Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề KT 1 tiết lí 7 kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.19 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I Mơn :VẬT LÍ Lớp 7
TIẾT PPCT : 10 Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra: ....../.10/2008
Học sinh làm bài ngay trong tờ đề này:
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 7/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:01
I. Trắc nghiệm(6,5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng
trước ý được chọn
Câu1/Ta chỉ nhìn thấy vật khi nào?
A.Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật B.Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta
C.Khi vật đó là nguồn phát ra ánh sáng D..Khi vật đó đặt trong vùng có ánh sáng
Câu2:Khi có nguyệt thực thì :
A.Trái Đất bị mặt Trăng che khuất B.Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất
C.Mặt Trăng khơng phản xạ ánh sáng nữa D.Mặt Trời ngừng khơng chiếu sáng Mặt Trăng nữa
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng .Các hình vẽ dưới đây, hình nào biểu diễn chùm tia hội tụ.
A. Hình (a) B. Hình (b) C. Hình (c) D. Hình (d).
Câu4:Một người đứng trong vùng nhật thực toàn phần sẽ:
A. Hoàn toàn không nhìn thấy Mặt trời C. Nhìn thấy một phần Mặt trời
B. Nhìn thấy toàn bộ Mặt trời D. Nhìn thấy toàn bộMặt trăng
Câu5:Theo định luật phản xạ ánh sáng ,tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây ?
A.Mặt phẳng bất kỳ vng góc với gương B.Mặt phẳng bất kì chứa tia tới
C.Mặt phẳng chứa tia tới và phát tuyến với gương tại điểm bất kì
D.Mặt phẳng chứa tia tới và phát tuyến với gương tại điểm tới
Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng :
Đặt một cái bút chì trước gương phẳng và vng góc với gương phẳng, ảnh của vật qua gương phẳng ở vị trí như thế
nào so với vật?
A. Song song, cùng chiều với vật. B. Vng góc với nhau.
C. Cùng phương, ngược chiều. D. Cả 3 nội dung trên đều đúng.
Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng :
Để vẽ ảnh của một vật sáng dạng một đoạn thẳng AB tạo bởi gương phẳng ta sẽ


A. Vẽ ảnh A
/
của điểm A. B. Vẽ ảnh B
/
của điểm B.
C. Vẽ ảnh A
/
của điểm A và B
/
của điểm B. D. Vẽ ảnh A
/
của điểm A và B
/
của điểm B sau đó nối A
/
với B
/
..
Câu8:Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau
A.Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm nhỏ hơn vật B.Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm bằng vật
C.Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm
D.Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ song song
Câu9.Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin có thể truyền ánh sáng đi xa?
A.Vì gương hắt ánh sáng trở lại. B.Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn.
C.Vì đó là gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ song song.
D.Vì nhờ có gương ta nhìn thấy vật ở xa.
Câu 10. Có một gương cầu. Để nhận ra gương cầu đó là lồi ta làm theo cách nào dưới đây.
A. Sờ bằng tay gương xem xó lồi khơng .B. So sánh ảnh với vật xem ảnh có nhỏ hơn vật khơng.
C. So sánh ảnh với vật xem ảnh có lớn hơn vật khơng.
D. Nhìn nghiêm xem mặt gương có cong khơng

Câu 11 :Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm.
A. Khơng hứng được trên màn, nhỏ hơn vật B. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.
ÂIÃØM:
C. Hứng được trên màn, bằng vật D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
II.TỰ LUẬN (3,5 Điểm):
Câu1:Cho 3 cái kim .Hãy cắm ba cái kim thẳng đứng trên mặt một tờ giấy để trên mặt bàn .Dùng mắt ngắm điều
chỉnh cho chúng thẳng hàng (Khơng được dùng thước thẳng ).Nói rõ ngắm như thế nào là được và giải thích vì sao
lại phải ngắm như thế ?
Câu 2:Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình bên)
a.Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bỡi gương phẳng.
b.Xác đònh vùng mà ta đặt mắt nhìn thấy toàn bộ vật.(gạch chéo vùng đó).
B
A


Câu3:Một người đứng trước 3 cái gương (Gương phẳng,gương cầu lồi,gương cầu lõm)cách các gương một khoảng
bằng nhau .Quan sát ảnh ảo của mình trong 3 gương sẽ thấy chúng có tính chất gì giống và khác nhau
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..........................................................................................
...............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ1
I/Trắc nghiệm:(6,5điểm):
Câu3,4 :Mỗi câu 0,75 điểm,Câu 7 :1 điểm.các câu còn lại mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đ án B B A A D C D C C B D
II.Tự luận (3,5 điểm):Được phân như sau:
Câu1:(1,5đ)
Đầu tiên cắm hai cái kim thẳng đứng trên mặt một tờ giấy (0,25đ).Dùng mắt ngắm
sao cho cái kim thứ nhất che khuất cái kim thứ 2(0,25đ).Sau đó di chuyển cái kim

