Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ VÀ BÀI GIẢI THIẾT KẾ BỂ NƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.6 KB, 12 trang )

Bài 1:
Thiết kế theo trạng thái giới hạn 1 cho bể nước hình trụ tròn có kích thước và cấu tạo như
hình vẽ. Bản nắp tựa lên bản thành.
Vậy liệu: bê tông B20 (  b  0.9 ), cốt thép CI

Với  d  18kN / m3 ,   150
Chiều dày bản bê tông cốt thép:
 bn  80(mm),  bt  120mm,  bn  150mm

TLBT các lớp cấu tạo:
gbn  4(kN / m 2 ); gbt  4.5(kN / m 2 ); gbd  5(kN / m 2 )

Hoạt tải tiêu chuẩn trên bản nắp:
P C  0.75kN / m 2 (nP  1.3)

Giả sử mực nước ngầm cách mặt đất 1m và trọng lượng riêng bảo hòa của đất
 bh  22kN / m3 . Kiểm tra đẩy nổi cho bể.
Bài giải:
1. Bản nắp:
a) Tải trọng tác dụng:
 Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo:
gbn  4(kN / m 2 )

 Hoạt tải sửa chữa:
Pbn  n  P c  1.3  0.75  0.975(kN / m 2 )

 Tổng tải:
qbn  gbn  Pbn  4  0.975  5(kN / m 2 )

b) Sơ đồ tính:
 Bản tròn biên tựa đơn:




q
 (3   )  ( R 2  x 2 )
16
q
M t   (3   )  R 2  (1  3   )  x 2 
16
qx
Q
2
Mr 

Với q  qbn :Tải trọng bản nắp
  0.2 : hệ số Poisson của bê tông

c) Nội lực:
 Bản tròn biên tựa đơn:
Nội lực
Mr (kN.m/m)
Mt(kN.m/m)
Q (kN/m)

X=0(m)
6.25
6.25
0

X=2.5(m)
0

3.125
6.25

d) Tính toán và bố trí cốt thép:
 Tính theo cấu kiện chịu uốn, tiết diện chữ nhật.
b  1000mm, h   bn  80mm, h0  80  15  65mm
Rb  0.9 11.5  10.35( MPa), Rs  225( MPa)

m 


  Rb  b  h0
M
  R ,   1  (1  2   m ) , As 
;
2
Rb  b  h0
Rs

As
b  h0

Tính toán thép thep phương Mr tại X=0
6.25 103
6.25 106

 0.143
10.35 103 1000  652 10.35 1000  652
  1  1  2   m  0.155


m 


0.155 10.35 1000  65
 463.45(mm 2 )
225
463.45

 0.713% (nhớ nhân 100)
1000  65
As 

Chọn d8a100 với As=503(mm2/m)
Bảng tra diện tích cốt thép:
2

BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP PHÂN BỐ TRÊN 1m BỀ RỘNG BẢN (cm /m)
Khỏang cách phân bố (mm)

Đường kính
(mm)

100

110

120

130


140

150

160

170

180

190

200

250

6
8
10
12
14
16
18
20
22
25
28

2.83
5.03

7.85
11.31
15.39
20.11
25.45
31.42
38.01
49.09
61.58

2.57
4.57
7.14
10.28
13.99
18.28
23.13
28.56
34.56
44.62
55.98

2.36
4.19
6.54
9.42
12.83
16.76
21.21
26.18

31.68
40.91
51.31

2.17
3.87
6.04
8.70
11.84
15.47
19.57
24.17
29.24
37.76
47.37

2.02
3.59
5.61
8.08
11.00
14.36
18.18
22.44
27.15
35.06
43.98

1.88
3.35

5.24
7.54
10.26
13.40
16.96
20.94
25.34
32.72
41.05

1.77
3.14
4.91
7.07
9.62
12.57
15.90
19.63
23.76
30.68
38.48

1.66
2.96
4.62
6.65
9.06
11.83
14.97
18.48

22.36
28.87
36.22

1.57
2.79
4.36
6.28
8.55
11.17
14.14
17.45
21.12
27.27
34.21

1.49
2.65
4.13
5.95
8.10
10.58
13.39
16.53
20.01
25.84
32.41

1.41
2.51

3.93
5.65
7.70
10.05
12.72
15.71
19.01
24.54
30.79

1.13
2.01
3.14
4.52
6.16
8.04
10.18
12.57
15.21
19.63
24.63

Ô bản

Mô men
(kN.m/m)

