Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.81 KB, 3 trang )

Đề thi học sinh giỏi
Môn: Vật lý 9
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Có hai loại điện trở 3

và 5

. Hãy tìm cách mắc nối tiếp một số điện trở thích hợp mỗi loại để có
đoạn mạch mà điện trở tơng đơng là 55

a: 1 cách ; b: 2 cách ; c: 3 cách ; d: 4 cách
Câu 2: Có hai loại điện trở mà khi mắc nối tiếp thì điện trở tơng đơng lớn gấp 6,25 lần điện trở tơng đơng của
chúng khi mắc song song. Tỉ số của chúng là:
a: 4 hay
4
1
; b; 2 hay
2
1
; c: 5 hay
5
1
; c: 3 hay
3
1
:
Câu 3: Xét các dây dẫn đợc làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm
đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn.
a. Tăng gấp 6 lần c. Tăng gấp 1,5 lần
b. Giảm đi 6 lần d. Giảm đi 1,5 lần
Câu 4: Một dây dẫn bằng đồng dài


1

= 3,5 m có điện trở R
1
và một dây dẫn bằng nhôm dài
2

= 7 m có điện
trở R
2
. Câu trả lời nào ở dới đây là đúng khi so sánh R
1
và R
2
?
a. R
1
= R
2
c. R
1
> 2R
2

b. R
1
< 2R
2
d. Không đủ điều kiện để so sánh R
1

và R
2
.
Câu 5: Dây dẫn đồng chất , tiết diện đều có điện trở R = 144

. Phải cắt dây dẫn là bao nhiêu đoạn bằng nhau để
khi mắc các đoạn mạch đó song song với nhau thì điện trở tơng đơng của đoạn mạch có giá trị là 4

.
a: 6 đoạn ; b: 5 đoạn ; c: 4 đoạn ; d: 3 đoạn
Câu 6: Có hai bóng đèn Đ
1
: 110V 60W và đèn Đ
2
: 110V 40W đợc mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu
điện thế U = 220V thì cờng độ qua mỗi bóng là:
a: 2A ; b: 0,7A ; c: 0,5A ; c: 0,43A
Câu 7: áp suất chất lỏng gây ra ở trong bình thông nhau phụ thuộc vào những yếu tố nào?
a: Hình dạng của bình ; b: Chất lỏng đựng trong bình
c; Chiều cao cột chất lỏng trong bình ; c: Cả b, c đều đúng
Câu 8: Chọn câu sai.
a: Vật có bề mặt xù xì thì hấp thụ tia bức xạ tốt hơn. ; b: Vật có bề mặt sẫm thì hấp thụ tia bức xạ tốt hơn.
c: Vật có màu sẫm bức xạ nhiệt mau hơn màu sáng. ; d:Vật có màu sáng bức xạ nhiệt mau hơn màu sẫm.
Câu 9: ngời ta sử dụng cao kế để đo độ cao, nguyên tắc của thiết bị này là:
a: Đo độ cao thông qua nhiệt độ ; b: Đo độ cao thông qua áp suất khí quyển
b: Đo độ cao thông qua áp lực ; d: Đo độ cao thông qua thể tích khí chứa trong cao kế
Câu 10: ở điều kiện thờng, cứ 2 gam khí hiđrô có 6,023.10
23
phân tử. Hỏi một phân tử nặng bao nhiêu?
a: m = 0,332. 10

-23
gam ; b: m = 0,332. 10
-24
gam
c: m = 0,332. 10
-23
kg ; d: m = 0,332. 10
-24
kg
II Tự luận
Câu1: Cho hai bình hình trụ thông với nhau bằng một ống nhỏ có khoá, thể tích không đáng kể. Bán kính đáy của
bình A là r
1
của bình B là r
2
= 2r
1
. Khoá K đóng đổ vào bình A một lợng nớc đến chiều cao h
1
= 18cm có trọng l-
ợng riêng d
nớc
= 10000N/m
3
, sau đó đổ lên trên mặt nớc một chất lỏng cao h
2
= 4cm có trọng lợng riêngd
2
=
9000N/m

