Câu 16. Khi hắt hơi mạnh mắt có thể nhắm lại trong 500ms. Nếu một phi công đang lái máy bay Airbus A320 với tốc độ
1040km/h thì quãng đường máy bay có thể bay được trong thời gian này gần giá trị nào nhất?
A. 144 m. B. 150 m.
C. 1040 m. D. 1440 m.
Câu 17. Cùng một lúc ở hai điểm A, B cách nhau 300 m, có hai xe đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất đi từ A với tốc độ
ban đầu là 10 m/s và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s 2, còn xe thứ hai đi từ B với tốc độ ban đầu là
30 m/s và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s 2. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ A đến
B, gốc thời gian lúc xe thứ nhất đi qua A. Thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau là
A. 7,5s và 131,25m. B. 10s và 131m.

C. 7,5s và 225m.
D. 15s và 150m.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc lớn thì có gia tốc lớn.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Vật lý 10 (Tự chọn).

Nguyễn Sương Quân.


Trường THPT Quang Trung

Năm học : 2019-2020.

Câu 19. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi chạy được 1,5 km thì đoàn tàu đạt
vận tốc 36 km/h. Tính vận tốc của đoàn tàu sau khi chạy được 4 km kể từ khi đoàn tàu bắt đầu rời ga.
A. 16,3 m/s. B. 3,75 m/s.
C. 18 m/s. D. 26,7 m/s.
Câu 20. Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn không
trùng với thời điểm xuất phát là

x  x  v(t  t )

x  x  vt

s  s  vt

0

0 .
0
0
A.
B.
.
C.
.
D. s  vt .
Câu 21. Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox có đồ thị tọa độ - thời gian
x(cm)
như hình vẽ. Chọn kết luận sai?
20
A. Tốc độ trung bình của vật là 10 cm/s.
B. Tọa độ ban đầu của vật là –10 cm.
C. Vật đang chuyển động theo chiều dương.
t(s)
D. Quãng đường vật đi được trong 3s là 20 cm.
O
3
Câu 22. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều
v = v0 + at thì
-10
A. a luôn cùng dấu với v.
B. a luôn ngược dấu với v. C. a luôn âm. D. v luôn dương.
Câu 23. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Khoảng thời gian để
xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là
A. 360s. B. 100s.
C. 300s. D. 200s.
Câu 24. Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v 0 và gia tốc a. Trong 3s đầu tiên vật đi được

quãng đường 24 m. Trong thời gian 3s tiếp theo vật đi được quãng đường 42m. Gia tốc a của vật là
A. 3 m/s2. B. -1/2 m/s2.
C. 2m/s2.
D. -1/3m/s2.
Câu 25. Một ô tô chạy trên một đoạn đường thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B. Tốc độ của ô tô trong một phần ba
đoạn đường đầu là 30 km/h, trong một phần ba đoạn đường tiếp theo tốc độ là 60 km/h. Tốc độ trung bình trong cả quá
trình đi từ A đến B là 50 km/h. Tốc độ của ô tô trong một phần ba đoạn đường còn lại bằng
A. 43 km/h. B. 100 km/h. C. 60 km/h. D. 47 km/h.
Câu 26. Một ôtô đang chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu là 10m/s. Sau một khoảng thời gian vận tốc
của ôtô là 20m/s. Tốc độ trung bình của ôtô trong khoảng thời gian đó là
A.15m/s. B. 13,3m/s.
C. 10m/s. D. 20m/s.

Câu 27. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Tốc
độ trung
bình trong suốt quá trình chuyển động xấp xi bằng
A.3,9m/s. B. 8,0m/s
C. 5,4 m/s. D. 0 m/s.
Câu 28. Hai xe máy cùng xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 400m và cùng chạy theo hướng AB trên đoạn
đường thẳng đi qua A và B. Xe máy xuất phát từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2,5.10 -2 m/s2. Xe máy xuất
phát từ B chuyển động với gia tốc 2,0.10-2m/s2. Tại vị trí hai xe đuổi kịp nhau thì tốc độ của xe xuất phát từ A và xe xuất
phát từ B lần lượt là
A. 8m/s; 10m/s.
B.10m/s; 8m/s.
C. 6m/s; 4m/s.
D. 4m/s; 6m/s.
Câu 29. Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây, phương trình nào biểu diễn chuyển động không xuất
phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ?
A. x = 15 + 40t (km, h. B. x = 80 - 30t (km, h.
C. x = - 60t (km, h.