m

Mr

Mt

6.25
6.25

0.143
0.143

Bố trí cốt thép:



As
(mm2/m

 (%)

0.155 463.45 0.713
0.155 463.45 0.713
Thép cấu tạo: chọn d6a200

Chọn cốt thép
d
a
As
(mm) (mm) (mm2/m)
8
100
503
8

100
503


2. Bản thành:
a) Tải trọng tác dụng:
 Xét trường hợp bất lợi
 TH1: Áp lực nước+gió hút
 TH2: Áp lực đất

 Áp lực nước:
Pn  n   n  h  110  2.5  25(kN / m 2 )

 Áp lực gió hút:
Ph  n  w0  k  c  1.2  0.83  0.7  0.6  0.4(kN / m 2 )

Địa điểm xây dựng, Thành phố hồ chí minh, địa hình B
(giá trị áp lực gió hút không đáng kể nên không xét)
 Áp lực đất

Pd 1  n   d  h2  tan 2 (45  )
2
15
1.1 18  ' 2 ' tan 2 (45  )  23kN / m 2
2


b) Sơ đồ tính
 Cắt dải bản có chiều rộng b=1m, cách bản nắp một đoạn z=2.5m
Tải trọng tác dụng tại vị trí z.


 Áp lực nước
Pz , n  Pn 1m  25 1  25(kN / m)

 Áp lực đất
Pz ,d  Pd 1 1m  23 1  23(kN / m)

Sơ đồ tính là khung kín:

c) Nội lực
 TH 1: N k  Pz ,n  R  25  2.5  62.5(kN )
 TH 2: N n  Pz ,d  R  23  2.5  57.5(kN )
d) Tính toán và bố trí cốt thép
 Thép vòng:
 TH1: Lực kéo N=62.5(kN)
 Tính theo cấu kiện chịu nén đúng tâm tiết diện chữ nhật:
b=120mm, h=1000mm, Rs=225Mpa
 Diện tích cốt thép chịu kéo:


Ast 

t 

N 62.5 103

 278(mm 2 / m)
Rs
225


Ast
278

 0.23%  2 min  0.2% (nhớ nhân 100)
A 120 1000

 TH2: Lực nén N=57.5(kN)
 Tính theo cấu kiện chịu nén đúng tâm tiết diện chữ nhật:
B=120mm, h=1000mm, Rb=10.35MPa, Rsc=225Mpa
Hệ số uốn dọc, đối với vòng kín
 1
Diện tích cốt thép dọc chịu nén:
N
Ast 



 Rb  Ab
Rsc

27.5
 10.35 120 1000
 1
 5519.87(mm 2 / m)  0
225

 Xét 2 trường hợp (TH1và TH2) thì Ast,max=278mm2/m
Chọn D6a200 bố trí 2 lớp (Ast=2x141=282mm2/m)
2


BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP PHÂN BỐ TRÊN 1m BỀ RỘNG BẢN (cm /m)
Khỏang cách phân bố (mm)

Đường kính
(mm)