3
và đổ vào bình B chất lỏng thứ 3 có chiều cao h
3
= 6cm có trọng lợng riêng d
3
= 8000N/m
3
. Các chất
không hoà lẫn vao nhau. A B
a: Tính áp suất tác dụng lên đáy mỗi bình.
b: Mở khoá K để hai bình thông với nhau:
+ Tính độ chênh lệch chiều cao của mặt thoáng chất lỏng ở hai bình. K
+ Tính thể tích nớc chảy qua khoá K. Diện tích đáy của bình A là 12cm
2
.
Câu 2: Cho mạch điện nh hình vẽ:
U
R
1
R
2
A B
Đ
NÕu m¾c v«n kÕ song song víi R
1
th× v«n kÕ chØ U
1
= 6V. NÕu m¾c v«n kÕ ®ã song song víi R
2
th× v«n kÕ ®ã chØ

U
2
= 4V. Cßn nÕu còng m¾c v«n kÕ ®ã vµo 2 ®iÓm A vµ B th× v«n kÕ chØ U = 12 V.
TÝnh hiÖu ®iÖn thÕ thùc ë R
1
vµ R
2
(khi kh«ng m¾c v«n kÕ).
Coi hiÖu ®iÖn thÕ cña ®o¹n m¹ch lµ kh«ng ®æi.
Đáp án
I Trắc nghiệm: (Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
d a d d a d d a b a
II Tự luận;( 6 điểm)
Bài 1 ( 3điểm): a (1,0 điểm): áp suất tác dụng lên đáy bình bên nhánh A là P
A
và tác dụng lên đáy bình bên
nhánh B là P
B

với P
A
= d
1
h
1
+ d
2

h
2
= 10
4
.0,18 + 9.10
3
. 0,04 = 2160N/m
2
P
B
= d
3
h
3
= 8.10
3
.0,06 = 480N/m
2
b : (2điểm) + Xét điểm N trong B nằm tại điểm ngăn cách giữa nớc và chất lỏng 3 và điểm N trong A năm trên
cùng mặt phẳng ngang vơí N: Ta có;
p
N
= P
M


d
3
h
3

= d
2
h
2
+ d
2
x ( trong đó x là độ dày lớp nớc nằm trên M. Suy ra
cmm
d
hdhd
x 2,1012,0
10
04,0.10.906,0.10.8
4
33
1
2233
==

=

=
Vậy mặt thoáng chất lỏng 3 trong B cao hơn mặt thoáng chất lỏng 2 trong A là:


h = h
3
(h
2
+ x ) = 6 (4 + 1,2) = 0,8cm

+ Thể tích nớc chảy qua khoá K.
Vì r
1
= 0,5r
2
nên S
2
= S
1
/2
2
=12/4 =3cm
2
Thể tích nớc v trong bình bên nhánh B chính là thể tích nớc chảy qua khoá K từ A sang B: v
B
= S
2
H = 3H cm
2
(H
tính theo đơn vị cm).
Thể tích nớc còn lại ở bình A là:
v
A
= S
1
(H +x) = 12(H+1,2) cm
3



h
Thể tích nớc đổ vào bình A lúc đầu là:
V = S
1
h
1
= 12.18 = 216cm
3
h
2
2 3
Ta có: V = v
A
+ v
B


216 = 12(H+1,2) + 3H = 15H + 14,4
Suy ra: H =
15
4,14216

= 13,44cm x 1
vậy thể tích nớc chảy qua khoá K là:
v
B
= 3H = 3.13,44= 40,32cm
3
Bài 2:( 3 điểm): Điện trở R
v

của vôn kế không phải vô cung lớn so với các điện trở R
1
và R
2
.
Gọi hiệu điện thế thực ở R
1
và R
2
là U
1


và U
2

ta có:
U
1


+ U
2

= U = 12V (1)
2
'
1
'
U

U
=
2
1
R
R
(2)
khi vôn kế mắc song song với R
1
thì hiệu điện thế ở R
2
là 6V, còn khi mắc vôn kế song song với R
2
thì hiệu điện
thế ở điện trở R
1
là 8V.
Khi đó ta có:
V
V
RR
RR
+
1
1
.
= R
2

V

V
RR
RR
+
2
2
.
=
1
2
1
R
Biến đổi hai biểu thức này ta đợc:
R
V
R
1
R
V
R
2
= R
1
R
2
R
V
R
2
- 0.5R

V
R
1
= 0.5R
1
R
2
Rút ra ta đợc:
2
1
R
R
=
2
3
(3)
Thay (3) vào (1) và (2) ta đợc: U
1


= 4,8V và U
2

= 7,2V.
Trong thực nghiệm đây là một cách xác định hiệu điện thế thực giữa hai đầu các điện trở.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×