Tải bản đầy đủ (.doc) (267 trang)

Trắc Nghiệm Nội Y Khoa Tổng Hợp Có Đáp Án 226 Trang Update

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.68 KB, 267 trang )

200
0

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

==================== Bài 1. Bệnh học hệ tuần hoàn =======================
THẤP TIM – THẤP KHỚP CẤP
Câu 1. Thấp tim là một dạng của bệnh
Viêm cột sống
Thấp khớp cấp
Viêm đa khớp
Dính khớp

0
1
2
3

Liên cầu
Tụ cầu
Phế cầu
Song cầu

5888
5889
5890
5891

Siêu vi trùng
Ký sinh trùng
Vi trùng


Nấm

0
1
2
3

Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A
Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B
Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C
Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D

0
1
2
3

Viêm tai giữa
Viêm kết mạc
Viêm xoang
Viêm mũi họng

23
24
25
26

½ – 1 tuần
1 – 2 tuần
2 – 4 tuần

4 – 8 tuần


23 1 – 2 giờ
24 1 – 2 ngày


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

23 1 – 2 tuần
24 1 – 2 tháng
23
24
25
26

37,5 - 38oC
38 - 39oC
39 - 40oC
40 - 41oC

23 Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp
24 Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp
25 Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng
26 Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng
não Câu 10. Bệnh nhân thấp tim có hội chứng
23 Hội chứng nhiễm trùng
24 Hội chứng viêm khớp

25 Tất cả đều đúng
26 Tất cả đếu ai
Câu 11. Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm
23 Sốt cao, mạch nhanh
24 Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn
25 Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao
26 Tất cả đều đúng
Câu 12. Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm
23 Bị các khớp lớn: khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
24 Bị các khớp nhỏ: khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
25 Bị cả ở khớp lớn lẫn khớp nhỏ
23 Bị khớp cột sống
23
24
25
26

Khớp gối, khớp khuỷu, khớp cổ tay, khớp cổ chân
Khớp cột sống, khớp liên đốt bàn ngón tay, bàn ngón chân
Khớp bàn tay, khớp ngón tay, khớp ngón chân
Khớp vai, khớp cột sống thắt lưng, khớp đốt sống cổ

23 Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động
24 Di chuyển hết khớp này đến khớp khác
25 Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC


d. Tất cả đều đúng
Câu 15. Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp
23 Có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác
24 Hóa mủ
25 Không có tính di chuyển từ khớp này đến khớp khác
26 Để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
23
24
25
26

Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau
Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng
Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau
Tất cả đều sai

23
24
25
26

Vận động kém
Sưng, nóng, đỏ, đau
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai

23
24
25

26

Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt
Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn
Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ
Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác

23 Có tính chất di chuyển: hết viêm khớp này đến viêm khớp khác
24 Có tính chất cố định: chỉ bị viêm một khớp duy nhất tái đi tái lại
25 Có tính chất cố định: chỉ bị một vài khớp nhất định
26 Có tính chất toàn thể: tất cả các khớp đều đồng loạt bị
viêm Câu 20. Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm
23 Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
24 Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
25 Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
26 Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
Câu 21. Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim
23 Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
24 Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
25 Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
26 Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Câu 22. Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim
23 Sốt
24 Đau khớp

25 VS máu tăng cao
26 Viêm tim
23
24
25
26

Đoạn PQ trên ECG kéo dài
Đau khớp
VS máu tăng cao
Viêm khớp

23
24
25
26

PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao
Đau khớp
Sốt
Múa giật Syndenham

23
24
25
26

Viêm khớp
Viêm tim
Nốt dưới da

Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao

23
24
25
26

Sốt, đau khớp
PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao
Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao
Hồng ban vòng

23
24
25
26

Hồng ban vòng
Nốt dưới da
Viêm tim
Đau khớp

23
24
25
26

Viêm màng trong và màng ngoài tim
Viêm cơ tim
Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ

Tất cả đều đúng

Câu 29. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

23 Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng
24 Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng
25 Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện
26 Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện
Câu 30. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim
23 Chỉ làm việc nhẹ từ 1-2 tháng sau khi ra viện
24 Chỉ làm việc nhẹ từ 2-3 tháng sau khi ra viện
25 Chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng sau khi ra viện
26 Chỉ làm việc nhẹ từ 6-9 tháng sau khi ra viện Câu
31. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim
23 Chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 ngày sau khi ra viện
24 Chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tuần sau khi ra viện
25 Chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng sau khi ra viện
26 Chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 năm sau khi ra viện
Câu 32. Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim
23 Ăn nhiều, không kiêng cử gì trong thời gian điều trị
24 Ăn nhiều, ăn các chất dễ tiêu hóa, ăn nhạt tuyệt đối trong thời gian điều trị
25 Ăn nhẹ, ăn các chất dễ tiêu hóa, ăn mặn trong thời gian điều trị
26 Ăn nhẹ, ăn các chất dễ tiêu hóa, ăn nhạt tương đối trong thời gian điều
trị Câu 33. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim
23 Penicillin 500.000 đơn vị/ngày x 10 ngày

24 Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày
25 Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày
26 Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày
Câu 34. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim
23 Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày
24 Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày
25 Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày
26 Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày
Câu 35. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim
23 Erythromycin 0,5 gram/ngày x 10 ngày
24 Erythromycin 1 gram/ngày x 10 ngày
25 Erythromycin 1,5 gram/ngày x 10 ngày
26 Erythromycin 2 gram/ngày x 10 ngày
Câu 36. Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim
23 Erythromycin 1 gram/ngày x 3 ngày


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

23 Erythromycin 1 gram/ngày x 7 ngày
24 Erythromycin 1 gram/ngày x 10 ngày
25 Erythromycin 1 gram/ngày x 14 ngày
23 Penicillin hoặc Erythromycine
24 Cefamycin
25 Quinolone
26 Amino glycoside
Câu 38. Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai
23 Cortancyl

24 Salicylates (Aspirin, Aspegic)
25 Prednisolon
26 Erythromycine
Câu 39. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng viêm điều trị thấp tim – thấp khớp cấp
23 Dùng liều thấp từ đầu, tăng dần liều đến khi có hiệu quả
24 Dùng liều cao từ đầu, giảm dần liều trước khi dừng
25 Dùng liều cao, duy trì kéo dài
26 Dùng liều thấp, duy trì kéo dài
Câu 40. Kháng viêm giảm đau không có corticoid được sử dụng trong điều trị thấp tim
23 Không được sử dụng
24 Ưu tiên sử dụng hàng đầu
25 Được dùng thay thế trong một số hoàn cảnh
26 Tất cả đều sai
Câu 41. Kháng viêm Cortancyl trong điều trị thấp tim được dùng ở trẻ em với liều
23 1 mg/kg/ngày x 10 ngày
24 2 mg/kg/ngày x 10 ngày
25 3 mg/kg/ngày x 10 ngày
26 4 mg/kg/ngày x 10 ngày
Câu 42. Kháng viêm Cortancyl trong điều trị thấp tim được dùng ở trẻ em với liều
23 2 mg/kg/ngày x 3 ngày
24 2 mg/kg/ngày x 5 ngày
25 2 mg/kg/ngày x 7 ngày
26 2 mg/kg/ngày x 10 ngày
Câu 43. Kháng viêm Cortancyl trong điều trị thấp tim được dùng ở người lớn với liều
1 mg/kg/ngày x 10 ngày
2 mg/kg/ngày x 7 ngày


2000


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

3 mg/kg/ngày x 5 ngày
4 mg/kg/ngày x 3 ngày
Câu 44. Kháng viêm Cortancyl trong điều trị thấp tim được dùng ở người lớn với liều
1 mg/kg/ngày x 3 ngày
1 mg/kg/ngày x 5 ngày
1 mg/kg/ngày x 7 ngày
1 mg/kg/ngày x 10 ngày
Câu 45. Aspirin có thể dùng thêm để hỗ trợ trong điều trị thấp tim với liều
0,1 g/kg/ngày
0,2 g/kg/ngày
0,3 g/kg/ngày
0,4 g/kg/ngày
Câu 46. Aspirin có thể dùng thêm để hỗ trợ trong điều trị thấp tim với liều
0,1 micro gram/kg/ngày
0,1 nano gram/kg/ngày
0,1 gram/kg/ngày
0,1 kilo gram/kg/ngày
Câu 47. Aspirin có thể dùng thêm để hỗ trợ trong điều trị thấp tim với liều
0,1 gram/kg/giờ
0,1 gram/kg/ngày
0,1 gram/kg/tuần
0,1 gram/kg/tháng
Penicillin V (uống) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm bắp)
Penicillin G (tiêm tĩnh mạch) hoặc Penicillin V 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống)
Penicillin V (tiêm bắp) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống)
Penicillin V (tiêm tĩnh mạch) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm tĩnh mạch)
Câu 49. Thời gian phòng bệnh thấp tim ít nhất là
2 năm

