Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐÊ KT 1 TIẾT địa 7 ĐAO HUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.19 KB, 6 trang )

PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: ĐỊA LÍ 7 _Tiết PPCT:
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ
Tên

Vận dụng
Cấp độ thấp

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề

TNK
Q



TL

Cộng

Cấp độ cao
TNK
Q

TL

(nội
dung,
chương
…)
Chủ đề
1

Tính
mật độ
dân số,
nhận
xét

Thành
phần
nhân
văn của
môi
trường

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Chủ đề
2
Môi
trường
đới
nóng và
hoạt
động

Số
câu:

Số câu

Số câu

Số điểm

Sốđiểm

Số
điểm:
Vị trí
của
đới
nóng

và MT
nhiệt
đới gió
mùa

Đặc
điểm của
khí hậu
MT
nhiệt đới

Số
câu:1

Số
câu

Số
câu

Số
câu

Số
điểm:2
,0

Số
điểm


Số
điểm

Số
điể
m

Phân
tích
bảng
số liệu

nhận
dạng
được
kiểu
MT và
giải
thích

Số câu:1
2điểm=20%


kinh tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Chủ đề

3
Môi
trường
đới ôn
hoà và
hoạt
động
kinh tế
của con
người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

Số
câu:2

Số câu

Số câu:1

Số điểm

Sốđiểm0

,5

Số
điểm:
1

Xác
định
được
Vị trí
và các
kiểu
MT
đới ôn
hòa

Trình bày
đặc điểm
khí hậu
môi
trường
đới ôn
hòa

Sốcâu
:2

Số câu:1

Số câu


Sốđiểm:1
,5

Số điểm

Số
điểm:
1

Số
câu1

Số
câu

Số
câu1

Số
câu

Số
câu

Số
điểm1,
5

Số

điểm

Số
điểm1
,5

Số
điểm

Số
điể
m

Số
câu:1

Số
câu

Số
câu

Số
câu

Số
câu

Số
điểm:0

,5

Số
điểm

Số
điểm

Số
điểm

Số
điể
m

Số câu:4
4,5điểm=.4
5%

Giải
thích
được
đặc
điểm
khí hậu

Số câu:5

Số câu:3


Số câu:1

Số điểm:3,5đ

Số điểm:4,5đ

Số điểm:1,5đ

35%

45%

15%

Số câu:3
3điểm=30%

Số câu:9
Số điểm:10
100%


PHÒNG GD & ĐT LẠNG GIANG
TRƯỜNG THCS TÂN DĨNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019- 2020
MÔN: ĐỊA LÍ 7_Tiết PPCT:
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề


I.TRẮC NGHIỆM (3Đ)
Câu 1: Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là:
A . Đông nam Á.

B . Trung Á.

C. Đông Nam Á và Nam Á.

D . Đông Nam Á và Tây Á.

Câu 2: Đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ nào?
A. Giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. C. Giữa chí tuyến Nam và Vòng cực Nam.
B. Giữa chí tuyến Bắc và Vòng cực Bắc. D. Giữa vòng cực bắc và cực Bắc.
Câu 3: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn.
B. Lượng mưa nhiều trên 2000 mm.
C. Mưa quanh năm, trên 1500 mm.
D. Nóng quanh năm, mưa theo mùa, có thời kì khô hạn.
Câu 4: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố
của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng.

B. Đới ôn hòa.

C. Đới lạnh.

D. Nhiệt đới.

Câu 5: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
A. Môi trường ôn đới hải dương.


B. Môi trường địa trung hải.


C. Môi trường ôn đới lục địa.

D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

Câu 6: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc
điểm của môi trường:
A.ôn đới lục địa.

B.ôn đới hải dương.

C. Địa Trung Hải.

D. cận nhiệt đới ẩm.

II. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1:( 2,0 điểm). Tính mật độ dân số các nước trong bảng sau và nêu nhận xét.
Tên nước

Diện tích (km2)

Dân số (triệu người)

Việt Nam

330.991


78,7

Trung Quốc

9.597.000

1.273,3

In-đô- nê –xi -a

1.919.000

206,1

Câu 2:(3,0 điểm) Qua bảng số liệu dưới đây(về nhiệt độ, lượng mưa trung bình
tháng), em hãy xác định địa điểm này thuộc môi trường địa lí nào trên Trái Đất? Giải
thích?
Tháng

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

28

25

26

25

25

Nhiệt độ 25
0
C

25 26

27


27

27

28

Lượng
mưa
(mm)

50 90

135 150 400 220 60

70

170 200 100

45

Câu 3: (2 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu môi trường đới ôn hòa. Giải thích tại sao
khí hậu ôn hòa mang tính chất thất thường?


HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần Trắc nghiệm: 3 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1


Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

A

D

B

D

B

Phần Tự luận: 7 điểm
Câu
Câu
1

Phần

Yêu cầu

*HS tính đúng mật độ dân số của các nước năm 2001:
-Việt Nam : 238 người/km2.
-Trung Quốc: 133 người/km2.
-In-đô-nê-xi-a: 107 người/km2.
*Nhận xét:
- Mật độ dân số các nước năm 2001 đều cao:
+ Việt Nam có mật độ cao hơn TQ gấp 1,8 lần.
+ Việt Nam có mật độ cao hơn In-đô –nê-xi-a gấp 2,2lần

Câu 2
HS nhận dạng đúng môi trường xích đạo ẩm.
- Giải thích: vì nhiệt độ trung bình năm 26,20C ,tháng có nhiệt độ
thấp nhất 250C ,tháng cao nhất 280C, biên độ nhiệt năm thấp 30C,
mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm là 1690 mm nằm
trong khoảng từ 1500 đến 2500 mm. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
Câu 3

Điểm
2,0đ
0.5
0,5
0,5
0,5
0.25
0,25
3,0đ
(1 đ)

(2đ)
2,0đ


Đặc điểm khí hậu môi trường đới ôn hòa:
- Khí hậu mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới
lạnh.( nhiệt độ TB năm : 100+C, lượng mưa: 676 mm)
- Thời tiết thay đổi thất thường
Giải thích khí hậu ôn hòa mang tính chất thất thường:

0,5đ
0,5đ
1,0đ


Các đợt khí nóng ,lạnh tràn tới bất thường gây ra những đợt
nóng, lạnh gây khó khăn cho sx nông nghiệp, sinh hoạt của
con người.Gió tây ôn đới và các khối khí từ đại dương mang
theo không khí ấm ẩm vào đất liền cũng làm cho thời tiết luôn
biến động.

10đ
Tổng điểm toàn bài



×