Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập trắc nghiệm vật lý kì 1 lớp 12( có đáp án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.79 KB, 4 trang )



Thuviendientu.org

VAY LY 12 md: 02
@Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
&A. 10 m/s. B. 60 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.
@Hai nguồn kết hợp
12
,SS
cách nhau 17cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là
40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng
12
SS
là:
A. n = 3 B. n = 7 &C. n = 5 D. n = 9
@Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lò xo thì:
A.

và E không đổi, T và ω thay đổi &B.

và A thay đổi, f và ω không đổi
C.

; A; f và ω đều không đổi D.

, E, T và ω đều thay đổi
@Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện
dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích
trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là


A. 2,5.10
-6
s. B.10.10
-6
s. C. 10
-6
s. &D. 5.10
-6
s.
@Đặt điện áp
u 100cos( t )
6

  
(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i 2cos( t )
3

  
(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
100 3
W. B. 50 W. &C.
50 3
W. D. 100 W.

@Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần số sóng là
42Hz.
Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số

phải là:
A. 30H B. 58,8Hz &C. 28Hz D. 63Hz
@Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền mà tại đó các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau là
&A. 1,0m. B. 0,5m. C. 2,0 m. D. 2,5 m.
@Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4πt (cm). Quãng đường vật đi được trong
thời gian 30s kể từ lúc t
0
= 0 là:
A. 16 cm B. 3,2 m &C. 9,6 m D. 6,4 cm
@Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố đònh, đầu dưới có 1 vật 120g. Độ cứng lò xo là 40
N/m. Từ vò trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ,
lấy g = 10 m/s
2
. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là:
A. 24,5.10
-3
J B. 22.10
-3
J C. 12.10
-3
J &D. 16,5.10
-3
J
@Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
&A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
@Cho vật dđđh có phương trình là :
10 os t (cm)xc



. Thời điểm để vật đi qua li độ +5 cm theo chiều
âm lần thứ 2 kể từ lúc t = 0 là:
A.
1
3
s
&B.
13
3
s
C.
7
3
s
D. 1s


Thuviendientu.org
@Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C
2
thì tần số dao động
riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C
1
+ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là

A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. &D. 6,0 MHz.
@Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB
đưa vật lên một đoạn 5cm rồi bng nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn
hồi là:
A.
dh
2 , 5
hp
F N F N
B.
dh
2 , 2
hp
F N F N

&C.
dh
1 , 2
hp
F N F N
D.
dh
1 , 0.5
hp
F N F N

@Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U
L
, U

R

U
C_
lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB
lệch pha
2

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới
đây là đúng?
A.
2 2 2 2
R C L
U U U U  
. B.
2 2 2 2
C R L
U U U U  
.
&C.
2 2 2 2
L R C
U U U U  
D.
2 2 2 2
R C L
U U U U  

@ Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J.Biên độ dao động của
nó là:

A. 0,4 m B. 4 mm &C. 0,04 m D. 2 cm
@Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m.
Kích thích vật dao động. Trong q trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Xem π
2
= 10.
Biên độ dao động của vật là:
A.1 cm &B. 2 cm C. 7,9 cm D. 2,4 cm
@Một nguồn sóng S phát ra những gợn hình tròn trên mặt hồ . Tốc dộ của sóng là 6m/s , khoảng cách
giữa hai gợn kế tiếp là 2m. Một người ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ đi ra xá với tố độ 3m/s.
Tần số sóng mà người ngồi trên thuyền quan sát thấy là :
A. 4,5Hz B. 3 Hz C.2Hz &D.1,5Hz
@Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng
1
m

2
m
vào cùng một lò xo, khi treo
1
m
hệ dao động với
chu kì
1
T
= 0,6s. Khi treo
2
m
thì hệ dao động với chu kì
2
0,8Ts

. Tính chu kì dao động của hệ nếu
đồng thời gắn
1
m

2
m
vào lò xo trên.
A. T = 0,2s &B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7sCâu6 : Tại A cách
@Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng
20 /k N m
dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng
cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J &C. 0,009J D. 0,041J
@Một sóng có tần số 50Hz có tốc độ lan truyền 100m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một
khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
4
rad

.
A. 12 cm &B. 25 cm C. 10 cm D. 50 cm



Thuviendientu.org
@Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
0,4

(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được.

Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
&A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.
@Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động
với phương trình: x = 5sin4πt (cm). Năng lượng đã truyền cho vật là:
A. 2 (J) B. 2.10
-1
(J) C. 2.10
-2
(J) &D. 4.10
-2
(J)
@Đặt điện áp
u 100 2 cos t
(V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
25
36
H và tụ điện có điện dung
4
10


F mắc nối tiếp. Cơng suất tiêu thụ
của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của  là
A. 150  rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. &D. 120 rad/s.
@Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s.
Tần số dao động là:
A. 1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz &D. 4,6 Hz
@Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng
20 /k N m

dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng
cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J &C. 0,009J D. 0,041J
@Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vò trí cân bằng, trục Ox
thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình:
x = 5sin(20t – π/2) cm. Lấy g = 10 m/s
2
.Thời gian vật đi từ lúc t
0
= 0 đến vò trí lò xo không biến
dạng lần thứ nhất là:
&A. π/30 (s) B. π/15 (s) C. π/10 (s) D. π/5 (s)
@Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ
1
4 LC

đến
2
4 LC

. &B. từ
1
2 LC

đến
2
2 LC



C. từ
1
2 LC
đến
2
2 LC
D. từ
1
4 LC
đến
2
4 LC

@Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 0,05sin20t (m). Vận tốc trung bình trong 1/4 chu
kỳ kể từ lúc t
0
= 0 là:
A. 1 m/s B. 2 m/s &C. 2/π m/s D. 1/π m/s
@Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh, đầu dưới treo 1 vật m = 100g. Kéo vật
xuống dưới vò trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động với phương trình:
x = 5sin( 4πt + π/2 ) cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10 m/s
2
.
Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có cường độ :
&A. 0,8 N B. 1,6 N C. 3,2 N D. 6,4 N
@Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số: x
1
= 4cos10πt; x

2
= 4
3
cos(10πt + π/2) ?
&A. x = 8cos(10πt + π/3) B x = 8coss(10πt - π/3)
C. x = 4
3
cos(10πt - π/3) D. x = 4
3
cos(10πt)
@Một âm phát ratheo mọi hướng giống nhau và mơi trường khơng hấp thụ âm để cường độ âm nhận được
tại một điểm giảm đi 4 lần so với vị trí trước thì khoảng cách phải :


Thuviendientu.org
&A. Tăng lên 2 lần B. Giảm đi2 lần
C. Tăng lên 4 lần D. Giảm đi4 lần
@Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình
daộng chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của
nó là:
A. 48 cm &B. 46,8 cm C. 42 cm D. 40 cm
@Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật. Độ giãn tại vò trí
cân bằng là Δl . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A <Δl ).
Trong quá trình dao động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là:
A. F = 0 &B. F = K(Δl - A) C. F = K( A + Δl ) D. F = K.Δl
@Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động
năng.
A.

32cm
&B.
3cm
C.
22cm
D.
2cm

@Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, cuộn cảm thuần
có L =
1
10
(H), tụ điện có C =
3
10
2


(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
L
u 20 2 cos(100 t )
2

  
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 40cos(100 t )
4

  

(V). &B.
u 40cos(100 t )
4

  
(V)
C.
u 40 2cos(100 t )
4

  
(V). D.
u 40 2cos(100 t )
4

  
(V).
@Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25sin(20t + π/2) cm. Vận tốc tại vò trí mà động
năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là:
A. 25 m/s &B. 12,5 m/s C. 10 m/s D. 7,5 m/s
@Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần số sóng là 42Hz.
Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là:
A. 30Hz &B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz

@Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đơi dung kháng. Dùng vơn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
&A.
4


. B.
6

. C.
3

. D.
3


.
@ Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1 góc α so với mặt phẳng
nằmngang, đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật m, lò xo độ cứng K. Khi quả cầu cân bằng, độ
giản lò xo là Δl gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động là:
A. T = 2π
k
m
B. T = 2π
l
g

&C. T = 2π
sin
l
g


D. T = 2π
sing

l




×