3 năm
4 năm
5 năm
Câu 50. Kháng viêm Prednisolon trong điều trị bệnh thấp tim nặng được dùng với liều
1 – 2 mg/kg
3 – 4 mg/kg
5 – 6 mg/kg


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

d. 7 – 8 mg/kg
Câu 51. Kháng viêm Prednisolon trong điều trị thấp tim được dùng với liều cao ngay từ đầu
10 mg x 16 lần/ngày
20 mg x 8 lần/ngày
30 mg x 4 lần/ngày
40 mg x 1 lần/ngày
Câu 52. Nếu chống chỉ định sử dụng corticoid trong điều trị thấp tim thì thay thế bằng
Amilorid
Endoxan
Sambutamol
Terbutalein
1 – 2 mg/kg
3 – 4 mg/kg
5 – 6 mg/kg
7 – 8 mg/kg
Câu 54. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay thế bằng
Endoxan

Corticoid
Erythromycine
Thiazid
5 mg/kg/ngày x 1 lần/ngày x 5 ngày liên tục
10 mg/kg/ngày chia 2 lần/ngày x 10 ngày liên tục
20 mg/kg/ngày chia 3 lần/ngày x 20 ngày liên tục
30 mg/kg/ngày chia 4 lần/ngày x 30 ngày liên tục
Benzathine Penicillin V, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
Benzathine Penicillin V, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
Benzathine Penicillin G, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
Benzathine Penicillin G, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
Câu 57. Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân > 27 kg
Benzathine Penicillin V, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
Benzathine Penicillin V, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
Benzathine Penicillin G, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất
Benzathine Penicillin G, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Câu 58. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng
Ceftriaxone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
Azithromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
Erythromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
Metronidazone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
Câu 59. Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng
Erythromycine với liều
10 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục

20 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
30 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
40 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
Câu 60. Để chống viêm khớp trong điều trị thấp tim, thuốc ưu tiên hàng đầu và có hiệu quả
nhất
Kháng viêm giảm đau không corticoid
Aspirin
Prednisolon
Methyl Prednisolon
Câu 61. Để chống viên khớp trong điều trị thấp tim, Aspirin được dùng với liều
80-90 mg/kg/ngày, chia làm 2-4 lần x 2-4 tuần, giảm liều sau 1-2 tuần
90-100 mg/kg/ngày, chia làm 4-6 lần x 4-6 tuần, giảm liều sau 2-3 tuần
100-200 mg/kg/ngày, chia làm 6-8 lần x 6-8 tuần, giảm liều sau 3-4 tuần
200-300 mg/kg/ngày, chia làm 8-10 lần x 8-10 tuần, giảm liều sau 4-5 tuần Câu
62. Aspirin dùng để điều trị viêm khớp trong bệnh thấp tim, cần giảm liều sau
1-2 tuần
2-3 tuần
3-4 tuần
4-5 tuần
Câu 63. Aspirin dùng để điều trị viêm khớp trong bệnh thấp tim, cần giảm liều sau
2-3 ngày
2-3 tuần
2-3 tháng
2-3 năm
Câu 64-. Nếu trong điều trị thấp tim, dùng Aspirin với thời gian … mà không hết phải nghĩ
đến nguyên nhân khác
12-24 giờ
24-36 giờ



2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

36-48 giờ
48-72 giờ
Câu 65. Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều
0,5 mg/kg/ngày, chia 1 lần x 1-2 tuần
1 mg/kg/ngày, chia 2 lần x 2-3 tuần
2 mg/kg/ngày, chia 4 lần x 2-6 tuần
4 mg/kg/ngày, chia 8 lần x 4-8 tuần
Câu 66. Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim
Phải giảm liều trước khi dừng thuốc
Không cần giảm liều trước khi dừng thuốc
Phải tăng liều trước khi dừng thuốc
Tất cả đều đúng
Câu 67. Để điều trị múa giật Sydenham trong thấp tim, cần dùng thuốc
Phenolbarbital
Diazepam
Haloperidol hoặc Steroid
Tất cả đều đúng
Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà - vận động nhẹ ngoài trời - trở về bình
thường
Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình
thường
Nghỉ ngơi tại giường – vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình
thường
Nghỉ ngơi tại giường - vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – làm việc
bình thường
Câu 1. Nêu 5 tiêu chuẩn chính chẩn đoán thấp tim – thấp khớp cấp

