THẦY NGUYỄN PHƢƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12
Địa điểm học: Số nhà 57 ngõ 766 Đê La Thành, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
Đăng ký học vui lòng liên hệ trực tiếp với Thầy Phương_ĐT:0963.756.323
LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Dạng 1: Phương trình lượng giác cơ Bản
A – Phương trình sinx = a
Câu 1 :Nghiệm của phương trình sinx = 1 là:
2
sin2x =
3
2
có 2 họ nghiệm dạng
3π
2
B.
π
sin x + = 0
3
B.
π
x kπ k
3
sin x +450 =
Câu 4 :Nghiệm của phương trình
A.
C.
2
2
π
k2π k
6
Bằng
π
2
D. x = kπ k
là:
D.
x = k3600
x = 2700 + k3600 k
N
G
B.
B.
B.
x
x = arcsin 2 + k2π k
Ư
PH
ỄN
3
2
có hAi họ nghiệm có dạng
π
9
4π 2
9
π
π
sin 2x sin x 0
5
5
là:
sinx =
C.
1
3
D.
αβ
Bằng
π2
9
C.
2π
x = 5 + k2π
k
π
x = + k2π
3
D.
2π
x = 5 + k2π
k
π
k2π
x = +
3
3
C.
π
x = 3 + k2π
k
2π
x =
+ k2π
3
D.
x
B.
x = arcsin 2 + k2π
x = π arcsin 2 + k2π k
D.
x
là:
1
x = arcsin 3 + k2π
x = π arcsin 1 + k2π
3
sin x = 2
. Khi đó
x = α + kπ; x = β + kπ k
π
x = 10 + kπ
k
π
k2π
x = +
3
3
Câu 872:Nghiệm của phương trình
A.
x = 900 + k1800
x = 1800 + k3600 k
Câu 7 :Nghiệm của phương trình
A.
x
α+β
Ơ
π2
9
1
x = 3 + k2π
k
1
x = π + k2π
3
C.
. Khi đó
là:
B.
Câu 6 :Nghiệm của phương trình
A.
D.
sin2x =
π
x = 10 + kπ
k
π
x = + k2π
3
2π
3
Y
x = 900 + k3600
x = 1800 + k3600 k
Câu 5 : Phương trình
C.
U
C.
x = 900 + k3600
x = 900 + k3600 k
π
x = 6 + kπ
D. 5π
k
x =
+ kπ
6
x = α + kπ; x = β + kπ k
G
A.
π
x = 6 + k2π
k
2π
x =
+ k2π
3
N
π
x k2π k
3
C.
π
3
Câu 3 :Nghiệm của phương trình
A.
Y
A.
B.
Ầ
Câu 2 : Phương trình
π
x=
+ k2π
3
k
2π
x =
+ k2π
3
TH
A.
π
x = 6 + k2π
k
5π
x =
+ k2π
6
là:
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
1
ng trình cosx = a
Câu 9 :Nghiệm của phương trình
B.
cos2x =
3
2
có hAi họ nghiệm có dạng
B.
A.
π
x = 2 + k2π
k
π
x = + k2π
3
B.
x=
π
+ kπ k
4
B.
A.
π
x = 12 + k2π
k
19π
k2π
x =
+
12
3
π
+ k2π
2
k
π
+ k2π
6
C.
x=
π
+ kπ k
8
D.
3
2
ỄN
là:
Y
U
B.
x = 900 + k1800
x = 2100 + k1800 k
G
π
π
cos 2x + + cos x + 0
4
3
B.
αβ
Bằng
π2
144
D.
π
x = 6 + k2π
k
5π
x =
+ k2π
6
D.
x=
là:
N
π
kπ
+
k
8
2
13π
x = 12 + k2π
k
19π
x =
+ k2π
12
D.
x = k3600
x = 1200 + k3600 k
C.
13π
x = 12 + k2π
k
19π
k2π
x =
+
36
3
là:
D.
Câu 15
79:Nghiệm của phương trình
A.
Câu 14:Nghiệm của phương trình
13π
x = 12 + kπ
k
19π
k2π
x =
+
36
3
C.
x =
x =
. Khi đó
là:
cos x + 600 =
π2
6
Y
x = k1800
x = 1200 + k1800 k
π
+ k2π k
4
C.