D. x = - 60 - 20t (km, h.
Câu 30. Hai ô tô cùng chuyển động thẳng đều từ hai bến xe A và B cách nhau 20 km trên một đoạn đường thẳng. Nếu
hai ô tô chạy ngược chiều thì chúng sẽ gặp nhau sau 15 phút. Nếu hai ô tô chạy cùng chiều thì chúng sẽ đuổi kịp nhau sau
1 giờ. Tốc độ của hai ô tô lần lượt là
A. v1 = 80 km/h; v2 = 20 km/h. B. v1 = 60 km/h; v2 = 40 km/h.
C. v1 = 40 km/h; v2 = 20 km/h. D. v1 = 50 km/h; v2 = 30 km/h.
Vật lý 10 (Tự chọn).

Nguyễn Sương Quân.


Trường THPT Quang Trung

Năm học : 2019-2020.

Câu 31. Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết quãng đường chất điểm đi được trong 2s đầu dài hơn
quãng đường chất điểm đi được trong 2s cuối là 144 m và tổng quãng đường đi được trong hai khoảng thời gian đó là 160
m. Thời gian chuyển động cho đến khi dừng lại là
A. 12 s. B. 18 s.
C. 16 s. D. 20 s.
Câu 32. Một người đi xe mô tô với vận tốc 13m/s đến gần ngã tư, đèn giao thông bật đỏ khi người đó cách vạch dừng
25m. Thời gian phản xạ (từ lúc nhìn thấy đèn đỏ tới khi đạp phanh) của người đó là 0,7s. Do điều kiện của đường và lốp
nên gia tốc hãm của xe không thể vượt quá 4,5m/s 2. Nếu đạp phanh hoàn toàn thì người đó dừng lại cách vạch dừng bao
xa và ở phía bên nào của vạch?
A. phía sau vạch dừng 6,2m. B. phía trước vạch dừng 6,2m.
C. phía trước vạch dừng 2,87m
D. phía sau vạch dừng 2,87m.
Câu 33. Hai xe đi thẳng đều từ A đến B cách nhau 60km, xe 1 có vận tốc 15km/h đi không nghi, xe 2 khởi hành sớm hơn
1 giờ nhưng dọc đường nghi 2 giờ. Hỏi xe 2 có vận tốc bao nhiêu để đến B cùng lúc với xe 1 ?
A.10km/h. B. 20km/h.

C. 25km/h. D. 18km/h.
Câu 34. Lúc 6h sáng một ô tô xuất phát từ thị trấn A đi về phía thị trấn B cách A 140 km. Lúc 7h sáng, một ô tô khác đi
từ thị trấn B về phía thị trấn A với vận tốc 60 km/h. Hai xe gặp nhau lúc 8h. Biết hai xe chuyển động thẳng đều. Vận tốc
của xe ô tô đi từ A có giá trị là
A. 80 km/h. B.
m/s.C. 40 m/s. D. 126
Câu 35. Đồ thị vận tốc – thời gian của một thang máy
tầng 1 lên sàn tầng 3 của trung tâm thương mại Vincom
- Huế có dạng như hình vẽ. Giả sử chiều cao của các
nhau. Chiều cao của trung tâm thương mại Vincom
- Huế có quy mô 39 tầng nổi gần bằng
A. 200m.
B. 160m.
C. 100m.
D. 150m.

km/h.
khi đi từ sàn
Hùng Vương
tầng là giống
Hùng Vương

v(m/s)
2
1
t(s)

O
1
2

3
4
Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM.
Chuyên
1: TỔNG
HỢP
VÀcác
PHÂN
TÍCH
LỰC.
CHẤT
ĐIỂM.
II. BÀI TẬP
(Vậnđềdụng
tìm độ lớn
hợpLỰC
lực. Tìm
lực dựa
vào cân
bằngĐKCB
khi xétCỦA
các lực
khác phương)

Bài 16.. Có
3 lực
hình
vẽ. Biết
F1 =được
F2= Ftreo

F. Lực
tổng
hợp của
chúng
Một
vật như
trọng
lượng
P=20N
dây
AB=2m.
Điểm
treo bằng
(ở giữa) bị hạ xuống 1 đoạn CD =
ÔN
TẬP
3 = vào
5cm. Lực căng dây là xấp xi bằng
Chuyên đề : BA ĐỊNH LUẬT NEWTON.

