Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de kiem tra lan 1 hoa hoc 11 nam 2019 2020 truong nguyen binh khiem gia lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.54 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1
MÔN: HÓA HỌC 11
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 45 phút

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
U

U

Mã đề thi 132

Họ và tên:……………………………………………….Lớp: …………
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).

Câu 1: Dung dịch HCl 0,1 M có pH bằng
A. 0,1.
B. 1.
C. 2.
D. 0,01.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. KCl.
B. Na 2 SO 4 .
C. HCl.
D. NaOH.
+
Câu 3: Một mẫu nước có pH=4,6. Vậy nồng độ H trong đó là?
A. H + = 10−4 M .
B. H + = 10−5 M .


C. H + > 10−5 M .
D. H + < 10−5 M .
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện ?
A. Dung dịch ancol etylic.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch saccarozơ.
D. Dung dịch glixerol.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H 2 SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H 2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung
dịch Y có pH là
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Câu 6: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. Fe2+ ; NH 4 + ; NO 3 - ; SO 4 2-.
B. NH 4 + ; Na+; HCO 3 - ; OH-.
2+
+
C. Cu ; K ; OH ; NO 3 .
D. Na+; Fe2+ ; H+ ; NO 3 -.
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất điện li ?
A. NaCl.
B. BaSO 4 .
C. HCl.
D. C 2 H 5 OH.
Câu 8: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
B. NaOH.
C. Ca(OH) 2.
D. Fe(OH) 3 .

A. Zn(OH) 2 .
Câu 9: Cho các chất sau: H 2 O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO 4 , HCOOH. Dãy gồm các chất điện li yếu là
A. H 2 O, HCOOH.
B. H 2 O, HCl, CuSO 4 .
C. HCl, NaOH, NaCl, CuSO 4 .
D. HCOOH, CuSO 4 .
Câu 10: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?

→ CH 3 COO- + H+.
A. H 3 PO 4 → 3H+ + 3PO 4 3-.
B. CH 3 COOH ←

R

[ ]

R

R

R

[ ]

R

P

[ ]


[ ]

P

R

R

R

P

P

P

R
P

R

R

P

RP

P

R


P

P

RP

P

P

R

R

RP

RP

P

R

P

R

R

R


R

R

R

R

R

P

P

R

RP

P

R

P

P

RP

P


P

R

P

RP

P

P

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

P

P

R

R

R

P

P

R

R

R

RP

P

R

R


R

R

P

R

R

R

R

R

R

P

P

P

P

C. Na 3 PO 4 → 3Na+ + PO 4 3-.
D. HCl → H+ + Cl-.
Câu 11: Chất nào trong các chất sau đây là muối trung hòa?

B. NaHCO 3 .
C. NH 4 HSO 4 .
D. Na 2 HPO 4 .
A. Na 2 HPO 3 .
+
2+
2Câu 12: Dung dịch X chứa a mol NH 4 , b mol Mg , c mol SO 4 và d mol HCO 3 -. Biểu thức nào biểu
thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng?
A. a + 2b = c + d.
B. a + b = 2c + d.
C. a + 2b = 2c + d.
D. a + b = c + d.
Câu 13: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO 4 2- (y mol). Cô cạn
dung dịch A thu được 46,9 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,4 và 0,2.
Câu 14: Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra
A. anion OH-.
B. cation H+.
C. anion gốc axit.
D. cation kim loại.
Câu 15: Đối với dung dịch axit yếu CH 3 COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] < [CH 3 COO-]. B. [H+] = 0,10M.
C. [H+] > [CH 3 COO-]. D. [H+] < 0,10M.
IIIIIII IIIIII---------------------------------R

R


R

R

R

R

P

R

P

R

RP

P

P

R

R

R

R


RP

R

P

P

P

P

P

P

P

P

R

R

P

P

P


P

R

R

P

RP

P

P

R

R

P

R

P

P

P

RP


R

R

R

P

R

RP

P

P

R

P

P

R

P

R

P


P

R

R

P

P

P

P

Trang 1/2 - Mã đề thi 132


II. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1: Viết phương trình điện li của các chất sau khi tan trong nước: (NH 4 ) 3 PO 4 , HClO, NaHS,
Ca(OH) 2 .
Câu 2: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các cặp chất sau:
a/. Dung dịch KOH + Dung dịch HNO 3 .
b/. Dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + Dung dịch Ba(OH) 2 .
Câu 3: Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,018 M với 50 ml dung dịch HCl 0,016 M thu được 100 ml dung
dịch A.
a/. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch A.
b/. Tính pH của dung dịch A.
c/. Cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
U


U

R

R

U

R

R

R

R

U

R

R

U

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

U

(Cho: Na=23; Al=27; Fe=56; Cl=35,5; O=16; H=1; K=39; S=32; N=14)

Trang 2/2 - Mã đề thi 132


made
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

dapan
B
D
C

B
A
A
D
A
A
A
A
C
C
B
D


ĐỀ 132
U

Caâu 1: Viết phương trình điện li của các chất sau khi tan trong nước: (NH 4 ) 3 PO 4 , HClO, NaHS,
Ca(OH) 2 .
Viết phương trình điện li của mỗi chất đúng: 0,25 điểm (sai mũi tên trừ 0,125 điểm).
Phương trình điện li
Điểm
+
30,25
(NH 4 ) 3 PO 4 → 3NH4 + PO4
0,25

→ H + + ClOHClO ←

U


U

R

R

R

R

R

R

R

R

P

P

P

P

P

P


P

P

NaHS → Na+ + HS
→ H+ + S2HS- ←

P

R

R

R

R

R

R

P

P

P

0,125
0,125


P

P

P

P

P

0,25
Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OHCâu 2: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các cặp chất sau:
a/. Dung dịch KOH + Dung dịch HNO3.
b/. Dung dịch (NH4)2SO4 + Dung dịch Ba(OH)2.
Phương trình phân tử
Điểm Phương trình ion rút gọn
0, 5
KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
H+ + OH- → H2O
P

U

P

P

U


P

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O 0,5

P

P

Điểm
0,5

P

0,5
2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- →
BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
Câu 3: Troän 50 ml dung dòch NaOH 0,018 M vôùi 50 ml dung dòch HCl 0,016 M thu được 100 ml dung
dịch A.
a/. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch A.
b/. Tính pH của dung dịch A.
c/. Cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
U

P

P

P

P


P

P

P

P

U

Giải
Số mol NaOH = 0,0009 mol
Số mol HCl = 0,0008 mol
NaOH + HCl → NaCl + H2O…………………………................
Từ ptpư => Số mol NaOH dư = 0,0009 – 0,0008 = 0,0001 mol……………
Số mol NaCl = 0,0008 mol …………………………………….
[NaCl] = 0,008 M……………………………………………………………
[NaOH] dư = 0,001 M………………………………………………………...
Hs có thể viết hoặc không viết ptđli của NaCl và NaOH (không tính điểm)
[Na+] = 0,009M……………………………………………………………...
[Cl-] = 0,008M……………………………………………………………….
[OH-] = 0,001M……………………………………………………………..
pOH = 3 => pH = 14 – 3 = 11………………………………………………
mChất rắn = 0,0001.40 + 0,0008.58,5 = 0,0508 gam………………………

Câu 3

P


P

P

P

P

P

Điểm
0,25
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,125
0,125
0,25
0,5

Cho: Na=23; Cl=35,5; O=16; H=1; K=39; S=32; N=14)
.......................................................................................................................................
U

ĐỀ 209
U

U


Caâu 1: Viết phương trình điện li của các chất sau khi tan trong nước: NH4NO3, CH3COOH, KHSO3,
Ba(OH)2.
Câu 2: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các cặp chất sau:
a/. Dung dịch NaOH + Dung dịch HCl.
b/. Dung dịch (NH4)2SO3 + Dung dịch Ca(OH)2.
U

U

U

U


Câu 3: Troän 100 ml dung dòch KOH 0,03 M vôùi 100 ml dung dòch HNO3 0,028 M thu được 200 ml
dung dịch B.
a/. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch B.
b/. Tính pH của dung dịch B.
c/. Cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
Câu 3 Giải
Điểm
Số mol KOH = 0,003 mol
Số mol HNO3 = 0,0028 mol
KOH + HNO3 → KNO3 + H2O…………………………............
0,25
Từ ptpư => Số mol KOH dư = 0,003 – 0,0028 = 0,0002 mol……………
0,125
Số mol KNO3 = 0,0028 mol ………………………………….
0,125

[KNO3] = 0,014 M…………………………………………………………
0,125
[KOH] dư = 0,001 M………………………………………………………... 0,125
Hs có thể viết hoặc không viết ptđli của KNO3 và KOH (không tính điểm)
[K+] = 0,015M……………………………………………………………...
0,25
[NO3 ] = 0,014M……………………………………………………………. 0,125
[OH-] = 0,001M…………………………………………………………….. 0,125
pOH = 3 => pH = 14 – 3 = 11……………………………………………… 0,25
mChất rắn = 0,0002.56 + 0,0028.101 = 0,294 gam………………………
0,5
U

U

P

P

P

P

P

P

(Cho: Na=23; Cl=35,5; O=16; H=1; K=39; S=32; N=14)
.......................................................................................................................................
U


ĐỀ 357
U

U

Caâu 1: Viết phương trình điện li của các chất sau khi tan trong nước: Fe(NO3)3, H2S, NH4HCO3,
Ca(OH)2.
Câu 2: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các cặp chất sau:
a/. Dung dịch NaOH + Dung dịch HNO3.
b/. Dung dịch (NH4)2CO3 + Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 3: Troän 200 ml dung dòch KOH 0,06 M vôùi 200 ml dung dòch HCl 0,04 M thu được 400 ml dung
dịch C.
a/. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch C.
b/. Tính pH của dung dịch C.
c/. Cô cạn dung dịch C thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
Câu 3 Giải
Điểm
Số mol KOH = 0,012 mol
Số mol HCl = 0,008 mol
KOH + HCl → KCl + H2O…………………………............
0,25
Từ ptpư => Số mol KOH dư = 0,012 – 0,008 = 0,004 mol……………
0,125
Số mol KCl = 0,008 mol ………………………………….
0,125
[KCl] = 0,02 M…………………………………………………………
0,125
[KOH] dư = 0,01 M………………………………………………………...
0,125

Hs có thể viết hoặc không viết ptđli của KCl và KOH (không tính điểm)
[K+] = 0,03M……………………………………………………………...
0,25
[Cl-] = 0,02M…………………………………………………………….
0,125
[OH ] = 0,01M……………………………………………………………..
0,125
pOH = 2 => pH = 14 – 2 = 12……………………………………………… 0,25
mChất rắn = 0,004.56 + 0,008.74,5 = 0,82 gam………………………
0,5
U

U

U

U

U

U

P

P

P

P


P

P

(Cho: Na=23; Cl=35,5; O=16; H=1; K=39; S=32; N=14)



×