thứ 3 đến vị trí bị kim thứ nhất che khuất .(0,25đ) .Khi đó 3 kim sẽ thẳng
hàng(0,25đ).Cách ngắm này dựa trên định luật truyền thẳng của ánh sáng(0,5đ)
Câu2:(1,5đ)
a/Vẽ hình đúng (0,5đ).Nêu đúng cách vẽ (0,5đ)
b/Xác định chính xác vùng nhìn thấy (0,5đ)
Câu3(0,5đ):
-Ảnh quan sát được trong 3 gương đều là ảnh ảo (0,25đ)
-Nói được:Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi<Ảnh nhìn thấy trong gương
phẳng<Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lõm (0,25đ)
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN I Mơn :VẬT LÍ Lớp 7
TIẾT PPCT : 10 Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra: ....../.10/2008
Học sinh làm bài ngay trong tờ đề này:
Họ và tên học sinh: .......................................................... Lớp 7/ ...
ĐỀ CHÍNH THỨC: ĐỀ SỐ:02
I. Trắc nghiệm(6,5điểm):Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn chữ cái đứng
trước ý được chọn
Câu1:Khi nào có nguyệt thực xảy ra?
A.Khi Mặt Trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất B.Khi Mặt Trăng bị mây đen che khuất
C.Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng D.Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất 1 phần
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng :
Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo hướng nào?
A. Đường thẳng B. Đường cong C. Đường gấp khúc D. Đường chữ chi.
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng :
Những hình nào sau đây cho biết ánh sáng xuất phát từ điểm sáng S tới M?
A. Hình (a) B. Hình (b) C. Hình (c)
Câu4: Người trên Trái Đất, ở vò trí xảy ra nhật thực toàn phần, không nhìn thấy Mặt trời, dẫu rằng trời không
mây. Vì sao?
A. Mặt trời bò Trái đất che khuất B. Mặt trời tạm không phát ra ánh sáng trong thời gian ngắn

C. Mặt trời bò Mặt trăng che khuất D. Mặt trời bò mây che khuất
Câu5:Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với ?
A.Tia tới và đường vuông góc với tia tới. B.Tia tới và đường pháp tuyến của gương.
C.Đường pháp tuyến của gương và đường vuông góc với tia tới.
D.Tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới.
Câu 6. Hãy chọn phương án đúng :
Vật nào sau đây có thể xem là gương phẳng?
A. Trang giấy trắng B. Một tấm kim loại phẳng được đánh bóng C. Giấy bóng mờ D. Kính đeo mắt
Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng :
Đặt một gương phẳng trước mặt, từ từ đưa gương ra xa mắt. Bề rộng vùng nhìn thấy của gương sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi. C. giữ ngun khơng đổi. D. lúc tăng lúc giảm.
Câu8:Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có tính chất nào dưới đây?
A.Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có cùng kích thước B.Bằng vùng nhìn thấy của gương cầu lõm có
cùng kích thước C.Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
D. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
Câu9nh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:
A.Nhỏ hơn vật B.Lớn hơn vật. C.Bằng vật. D.Gấp đôi vật
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi?
A. Khơng hứng được trên màn, bằng vật B. Hứng được trên màn, bằng vật
C. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật D. Khơng hứng được trên màn, nhỏ hơn vật
Câu 11. Haỹ lựa chọn phương án trả lời đúng :
Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất gì ?
A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật B. Ảnh thật nhỏ hơn vật C. Ảnh ảo lớn hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật
ÂIÃØM:
II/TỰ LUẬN:(3,5điểm)
Câu1:Ban đêm ,dùng một quyển vở che kín bóng đèn dây tóc đang sáng ,trên bàn sẽ tối ,có khi khơng thể đọc sách
được .Nhưng nếu dùng quyển vở che đèn ống ta vẫn đọc sách được .Giải thích vì sao lại có sự khác nhau đó
Câu 2Cho mật vật sáng AB đặt trước gương phẳng (hình 1)
a Hãy vẽ một tia phản xạ ứng với tia tới AI.
b Ảnh A'B’ của AB tạo bởi gương phẳng. B

A
Câu3:Một người lái xe ơ tơ muốn đặt một cái gương ở trước mặt để quan sát hành khách ngồi ở phía sau lưng
.Người đó dùng gương cầu lồi hay gương cầu lõm ?Tại sao ?
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
..........................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ2
I/Trắc nghiệm:(6,5điểm):
Câu3,4 :Mỗi câu 0,75 điểm,Câu 7 :1 điểm.các câu còn lại mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đ án A A A C D B B D A D A
II.Tự luận (3,5 điểm):Được phân như sau:
Câu1:(1,5đ)
Khi dùng quyển vở che kín bóng đèn dây tóc đang sáng ,bàn nằm trong vùng bóng
tối phía sau cuốn vở (0,25).Không nhận được ánh sáng từ đèn truyền tới (0,25đ)
nên ta không thể đọc sách (0,25đ)
Dùng quyển vở không che kín được đèn ống (0,25đ).Bàn nằm trong vùng nửa tối
sau quyển vở (0,25đ) nên nhận được một phần ánh sáng của đèn nên vẫn đọc sách
được(0,25đ)
Câu2:(1,5đ)
a/Vẽ đúng tia tới (0,25đ),Vẽ được tia phản xạ (0,25đ).Nói cách vẽ (0,25đ)
b/Vẽ hình đúng (0,5đ).Nêu đúng cách vẽ (0,25đ)
Câu3:Người đó dùng gương cầu lồi (0,25đ).Vì gương cầu lồi có vùng nhìn thấy
rộng nhất trong các loại gương có cùng kích thước
Nên có thể giúp người lái xe quan sát (0,25đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×