www.thuvienhoclieu.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Vấn đề 1. TỌA ĐỘ VECTƠ
Câu 1:r Khẳng địnhr nào sau đây là đúng?
ur
r
a = ( −5;0 ) , b = ( −4; 0 )
d = ( −7;3 ) .
c = ( 7;3 )
A. r
cùng hướng.
B. r
làr vectơ đối của
r
u = ( 4; 2 ) , v = ( 8;3)
a = ( 6;3) , b = ( 2;1)
C.
cùng phương.
D.
ngược hướng.
r
r
r
r r
a = ( 2; −4 ) , b = ( −5;3) .
u = 2a − b.
Câu 2:r Cho
Tìm
tọa
độ
của
r
r
r
u = ( 7; −7 ) .
u = ( 9; −11) .
u = ( 9; −5 ) .
u = ( −1;5 ) .
A.
B.
C.
D.
r
r
r r
a = ( 3; −4 ) , b = ( −1; 2 ) .
Câu 3: Cho
Tìm tọa độ của vectơ a + b.
( −4; 6 ) .
( 2; −2 ) .
( 4; −6 ) .
( −3; −8 ) .
A.
B.
C.
D.
r
r
r r
a = ( −1; 2 ) , b = ( 5; −7 ) .
a
Câu 4: Cho
Tìm tọa độ của vectơ − b.
( 6; −9 ) .
( 4; −5 ) .
( −6;9 ) .
( −5; −14 ) .
A.
B.
C.
D.
rr
r r
O; i; j
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ
, tọa độ của vectơ i + j là
(
A.
( 0;1) .
B.
)
( 1; −1) .
C.
( −1;1) .
D.
( 1;1) .
r
r
u = ( 3; −2 ) , v = ( 1;6 ) .
Câu 6: Cho r
Khẳng định nào sau đây là đúng?
r r
r r
a
=
−
4;
4
(
)
u
A. u + v và r
ngược hướng.
B. , v cùng phương.
r r r
r r
b = ( 6; −24 )
2
u
+ v, v cùng phương.
u
−
v
C.
và
cùng hướng.
D.
r
r
r
r
r
r
r
r
Câu 7: Cho u = 2i − j và v = i + xj . Xác định x sao cho u và v cùng phương.
1
1
x=−
x=
2.
4.
A. x = −1 .
B.
C.
D. x = 2 .
r
r
r r
a = ( −5;0 ) , b = ( 4; x ) .
a
x
Câu 8: Cho
Tìm để hai vectơ , b cùng phương.
A. x = −5.
B. x = 4.
C. x = 0.
D. x = −1.
r
r
r
r
r r
a = ( x; 2 ) , b = ( −5;1) , c = ( x;7 ) .
Câu 9: Cho
Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = −15.
B. x = 3.
C. x = 15.
D. x = 5.
r
r
r
r
r
r
a = ( 2;1) , b = ( 3; 4 ) , c = ( 7; 2 ) .
k
,
h
Câu 10: Cho ba vectơ
Giá trị của
để c = k .a + h.b là
A. k = 2,5; h = −1,3.
B. k = 4, 6; h = −5,1.
C. k = 4, 4; h = −0, 6.
D. k = 3, 4; h = −0, 2.
Vấn đề 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
uuu
r
Oxy, cho A ( 5; 2 ) , B ( 10;8 ) . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
Câu 11:
Trong
hệ
tọa
độ
uuur
uuu
r
uuu
r
uuu
r
AB = ( 15;10 ) .
AB = ( 2; 4 ) .
AB = ( 5;6 ) .
AB = ( 50;16 ) .
A.
B.
C.
D.
uuu
r uuur
A ( 1;3) , B ( −1; 2 ) , C ( −2;1) .
Oxy
,
AB
− AC.
Câu 12: Trong hệ tọa độ
cho ba điểm
Tìm tọa độ của vectơ
( −5; −3) .
( 1;1) .
( −1; 2 ) .
( −1;1) .
A.
B.
C.
D.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) .
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm
Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB.
I ( 6; 4 ) .
