Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TỔNG QUÁT CÁCH PHA MỘT SỐ HÓA CHẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.27 KB, 3 trang )

PHA HÓA CHẤT CƠ BẢN

TỔNG QUÁT CÁCH PHA MỘT SỐ HÓA CHẤT TRONG PHÒNG THÍ
NGHIỆM
1. PHA LOÃNG DUNG DỊCH ACID HCl 1N XUỐNG 0,1N, 0,01N,…
Công thức tổng quát:
f 

Vdm
Vh

Từ 1N xuống 0,1N pha loãng 10 lần. Do đó f  10 . Tùy theo bình định mức
mà có các Vdm khác nhau. Ví dụ lấy bình định mức 100ml. Như vậy thế vào công

thức ta có

Vh 

Vdm 100

 10ml
f
10
. Như vậy hút 10ml dung dịch HCl 1N định mức

100ml ta được nồng độ 0,1N. Các nồng độ khác làm tương tự.
2. PHA DUNG DỊCH HCl ĐẬM ĐẶC 36% THÀNH 0,1N
Công thức tổng quát:
mc 

V �N �M


10 �z �P (g)

HCl đậm đặc trên nhãn có ghi nồng độ 36%. Khối lượng riêng d là 1,18
(g/ml). Giả sử pha 1000ml dung dịch HCl 36% về 0,1N.
mc 



V �N �M 1000 �0,1�36, 5

 10,1389 g
10 �z �P
10 ��
1 36

VHCl 

mHCl 10,1389

 8, 59ml
d HCl
1,18

Vậy: hút 8,59ml HCl 36% định mức 1000ml ra được nồng độ HCl 0,1N.
3. PHA DUNG DỊCH KOH (POTASSIUM HYDROXIDE) ĐỘ TINH
KHIẾT 86%
Công thức tổng quát:
mc 

V �N �M

10 �z �P (g)

1


PHA HÓA CHẤT CƠ BẢN

Giả sử pha 100ml dung dịch KOH 0,1N từ chất rắn gốc KOH có P  86% .


mKOH 

100 �0,1�56
 0, 65 g
10 ��
1 86

4. PHA DUNG DỊCH NaOH 0,1N TỪ CHẤT RẮN GỐC NaOH CÓ
P  96% (TƯƠNG TỰ KOH)

5. PHA CHỈ THỊ TINH BỘT 1%
-

Cân 1g tinh bột (Starch soluble).
Hòa tan bằng 20ml nước cất.
Đun sôi trên bếp điện kết hợp khuấy đảo chừng nào thấy trong thì dừng (hồ
hóa).

-


Định mức 100ml được chỉ tị tinh bột 1%.

6. PHA KI (POTASSIUM IODIDE) 15%
-

Cân 15g KI.

-

Hòa tan bằng nước cất.

-

Định mức 100ml.

-

Được nồng độ KI 15%.

-

Để trong tối tránh ánh sáng để sử dụng về sau.

7. HIỆU CHUẨN NỒNG ĐỘ HCl 0,1N BẰNG NaOH 0,1N (NGƯỢC LẠI
LÀM TƯƠNG TỰ).
Công thức tổng quát:
Fhc 

N tt
N lt


Trong đó: Ntt : nồng độ HCl thực tế.
N lt : nồng độ HCl lý thuyết. (0,1N).

Công thức tổng quát để xác định nồng độ thực tế Ntt HCl:

2


PHA HÓA CHẤT CƠ BẢN

 N �V  HCl   N �V  NaOH � N (tt ) HCl 

 N �V  NaOH
VHCl

-

Cân và pha NaOH 0,1N như trong mục 4.
Hút 10ml dung dịch HCl 0,1N cho vào bình tam giác. Nếu không có HCl

-

0,1N mà chỉ có HCl 1N thì tiến hành pha loãng như mục 1.
Cho thêm 2 giọt chỉ thị PP 1%.
Chuẩn bằng NaOH 0,1N đến khi xuất hiện màu hồng nhạt bền trong 30 giây.
Dừng quá trình chuẩn độ. Ghi thể tích NaOH 0,1N tiêu tốn. Giả sử thể tích
tiêu tốn của NaOH 0,1N là 9,7ml.

Thay vào công thức:

N ( tt ) HCl 



F

 N �V  NaOH
VHCl



0,1�9, 7
 0, 097 N
10

N tt 0, 097

 0, 97
N lt
0,1
.

8. PHA NATRI THIOSULFATE (SODIUM THIOSULFATE) Na2S2O3
Tương tự cách pha trên. Lưu ý

z Na2 S2O3  1

3

.




×