Ầ
C.
x = 900 + k3600
x = 2100 + k3600 k
π
cos 2x + = 1
4
x=
Câu 13:Nghiệm của phương trình
A.
π
1
cos x + =
6
2
π
x = 2 + k2π
k
5π
x =
+ k2π
6
Câu 12:Nghiệm của phương trình
A.
π2
36
x = α + kπ; x = β + kπ k
N
G
Câu 11:Nghiệm của phương trình
C.
π
x = 6 + k2π
D.
k
π
x = + k2π
6
Ơ
π2
144
π
x = 3 + k2π
k
π
x = + k2π
3
Ư
A.
là:
π
x = 3 + k2π
k
2π
x =
+ k2π
3
π
x = 3 + kπ
k
π
x = + kπ
3
Câu 10: Phương trình
1
2
PH
A.
cosx =
TH
B – Ph
1
x = arccos 4 + k2π
k
x = arccos 1 + k2π
4
cosx =
1
4
là:
1
x = arccos 4 + k2π
B.
k
x = arccos 1 + k2π
4
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
2
C.
1
x = arccos 4 + k2π
k
x = π arccos 1 + k2π
4
Câu 16:Nghiệm của phương trình
A.
C.
cosx =
3
x = arccos 2 + k2π
k
x = π arccos 3 + k2π
2
x
B.
3
x = arccos 2 + k2π
k
x = arccos 3 + k2π
2
là:
x
D.
Câu 17: Phương trình
π
cosx.cos x+ = 0
4
3π
4
B.
A.
3
2
D.
x
có 2 họ nghiệm dạng
π
2
C.
x = α + kπ; x = β + kπ .
π
4
Khi đó
α+β
Bằng:
D. 5π
4
Câu 20: Phương trình
PH
ỄN
Y
G
π
x = 2 + k2π
k
π
k2π
x = +
2
3
C.
Ầ
Y
B.
D. 3
2
là:
N
sin2x + cos x = 0
TH
A.
π
x = 2 + kπ
k
π
kπ
x = +
6
3
C.
U
A. 1
B. 0
Câu 19: Nghiệm của phương trình
Ư
Ơ
N
G
C – Ph ng trình liên quan đến m i liên h sinx và cosx
Câu 18: Số nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 với x 0; π
sin3x cos 2x = 0
x =
x =
π
+ k2π
2
k
π
kπ
+
6
3
có hAi họ nghiệm có dạng
x= α +
π
x = 2 + kπ
D.
k
π
x =
+ k2π
4
k2π
; x = β + k2π k
5
. Khi đó
α+β
Bằng:
A.
11π
10
B.
π
Câu 21: Nghiệm của phương trình
A.
π
x = 24 +kπ
k
π
x =
+ k2π
12
B.
x=
25π kπ
+ k
72
3
B.
2π
sin x +
cos3x
3
π kπ
x = 24 + 2
k
π
x =
+ kπ
12
Câu 22: Nghiệm của phương trình
A.
C.
2π
5
13π kπ
+ k
24
3
D. 3π
5
là:
C.
π
x = 24 +k2π
k
π
x = + kπ
6
5π
3π
sin 3x cos 3x 0
6
4
x=
23: Nghiệm của phương trình
Câu 87
π
cos 2x + sin x+ = 0
4
C.
D.
7π kπ
x = 24 + 2
k
π
x =
+ kπ
12
D.
x=
là:
x=
7π
+ kπ k
12
25π
+kπ k
72
là:
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
3
π
x = 4 + k2π
k
π
k2π
x =
+
12
3
A.
C.
3π
x = 4 + kπ
k
π
x = + k2π
4
C.
x=
π
+ kπ k
6
B.
x=
B.
0
tan x = 3
π
tan x + = 1
6
7π
+ kπ k
12
π
+ kπ k
6
A.
x=
B.
x=
Câu 27: Nghiệm của phương trình
x = 300 + k900 k
A.
B.
với
2
Câu 26: Nghiệm của phương trình
C.
1
x=
tan 2x + 300 = 3
x =150 + k900 k
C.
x=
của
α
A.
