Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

30 cau hoi co ban co phien am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 5 trang )

50 CÂU HỎI ĐÁP CƠ BẢN

1. What’s your name? My name’s Nhi.
Tên của bạn là gì? Tên của tôi là Nhi.
2. What’s her name? Her name’s Shizuka.
quáts hơ nem? hơ nems ...
Tên của cô ấy là gì? Tên của cô ấy là Shizuka.
3. What’s his name? His name’s Nobita.
quáts hịts nem? hịts nems ...
Tên của câu ấy là gì? Tên của cậu ấy là Nobita.
4. How do you spell your name? N-H-I, Nhi.
(Hao đu du speo do nem? en – ây ch – ai, Nhi)
Bạn đánh vần tên của bạn ra sao?
5. How are you? I’m fine, thanks. And you?
(Hao a du? Am phai, thanhs. Èn dú?)
Bạn có khỏe không? Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn thì sao?
6. What do you do? = What’s your job? I’m a student.
Quát đu du đu? = Quáts do chốp? Am ờ s tíu đanh

Bạn làm nghề gì? Tôi là một học sinh.
7. How old are you? I’m ten years old.
(Hao âu a du? Am then dias âu)
Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 10 tuổi.
8. How old is he? He’s ten years old.
hao âu is hi? his then dias âu.
Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 10 tuổi.
9. How old is she? She’s twenty years old.
hao âu is shi? shis thén ti dias âu.
Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy 20 tuổi.
10.Where do you live? I live in Long An province.
(Que đu du líp? Ai líp in Long An pró vins)


Bạn sống ở đâu? Tôi sống ở tỉnh Long An.
11.Where are you from? I’m from Duc Hoa District.
Que a du f rơm?Am frơm Đức Hoà đíts trịt.
Bạn từ đâu đến? Tôi từ huyện Đức Hoà đến.

1


12.How many people are there in your family?
There are four people in my family.
Hao mé ni pí pô
a đe in do phém mơ li?
Đe a pho pí pô in mai phém mơ li.
Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn?
Có 4 người trong gia đình của tôi.

13.When’s your birthday? It’s in December.
(Quens do bết đê? ịts in Đì sém bơ.)
Sinh nhật của bạn là khi nào? Nó vào tháng 12.

14.What can you do? I can draw.
quát khen du đu? Ai khen tro.
Bạn có thể làm gì? Tôi có thể vẽ.
15.What color is this? It’s blue.
quát khớ lơ i đíts? íts blu.
Cái này màu gì? Nó màu xanh dương.

black
blue
brown

green
grey
orange
pink
purple
red
white
yellow

16.What’s your favorite color? I like pink.
(My favorite color is pink.)
(Quáts do phấy vơ rịt khớ lơ? Ai lai pink.
Mai phấy vơ rịt khớ lơ iz pink)
Màu ưa thích của bạn là gì? Tôi thích màu tím. (Màu ưa thích của tôi là màu tím.)

17.What’s this? It’s a desk. (Quáts địts? ịts ờ đéts)
Đây là cái gì? Nó là một cái bàn.
18.What are these? They’re pens.
quát a đis? Đe pens.
Đây là những gì? Chúng là những viết mực.

19.What’s your phone number? It’s 0979.849.490.
(Quáts do phôn nắm mơ? ịts…
Số điện thoại của bạn là gì? Nó là ...
20.What day is it today? It’s Monday.
(Quát đê í zịt tơ đê? ịts mánh đê.)
Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai.
2



21.How do you go to school? I go to school by motorbike.
(Hao đu du gô tu scua? Ai gô tu scua bai mấu tơ baik.)
Bạn đi học bằng phương tiện gì? Tôi đi làm bằng xe gắn máy.

22.What time is it? It’s ten o’clock.
It’s ten twenty.
(Quát thaim í zịt? ịts then ơ clótk)
ịts then then ti.
Bây giờ là mấy giờ? Bây giờ là 10 giờ.
Bây giờ là 10 giờ 20.

23.What time do you get up? I get up at five o’clock.
(Quát thai đu du gét ập? Ai gét ập ẹt phai ơ clótk)
Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Tôi thức dậy lúc 5 giờ..
24.What time do you have breaskfast? I have breakfast at 6 o’clock.
(Quát thaim đu du hav brách phệts? Ai hav brách phệt ẹt sít ơ clót)
Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? Tôi ăn sáng lúc 6 giờ.
25.What time do you have lunch? I have lunch at 12 o’clock.
(Quát thaim đu du hav lanhch? Ai hav lanhch ẹt sít ơ clót)
Bạn ăn trưa lúc mấy giờ? Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.
26.What time do you have dinner? I have dinner at 7 o’clock.
(Quát thaim đu du hav đín nơ? Ai hav đín nơ ẹt sít ơ clót)
Bạn ăn tối lúc mấy giờ? Tôi ăn tối lúc 7 giờ.
27.What time do you go to school? I go to school at six ten.
(Quát thaim đu du gô tu scua? AI gô tu scua ẹt sít then.)
Bạn đi học lúc mấy giờ? Tôi đi học lúc 6.10.
28.What time do you go to bed? I go to bed at 9 o’clock.
Quát thaim đu du gô tu bét? Ai gô tu bét ẹt nai ơ clót)
Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? Tôi đi ngủ lúc 9 giờ.
29.How far is it from your house to school? It’s about 4

hao pha í zịt frơm do
haos tu scua? íts ờ bao pho
Từ nhà bạn đến trường bao xa? Khoảng 4 cây số.