I ( 2;10 ) .
I ( 3; 2 ) .
I ( 8; −21) .
A.
B.
C.
D.
A ( 3;5 ) , B ( 1; 2 ) , C ( 5; 2 ) .
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC ?
9 9
G ; ÷.
G ( −3; −3) .
G ( 9;9 ) .
G ( 3;3) .
A.
B. 2 2
C.
D.
A ( 6;1) , B ( −3;5 )
G ( −1;1)
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
và trọng tâm
. Tìm tọa
độ đỉnh C ?
C ( 6; −3) .
C ( −6;3) .
C ( −6; −3) .
C ( −3; 6 ) .
A.
B.
C.
D.
A ( −2; 2 ) , B ( 3;5 )
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
và trọng tâm là gốc tọa độ
O ( 0; 0 ) .
Tìm tọa độ đỉnh C ?
C ( −1; −7 ) .
C ( 2; −2 ) .
C ( −3; −5 ) .
C ( 1;7 ) .
A.
B.
C.
D.
A ( 1; −1) N ( 5; −3)
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
,
và C thuộc trục Oy , trọng tâm
G của tam giác thuộc trục Ox . Tìm tọa độ điểm C.
C ( 0; 4.)
C ( 2; 4.)
C ( 0; 2.)
C ( 0; −4.)
A.
B.
C.
D.
C ( −2; −4 )
G ( 0; 4 )
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
, trọng tâm
và trung điểm cạnh
M
2;0
.
( ) Tổng hoành độ của điểm A và B là
BC là
A. −2.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Oxy, cho ba điểm A ( −1;1) , B ( 1;3) , C ( −2; 0 ) . Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 19:
Trong
hệ
tọa
độ
uuu
r
uuur
A. AB = 2 AC .
B. A, B, C thẳng hàng.
uuu
r 2 uuur
uuu
r uuu
r r
BA = BC.
BA
+
2
CA
= 0.
3
C.
D.
A ( 3; −2 ) ,
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm
đây đúng?
uuu
r uuur
AB
A. uuur, CD
là hai vectơ đối nhau.
B.
uuur
C. AB, CD cùng hướng.
D.
B ( 7;1) , C ( 0;1) , D ( −8; −5 ) .
Khẳng định nào sau
uuu
r uuur
AB, CD ngược hướng.
A, B, C , D thẳng hàng.
A ( −1;5) , B ( 5;5 ) , C ( −1;11) .
Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxy, cho
Khẳng định nào sau đây đúng?
uuu
r uuur
AB, AC cùng phương.
A, B, C thẳng hàng.
A. u
B. u
uu
r uuur
uu
r uuur
C. AB, AC không cùng phương.
D. AB, AC cùng hướng.
A ( 1;1) , B ( 2; −1) , C ( 4;3 ) , D ( 3;5 ) .
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm
Khẳng định nào sau
đây đúng?
G ( 9;7 )
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. uuur uuurlà trọng tâm tam giác BCD.
uuu
r uuur
C. AB = CD.
D. AC , AD cùng phương.
A ( 1;1) , B ( −2; −2 ) , C ( 7;7 ) .
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
Khẳng định nào sau
đây đúng?
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
A.
G ( 2; 2 )
là trọng tâm tam giác ABC.
C. A ở giữa hai điểm B và C.
B. B
ở giữa hai điểm A và C.
uuu
r uuur
D. AB, AC cùng hướng.
M ( 3; −4 ) .
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm
Gọi M1, M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M trên Ox, Oy. Khẳng định nào đúng?
OM1 = −3.
OM 2 = 4.
A. uuuuu
B. uuuuu
r uuuuur
r uuuuur
OM1 + OM 2 = ( 3; −4 ) .
OM1 − OM 2 = ( −3; −4 ) .
C.
D.
Câu 25: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC , điểm C thuộc trục hoành. Khẳng định nào
sau đâyuuđúng?
u
r
A. AB có tung độ khác 0.
B. Hai điểm A, B có tung độ khác nhau.
C. C có hoành độ bằng 0.
D. x A + xC − xB = 0.
A ( −5; −2 ) , B ( −5;3) , C ( 3;3 ) , D ( 3; −2 ) .
Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm
Khẳng định nào
sau đâyuuđúng?
u
r uuur
A. AB, CD cùng hướng.
B. ABCD là hình chữ nhật.
uuu
r uuur uuur
I ( −1;1)
C.
là trung điểm AC.
D. OA + OB = OC.
A ( 2;1) , B ( 2; −1) , C ( −2; −3 ) , D ( −2; −1) .
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm
Xét hai mệnh đề:
( I ) . ABCD
( II ) . AC
là hình bình hành.
Khẳng định nào sau đây đúng?
( I ) đúng.
A. Chỉ
( I ) và ( II ) đều đúng.
C. Cả
M ( 0; −1) .
cắt BD tại
( II ) đúng.
( I ) và ( II ) đều sai.
D. Cả
B. Chỉ
A ( 1;1) , B ( 3; 2 ) , C ( 6;5 ) .
Câu 28: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A.
D ( 4;3) .
B.
D ( 3; 4 ) .
C.
D ( 4; 4 ) .
D.
D ( 8;6 ) .
A ( 0; −3) , B ( 2;1) , D ( 5;5 )
Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm
Tìm tọa độ điểm C để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A.
C ( 3;1) .
B.
C ( −3; −1) .
C.
C ( 7;9 ) .
D.
C ( −7; −9 ) .
A ( 0;3) D ( 2;1)
I ( −1;0 )
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có
,
và
là tâm của
hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.
( 1; 2 ) .
( −2; −3) .
( −3; −2 ) .
( −4; −1) .
A.
B.
C.
D.
ABC có B ( 9; 7 ) , C ( 11; −1) . Gọi M , N lần lượt là trung
Câu 31: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam
uuuu
r giác
AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
điểm của
uuuu
r
uuuu
r
uuuu
r
uuuu
r
MN = ( 2; −8 ) .
MN = ( 1; −4 ) .
MN = ( 10;6 ) .
MN = ( 5;3) .
A.
B.
C.
D.
M ( 2;3) , N ( 0; −4 ) , P ( −1;6 )
Câu 32: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
lần lượt là trung
BC
,
CA
,
AB
điểm của các cạnh
. Tìm tọa độ đỉnh A ?
A.
A ( 1;5 ) .
B.
A ( −3; −1) .
C.
A ( −2; −7 ) .
www.thuvienhoclieu.com
D.
A ( 1; −10 ) .
Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
uur uur r
A ( 1; 2 ) , B ( −2;3)
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm
. Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA + 2 IB = 0.
8
2
I 1; ÷.
I −1; ÷.
I ( 1; 2 ) .
I ( 2; −2 ) .
3
A.
B. 5
C.
D.
A ( 2; −3) , B ( 3; 4 ) .
Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm
Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao
cho A, B, M thẳng hàng.
A.
M ( 1;0 ) .
B.
5 1
M − ; − ÷.
3 3
C.
M ( 4;0 ) .
17
M ;0 ÷.
7
D.
A ( 1;0 ) , B ( 0;3)
C ( −3; −5 ) .
Câu 35: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm
và
Tìm điểm M thuộc trục
uuur uuur uuuu
r
P = 2MA − 3MB + 2MC
hoành sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất.
M ( −16; 0 ) .
M ( 4;0 ) .
M ( −4;0 ) .
M ( 16;0 ) .
A.
B.
C.
D.
----------------------------------------------ĐÁP ÁN
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
A
11
C
21
C
31
B
2
B
12
B
22
A
32
B
3
B
13
C
23
C
33
C
4
C
14
D
24
D
34
D
5
D
15
C
25
D
35
B
6
C
16
A
26
B
36
7
B
17
A
27
C
37
8
C
18
B
28
C
38
9
C
19
A
29
C
39
10
C
20
B
30
C
40
LỜI GIẢI
r 5r
r r
a = b
→ a, b
4
Câu 1. Ta có
cùng hướng. Chọn A.
r
2a = ( 4; −8 )
r
r r
→ u = 2a − b = ( 4 + 5; −8 − 3) = ( 9; −11) .
r
−b = ( 5; −3)
Câu 2. Ta có
Chọn B.
r r
a + b = ( 3 + ( −1) ; −4 + 2 ) = ( 2; −2 ) .