π
42
3
π
+ kπ k
12
D.
x=
D.
x = 300 + k1800 k
D.
x =3 + kπ k
D.
x=
là:
C.
x =150 + k1800 k
x
PH
B.
3
B.
Câu 31: Phương trình
ỄN
Y
U
là:
G
3
3
π
+ kπ k
6
x=
Y
Câu 30: Nghiệm của phương trình
A.
cot x =
Ầ
π
+ kπ k
3
π
+ k2π k
12
N
Câu 29: Nghiệm của phương trình
x=
π
+ kπ k
3
là:
ng trình cotx = a
A.
D.
C.
x=
TH
E – Ph
π
+ k2π k
3
x 0; π
Câu 28: Nghiệm của phương trình tan x = 3 là:
A. x = arctan 3 + kπ k B. x = arctan 3 + k2π k C.
π
cot x + = 3
3
có dạng x =
C.
5
π
cot 2x + = 1
6
π
+ k2π k
3
π
kπ
+
k
n
m
. Khi đó
5
có 1 họ nghiệm dạng x = α +
D.
kπ
k
2
;α
π
+ kπ k
3
nm
Bằng
3
π
0; .
2
Khi đó giá trị gần nhất
là :
B.
x=
Câu 32: Nghiệm của phương trình
F – Ph
D.
là:
π
+ k2π k
6
Câu 25: Số nghiệm của phương trình
A.
3
3
N
G
x=
tan x =
Ơ
A.
C.
D.
3π
x = 4 + k2π
k
π
k2π
x = +
4
3
ng trình tanx = a
Câu 24: Nghiệm của phương trình
A.
Ư
D – Ph
B.
3π
x = 4 + kπ
k
π
k2π
x =
+
3
12
1
x = arccot + kπ k
8
π
15
cot 2x =
1
4
π
30
C.
π
20
B.
1 kπ
x = arccot +
k
8 2
D.
là:
x
D.
1
1 kπ
x = arccot +
k
2
4 2
ng trình liên quan đến m i liên h tanx và cotx
Câuu 33
97:Nghiệm của phương trình
π
cot 2x + tanx = 0
6
là:
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
4
A.
x=
π kπ
+
k
9
3
B.
x=
Câu 34:Nghiệm của phương trình
A.
B.
8
π kπ
x= +
k
3
4
B.
C.
π
tan2x cot x + = 0
4
π kπ
+
k
3
2
x=
D.
π
kπ
+
k
n
m
C.
x=
π kπ
+
k
18 3
. Khi đó
D.
36
π
π
tan x + cot 3x = 0
3
6
x=
π kπ
+
k
6
2
x=
có dạng
C.
32
Câu 35:Nghiệm của phương trình
A.
π
+ kπ k
3
n.m
Bằng
12
là:
x=
π kπ
+
k
6
2
D.
x=
π kπ
+
k
12
4
Dạng 2: Phương trình lượng giác cơ Bản
A – Ph ng trình B c nhất đ i với sinx: a sin f x b 0
x=
Câu 37 : Số nghiệm phương trình
6
là:
3
x 0;
x=
+ k2π
+ kπ
6
là:
D. 3
C.
Y
N
G
π
+ kπ
6
k
x = 4π + k2π
3
Ầ
2sin x + 30
x=
π
x = 12 + kπ
0
D.
x = 7π + kπ
k
12
1= 0 là:
B. x = 600 + k3600 k
x =120 + k360
0
0
0
3= 0
A. x = 300 + k3600 k
x =210 + k360
x = 600 + k3600
x =180 0 + k360 0 k
với
C. 1
π
+ k2π
3
k
x = 4 π + k2π
3
B.
Câu 39 : Nghiệm phương trình
0
1= 0
x=
x=
x= 6 + kπ
D. 5π
k
TH
A.
U
π
+ kπ
6
k
x = 2π + kπ
3
x=
C.
π
2sin 2x +
6
A. 0
B. 2
Câu 38 : Nghiệm phương trình 2sin2x
+ k2π
π
x = 3 + k2π
k
2π
N
G
3
B.
+ kπ
π
x = 6 + k2π
k
5π
Ơ
π
là:
Ư
x=
3= 0
PH
A.