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

250


6
8
10
12
14
16
18
20
22
25
28

2.83
5.03
7.85
11.31
15.39
20.11
25.45
31.42
38.01
49.09
61.58

2.57
4.57
7.14
10.28
13.99
18.28

23.13
28.56
34.56
44.62
55.98

2.36
4.19
6.54
9.42
12.83
16.76
21.21
26.18
31.68
40.91
51.31

2.17
3.87
6.04
8.70
11.84
15.47
19.57
24.17
29.24
37.76
47.37


2.02
3.59
5.61
8.08
11.00
14.36
18.18
22.44
27.15
35.06
43.98

1.88
3.35
5.24
7.54
10.26
13.40
16.96
20.94
25.34
32.72
41.05

1.77
3.14
4.91
7.07
9.62
12.57

15.90
19.63
23.76
30.68
38.48

1.66
2.96
4.62
6.65
9.06
11.83
14.97
18.48
22.36
28.87
36.22

1.57
2.79
4.36
6.28
8.55
11.17
14.14
17.45
21.12
27.27
34.21


1.49
2.65
4.13
5.95
8.10
10.58
13.39
16.53
20.01
25.84
32.41

1.41
2.51
3.93
5.65
7.70
10.05
12.72
15.71
19.01
24.54
30.79

1.13
2.01
3.14
4.52
6.16
8.04

10.18
12.57
15.21
19.63
24.63

 Thép đứng:
TLBT bản nắp:
52
Gbn  gbn  Abn  4     79(kN )
4

Hoạt tải trên bản nắp:
Pbn  Pbn  Abn  0.975   

52
 19(kN )
4

TLBT bản thành:
Gbt  gbt  Axqbt  4.5    5  2.5  177(kN )

Tổng lực nén:
N  Gbn  Pbn  Gbt  79  19  177  275(kN )

Tính theo cấu kiện chịu nén đúng tâm, tiết diện vành khuyên
D=5000mm, D0=5000-2x120=4760mm, Rb=10.35Mpa, Rsc=225Mpa.
Chiều dài tính toán:



L0    L  2  2500  5000( mm) (nếu bản nắp ngàm thì sao)

Diện tích tiết diện bê tông:
Ab

D
 A 

2

 D02 
4

 

(50002  47602 )
 1838784(mm 2 )
4

Hệ số uốn dọc:
I min

D
 

4

 D04 
64


 5000
 

4

 47604 
64

 5.5 1012 (mm4 )

I min
5.5 1012

 1726(mm)
A
1838784
L
5000
 0 
 3  14  min  1
imin 1726

imin 

Diện tích cốt thép dọc chịu nén:
N
Ast 




 Rb  Ab
Rsc

275 103
 10.35 1838784
1

 83362  0
225

Chọn D6a200 bố trí 2 lớp (Ast=2x141=282mm2/m)
2

BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP PHÂN BỐ TRÊN 1m BỀ RỘNG BẢN (cm /m)
Khỏang cách phân bố (mm)

Đường kính
(mm)

100

110

120

130

140

150


160

170

180

190

200

250

6
8
10
12
14
16
18
20
22
25
28

2.83
5.03
7.85
11.31
15.39

20.11
25.45
31.42
38.01
49.09
61.58

2.57
4.57
7.14
10.28
13.99
18.28
23.13
28.56
34.56
44.62
55.98

2.36
4.19
6.54
9.42
12.83
16.76
21.21
26.18
31.68
40.91
51.31


2.17
3.87
6.04
8.70
11.84
15.47
19.57
24.17
29.24
37.76
47.37

2.02
3.59
5.61
8.08
11.00
14.36
18.18
22.44
27.15
35.06
43.98

1.88
3.35
5.24
7.54
10.26

13.40
16.96
20.94
25.34
32.72
41.05

1.77
3.14
4.91
7.07
9.62
12.57
15.90
19.63
23.76
30.68
38.48

1.66
2.96
4.62
6.65
9.06
11.83
14.97
18.48
22.36
28.87
36.22


1.57
2.79
4.36
6.28
8.55
11.17
14.14
17.45
21.12
27.27
34.21

1.49
2.65
4.13
5.95
8.10
10.58
13.39
16.53
20.01
25.84
32.41

1.41
2.51
3.93
5.65
7.70

10.05
12.72
15.71
19.01
24.54
30.79

1.13
2.01
3.14
4.52
6.16
8.04
10.18
12.57
15.21
19.63
24.63


3. Bản đáy:
Xét hai trường hợp bất lợi:
TH1: Bể đầy nước
TH2:Bể không có nước.
 TH1: Khi bể đầy nước.
a) Tải trọng tác dụng:
 Tải trọng phân bố đều trên bản đáy:
TLBT bản đáy:
gbd  5(kN / m 2 )