Câu 2. Nêu 5 tiêu chuẩn phụ chẩn đoán thấp tim – thấp khớp cấp

----------------------------------------------------------------Cao huyết áp
Câu 1. Huyết áp bình thường là
Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
Câu 2. Huyết áp cao khi
a. Huyết áp tâm thu (tối đa) > 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) > 90
mmHg
b. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90
mmHg
c. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg d.
Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 1400 mmHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg
Câu 3. Có bao nhiêu loại dụng cụ đo huyết áp a.
0 có loại dụng cụ nào dùng để đo huyết áp b.
1 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học
c. 2 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học và huyết áp kế điện tử
d. 3 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học, huyết áp kế điện tử và huyết áp kế bán tự động
Câu 4. Cao huyết áp thường gặp ở
a. Trẻ nhũ nhi
b. Trẻ em
c. Trung niên

d. Người lớn tuổi Câu
5. Tỷ lệ cao huyết áp
a. 90% do một số bệnh lý gây nên và 10% không rõ nguyên nhân
b. 90% không rõ nguyên nhân và 10% do một số bệnh lý gây nên
c. 50% không rõ nguyên nhân và 50% do một số bệnh lý gây nên
d. Tất cả trường hợp cao huyết áp đều có nguyên nhân rõ ràng
Câu 6. Các nguyên nhân có thể gây cao huyết áp
a. Xơ cứng động mạch, xơ vữa động mạch b.
Béo phì, cường giáp, cường tuyến yên
c. Viêm cầu thận, hẹp động mạch thận, thận đa nang
d. Tất cả đều đúng
Câu 7. Triệu chứng của cao huyết áp
a. Luôn luôn có tổn thương tim như suy tim trái, suy tim phải, suy tim toàn bộ
b. Có thể chỉ tình cờ đo huyết áp phát hiện ra khi khám sức khỏe định kỳ
c. Luôn luôn có dấu hiệu báo trước như nhìn mờ, phù gai thị…
d. Luôn luôn có tai biến mạch máu não, xuất huyết não, tắc mạch máu não, nhũn não
Câu 8. Chế độ sinh hoạt, ăn uống trong điều trị bệnh cao huyết áp
a. Hạn chế muối MgCl < 5 g/ngày b. Hạn chế
muối KCl < 5 g/ngày


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Hạn chế muối NaCl < 5 g/ngày
Không hạn chế ăn muối
Nên ăn chất đạm có nguồn gốc từ thịt heo, bò, gà …
Nên ăn chất đạm có nguồn gốc từ cá
Nên ăn mỡ động vật

Nên ăn nhiều dầu dừa
Nên ăn nhiều dầu ô liu
Nên ăn nhiều dầu dừa
Nên ăn nhiều mỡ động vật
Không nên dùng đậu nành
Nên dùng dầu ô liu, hướng dương, mè, đậu nành …
Nên ăn chất đạm có nguồn gốc từ cá
Không nên ăn quá ngọt
Tất cả đều đúng
Nên dùng các chất kích thích như: rượu, chè, thuốc lá, cà phê…
Tránh dùng các chất kích thích như: rượu, chè, thuốc lá, cà phê…
Nên lao động trí óc nhiều để hạn chế tắc mạch máu não
Nên ăn mặn để hạn chế huyết áp cao.
Câu 13. Nếu bị béo phì, để hạn chế cao huyết áp cần áp dụng chế độ ăn giảm cân
Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, nhiều đạm, xơ, rau quả, trái cây
Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, ít đạm, xơ, rau quả, trái cây
Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây
Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây
Câu 14. Để hạn chế cao huyết áp, cần thiết phải
Nên ăn lạt, không quá 1 muỗng cà phê muối mỗi ngày
Nên ăn chất đạm có nguồn gốc từ cá và thực vật
Hạn chế ăn mỡ động vật, dầu dừa
Tất cả đều đúng
Câu 15. Chế độ ăn uống, sinh hoạt trong điều trị cao huyết áp
Ăn nhiều rau cải, trái cây
Ngừng hoặc hạn chế uống nhiều rượu
Bỏ hẳn thuốc lá, sinh hoạt điều độ, tập thể dục đều đặn