π
x = 3 + kπ
k
2π
Y
2sinx
ỄN
Câu 36 : Nghiệm phương trình
C. x = 600 + k1800 k
x =210 + k180
0
0
D.
ng trình B c nhất đ i với cosx: a cos f x b 0
B – Ph
Câu 40 : Nghiệm phương trình
2π
A.
x=
+ k2π
3
k
π
x = + k2π
3
Câu 41 : Phương trình
.Khi đó
A.
π
6
α+β
2cosx 1= 0
π
+ k2 π
B. 7π6
k
x=
+ k2π
6
x=
1
π
2cos x + 1= 0
3
C.
2π
+ k2π
3
k
2π
x=
+ k2π
3
x =
có hAi họ nghi ệm có dạng
π
+ k2 π
3
k
π
x = + k2π
3
x=
D.
x = α + k2π; x = β + k2π;
0
α, β π
Bằng:
B.
2π
3
Câu 42 : Số nghiệm phương trình
A.
là:
B.
3
C.
2cosx 3 = 0
π
3
D.
5π
6
D.
2
với x 0; π là:
C.
0
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
5
C – Ph ng trình b c nhất đ i với tanx: a tan f x b 0
Câu 43 : Nghiệm phương trình 3tan2x 3= 0 là:
A. x = π + kπ k B. x = π + kπ k
C. x = π
12
2
12
Câu 44 : Số Nghiệm phương trình
6
π
3tan x+ 3 = 0
6
với
A. 3
B. 2
C.
D – Ph ng trình b c nhất đ i với a cot f x b 0
Câu 45 : Nghiệm phương trình
x=
A.
π
+ k2π k
6
3cotx 3 = 0
x=
B.
x=
A.
π
+ k2π k
6
x=
B.
Câu 47 : Số nghiệm phương trình
π
+ kπ k
6
C.
Câu 49 : Nghiệm phương trình
π
x = 6 + k2π
π
x = + k2π
6
x = arcsin 3 + k2π
x = arcsin 3 + k2π
A.
Câu 50 : Phương trình
x=
B.
D.
x=
π
+ kπ k
6
là:
D. 0
1
π
+ kπ k
6
3cot2x 1= 0
π
+ kπ k
3
C.
x=
C.
x = k2π k
với
x 0;
2
D.
x=
π
+ k2π k
3
x = kπ k
D.
là:
D. 3
1
PH
Ư
Ơ
N
G
C.
ỄN
π
x = 2 + k2π
x = arcsin 2 + k2π
k
x = π arcsin 2 + k2π
π
+ k2π k
2
π
+ kπ k
2
B.
x=
D.
x=
C.
π
x = 6 + k2π
k
5π
x =
+ k2π
6
Ầ
Y
N
G
U
Y
TH
π
x = 2 + k2π
x = arcsin 2 + k2π
k
x = arcsin 2 + k2π
3
x ;
4 4
là:
A. 0
B. 2
Dạng 3: Phương trình lượng giác cơ Bản
A – Ph ng trình B c 2 đ i với sinx
Câu 48 : Nghiệm phương trình sin 2 x 3sinx 2 = 0 là:
A.
kπ
k
2
là:
π
3cot x + 1= 0
3
Câu 46 : Nghiệm phương trình
+
2sin 2 x 5sinx 3= 0
là:
π
x = 6 + k2π
5π
x =
+ k2π
6
x = arcsin 3 + k2π
x = π arcsin 3 + k2π
6cos 2 x 5sinx 7 = 0 có
D.
π
x = 6 + k2π
π
x = + k2π
6
các họ nghiệm có dạng :
1
1
π
5π
+ k2π; x =
+ k2π;x = arcsin + k2π;x = π arcsin + k2π;k , 4 m, n 6 .
m
n
p
p
A. 11
B. 15
Câu 51 : Nghiệm phương trình cos2x 5sinx 3= 0 là:
C.
16
D.
Khi đó
m+n+p
Bằng:
17
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
6
π
x = 6 + k2π
7π
x =
+ k2π
B.
6
x = arcsin 2 + k2π
x = π arcsin 2 + k2π
Câu 52 : Phương trình
α.β
B.
Câu 53 : Phương trình
x = α + k2π k
5π 2
36
C.