. 1. Quy tắc tổng hợp lực.
.
. I. KIẾN
THỨC CƠĐịnh
BẢN.luật III Newton : Bài toán va chạm, có các chuyển động khác phương.
. Bài 1. Một xe lăn chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 50 cm/s. Một xe khác chuyển động với vận
tốc
cm/s tích
tới va
với nó

từ
phía
vaHẤP
chạm
cả hai
xxeĐÀN
chuyển
độnghình.
với cùng
Chuyên
đề F
: Sau
LỰC
DẪN.
LỰC
HỒI.
lựcchạm
2 lực
F1 sau.

OA

OB
như
Cho vận
biết tốc
độ 100
lớn cm/s.
của 2Hãy
. 150

2. Phân
F thành
lực
. Bài
2 rtheo r2 phương
r
so
sánh
khối
lượng
của
hai
xe
7. phần
Ba nhóm
thành
này học sinh kéo 1 cái vòng đượcF biểu
. Bài
 F1 diễn
 F2 như hình trên. Không có nhóm nào thắng cuộc. Nếu
.
*lực
Các
trường
hợp
đặc
biệt
: (nhóm
Bài
2.

Hai
quả
cầu
chuyển
động
trên
mặt
phẳng
ngang,
quả
cầu
chuyển
động
với Lực
vận tốc
va 3chạm
với
các
kéo
được
vẽ
trên
hình
1

2

lực
mỗi
100N).

kéo6m/s
của đến
nhóm
là bao
Dạng 2 : Lực đàn hồi khi lòkéo
xo bị
kéoInhóm
dãn, bịlànén.
.. I. KIẾN THỨC CƠ BẢN.
cầulòIIxo
đang
đứng
yên.
Sau
va chạm
haigiữ
quảcốcầu
cùng
chuyển
động
của quả
cầu Xác
I vớiđịnh
vận tốc 2
Bài
1quả
: Một
có độ
cứng
100

N/m,
một đầu
định,
đầu
kia treo
mộttheo
vật hướng
có khốicũlượng
1000g.
. nhiêu?
m/s.
Tính
ti số khối
lượngđề
của: LỰC
hai quả
độ
của
lò xo.
Chuyên
MAcầu
SÁT. PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM.
. dãn
Bài
3.
Xe
r
lăn
1


r
khối
lượng
m
=
400g,
códưới
gắn của
một một
lò xo.
Xe gắn
lăn cố
2 có
khối
r thìlượng
r lòmxo
cho
xe áp gần vào
Bài 2: Treo một vật có khối lượng 4001 g vào
đầu
lò xo
định
thấy
dãn
ra hai
30 cm.Tìm
2. Ta
.
F


F
F

F
2
bằngđầu
để nén
đốt100
dâyN/m
buộc,
1cách
2lò xodây
chiềunhau
dài ban
củabuộc
? Biết
lò xolòcóxo.
độKhi
cứng
và glò=xo
10dãn
m/sra. *và 1sau một2 thời gian t rất ngắn, hai xe rời
I. KIẾN*THỨC CƠ BẢN.
.
vậncótốc
v:1 = dài
1,5 tự
m/s;
v2 =là1 15
m/s.

BỏPhương
ảnh
hưởng
của+Khi
ma
sát.
Tính
Bài 3nhau
: Mộtvới
xo
chiều
nhiên
cm,
cóqua
một
đầu
cố động
định.
đầuđặt
kia
kéo
với lực 5 N thì chiều dài
2
.+lòĐiểm
đặt
Điểm
: bịm
2.
pháp
lực

học
chất
điểm.
. 1.Bài
Lực
ma
sát.
r
r
3
.
Một
vật
khối
lượng
20kg
nằm
yên
trên
mặt
sàn
nhẵn
nằm
ngang