Câu 3. Ta có
Chọn B.
r r
a − b = ( −1 − 5; 2 − ( −7 ) ) = ( −6;9 ) .
Câu 4. Ta có
Chọn C.
r
i = ( 1; 0 )
r r
→ i + j = ( 1;1) .
r
j = ( 0;1)
Câu 5. Ta có
Chọn D.
r r
r r
u + v = ( 4; 4 )
u − v = ( 2; −8 ) .
Câu 6. Ta có
và
4 4
r
≠
→r r
a = ( −4; 4 )
u
+
v
−
4
4
Xét tỉ số
và
không cùng phương. Loại A
3 −2
≠
→r r
u , v không cùng phương. Loại B
1
6
Xét tỉ số
2 −8 1
r
=
= > 0
→r r
b
u − v và = ( 6; −24 ) cùng hướng. Chọn C.
Xét tỉ số 6 −24 3
www.thuvienhoclieu.com
Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
r r
r
r
u = 2i − j
→ u = ( 2; − 1)
.
r r r
r
v = i + xj
→ v = ( 1; x )
Câu 7. Ta có
1 x
1
r
r
⇔ =
⇔ x=− .
2 −1
2 Chọn B.
Để u và v cùng phương
r r
→ x = 0. Chọn C.
Câu 8. Hai vectơ a, b cùng phương ⇔ −5.x = 0.4
r
2a = ( 2 x; 4 )
r r
→
2
a
+ 3b = ( 2 x − 15;7 ) .
r
3
b
=
−
15;3
(
)
Câu 9. Ta có
x = 2 x − 15
→
→ x = 15.
r
r r ¬
7
=
7
c
=
2
a
+
3
b
Để
Chọn C.
r
r
k .a = ( 2k ; k )
r
r
→ k .a + h.b = ( 2k + 3h; k + 4h ) .
h.b = ( 3h; 4h )
Câu 10. Ta có
r
r
r
7 = 2k + 3h
k = 4, 4
c = k .a + h.b ⇔
⇔
.
2
=
k
+
4
h
h
=
−
0,
6
Theo đề bài:
Chọn C.
uuu
r
AB = ( 5;6 ) .
Câu 11. Ta có
Chọn C.
uuu
r
AB = ( −2; −1)
uuur uuur
→ AB − AC = ( −2 − ( −3) ; −1 − ( −2 ) ) = ( 1;1) .
uuur
AC = ( −3; −2 )
Câu 12. Ta có
Chọn B.
uuur uuur uuu
r
AB − AC = CB = ( 1;1) .
Cách khác:
2+4
xI = 2 = 3
→ I ( 3; 2 ) .
y = −3 + 7 = 2
I
2
Câu 13. Ta có
Chọn C.
3 +1+ 5
=3
xG =
3
→ G ( 3;3) .
y = 5+ 2+ 2 = 3
G
3
Câu 14. Ta có
Chọn D.
C ( x; y ) .
Câu 15. Gọi
6 + ( −3) + x
= −1
x = −6
3
¬
→
.
y = −3
1 + 5 + y = 1
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên 3
Chọn C.
C ( x; y )
Câu 16. Gọi
.
−2 + 3 + x
=0
x = −1
3
¬
→
.
y = −7
2 + 5+ y = 0
3
Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên
Chọn A.
→ C có hoành độ bằng 0 . Loại B.
Câu 17. Vì C thuộc trục Oy
www.thuvienhoclieu.com
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
→ G có tung độ bằng 0. Xét các đáp án còn lại chỉ có đáp án A thỏa
Trọng tâm G thuộc trục Ox
y A + yB + yC
= 0.