2000


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

d. Tất cả đều đúng
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu nhóm thuốc hạ huyết áp thường sử dụng
5 loại
6 loại
7 loại
8 loại
Thuốc lợi tiểu; thuốc CaThuốc β-, thuốc αThuốc AT II+; thuốc α+
Thuốc AT II-, thuốc UCMC
Câu 18. Thuốc lợi tiểu nào sau đây không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali
Lợi tiểu có thủy ngân
Ức chế Cacobonic anhydrase
Triamteren
Lợi tiểu quai
Câu 19. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali
Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren
Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid
Nhóm Moduretic, Cycloteriam
Tất cả đều đúng
Nhóm Amilorid
Nhóm Triamteren
Nhóm Aldosterol
Nhóm Thiazid
Nhóm Amilorid
Nhóm Triamteren
Nhóm Aldosterol
Nhóm Lợi tiểu quai
Nhóm Amilorid

Nhóm Triamteren
Nhóm Aldosterol
Nhóm có thủy ngân


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Câu 23. Thuốc lợi tiểu nào sau đây thuốc nhóm lợi tiểu gây mất Kali
Nhóm Amilorid
Nhóm Triamteren
Nhóm Aldosterol
Nhóm Ức chế anhydrase
Câu 24. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu giữ Kali
Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren
Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid
Nhóm Moduretic, Cycloteriam
Tất cả đều đúng
Lợi tiểu có thủy ngân
Lợi tiểu kháng Aldosterol
Lợi tiểu quai
Lợi tiểu Thiazid
Lợi tiểu có thủy ngân
Lợi tiểu Amilorid
Lợi tiểu quai
Lợi tiểu Thiazid
Lợi tiểu có thủy ngân
Lợi tiểu Triamteren
Lợi tiểu quai

Lợi tiểu Thiazid
Lợi tiểu có thủy ngân
Lợi tiểu Kháng Aldosterol
Lợi tiểu quai
Lợi tiểu Thiazid
Lợi tiểu có thủy ngân
Lợi tiểu Amilorid
Lợi tiểu quai
Lợi tiểu Thiazid
Câu 30. Nhóm thuốc lợi tiểu nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu kết hợp


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Nhóm Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren
Nhóm Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase, Lợi tiểu quai, , Lợi tiểu Thiazid
Nhóm Moduretic, Cycloteriam
Tất cả đều đúng
Moduretic
Amilorid
Thiazid
Triamteren
Cycloteriam
Amilorid
Thiazid
Triamteren
Triamteren + Thiazid
Amilorid + Thiazid

Triamteren + Amilorid
Amilorid + Kháng Aldosterol
Triamteren + Thiazid
Amilorid + Thiazid
Triamteren + Amilorid
Amilorid + Kháng Aldosterol
Câu 35. Thuốc lợi tiểu
Là nhóm thuốc đầu tiên cho điều trị tăng huyết áp
Là nhóm thuốc thứ 2 cho điều trị tăng huyết áp
Là nhóm thuốc thứ 3 cho điều trị tăng huyết áp
Là nhóm thuốc thứ 4 cho điều trị tăng huyết áp
Câu 36. Thuốc lợi tiểu
Nên phối hợp liều cao lợi tiểu với các thuốc hạ huyết áp khác
Nên phối hợp liều nhỏ lợi tiểu với các thuốc hạ huyết áp khác
Không nên phối hợp thuốc lợi tiểu với các thuốc hạ huyết áp khác
Tất cả đều sai
Câu 37. Spironolacton thuộc nhóm lợi tiểu giữ Kali
Không nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Không nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Nên dùng ở bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng
Nên dùng ở bệnh nhân bị cường Aldosteron tiên phát
Tất cả đều đúng

Tất cả đều sai
Câu 39. Spironolacton khi dùng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, cường aldosterol sẽ làm
Tăng Kali máu
Hạ Kali máu
Tăng Natri máu
Hạ Natri máu
Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp
Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Không có hiệu quả trong điều trị cao huyết áp ở bệnh nhân suy thận, suy tim
Có hiệu quả trong điều trị cao huyết áp ở bệnh nhân suy thận, suy tim
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Hypothiazid
Lasix, Lasilix
Natrilix SR
Aldacton
Aldacton
Natrilix SR
Lasix, Lasilix
Hypothiazid
Aldacton
Natrilix SR