kilometers.
ki ló mi tơs

30.What are you doing? I’m learning English.
quát a du đú in? Am lên ning ín lịts
Bạn đang làm gì? Tôi đang học tiếng Anh.
3


31.Which grade are you in? I’m in grade 3.
quít rây a du in? am in rây thri
Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp 3.
32.What do you do in your free time? I watch TV.
quát đu du đu in do fri thaim? ai quátch tivi
Bạn làm gì trong thời gian rảnh của bạn? Tôi xem TV.
33.Why do you study English? I study English to talk with foreigners.
quai đu du stớđi ín lịts? ai stớđi ín lịt s tu thót quít phó ren nơs.
Tại sao bạn học tiếng Anh? Tôi học tiếng Anh để nói chuyện với người nước ngoài.
34.How long have you learnt English? I’ve learnt English for 2 years.
hao long hav du lên ín lịts?
ai lên ín lịts pho tu dias.
Bạn học tiếng Anh được bao lâu? Tôi học tiếng Anh được 2 năm.
35.What’s the name of your school? The name of my school is Vo Van Ngan primary
school.
quáts đờ nem ốp do scua?
đờ nem ốp mai scua is Võ Văn Ngân ráimơri scua.

Tên của trường bạn là gì? Tên của trường tôi là trường cấp 1 Võ văn Ngân.
36.Do you have a cat? Yes, I do.
No, I don’t.
đu du hav ờ khát? Déts ai đu.
nô, ai đông.
Bạn có một con mèo phải không? vâng phải. Không phải.
37.Is your house big? Yes, it is.
i do haos bít? dét ít is.
Nhà của bạn có lớn không? Vâng có.

No, it isn’t.
nô ít í zanh.
Không có.

38.Are you a student? Yes, I am.
No, I’m not.
a du ờ s tíu anh? déts ai em.
nô, am nót.
Có phải bạn là một học sinh không? Vâng phải.
39.Can you swim? Yes, I can.
No, I can’t.
khen du squim? dét s ai khen nô, ai khent
Bạn có thể bơi không? Vâng, tôi có thể.
40.Is this a chair? Yes, it is. / No, it isn’t.
i đíts ờ che? déts ít is.
/ nô ít í zanh.
Đây có phải là một ghế tựa không? Vâng phải.

/ Không phải.


41.Is there a TV in your house? Yes, there is.
/ No, there isn’t.
i đe ờ ti vi in do haos? déts đe is. nô đe í zanht
Có một TV trong nhà của bạn phải không? vâng phải. / Không phải.
4


42.How many seasons are there in a year? There are four seasons in a year.
They are spring, summer, fall, winer
hao mé ni sí zanhs a đe in ờ dia? Đe a pho sí zanhs in ờ dia
đe sprin, sắm m ơ, pho, quín tơ
Có mấy mùa trong một năm? Có 4 mùa trong một năm.
Chúng là xuân, hạ thu, đông.
43.How many days are there in a week? There are seven days in a week.
hao mé ni đê a đe in ờ quít?
đe a sé vanh đês in ờ quít.
Có ấy ngày trong một tuần? Có 7 ngày trong một tuần.
44.How many months are there in a year? There are twelve months in a year.
hao mé ni manhs a đe in ờ dia? đe a theo manhs in ờ dia
Có mấy tháng trong một năm? Có 12 tháng trong một năm.

45. How long does it take to get to school from your house? It takes 5 minutes.
hao long đơ zịt thách tu gét tu scua f rơm do haos?
ít tháchs phai mí nịts
Mất bao lâu để đi từ nhà đến trường? Mất 5 phút.
46. How tall are you? I’m 1 meter 50 centemters.
hao tho a du? am quan mí tơ phít ti sén ti mí tơs
Bạn cao bao nhiêu? Tôi cao 1 mét 50 cm.

47. How heavy are you? I’m 40 kilos.

hao hé vi a du? am pho ti kí lô
Bạn nặng bao nhiêu? Tôi năng 40 kí.

48. What’s the weather like now? It’s hot.
quáts đờ qué đơ lai nao? íts hót
Thời tiết bây giờ ra sao? Trời nóng.
49.How do you feel now? I am tired.
hao đu du phiu nao? am thái ệt.
Bạn cảm thấy ra sao bây giờ? Tôi thấy mệt.
50.What are you going to do tomorrow? I’m going to play soccer.
quát a du gố in tu plây thơ mó rô? am gố in tu plây sóc khơ.
Bạn định làm gì ngày mai? Tôi định chơi bóng đá.
5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×