Áp lực nước:
Pn  n   n  h  110  2.5  25(kN / m 2 )
q1  gbn  Pn  5  25  30(kN / m2 )

 Tải trọng phân bố đều theo chu vi bản đáy:
q2 

Gbn  Pbn  Gbt
275

 17.5(kN / m)
 D
 5


b) Sơ đồ tính:
Bản đáy đặt trên nền đất
>> Bản trên nền đàn hồi.

c) Nội lực:
Lý thuyết bản trên nền đàn hồi: Sử dụng chương trình PTHH (SAP,
ETABS, MIDAS, ANSYS..)
d) Tính toán và bố trí cốt thép:
Cấu kiện chịu uốn, tiết diện chữ nhật (b=1000mm, h=150mm).
 TH2: Khi bể không có nước.
a) Tải trọng tác dụng:
TLBT bản đáy:
gbd  5(kN / m 2 )

Phản lực đất nền do toàn bộ trọng lượng bể và các tải trọng tác dụng trên

bản nắp:
TLBT bể:
52
G  Gbn  Gbt  Gbd  79  177  5  (  )  354(kN )
4

Hoạt tải trên bản nắp:
Pbn  19kN
 q pl 

G  Pbn 354  19

 19(kN / m 2 )
2
5
Abn

4

Áp lực đẩy nổi:
Pdn    bh   n   hnm  (22  10)  (2  1)  12(kN / m2 )
Tổng tải trọng:
q  qql  Pdn  gbd  19  12  5  26kN / m2

b) Sơ đồ tính:
Bản tròn đàn hồi, cạnh ngàm, chịu tải phân bổ đều q=26kN/m2


q
 [(1   ) R 2  (3   )  x 2 ]

16
q
M t    (1   )  R 2  (1  3   )  x 2 
16
qx
Q
2
Mr 

Với q :Tổng tải trọng
  0.2 : hệ số Poisson của bê tông
c) Nội lực:
 Bản tròn biên ngàm:
Nội lực
Mr (kN.m/m)
Mt(kN.m/m)
Q (kN/m)

X=0(m)
-12.2
-12.2
0

X=2.5(m)
20.3
4.1
-32.5

“dấu trừ (-) chi biết mô men căng thờ trên và ngược lại.
d) Tính toán và bố trí cốt thép:

Tính theo cấu kiện chịu uốn, tiết diện chữ nhật (b=1000mm, h=150mm).
Cốt thép trong bản đáy bố trí 2 lớp đối xứng
Chọn giá trị cốt thép lớn trong 2 trường hợp TH1 và TH2 để bố trí
4. Hiệu ứng biên:
Giá trị Mt tại vị trí biên tiếp giáp giữa bản thành với bản đáy
Pcl  n   cl  h  110  2.5  25(kN / m 2 )
S  0.76  R  hbt  0.76  2.5  0.12  0.416(m)
x1  0.6  R  hbt  0.6  2.5  0.12  0.33m
1
 S 1
 0.416 
M t   Pcl  S 2  1     25  0.4162  1 
  1.8(kN .m / m)
2
2.5 
 h 2



Tính theo cấu kiện chịu uốn, tiết diện chữ nhật.
b=1000mm, h=120mm, h0=100mm, Rb=10.35(MPa), Rs=225MPa
1.8 103
1.8 106

 0.017
10.35 103 1000 1002 10.35 1000 1002
  1  1  2   m  0.018

m 


As  83(mm 2 / m)