được
bởisàn
mộtnhẵn
sợi bóng
dây nằm

4. cm.
quả lò
bóng
khối
m =lực
100
g được
thả rơi
độ cao
= 0,8 ?m. Khigiữ
đập vào
thì
lò xoBài
làF19
Khi
xo bị
nénlượng
bởi một
3N
thì chiều
dàitự
lòdo
xotừbằng
baohnhiêu
.+Một
Phương : Dạng 2: Bài toán chuyển động của F
Phương
:
vật +trên
mặt phẳng

nghiêng.
.
0
0
ngang
nối
vào
tường.tác
dụng
vào
vật
lực
kéo
F=
100N
hướng
chếch
lên
một
góc
60
so
với
phương
lên
đúng vật
độtreo
cao quả
h.
Thời

gian
vàPchạm
là300
0,5gs.bằng
Xácđầu
định
lực
trung
bình
do(đầu
sàn tác
lên
bóng
? và
Bài Bài
4nẩy
: Khi
ta
cânlượng
có khối
lượng
vào
dưới
của
một
lòlàm
xo
trêndụng
cố
định),

thì
xo dài
8. người
Một
trọng
đứng
cân
nhờ
2 dây
OA
với
trần
một
góc
60o lò
OB nằm
Bài
1. Hãy
định có
gia
của một vật
trượt từ
mặt phẳng
nghiêng
xuống.
Cho
.Một
+xác
Chiều
: tốcyên.

+ Chiều
: biết góc nghiêng 30 , hệ số ma
.
2
ngang
thì
vật
vẫn
nằm
Tính
lực
căng
dây
khi
đó.
Bài
5.
quả
bóng
khối
lượng
200
g
bay
với
vận
tốc
15
m/s
đến

đập
vuông
góc
vào
tường
rồi
bật
trở
lại
theo
ngang.
Độ
lớn
của
lực
căng
T
của
dây
OA
bằng
31 cm. Khi treo thêm quả cân 200 g1 nữa thì lò xo dài 33 cm.2 Lấy g = 10 m/s . Tính chiều dài tự nhiên và độ cứng
sát giữa vật

mặt
phẳng
nghiêng là 0,3. Lấy g = 9,8 m/s .
.
+
Độ

lớn
:
+
Độ
lớn
:
Chuyên
đề
:
CHUYỂN
ĐỘNG
CỦA
VẬT
BỊ
NÉM
NGANG.
. lòphương
của
xo. cũ với cùng vận tốc. Thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05 s. Tính lực của tường tác dụng lên quả
Bài 2. Một vật có khối lượng m = 0,4 kg trượt không vận tốc đầu từ đinh mặt phẳng nghiêng có chiều dài 1 m,
Bài
:BÀI
Một?TẬP.
lò xoĐịnh
có chiều
dài tự nhiên
o được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng có
2 : lBài
.II.5bóng
luật

toán
liêntại
hệchân
giữa dốc
lực tác
tốc,
đi, thời gian…
chiều
cao
hvật
= 50
cm.ném
Lấy ngang
gII=Newton
10từm/s
.cao
Tính
vận
tốc
nếudụng
hệ sốvới
mavận
sát là
0,1đường
?
Bài
1.
Một
được
độ

hbay
so
Chuyên
đề
:
CÂN
BẰNG
CỦA
VẬT
CHỊU
TÁC
DỤNG
CỦA
HAI
2 tường
Bài
6.
Một
quả
bóng
khối
lượng
200
g
với
vận
tốc
90
km/h
đến

đập
vuông
góc
vào
rồi
trởkhi
lạicó
theo
khối
lượng
200
g,
thì

xo

chiều
dài
l
=
25
cm.
Khi
mắc
thêm
vào

xo
vật
nặng

m’
=
3
kgLỰC,
nữa
thìđó,

xo
1
Bài 3.
1. Từ
Một
khi không
có khối
lượng
2 tấn, khởi
hành2 với
giavật
tốcđi0,36
. Cũng
ô tôbật
chở
Bài
vị ôtrítôđứng
yên thảchở
mộthàng
uu
rvật lăn
xuống
dốc nghiêng.

Trong
s đầu
đượcm/s
10 m.
Bỏ qua
ma sát.
BA
LỰC
KHÔNG
SONG
SONG.
2
Bài
5
:
Một
vật

khối
lưọng
24
kg
được
treo
vào
tường
nhờ
một
sợi
dây

xích
AB.
phương
cũ
vận
tốc
54chiều
km/h.
Thời
gianrằng
va
giữa
bóng
vàvào
tường
0,05 s.
lực của
tác dụng
chều
dàikhởi
l2 =hành
30 với
cm.
Hãy
tính
dài
nhiên
vàchạm
độ cứng
của

lò xo.
vom/s
hàng
với
gia
tốc
0,18
.tựBiết
hợp
lực
tác
dụng
ô tôlàtrong
haiTính
trường
hợp tường
đều bằng
nhau.lên
Tính
gócđất
nghiêng
dốc
?đầu
Lấy
g .=ta10dùng
m/s2một
. thanh
với
mặt
với

vận
tốc
ban
Muốn
cho
đèn
ởcủa
xa
tường
người
chống,
một
đầu
tìCỐ
vàoĐỊNH.
tường
còn
quả
bóng
?
Chuyên
đề
:
CÂN
BẰNG
CỦA
VẬT
RẮN

TRỤC

QUAY
QUY
TẮC
MÔMEN
LỰC.
Bài
6
:
Một

xo
được
giữ
cố
định
một
đầu.
khi
tác
dụng
vào
đầu
kia
một
lực
kéo
F
=
1,8
N

thì


chiều
dài
l1
1
Tính
lượng
của
hàng
hóa
? mặt
Bài
4.khối
Thítìnghiệm
cho
các
sốphương
liệu:
phẳng
nghiêng
dài
1 m,đứng
cao 20
m,góc
vật .cóTính
khối
lượng 200 g, lực kéo vật khi
a/

Phương
trình
tọa
độ
theo
ngang

đầu
kia
vào
điểm
B,
sao
cho
dây
hợp
với
phương
thẳng
một
lực
Bài
1:
Một
quả
cầu
đồng
chất

trọng

lượng
40
N
được
treo
vào
tường
nhờ
một
sợi
2 đập
r m/s
rđến
7.Khi
Quả
bóng

khối
200cókhởi
g chiều
bayhành
với
vào
tường
vàhàng
bậtcủa
trở
với
vậnhành
tốc có

= Bài
17Bài
cm.
F2 =
4,2lượng
N 1,5
thì nó
dàivận
l2 =tốc
21 72
cm.km/s
Xác
định
chiều
dài
nhiên
lòlạixo.
rdây
rkéo
2.lên
Một
ôlực

cóphản
khối
lượng
tấn,
với
gia
tốc

0,3
. Khi
ô tô
cótựchở
hóa
thì
khởi
vớiđộ
đi
đều
trên
dốc
làlực
1 N.
Tính
hệ
sốo.ma
sát
? ma
.vật
II.
BÀI
TẬP.
căng
của

của
thanh.
dây.
Dây

làm
với
tường
một
góc
α
=
30
Bỏ
qua
sát
ở
chỗ
tiếp
xúc
của
quả
cầu
với
F
,
F


;
F

F
.
phương

Bài
1
:
Một
thẳng
thanh
đứng
AB
?
đồng
chất

chiều
dài
4
m

trục
quay
nằm
ngang
F

F
Vật

10
(Tự
Nguyễn
Sương

Quân.
2 chọn).
1 đều
2luật
1 xạ
2 m trong
không
đổi.
Biết
va
của
bóng
với
tường
tuân
theo
định
gương
vàhai
bóng
tường
góc tới
Bài
7lớn
: Một
xe
tải
một
ôchạm
tô con

chuyển
động
thẳng
dần
điphản
được
400
50
s.đến
ô tô
con
códưới
khối
1m/s
2Hãy
gia
tốc
0,2
.:kéo
tính
khối
lượng
của
hàng
hóa
?nhanh
Biết
lực
tác
vào

ôma

trong
trường
hợp
đều
bằng
*Dạng
Tính
lực
hấp
tốc
rơi
tự
do
đối
hành
tinh
hoặc
vệgiữa
tinh
của
Đất.
Bài
5.
Một
vật
nặng
đặt
trên

mặt
phẳng
nghiêng

độ
dài
cao
3dụng
m.
Hệ
số
sát
vật
vàTrái
mặt
phẳng
tường.
Hãy
xác
định
căng
của
dâygia

lực
của
tường
tác
dụng
lên

quả
cầu.
O Bài
cách
đầu
B 1đoạn
1lực
m
. Đầu
Bdẫn,
treo
vật

trọng
lượng
P5*với
= các
20
N.
Tính
Bm,
Một
vật
nặng
m
được
nối
vào
sợi
dây,

đầu
còn
lại
sợi
dây
nối
vào
điểm
cố
định
Q
(xem
hình
vẽ).
Tác
o 9.
b/ Phương
trình
đạo tốc
chuyển
động
củalực
vật
? Hãy
30là, thời
gian

là ban
0,05đầu
s. Tính

trung
bìnhtính
do tường
táccủa
dụng
bóng
lượng
2 tấn,
vàquỹ
có chạm
vận
bằng
không.
lực kéo
xe lên
tải quả
và độ
dãn?của dây cáp nối hai xe.