π
π
sin 2 x + 4sin x + 3= 0
4
4
x = α + kπ; x = β + kπ; 0 α, β π .
Khi
5π 2
144
D.
5π 2
36
có bao nhiêu họ nghiệm dạng
; 0 < α < π
A. 3
B. 2
B – Ph ng trình B c 2 đ i với cosx
Câu 54 : Nghiệm phương trình cos2 x cosx = 0 là:
π
x = 2 + k2π k
x = k2π
C.
4
D.
C.
π
x = 2 + kπ k
x = π k2π
sin 2 x cosx+1 = 0
π
x = 2 + kπ k
x = k2π
với x 0; π là:
C.
1
D.
C.
x = π + k2π
2π
x =
+ k2π k
3
2π
x = 3 + k2π
0
A.
Ầ
x = π + k2π
π
x = + k2π k
3
π
x = 3 + k2π
TH
x = k2π
2π
x =
+ k2π k
3
2π
x = 3 + k2π
Y
N
G
A. 3
B. 2
Câu 56 : Nghiệm phương trình cos2x cosx = 0 là:
PH
Ư
D.
1
ỄN
Câu 55 : Số nghiệm phương trình
Y
B.
U
π
x = 2 + k2π k
x = π k2π
A.
D.
π
x = 6 + k2π
5π
x =
+ k2π
6
Bằng:
5π 2
144
A.
có hAi họ nghiệm có dạng
N
G
đó
2sin 2 2x 5sin2x 2 = 0
C.
π
x = 6 + k2π
7π
x =
+ k2π
6
Ơ
A.
π
x = 6 + k2π
5π
x =
+ k2π
6
x = arcsin 2 + k2π
x = π arcsin 2 + k2π
B.
D.
x = k2π
π
x = + k2π k
3
π
x = 3 + k2π
Câu 57 : Phương trình cos2x 5cosx +3 = 0 có tập nghiệm được Biểu diễn Bởi BAo nhiêu điểm trên đường
tròn lượng giác:
A. 5
B. 4
C. 8
D. 2
C – Ph ng trình B c 2 đ i với tAnx
Câu 58 : Phương trình
Khi đó
A.
α.β là
3tan 2 x 2tanx 3 = 0
2
B. π
π
+ k2π
k
4
x = arctan 3 + k2π
2
C.
18
Câu 59
1 : Nghiệm phương trình
2
< α,β <
π
2
:
π
12
A. x =
có hAi họ nghiệm có dạng x = α + kπ; x = β + kπ π
tan 2 x 4tanx 3 = 0
x=
D.
π2
12
D.
x=
là:
π
+ kπ
k
4
x
=
arctan
3
+
kπ
B.
π2
18
C.
x=
π
+ k2π k
4
π
+ kπ k
4
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
7
.
1
2tanx 4 = 0
cos 2 x
Câu 60 : Nghiệm phương trình
π
x = 4 + kπ
k
x = arctan 3 + kπ
B.
π
x = 4 + k2π
k
x = arctan 3 + k2π
D – Ph ng trình b c 2 đ i với cotx
Câu 61 : Nghiệm phương trình 3cot 2 x 2cotx
π
x = 6 + k2π
k
π
x = + k2π
3
Câu 62 : Phương trình
D.
x=
π
+ k2π k
4
π
x = 6 + kπ
k
π
x = + kπ
3
hAi họ nghiệm là
x=
D.
π
x = 3 + k2π
k
π
x = + k2π
6
π
+ kπ; x = α + kπ
4
π
α 0; .
2
Khi đó
π
x = 4 + k2π
k
5π
x =
+ k2π
4
π
x = 4 + k2π
x = arccot 3 + k2π
N
G
Ơ
π
+ kπ
4
1
3cotx 1 = 0
sin 2 x
π
x = 2 + k2π
k
π
x = + kπ
3
N
C.
D.
B.
B.
5π
6
là:
D.
π
x = 4 + kπ
x = arccot 3 + kπ
D.
π
x = 2 + kπ
k
π
x = + kπ
3
D.
x = k2π
π
k
+ k2π
x =
2
là:
C.
TH
π
x = 2 + kπ
k
π
x = + kπ
6
x=
4π
3
PH
B.
cot 2 x 2cotx 3 = 0
C.