Chọn d10a150 với As=524(mm2/m)

Bảng tra diện tích cốt thép:
2

BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP PHÂN BỐ TRÊN 1m BỀ RỘNG BẢN (cm /m)
Khỏang cách phân bố (mm)

Đường kính
(mm)

100

110

120

130

140

150

160

170

180


190

200

250

6
8
10
12
14
16
18
20
22
25
28

2.83
5.03
7.85
11.31
15.39
20.11
25.45
31.42
38.01
49.09
61.58


2.57
4.57
7.14
10.28
13.99
18.28
23.13
28.56
34.56
44.62
55.98

2.36
4.19
6.54
9.42
12.83
16.76
21.21
26.18
31.68
40.91
51.31

2.17
3.87
6.04
8.70
11.84

15.47
19.57
24.17
29.24
37.76
47.37

2.02
3.59
5.61
8.08
11.00
14.36
18.18
22.44
27.15
35.06
43.98

1.88
3.35
5.24
7.54
10.26
13.40
16.96
20.94
25.34
32.72
41.05


1.77
3.14
4.91
7.07
9.62
12.57
15.90
19.63
23.76
30.68
38.48

1.66
2.96
4.62
6.65
9.06
11.83
14.97
18.48
22.36
28.87
36.22

1.57
2.79
4.36
6.28
8.55

11.17
14.14
17.45
21.12
27.27
34.21

1.49
2.65
4.13
5.95
8.10
10.58
13.39
16.53
20.01
25.84
32.41

1.41
2.51
3.93
5.65
7.70
10.05
12.72
15.71
19.01
24.54
30.79


1.13
2.01
3.14
4.52
6.16
8.04
10.18
12.57
15.21
19.63
24.63

5. Kiểm tra đẩy nổi:
Trọng lượng bản thân “tiêu chuẩn” của bể khi không chứa nước:
Gc 

G 354

 308kN
ntb 1.15

Lực đẩy nổi:
Pdn    bh   n   hmn  Abd  (22  10)  (2  1)  ( 

Điều kiện:
G c  308kN  Pdn  236kN

Kết luận: Bể không bị đẩy nổi.


52
)  236(kN )
4


Một số lưu ý:
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP
2

Diện tích tíêt diện ngang, cm , ứng với số thanh

Đường kính
(mm)

0

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

6
8
10
12
14
16
18
20
22
25
28
30
32

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0

0.28
0.50
0.79
1.13
1.54
2.01
2.54
3.14
3.80
4.91
6.16
7.07
8.04

0.57
1.01
1.57
2.26
3.08
4.02
5.09
6.28
7.60
9.82
12.32
14.14

16.08

0.85
1.51
2.36
3.39
4.62
6.03
7.63
9.42
11.40
14.73
18.47
21.21
24.13

1.13
2.01
3.14
4.52
6.16
8.04
10.18
12.57
15.21
19.63
24.63
28.27
32.17


1.41
2.51
3.93
5.65
7.70
10.05
12.72
15.71
19.01
24.54
30.79
35.34
40.21

1.70
3.02
4.71
6.79
9.24
12.06
15.27
18.85
22.81
29.45
36.95
42.41
48.25

1.98
3.52

5.50
7.92
10.78
14.07
17.81
21.99
26.61
34.36
43.10
49.48
56.30

2.26
4.02
6.28
9.05
12.32
16.08
20.36
25.13
30.41
39.27
49.26
56.55
64.34

2.54
4.52
7.07
10.18

13.85
18.10
22.90
28.27
34.21
44.18
55.42
63.62
72.38

2.83
5.03
7.85
11.31
15.39
20.11
25.45
31.42
38.01
49.09
61.58
70.69
80.42

Trong trường hợp:
Đề cho thép CII?
Vách là ngàm?

Trọng
lượng

m dài
(Kg/m)
0.222
0.395
0.617
0.888
1.208
1.578
1.998
2.466
2.984
3.853
4.834
5.549
6.313



×