3
mãn
Chọn A.
xB = 2 xM − xC = 2.2 − ( −2 ) = 6
⇒ B ( 6; 4 ) .
y
=
2
y
−
y
=
2.0
−
−
4
=
4
(
)
M
C
Câu 18. Vì M là trung điểm BC nên B
x A = 3xG − xB − xC = −4
→ A ( −4;12 ) .
y A = 3 yG − yB − yC = 12
G
ABC
Vì
là trọng tâm tam giác
nên
Suy ra x A + xB = 2. Chọn B.
uuur
AB = ( 2; 2 )
uuu
r
uuur
→ AB = −2 AC.
uuur
AC = ( −1; −1)
Câu 19. Ta có
Chọn A.
uuur
AB = ( 4;3)
uuur
uuur
→ CD = −2 AB
→ uuu
uuur
r uuur
CD
=
−
8;
−
6
(
)
AB
, CD ngược hướng.
Câu 20. Ta có
Chọn B.
uuur
AB = ( 6;0 )
→ 6.6 ≠ 0.0
→ uuur uuur
uuur
AC
=
0;6
(
)
AB, AC không cùng phương. Chọn C.
Câu 21. Ta có
uuu
r
AB = ( 1; −2 )
uuu
r uuur
→
AB
= DC
→
u
u
u
r
DC
=
1;
−
2
(
)
ABCD là hình bình hành. Chọn A.
Câu 22. Ta có
uuur
AB = ( −3; −3)
uuur
uuur
→
AC
=
−
2
AB.
u
u
u
r
AC
=
6;6
(
)
Câu 23. Ta có
Đẳng thức này chứng tỏ A ở giữa hai điểm B và C.
Chọn C.
M = ( 3;0 ) , M 2 = ( 0; −4 ) .
Câu 24. Từ giả thiết, suy ra 1
A. Sai vì
OM1 = 3.
uuuuu
r uuuuur uuuuuuu
r
OM1 − OM 2 = M 2 M1 = ( 3;4 ) .
B. Sai vì
OM 2 = −4.
C. Sai vì
Dùng phương pháp loại trừ ta Chọn D.
3
M1M 2
→ I ; −2 ÷
2
.
Cách 2. Gọi I là trung điểm
uuuuu
r uuuuur
uur 3
OM1 + OM 2 = 2OI = 2. ; 2. ( −2 ) ÷ = ( 3; −4 ) .
2
Ta có
Chọn D.
→ cạnh AB song song với trục hoành nên
Câu 25. Từ giả thiết suy ra cạnh OC thuộc trục hoành
uuu
r
y A = yB
→ AB = ( x A − xB ; 0 )
. Do đó loại A và B.
0
→ C ( 0; 0 ) ≡ O
Nếu C có hoành độ bằng
: mâu thuẩn với giả thiết OABC là hình bình hành. Loại
C.
Dùng phương pháp loại trừ, ta Chọn D.
Cách 2. Gọi I là tâm của hình bình hành OABC . Suy ra
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
x + x y +0
AC
→I A C ; A
.
2
2 ÷
• I là trung điểm
0 + xB 0 + y B
OB
→I
;
÷.
2
2
• I là trung điểm
x A + xC 0 + xB
=
→ x A + xC − xB = 0.
2
2
Từ đó suy ra
Chọn D.
uuu
r
AB = ( 0;5 )
uuur
uuur
→
AB
=
−
CD
u
u
u
r
uuu
r uuur
CD = ( 0; −5 )
AB
, CD ngược hướng. Loại A.
Câu 26. Ta có
suy ra
−5 + 3
x = 2 = −1
y = −2 + 3 = 1
2
2 . Loại C.
Tọa độ trung điểm của AC là
uuu
r
OA = ( −5; −2 )
uuu
r uuu
r
uuur
→ OA + OB = ( −10;1) ≠ OC.
r
uuur
uuu
OC = ( 3;3) OB = ( −5;3)
Ta có
;
Loại D.
Dùng phương pháp loại trừ ta Chọn B.
uuur uuur
uuu
r
uuur
AB = DC
AB = ( 0; −2 ) , DC = ( 0; −2 ) → ABCD
Câu 27. Ta có
là hình bình hành.