ỄN
π
x = 4 + kπ
x = arccot 3 + kπ
π
Ư
B.
Y
2π
3
Câu 65 *: Nghiệm phương trình
A.
π
+ kπ k
4
Bằng:
Câu 64 : Nghiệm phương trình
A.
3 1 cotx 3 = 0 có
Câu 63 : Nghiệm phương trình
A.
C.
U
A.
π
3
cot 2 x
x=
là:
Y
2α +
π
x = 3 + kπ
B.
k
π
x = + kπ
6
Ầ
A.
3 =0
C.
G
A.
là:
2 sin 2x 2 sin x + cosx = 0
π
x = 2 + k2π
k
5π
x =
+ k2π
4
C.
π
x = 2 + k2π
k
π
x = + kπ
6
là:
π
x = 2 + k2π k
x = π + k2π
Dạng 4: Phương trình Bậc nhất đối với sinx và cosx
Phương trình có dạng: a sin x b cos x c điều kiện để PT có nghiệm: a 2 b 2 c 2
Cách giải: ChiA 2 vế cho
a 2 b2
a
b
c
a
(Bấm shift cos 2 2 = A)
Ta được:
sin x
cos x
2
2
2
2
2
2
a b
a b
a b
a b
c
- đây là PTLG cơ Bản
sin x A
a 2 b2
Câu 66
1 : Nghiệm phương trình
sinx 3cosx = 1
là:
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
8
3sinx cosx = 2
C.
A. 0
B. 2
Câu 69 : Nghiệm phương trình sin2x
Câu 71 : Nghiệm phương trình
π
x = 3 + k2π
k
2π
x =
+ k2π
9
sin x 3 cos x 2
là:
π
x = 4 + k2π
k
3π
x =
+ k2π
4
2
π2
12
Câu 73
A.
π
x = 2 + k2π
k
π
x = + k2π
6
B.
1 : Nghiệm phương trình
Câu 75
A.
1
C.
C.
π
x = 12 + k2π
k
5π
x =
+ k2π
12
2π
x = 3 + k2π
k
k2π
x =
3
B.
2
D.
3
D.
π
x = 3 + k2π
k
2π
k2π
x =
+
3
3
D.
π
x = 12 + k2π
k
7π
x =
+ k2π
12
có hAi họ nghiệm có
. Khi đó
α.β là
:
C.
5π 2
144
3sin 3x 3cos9x 1 4sin 3 3x
là:
2
Ầ
2
2
x 12 k 9
x 9 k 9
k
k C.
B.
x 7 k 2
x 7 k 2
12
9
9
9
: Nghiệm phương trình cos 2x 3 cos 2x 1 là:
2
π
π
x = kπ
x = 4 + kπ
x = 12 + kπ
B.
π
k
k C.
k
π
π
x = + kπ
x
=
+
k2π
x
=
+
kπ
3
12
4
2
x 6 k 9
k
x 7 k 2
6
9
Câu 74 : Nghiệm phương trình
A.
π
2
144
Câu 72 : Nghiệm phương trình
A.
< α,β <
B. 5π
là:
π
x = 3 + k2π
k
2π
x =
+ k2π
3
TH
sin x 3 cos x 2
dạng x = α + k2π; x = β + k2π π
A.
3cos2x = 2sinx
x 0; π
N
G
B.
C.
là:
với
Ơ
A.
π
x = 12 + k2π
k
7π
x =
+ k2π
12
x = k2π
π
k
+ k2π
x =
3
Ư
Câu 70 : Nghiệm phương trình
D.
1
x
x
cos )2 3 cos x 2
2
2
ỄN
B.
D.
Y
A.
PH
(sin
π
x = 6 + kπ
k
π
x = + kπ
2
có tập nghiệm được Biểu diễn Bởi BAo nhiêu điểm trên đường tròn
3
Câu 68 : Số nghiệm phương trình
π
x = 3 + k2π
k
2π
k2π
x =
+
9
3
C.
U
B.
G
B.
N
Câu 67 : Phương trình
lượng giác?
A. 4
π
x = + k2π k
6
Y
A.
π
x = 6 + k2π
k
π
x =
+ k2π
2
cos 2x sinx 3 cos x sin 2x
π
x = 2 + k2π
k
π
x = + k2π
6
C.
C.
π2
12
D.
x 54 k 9
k
x k 2
18
9
D.
π
x = 12 + k2π
k
π
x = + k2π
4
D.
π
x = 2 + k2π
k
π
k2π
x =
+
18
3
D.
π
x = 3 + k2π
k
k2π
x =
3
là:
π
k2π
x= +
k
6
3
2(cosx + 3sinx)cosx = cosx 3sinx + 1
π
x = 2 + k2π
k
π
k2π
x =
+
3
3
D.
là:
2π
x = 3 + k2π
k
k2π
x =
3
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
9
Câu 76 : Nghiệm phương trình
A.
π
x = 2 + kπ
k
π k2π
x = +
3
18
B.
(1 2sinx)cosx
= 3
(1 + 2sinx)(1 sinx)
π
x = 2 + k2π
k
π k2π
x = +
18
3
là:
x=
C.
π k2π
+
k
18
3
π
x = + k2π k
6
D.
Tìm điều ki n để PT có nghi m: a 2 b 2 c 2
Câu 77 : Với giá trị nào của m thì phương trình:
A.
m 2
m 2
B.
2 m 2
m 3
m 0
B.
0m3
C.
msinx + m –1 cosx 2m 1
m 2
m 2
D.
msin2x + m + 1 cos 2x 2m 1 0
0m3
Câu 79 : Giá trị của m để phương trình:
có nghiệm:
2 m 2
C.
Câu 78 : Với giá trị nào của m thì phương trình:
A.
sinx + m cos x 5
có nghiệm:
m 3
m 0
D.
có nghiệm là
α m β .Khi
đó tổng
αβ
m 0
m 8
C.
π
x=
+ k2π
k
4
x = arctan 3 + k2π
G
Ầ
B.
N
x = arctan 3 + kπ
k
Y
+ kπ
Ơ
là:
3ccos2 x = 0
TH
π
U
m 0
m 8
D.
Ư
Dạng 5: Phương trình đẳng cấp Bậc 2
Câu 81 : Nghiệm phương trình sin2 x 2sinx.cosx
A. x = 4
8 m 0
C.
PH
B.
ỄN
8 m 0
Y
A.
N
G
Bằng:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 8
2
Câu 80
1 : Với giá trị nào của m thì phương trình: m 2 sin2x mcos x m – 2 msin 2 x có nghiệm:
D.
π
+ k2π k
4
π
x=
+ kπ
k
4
x = arctan 3 + kπ
x=
Câu 82 : Nghiệm phương trình
3sin2 x sin x cos x 4 cos2 x 0 là:
π
π
π
x=
+ kπ
x = + kπ
x = 4 + k2π
4
4
C.
B.
4
4
x = arctan 4 + k2π
x = arctan + kπ
x = arctan + kπ
3
3
3
π
x = 4 + k2π
x = arctan 4 + k2π
3
A.
D.
Câu 83 : Nghiệm phương trình
A.
π
x = 4 + kπ
1
x = arctan + kπ
4
4sin 2 x 5sin x cos x cos 2 x 0 là:
π
x = + k2π
π
C. x = + kπ
B. 4
1
4
x = arctan + k2π
4
D.
x=
π
+ k2π
4
Câu 84 : Nghiệm phương trình
A.
π
x = 6 + kπ
x = arctan 3 + kπ
2
Câu 85 : Phương trình
a
x = arctan + kπ k
b
A.11
4sin 2 x 6 3 sin x cos x 6 cos 2 x 0 là:
π
π
x = 3 + kπ
x = 6 + k2π
C.
B.
x = arctan 3 + kπ
x = arctan 3 + k2π
2
2
2sin 2 x 3cos 2 x 5sin x cos x
có 2 họ nghiệm có dạng
; A,B nguyên dương, phân số
B.
7
a
b
tối giản. Khi đó
C. 5
x=
a+b
π
x = 3 + k2π
D.
x = arctan 3 + k2π
2
π
+ kπ
4
và
Bằng?
D.
4
THẦY NGUYỄN PHƯƠNG CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LỚP 10-11-12_ĐT:0963.756.323
10