Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra HK 1 Hóa học 10 - Đề 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.55 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 19
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 5 điểm )
Cu 1: Cho phương trình Cu+ H
2
SO
4
CuSO
4
+SO
2
+H
2
O.Tổng hệ số cân bằng của
phương trình là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Cu 2: Các nguyên tử X,Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là:7, 5, 9, 12. Tính
kim loại của các nguyên tố sẽ giảm dần theo thứ tự sau:
A. TZYX B. XYZT
C. TYZX D. TYXZ
Cu 3: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố R là 46. Biết R thuộc chu
kỳ 3, nhóm VA. Vậy số electron, số proton, số notron trong nguyên tử nguyên tố R
lần lượt:
A. 13; 13; 20 B. 14; 14; 18
C. 15; 15; 16 D. 12; 12; 22
Cu 4: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp, cùng 1 chu kì. Tổng số
proton trong nguyên tử nguyên tố X và Y là 15. Vậy X, Y thuộc nhóm:
A. IIA, IIIA B. VA, VIA
C. IVA, VA D. IIIA, IVA


Cu 5: Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử của nguyên tố R là 10.Số khối của R là:
A. 4 B. 7 C. 8 D. 5
Cu 6: So sánh tính bazơ của: SiO
2
, MgO, Al
2
O
3
, SO
3
, Na
2
O
A. Na
2
O>SO
3
>Al
2
O
3
>SiO
2
>MgO
B. Na
2
O>MgO>Al
2
O
3

>SiO
2
>SO
3
TaiLieu.VN Page 1
C.

SiO
2
>MgO>Al
2
O
3
> Na
2
O >SO
3
D. Al
2
O
3
>MgO> Na
2
O >SiO
2
>SO
3
Cu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s
2
3p

4
. Số đơn vị điện
tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 16 B. 6 C. 8 D. 14
Cu 8: Nguyên tử Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s
2
. Vậy số electron
của ion Y
2+
là:
A. 18 B. 20 C. 24 D. 22
Cu 9: Chọn câu sai: Trong phản ứng oxihóa khử thì:
A. Chất oxihóa là chất nhận electron và số oxihóa giảm
B. Chất khử là chất nhường electron và số oxihóa tăng
C. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron
D. Quá trình oxihóa (sự oxihóa) là quá trình nhận electron
Cu 10: Công thức cấu tạo đúng của CO
2
là:
A. O ← C = O B. O = C = O
C. O = O – C D. O = C – O
Cu 11: Đồng có hai đồng vị là
63
29
Cu và
65
29
Cu .nguyên tử khối trung bình của đồng
là 63,54.Thành phần phần trăm của đồng vị
63

29
Cu là giá trị nào sau đây:
A. 40% B. 80% C. 27% D. 73%
Cu 12: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. proton và nơtron B. nơtron và electron
C. electron và proton D. electron, nơtron và proton
Cu 13: Phản ứng
3 2
1Fe e Fe
+ +
+ →
biểu thị quá trình nào sau đây:
A. quá trình hòa tan B. qua trình khử
TaiLieu.VN Page 2
C. quá trình oxi hóa D. quá trình phân huỷ
Cu 14: Trong phản ứng :Cl
2
+ 2H
2
O → 2HCl + 2HClO, Cl
2
là:
A. chất oxi hoá. B. chất khử.
C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hoá. D. chất bị oxi hoá.
Cu 15: Trong các hợp chất sau đây: HCl, NaF, H
2
O và NH
3
. Hợp chất có liên kết
ion là:

A. H
2
O B. HCl C. NaF D. NH
3
Cu 16: Anion Y
-
có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Trong bảng tuần hoàn Y
thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 4, nhóm IA. D. Chu kì 3, nhóm VIIA.
Cu 17: Cộng hoá trị của cacbon và oxi trong phân tử CO
2
là:
A. +4 và -2 B. 3 và 2 C. 4 và -2 D. 4 và 2
Cu 18: Trong các hợp chất sau đây: LiCl, NaF, CCl
4
và KBr. Hợp chất có liên kết
cộng hóa trị là:
A. CCl
4 B.

KBr C. NaF D. LiCl
Cu 19: Cấu hình electron của ion M
3+
là: 1s
2
2s
2
2p
6
. Tổng số hạt proton, nơtron và
electron của nguyên tử
27
M là:
A. 34 B. 37 C. 40 D. 43
Cu 20: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. tính kim loại giảm, tính phi kim không thay đổi.
C. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
D. tính phi kim tăng, tính kim loại không thay đổi.
TỰ LUẬN: ( 5,0 đ)
TaiLieu.VN Page 3
Câu 1 : ( 1,0 đ)Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng
bằnh electron :
HNO
3
+ H
2
S = S + NO + H
2
O

Câu 2: ( 2,0 đ)
Tổng số hạt trong nguyên tố R là 34 hạưt,trong đó số hạt mang điện ít hơn số
hạt không mang điện trong hạt nhân là 1 hạt .
a.Xác định số khối và tên của R.
b.Viết vị trí ,tính chất , công thức oxit,hidroxit của R.
Câu 3:( 2,0 đ)
Hoà tan hoàn toàn 2,3g một kim loại kiềm vào 57,8g H
2
O thấy thoát ra1,12 lít H
2

(đktc) và dung dịch A.
1- Xác định tên kim loại kiềm R.
2- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.
(Biết Li = 7 ,Na = 23, K = 39)
TaiLieu.VN Page 4

×