( 0; −1) và cũng là tọa độ trung điểm của BD.
Khi đó tọa độ trung điểm của AC là
Chọn C.
uuu
r
AB = ( 2;1)
.
uuur
DC
=
6
−
x
;5
−
y
D ( x; y ) .
(
)
Câu 28. Gọi
Ta có
uuu
r uuur
Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ AB = DC
2 = 6 − x
x = 4
→
⇔
→ D ( 4; 4 ) .
1 = 5 − y
y = 4
Chọn C.
uuur
AB = ( 2; 4 )
.
uuur
DC
=
x
−
5;
y
−
5
C ( x; y ) .
(
)
Câu 29. Gọi
Ta có
uuu
r uuur
Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ AB = DC
2 = x − 5
x = 7
→
⇔
→ C ( 7;9 ) .
4 = y − 5 y = 9
Chọn C.
AD
→ M ( 1; 2 ) .
Câu 30. Gọi M là tọa độ trung điểm của cạnh
N ( xN ; y N )
Gọi
là tọa độ trung điểm của cạnh BC.
→ I là trung điểm của MN .
Do I là tâm của hình chữ nhật
xN = 2 xI − xM = −3
→ N ( −3; −2 ) .
y N = 2 y I − y M = −2
Suy ra
Chọn C.
uuuu
r 1 uuur 1
MN = BC = ( 2; −8 ) = ( 1; −4 )
2
2
Câu 31. Ta có
. Chọn B.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
Câu 32. Gọi
A ( x; y )
.
r uuuu
r
A uuu
( *)
Từ giả thiết, ta suy ra PA = MN .
uuu
r
uuuu
r
P = −2; −7 .
PA = ( x +N1; y − 6 )
MN
(
)
Ta có
và
x + 1 = −2
x = −B3
M
¬ →
→ A ( −3; −1) .
( *) ⇔C
y
−
6
=
−
7
y
=
−
1
Khi đó
Chọn B.
uu
r
IA = ( 1 − x; 2 − y )
uur
uur
→ 2 IB = ( −4 − 2 x; 6 − 2 y )
I ( x; y )
IB = ( −2 − x;3 − y )
Câu 33. Gọi
. Ta có
uu
r
uur
→ IA + 2 IB = ( −3 − 3 x;8 − 3 y ) .
x = −1
uu
r uur r
−3 − 3x = 0
IA + 2 IB = 0
→
⇔
8 .
8 − 3 y = 0
y = 3
Do đó từ giả thiết
Chọn C.
uuu
r
uuuu
r
AB = ( 1;7 )
AM = ( m − 2;3) .
M ∈ Ox
→ M ( m; 0 ) .
Câu 34. Điểm
Ta có
và
m−2 3
17
uuu
r
uuuu
r⇔
= ⇔m= .
1
7
7 Chọn D.
Để A, B, M thẳng hàng ⇔ AB cùng phương với AM
uuur uuur uuuu
r
uuu
r uu
r
uuu
r uur
uuu
r uur
2 MA − 3MB + 2 MC = 2 MI + IA − 3 MI + IB + 2 MI + IC , ∀I
Câu 35. Ta có
uuu
r
uu
r uur uur
= MI + 2 IA − 3IB + 2 IC , ∀I .
uur uur uur r
( *)
Chọn điểm I sao cho 2 IA − 3IB + 2 IC = 0.
I ( x; y )
( *) ta có
Gọi
, từ
(
) (
(
) (
)
)
2 ( 1 − x ) − 3 ( 0 − x ) + 2 ( −3 − x ) = 0
x = −4
⇔
⇒ I ( −4; −16 ) .
2 ( 0 − y ) − 3 ( 2 − y ) + 2 ( −5 − y ) = 0
y = −16
uuur uuur uuuu
r uuu
r
P = 2 MA − 3MB + 2 MC = MI = MI .
Khi đó
Để P nhỏ nhất ⇔ MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu
→ M ( −4; 0 ) .
vuông góc của I lên trục hoành
Chọn B.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 8