Trường THPT Quang Trung

Năm học : 2019-2020.

Bài 5: Một thanh dài l = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một đầu thanh được gắn
Chuyên

đề một
: CÂN
CỦA
MỘT
VẬTmột
CHỊU
TÁC
DỤNG
vào trần
nhà nhờ
bản BẰNG
lề , đầu kia
được
giữ bằng
dây treo
thẳng
đứngCỦA BA LỰC SONG SONG.
2
QUY
TẮC
SONG
CÙNG
(H.18.2). Trọng tâm của thanh
cách
bản HỢP
lề mộtLỰC
đoạn dSONG
= 0,4 m.
Lấy g =
10 m/sCHIỀU.

.
Tính lực căng T của dây.
ÔN TẬP HỌC KỲ I
Bài 6: Một thanh dài l = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một đầu thanh được gắn
vào trần nhà nhờ một bản lề , đầu kia được giữ bằng một dây treo thẳng đứng
(H.18.2). Trọng tâm của thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s 2.
Tính lực căng T của dây.
Bài 7: Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều , co trọng lượng P =
200 N. Người ấy tác dụng một lực
với mặt đất một góc
a) Lực

vào đầu trên của tấm gỗ để giữ cho nó hợp

. Tính độ lớn của lực trong hai trường hợp:

vuông góc với tấm gỗ (H.18.3a).

b) Lực hướng thẳng đứng lên trên (H.18.3b).
Bài
vánsắtnặng
đượctiết
bắtdiện
quađều,
mộtđược
con mương.
Trọng
Bài1:8:Một
Mộttấm
thanh

dài, 240
đồngNchất,
đặt tên bản
sao tâm của
tấm
ván cách
tựa nó
A một
m và cách
tựaraB, một
khoảng
cho1/4
chiềuđiểm
dài của
nhô khoảng
khỏi bàn2,4
(H.18.4).
Tại điểm
đầu nhô
người
ta đặt 1,2
một
m. Hãy xác định các lực mà tấm ván tác dụng lên hai bờ mương
lực hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi lực đạt tới giá trị 40 N thì đầu kia của
Bài
2: Hai
songbênh
songlên.
ngược
có độ lớn

lượt
20 Nbao
và nhiêu
30 N. ?khoảng cách giữa đường tác dụng của
thanh
sắt lực
bắt đầu
Hỏichiều,
trọng lượng
của lần
thanh
sắtlàbằng
hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,8 m. Tính hợp lực và khoảng cách giữa hai lực đó.
Bài 3: Thanh AB trọng lượng chiều dài trọng lượng vật nặng tại C, AC = 60 cm. Dùng quy tắc hợp lực song
song :
a) Tìm hợp lực của .
b) Tìm lực nén lên hai giá đỡ ở hai đầu thanh.
Bài 4: Một người đang quẩy trên vai một chiếc bị có trọng lượng 50 N. Chiếc bị
buộc ở đầu gậy cách vai 60 cm. Tay người giữ ở đầu kia cách vai 30 cm. Bỏ qua
trọng lượng của gậy (H.19.1).
a) Hãy tính lực giữ của tay.
b) Nếu dịch chuyển gậy cho bị cách vai 30 cm và tay cách vai 60 cm , thì
lực giữ bằng bao nhiêu ?
c) Trong hai trường hợp trên, vai người chịu một áp lực bằng bao nhiêu ?
Bài 5: Xác định các áp lực của trục lên hai ổ trục A và B (H.19.2). Cho biết trục
có khối lượng 10 kg, bánh đà đặt tại C có khối lượng 20 kg, khoảng cách AB =
1,0 m ; BC = 0,4 m lấy g = 10 m/s2

Vật lý 10 (Tự chọn).


Nguyễn Sương Quân.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×