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC


Lasix, Lasilix
Hypothiazid
20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide
10 mg Lisinopril + 6,75 mg Hydrochlorothiazide
20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
40 mg Lisinopril + 25 mg Hydrochlorothiazide
80 mg Lisinopril + 50 mg Hydrochlorothiazide
Câu 47. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa
20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide Câu
48. Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa
16 mg Perindopril + 50 mg Indapamide
8 mg Perindopril + 25 mg Indapamide
4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
2 mg Perindopril + 0,125 mg Indapamide
Câu 49. Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone
Hypothiazid
Natrilix SR
Lasix, Lasilix
Aldacton
Câu 50. Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc ….
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 53. Thuốc Zestoretic là
Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
Câu 54. Thuốc Coversyl plus là
Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu Câu

55. Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc ….
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
1 nhóm
2 nhóm
3 nhóm
4 nhóm
Câu 57. Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp a. Nhóm lợi tiểu


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Nhóm ức chế Calci
Nhóm ức chế men chuyển
Nhóm ức chế thụ thể Beta
Câu 58. Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp
Nhóm ức chế men chuyển
Nhóm ức chế thụ thể Beta
Nhóm lợi tiểu
Nhóm ức chế Calci
Câu 59. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine
Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa)
Tildiem (Tildiazem, Diltiazem)
Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan)

Furosemid (Lasix, Lasilix)
Câu 60. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine
Felodipine (Plendil)
Zestoretic (Lisinopril + Hydrochlorothiazide)
Indapamid (Natrilix SR)
Coversyl plus (Peridopril + Hydrochlorothiazide)
Câu 61. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine
Lacipine (Lacipil, Lacidipine)
Indapamid (Natrilix SR)
Coversyl plus (Peridopril + Hydrochlorothiazide)
Spironolactone (Aldacton)
Câu 62. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine
Tildiem (Tildiazem, Diltiazem)
Indapamid (Natrilix SR)
Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
Coversyl plus (Peridopril + Hydrochlorothiazide)
Câu 63. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Không Dihydropyridine
Tildiem (Tildiazem, Diltiazem)
Indapamid (Natrilix SR)
Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
Coversyl plus (Peridopril + Hydrochlorothiazide)
Câu 64. Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Không Dihydropyridine
Manidipine (Madiplot)
Indapamid (Natrilix SR)


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC


Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan)
Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
Câu 65. Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc ….
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 68. Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc ….
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

f. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 70. Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc ….
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 71. Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc ….
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 72. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta
Metoprolol (Lopresor, Betaloc)
Atenolol (Tenormin)
Propranolol (Avlovardyl, Inderal)
Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
Câu 73. Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta

Acebutolol (Sectral)
Pindolol (Visken)
Bisoprolol (Concor)
Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan)
Câu 74. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp ức chế thụ thể Beta
Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol
Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine,
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

f. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 76. Atenolol (Tenormin) là thuốc hạ huyết áp:
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Câu 81. Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp:
Nhóm thuốc lợi tiểu

Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Câu 82. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha
Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin
Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol
Câu 83. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và
phì đại tiền liệt tuyến
Phentolamin
Doxazosin, Terazosin, Parazosin
Phenoxybenzamin
Tolazolin
Phentolamin
Doxazosin, Terazosin
Parazosin
Phenoxybenzamin, Tolazolin
Câu 85. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương
Phentolamin
Doxazosin, Terazosin
Parazosin
Phenoxybenzamin, Tolazolin
Câu 86. Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha
Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol
Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine

Câu 87. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha
Alfuzosine (Xatral)
Metoprolol (Lopresor, Betaloc)


2000

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BỆNH HỌC

Prazosin (Minipress)
Doxazosin (Carduran)
Câu 88. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha
Alfuzosine (Xatral)
Pindolol (Visken)
Propranolol (Avlocardyl, Inderal)
Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
Câu 89. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha
Indapamid (Natrilix SR)
Metoprolol (Lopresor, Betaloc)
Prazosin (Minipress)
Furosemid (Lasix, Lasilix)
Câu 90. Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha
Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Cardilopin)
Acebutolol (Sectral)
Atenolol (Tenormin)
Doxazosin (Carduran)
Câu 91. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là
thuốc hạ huyết áp:
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Nhóm thuốc ức chế men chuyển
Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Nhóm thuốc lợi tiểu
Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm


×