Bài tập sự điện ly (2) – 20 câu tiếp theo Trang 1
1) Đề 28 (Đề tuyển sinh) Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
,
c mol Cl
–
, và d mol HCO
3
–
. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a + 2b = -c - d
2) Dung dịch X có chứa: a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
–
và d mol NO
3
–
,.
Biểu thức nào sau đây đúng?
A. 2a – 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 2a + 2b = c – d D. a + b = 2c + 2d
3) Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba
+
,
Mg
2+
, SO
4
2–
, Cl
–
?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
4) Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion.
Các loại ion trong 4 dung dịch gồm: Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2–
, Cl
–
, CO
3
2–
, NO
3
–
.
Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
5) Hòa tan 50 g tinh thể đồng sunfat ngậm 5 ptử nước vào nước được 200ml
dd A. Tính nồng độ mol/l các ion có trong dd A
A. [Cu
2+
] = [SO
4
2–
] = 1,5625M B. [Cu
2+
] = [SO
4
2–
] = 1M
C. [Cu
2+
] = [SO
4
2–
] = 2M D. [Cu
2+
] = [SO
4
2–
] = 3,125M
6) Thể tích dung dịch NaCl 1,3M có chứa 2,3gam NaCl là:
A. 13ml B. 30,2ml C. 3,9ml D. 177ml
7) Hòa tan 5,85gam NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch
này có nồng độ mol là:
A. 1M B. 0,2M C. 0,4M D. 0,5M
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Bài tập sự điện ly (2) – 20 câu tiếp theo Trang 2
8) Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,5M có chứa số mol ion OH
–
bằng số mol
ion H
+
có trong 200ml dung dịch H
2
SO
4
1M?
A. 0,2 lít B. 0,1lít C. 0,4 lít D. 0,8 lít
9) Hòa tan 6g NaOH vào 44g nước được dd A có klượng riêng bằng 1,12g/ml.
Cần lấy bao nhiêu ml A để có số mol ion OH
–
bằng 2.10
–3
mol
A. 0,2mol B. 0,4mol C. 0,6mol D. 0,8mol
10) Đổ 2ml dd axit HNO
3
63% (d = 1,43) nước thu được 2 lít dung dịch. Tính
nồng độ H
+
của dd thu được
A. 14,3M B. 0,0286M C. 0,0143M D. 7,15M
11) Trộn lẫn 400ml dung dịch NaOH 0,5M vào 100ml dung dịch NaOH 20%
(D = 1,25g/ml). Tính nồng độ các ion trong dung dịch thu được
A. [Na
+
] = [Cl
–
] = 6,75M B. [Na
+
] = [Cl
–
] =1,65M
C. [Na
+
] = [Cl
–
] = 3,375M D. [Na
+
] = [Cl
–
] = 13,5M
12) Trộn 2 thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch azit
H
2
SO
4
0,5M được dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ mol là:
A. 0,4M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
13) Tính nồng độ mol/l của các ion có trong hỗn hợp dung dịch được tạo từ
200ml dung dịch NaCl 1M và 300ml dung dịch CaCl
2
0,3M
A. [Na
+
] = 1M, [Ca
2+
] = 0,3M, [Cl
–
] = 1,6M
B. [Na
+
] = 1M, [Ca
2+
] = 0,3M, [Cl
–
] = 1,15M
C. [Na
+
] = 0,4M, [Ca
2+
] = 0,18M, [Cl
–
] = 0,76M
D. [Na
+
] = 0,4M, [Ca
2+
] = 0,18M, [Cl
–
] = 0,49M
14) Dung dịch NaOH nồng độ 2M (d = 1,08g/ml) có nồng độ % là:
A. 6,5% B. 7,4% C. 8% D. 10,2%
15) Nồng độ mol/l của dung dịch H
2
SO
4
là 60% (D = 1,503 g/ml) là:
A. 6,2 B. 7,2 C. 8,2 D. 9,2
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Bài tập sự điện ly (2) – 20 câu tiếp theo Trang 3
16) Khối lượng dung dịch axit H
2
SO
4
98% và khối lượng H
2
O cần dùng để pha
chế 300gam dung dịch H
2
SO
4
36% tương ứng là:
A. 98 và 202 gam B. 60 và 240gam
C. 110,2 và 189,8 gam D. 92,5 và 207,5gam
17) Từ dung dịch HCl 40%, có khối lượng riêng 1,198 g/ml, muốn pha thành
dung dịch HCl 2M thì phải pha loãng bao nhiêu lần?
A. 6,56 lần B. 21,8 lần
C. 10 lần D. 12,45 lần
18) Lượng SO
3
cần thêm vào dung dịch H
2
SO
4
10% để được 100gam dung dịch
H
2
SO
4
20% là:
A. 2,5gam B. 8,89gam
C. 6,66gam D. 24,5gam
19) Đun nóng 1 lít dung dịch H
2
SO
4
40% (D = 1,3 g/ml) nước bay hơi một
phần cho đến khi còn 1000 gam dung dịch thì ngừng đun. Nồng độ % của dung
dịch sau phản ứng là:
A. 42% B. 52% C. 62% D. 73%
20) Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam kali kim loại vào
362 gam nước là:
A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04%
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo