Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ câu trả lời nhanh môn Lịch sử lớp 11, 12 dựa trên các từ khóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.26 KB, 49 trang )

1

U TRẢ Ờ
i i

ỊCH SỬ

TR

T

-1930

1. Sự kiện được coi như như một “hồi chuông” thức tỉnh tinh thần yêu
nước đối với nhân dân ta là: NAQ gửi bả yêu sách ến hội nghị Vexai
18/6/1919.
2. Sự kiện được coi như một “quả bom nổ chậm” làm cho kẻ thù khiếp
sợ là: NAQ gửi bả yêu sách ến hội nghị Vexai 18/6/1919.
3. Sự kiện mở ra 1 thời đại mới cho CM VN : Đảng cộng sản Việt
N m r ời r ời ăm 30.
4. Sự kiện khép lại 1 thời kì đấu tranh của nhân dân ta theo khuynh
hướng dân chủ tư sản là: thất b i của khởi ghĩ Yê Bái ăm 30
5. Tiền thân của Đ SV 1930 : Hội Việt Nam cách mạng thanh
niên 6/1925 vì
c đ ch đường lối chính trị v t ch c của hội đã thể
hiện rõ đây một đo n thể có xu hướng ác x t; Đường ối ch nh trị đã
thể hiện rõ lập trường Cách mạng của giai cấp công nhân.
6. gười Cộng sản đầu tiên của Việt Nam là : Nguyễn Ái Quốc.
7. Công lao lớn nhất, đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng
nước ta : Tìm r c
ường cứu ước ú g ắn cho dân tộc (con


đường Cách mạng vô sản).
8. Công lao lớn nhất trong sự nghiệp cách mạng của Nguyễn Ái Quốc
: Tìm r c
ường cứu ước ú g ắn cho dân tộc, c
ường Cách
m ng vô sản.
9. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường c u nước cho
dân tộc : Nguyễn Ái Quốc là đọc sơ thảo Luận cương của Lenin về
vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920) từ đó khẳng định CM VN
muốn thắng lợi phải đi theo con đường CM vô sản.


2

10. Mốc kết thúc h nh trình tìm đường c u nước của Nguyễn Ái Quốc
là: th ng
, tại Đại hội Đảng Xã hội Pháp (họp tại Tua),
Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và
tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp, trở thành người cộng sản
Việt Nam đầu tiên.
11. Sự kiện đánh giá như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân là: Phạm
Hồng Th i mưu s t Toàn quyền Đông Dương Meclanh ở Sa Diện
tháng 1924.
12. Nguyên nhân chung dẫn đến sự phân hóa của Hội Việt Nam cách
mạng thanh niên, sự chuyển hóa của Tân Việt cách mạng Đảng v sự tan
rã của V Q Đ do: s th m nhập và truyền bá lí luận giải phóng
dân tộc của Nguyễn Ái Quốc vào Việt nam
13. Sự kiện đánh dấu phong tr o c ng nhân ước đầu chuyển từ tự phát
sang tự giác là: phong trào đấu tranh của công nhân Ba son (8/1925).
14. Bước tiến mới của phong trào công nhân VN : cuộc đấu tranh của

công nhân Ba son (8/1925).
15. Sự kiện đánh dấu ước ngo t quan tr ng của phong tr o c ng nhân
Việt Nam: là Đảng cộng sản Việt Nam ra đời n m
16. Sự kiện đáng dấu chấm d t sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp
lãnh đạo của CMVN: là Đảng cộng sản Việt Nam ra đời n m
17. Sự ki n có t nh quyết đinh để chuẩn bị cho ước phát triển nhảy v t
tiếp theo trong lịch sử dân tộc V
: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
n m


3

18. Công nhân chuyển hoàn toàn sang tự giác là khi: Đảng cộng sản
Việt Nam ra đời n m
19. Bước ngo t vĩ đại của CM Việt am : Đảng cộng sản Việt Nam
ra đời n m
20. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần th hai, thực dân Pháp đầu tư vốn
nhiều nhất : Nông nghiệp.
21. Giai cấp mới ra đời ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2
của thực dân Pháp sau chiến tranh thế giới th nhất : tiểu tư sản, tư
sản
c g h
gc mới ti u tư sả v tư sả chư hải gc).
22. Đ c trưng cơ ản nhất (quan tr ng nhất) của giai cấp công nhân VN
là vừa mới ra đời đã sớm chịu ảnh hưởng của trào lưu c ch mạng vô
sản trên thế giới, đặc biệt là cách mạng tháng 10 Nga.
23 M c ti u đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm 1919 1924 chủ yếu là: đòi quyền lợi về kinh tế.
24. Tiền thân của Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là: Tâm Tâm


25. Nòng cốt của Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên là: nhóm ộng
Sản Đoàn
26. T ch c cộng sản ra đời đầu tiên ở Việt Nam là: Đông Dương cộng
sản đảng.
27: Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên bị phân hóa thành 2 t ch c
cộng sản : Đông Dương ộng sản Đảng và An Nam Cộng sản
Đảng.
27. Tư tưởng cốt lõi trong ương ĩnh ch nh trị đầu tiên của Đảng Cộng
sản Việt Nam: Độc lập dân tộc và t do.


4

28. Sự kiện đánh dấu ước ngo t quyết định trong cuộc đời hoạt động
cách mạng của Nguyễn Ái Quốc là tháng 12/1920, tại Đại hội Đảng Xã
hội Pháp (họp tại Tua), Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia
nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp,
trở thành người cộng sản Việt Nam đầu tiên.
29. Sự kiện mở đường giải quyết tình trạng khủng hoảng về đường lối
c u nước đầu thế kỷ XX là Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu
nước cho dân tộc.
30. ưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa gc địa chủ phân hóa làm
: ĐẠI- TRUNG - TIỂU ĐỊA CHỦ Tư sản ph n hóa làm : D N
T
- MẠI BẢN.
31. Sự ra đời của 3 t ch c cộng sản năm 1929: phản ánh xu thế khách
quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách
mạng vô sản
32. Giai cấp công nhân VN ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần
1 của TDP (trước chiến tranh thế giới thứ nhất).

33. Giai cấp tư sản, tiểu tư sản ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa
lần 2 của th c dân Pháp (sau chiến tranh thế giới thứ nhất)
34. Giai cấp cũ có từ trước cuộc khai thác thuộc địa lần 1 của TDP là địa
chủ phong kiến và nông n (là gc cơ ản của xã hội phong kiến
35. Giai cấp cũ có từ trước cuộc khai thác thuộc địa lần 2 của TDP là địa
chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
36. Yêu cầu số 1 v
c thiết nhất của nông dân việt nam dưới thời pháp
thuộc là độc lập dân tộc


5

37. Tính chất xã hội của nước ta từ khi Pháp đ t ách thống trị đến trước
cm tháng 8 thành công là: thuộc địa, nửa phong kiến.
38. Sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh ni n đã dẫn đến
sự ra đời của các t ch c: Đông Dương ộng sản đảng và An Nam
Cộng sản đảng.
39. Cuộc khai thác thuộc địa lần 2 đã tạo ra cơ sở xã hội ( giai cấp ) và
điều kiện chính trị ( phong trào yêu nước ) để tiếp thu luồng tư tưởng
mới vào Việt Nam
40. âu thuẫn cơ ản của xã hội V sau trong thời k thống trị của
Pháp : M u thu n n tộc: gi a toàn thể nh n n vs TDP và tay
sai M u thu n giai cấp gi a địa chủ phong kiến và nông n
41. âu thuẫn chủ yếu
m u thu n n tộc

ao tr m xã hội V dưới ách thống trị của T P

42. Đ c điểm lớn nhất ao tr m của phong tr o cách mạng Việt Nam

trong thời gian 1919-1930 là: huynh hướng tư sản và khuynh hướng
vô sản c ng ph t triển trong phong trào yêu nước, khuynh hướng
này đấu tranh nhau để giành lấy quyền lãnh đạo đối với cách mạng
nước.
43. Hội V
T v Tân Việt
sản hóa Tân Việt h c theo .

Đảng đều th c hiện chủ trương vô

44. Lực ượng đ ng đảo nhất của cách mạng sau chiến tranh thế giới th
nhất : nông dân
45. nghĩa quan tr ng nhất của cuộc khởi nghĩa n Bái : Góp phần
khảo nghiệm một con đường cứu nước, gi p c c nhà c ch mạng VN
hướng đến con đường kh c đ ng đắn hơn – con đường cm vô sản


6

46. Nhân tố quyết định giúp NAQ lựa ch n con đường cm vô sản là
nhãn quan chính trị nhạy bén.
47. Hội nghị thành lập Đảng th ng qua 4 văn kiện bao gồm chánh
cương, s ch lược, điều lệ vắn tắt và chương trình tóm tắt ( có mấy
cái dấu 3 chấm trong sgk nhé đừng nói 2 văn kiện như sgk nói
48. Đường lối xuyên suốt quá trình cách mạng Việt Nam kể từ khi Đảng
Cộng sản ra đời đến này là Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã
hội.
49. Đảng Cộng sản Việt am ra đời là sản phẩm lịch sử cuộc đấu
tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam trong ba
thập kỉ đầu thế kỉ XX, là sự sàng l c nghiêm khắc của lịch sử.

50. Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm của s kết hợp gi a yếu
tố: chủ nghĩa Mac- Lênin với phong trào công nh n và phong trào
yêu nước
51. T P hạn chế đầu tư phát triển c ng nghiệp đ c iệt cm n ng trong
cuộc khai thác thuộc địa do:
- M c đ ch của ất cứ k x m lược nào c ng chỉ nh m cung cấp
nguyên, nhiên liệu cho ch nh quốc và ọc lột thuộc địa
- hông muốn s ph t triển của công nghiệp thuộc địa làm ảnh
hưởng tới s ph t triển của công nghiệp ch nh quốc
- ột chặt nền kinh tế VN vào kinh tế Ph p
52. Điều kiện cơ ản, quyết định dẫn tới sự ra đời của Đảng CSVN: pt
công nhân.


7

53. ội V
T truyền á l luận giải phóng
hướng v sản v o trong nước.

n tộc theo khuynh

54. Sự kiện n o đã đ nh ấu s trở về đầy đủ với những tư tưởng của
Nguyễn Ái Quốc trong cương lĩnh ch nh trị là: Nghi quyết hội nghị
Ban chấp hành trung ương Đảng tháng 5/1941.
55. Lần đầu ti n đảng ta chủ trương thành lập một “ h nh phủ dân chủ
cộng hòa” ở Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng tháng
11/1939.
56. ói chất ượng của giai cấp c ng nhân
ượng của gc tư sản thế l c kinh tế

57. hững hoạt động của ội V

mức độ tập trung chất

T :

- Mở các lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ cho cách mạng
VN.
- Truyền
l luận c ch mạng gp t theo khuynh hướng vô sản vào
trong nước
- Ph t động và th c hiện phong trào Vô sản hóa.
- Đấu tranh trong nội bộ để thành lập Đảng Cộng sản.
58. ột ước quá độ, nhằm chuẩn bị cho sự ra đời của 1 ch nh đảng
cộng sản ở nước ta s ra đời của ội VN MTN
59. Điều kiện cơ ản, quyết định dẫn tới sự ra đời của Đảng CS: S
ph t triển của phong trào công nh n
60. ơ sở xã hội, là yêu cầu cho sự ra đời của Đảng SV
trào yêu nước

: Phong


8

61. huynh hướng cách mạng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong
phong trào dân tộc dân chủ ở VN vào cuối những năm 20 của TK XX vì:
Đ p ứng yêu cầu của s nghiệp giải phóng dân tộc.
62. ơ sở hạt nhân của Việt Nam Quốc ân Đảng là: Nam Đồng Thư
Xã.

63. Từ việc bản “ u sách của nhân dân n am” kh ng được Hội nghị
Vecxai (1919) chấp nhận, Nguyễn Ái Quốc rút ra kết luận: muốn được
giải phóng các nước thuộc địa: chỉ có thể trông cậy vào l c lượng của
bản thân mình.
64. Sự kiện Nguyễn Ái Quốc đã ước đầu đ t cơ sở giữa CM VN vs pt
giải phóng dân tộc trên thế giới là: Tham gia Hội Liên Hiệp thuộc địa
n m
65. Đ c điểm cơ ản của cuộc khai thác thuộc địa ần 2 của Pháp ở Đ ng
ương : tiến hành đầu tư ồ ạt vào c c ngành kinh tế với tốc độ
nhanh quy mô rộng lớn hơn lần thứ nhất
66. uộc khai thác thuộc địa ần th nhất ở V Pháp tập trung chủ yếu
v o khai mỏ và TVT cuộc khai thác thuộc địa ần 2 đầu tư nhiều
nhất vào nông nghiệp, song song với khai th c kho ng sản
67. ội dung của

TS ở:

+ Cư g ĩ h: hông ao gồm c ch mạng ruộng đất Đảng chủ
trương m “tư sản dân quyền cách mạng và th địa cách mạng để tiến
tới xã hội cộng sản” .
u cư g: ao gồm c ch mạng ruộng đất (Tính chất của cách
mạng Đ ng ương: úc đầu “ một cuộc cách mạng tư sản dân quyền...
có tính chất th địa và phản đế” sau đó phát triển bỏ qua thời k tư ản
tiến thẳng n con đường xã hội chủ nghĩa .


9

68. ội nghị trung ương 8 5 1941 chủ trương ho n th nh cuộc:
mạng giải phóng n tộc


ch

69. hững chuyển iến về kinh tế - xã h i ở V trong các cuộc khai
thác thuộc địa của T P đã: Tạo điều kiện cho s hình thành khuynh
hướng cứu nước mới

i i

- 1945

1. Thành công lớn nhất mà phong trào dân chủ 1936 – 1939 đạt được là:
Đảng đã tập hợp được l c lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng.
2. Thành quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là: Quần
chúng trở thành l c lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.
3. Đỉnh cao của phong trào 1930 - 1931 là: s ra đời của chính quyền
Xô Viết Nghệ Tĩnh
4. Cuộc diễn tập lần th nhất chuẩn bị cho CM tháng 8 là: phong trào
CM 1930-1931.
5. Cuộc diễn tập lần th 2 chuẩn bị cho CM tháng 8 là: phong trào dân
chủ 1936-1939.
6. Cuộc diễn tập lần th 3 chuẩn bị cho CM tháng 8 là: uộc vận động
c ch mạng th ng n m

, đặc iệt là ao Trào h ng
Nhật cứu nước
7. Hội nghị đánh dấu sự chuyển hướng chỉ đạo chiến ược cách mạng
VN thời k 1939 - 1945 là Hội nghị lần 6 BCHTW (11/1939).
8. Hội nghị hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến ược
cách mạng VN thời k 1939 – 1945 là Hội nghị lần 8 BCHTW

(5/1941)


10

9. Hạn chế trong của uân cương của Trần Phú được khắc ph c từ hội
nghi BCHTW lần th ng
khắc ph c triệt để trong ội nghị
lần 8 BCHTW (5/1941).
10. Bước nhảy v t của CMVN là MT

n m

11.Hai khẩu hiệu m Đảng ta vận d ng trong phong trào cách mạng
1930- 1931 là: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất n cày”
12. Sự chuẩn bị đầu tiên cho Cách mạng tháng 8 năm 1945 : s ra đời
của Đ SVN
13. Phong trào dân chủ 1936 -1939 kết thúc khi chiến tranh thế giới
thứ 2 bùng nổ
14. Nguyên nhân quyết địch làm kết thúc phong trào dân chủ 1936 1939 là chính phủ phái h u lên cầm quyền ở Pháp.
15. Vì sao chính quyền được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong tr o
1930 – 1931 được g i là Xô viết: Chính quyền được tổ chức theo kiểu
Xô viết ở nước Nga.
16. Nguyên nhân quyết định dẫn tới sự phát triển mạnh của phong trào
cách mạng 1930-1931 là Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời
lãnh đạo phong trào.
17. Điểm khác biệt ớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so
với phong tr o y u nước trước đó phong trào cách mạng lần đầu
tiên ng nổ ưới s lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản.
18. Liên minh công – nông ần đầu ti n được ra đời trong phong trào

c ch mạng
– 1931.
19. ết quả lớn nhất của phong tr o cách mạng 1930-1931
của ô viết Nghệ Tĩnh

s ra đời


11

20. Nhiệm v h ng đầu của cách mạng Việt nam thời kì 1930 – 1945 là:
đ nh đuổi đế quốc x m lươc giành độc lập dân tộc .
21. Lần đầu tiên giai cấp công nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày
Quốc tế ao động, thể hiện tình đo n kết cách mạng với nhân dân lao
động thế giới : c cuộc m t tinh, iểu tình nh n ngày quốc tế lao
động
22. Sự kiện được coi
ước ngo t của phong tr o cách mạng 1930 –
1931; áo hiệu thời k đấu tranh quyết iệt đã đến : uộc ãi công của
công nhân Vinh – ến Thủy ngày
23. Bước phát triển nhảy v t về chất so với những phong tr o y u nước
trước khi Đảng ra đời : Phong trào c ch mạng
-1931.
24. Cao b ng
nước

nơi được HCM ch n m căn c địa đầu ti n khi về

25. ăn c địa cách mạng đầu tiên của nước ta là: c n cứ Bắc Sơn – Võ
Nhai;

26. Chiến thắng đầu tiên của đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng
quân gi nh được là: Phay Khắt – Nà Ngần
27. Phong trào cách 1936 -1939 mang tính chất dân tộc dân chủ (tính
dân chủ là chủ yếu).
28.Theo nhận định chỉ thị “ hật – Pháp bắn nhau v h nh động của
chúng ta” khẩu hiệu “Đánh đu i Nhật – Pháp” được thay thế bằng khẩu
hiệu: Đ nh đuổi phát xít Nhật”


12

29. ần đầu ti n nhân dân ta thực sự nắm ch nh quyền ở địa phương :
kết quả s ra đời của ch nh quyền ô – Viết Nghệ Tĩnh
30. Trong T ng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945 khởi nghĩa ở thành thị có ý
ghĩ quyết ịnh đến thắng ợi chung : nơi tập trung của c c trung
tâm chính trị - kinh tế của k thù.
31.Tiền thân của các lực ượng vũ trang được Đảng đ c biệt chú ý quan
tâm xây dựng ngay từ đầu là: Đội du kích Bắc Sơn
32: Lệnh t ng khởi nghĩa trong cả nước được ban bố trong hoàn cảnh:
Nhật sắp đầu hàng qu n Đồng minh.
33. ột trong những hạn chế ớn của phong tr o dân tộc dân chủ 1936 –
1939 : Mặt trận thống nhất Nhân dân phản đế Đông Dương ra đời
chưa ph hợp với t nh chất và đặc điểm của phong trào
34. Lần đầu ti n đảng ta chủ trương th nh ập một “ h nh phủ dân chủ
cộng hòa” ở N
trung ương Đảng 11/1939.
35. guy n nhân cơ ản nào quyết định sự thắng lợi của cách mạng
tháng Tám 1945 có: S lãnh đạo tài tình của Đảng cộng sản Đông
Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
36. Bước thắng lợi đầu tiên có ý nghĩa quyết định đến tiến trình phát

triển về sau của cách mạng Việt am : Phong trào c ch mạng
1931.

-

37. Bước ngo t lớn trong lịch sử dân tộc VN là CMT8 1945.
38. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được cải t từ:
Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.


13

39. Đảng ta đưa ra chủ trương th nh ập “ h nh phủ nhân dân của nước
việt nam dân chủ cộng hòa “ tại hội nghị trung ương đảng


41. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là một cuộc c ch
mạng n tộc n chủ nh n n, trong đó t nh n tộc là điển hình
ách mạng tháng 8 còn cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
43. Sự kiện đánh dấu Đảng cộng sản Đ ng ương trở th nh Đảng cầm
quyền: Thắng lợi của Cách mạng th ng T m n m
47. Lực ượng vũ trang đầu tiên của Cách mạng Việt am
kích: Bắc Sơn

đội du

48. Hội nghị Trung ương 8 5-1941 đã xác định nhiệm v h ng đầu của
cách mạng Việt Nam là: nhiệm v giải phóng dân tộc.
49. T ch c m t trận dân tộc ri ng đầu tiên của riêng Việt Nam là: mặt
trận Việt Minh tháng 5/1941.

52. Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp h nh Trung ương Đảng Cộng sản
Đ ng ương tháng 5-1941 so với Hội nghị Ban chấp h nh Trung ướng
Đảng cộng sản Đ ng ương tháng 11 1939 : giải quyết vấn đề dân
tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
53.Thời cơ “ng n năm có một” của Cách mạng tháng Tám năm 1945 tồn
tại trong khoảng thời gian: Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến
trước khi qu n Đồng minh vào Đông Dương
54. 4 tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong T ng khởi nghĩa tháng 8
năm 1945 Bắc Giang, Hải Dương, à Tĩnh, Quảng Nam.


14

55. Trong M t trận Việt inh nơi th điểm xây dựng các t ch c đo n
thể quần chúng là: Cao B ng.
56. Cao trào kháng Nhật c u nước phong tr o đồng khởi là các cuộc
khởi nghĩa từng phần.
57. Hình thái của cmt8 là đi từ khởi nghĩa từng phần nên tổng khởi
nghĩa
58. Lực ượng đóng vai trò chủ yếu quyết định nhất cho thắng ợi trong
t ng khởi nghĩa tháng 8
ực ượng chính trị.
59. Lực ượng đóng vai trò xung k ch nòng cốt h trợ ực ượng ch nh
trị trong t ng khởi nghĩa tháng 8 là l c lượng v trang
60. Trong quá trình tiến h nh khởi nghĩa vũ trang gi nh ch nh quyền đến
năm 1942 khắp nơi ở ao ng đều có ội ứu Quốc
61. Sự chuyển hướng chỉ đạo chiến ược cách mạng ở thời k 1939 –
1945 so với thời k 1936 – 1939.
62. Tên g i VN tuyên truyền giải phóng quân - nghĩa
hơn qu n s .


chính trị trọng

63. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nạn đói cuối 1944 đầu 1945 ở VN là
do Pháp thu mua lúa gạo với giá r mạt theo diện tích cày cấy.
64. Kết quả to lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 -1939 là quần
ch ng được giác ngộ trở thành l c lượng chính trị hùng hậu của
cách mạng.
65. ý nghĩa ớn nhất của phong trào dân chủ 1936 -1939 là cuộc tập
ượt lần thứ 2 cho cách mạng th ng T m n m


15

66. Lực ượng cách mạng nước ta phát triển từ miền núi xuống đồng
bằng (từ bắc xuống nam)
67. Tình thế của cách mạng tháng 8 năm 1945 xuất hiện sau s kiện
Nhật đảo ch nh Ph p -3-1945.
68. Phong tr o cách mạng 1939 -1945: đánh dấu sự chuyển hướng quan
tr ng dương cao ng n cờ giải phóng dân tộc đưa nhân dân ước vào
giai đoạn tr c tiếp vận động cứu nước
69. Sự chuẩn bị trực tiếp về đường lối v phương pháp cách mạng cho
T ng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 : Phong trào c ch mạng
– 1945.
70. hỉ thị hật Pháp ắn nhau v h nh động của chúng ta được phát ra
sau khi TDP đã độc chiếm đông ương ( /3/1945).
72. Sau chiến tranh thế giới th nhất: ực ượng xã hội được coi đối
tượng của cách mạng V
: Đế quốc Ph p, đại địa chủ và tư sản mại
ản

73. Phương pháp đấu tranh Chủ yếu của cách mạng thắng 8 năm 1945
là: chính trị.
74. Hình th c giành chính quyền của T ng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945
là chính trị kết hợp với v trang Bạo ực cách mạng .
75. ình thái vận động : kết hợp hài hòa gi a nông thôn vs thành
thị trong đó lấy thành thị có vai trò quyết định
76. Đảng chủ trương tam gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất lần đầu
tiên tại hội nghị tw th ng
77. Th nh quả ớn nhất của phong tr o 1930 – 1931: hẳng định quyền
lãnh đạo và n ng l c lãnh đạo trong th c tế của gc vô sản ưới ngọn
cờ của Đ S


16

78. Bước thắng lợi đầu ti n có ý nghĩa quyết định đến tiến trình phát
triển của cách mạng Việt Nam về sau : Phong trào c ch mạng
1931.



79. ột ước phát triển nhảy v t về chất so với những phong trào yêu
nước trước kia : Phong trào c ch mạng
– 1931.
80. hận xét chung về:
- Phong trào c ch mạng
-1931: phong tr o cách mạng ần đầu
ti n do Đảng ãnh đạo quần chúng nhân dân tiến h nh
ước phát triển
nhảy v t so với phong tr o y u nước trước đó: Đây một phong trào

cách mạng triệt để có đường lối chính trị đúng đắn; Diễn ra trên quy mô
cả nước; hình th c đấu tranh phong phú và quyết liệt; thu hút động đảo
quần chúng tham gia.
- Phong trào c ch mạng n tộc n chủ
– 1939: là một cao trào
dân tộc dân chủ có quy m rộng khắp cả nước với nhiều hình th c đấu
tranh phong phú đa dạng thu hút đ ng đảo quần chúng tham gia.
- ao trào h ng Nhật cứu nước ->8/1945: cao tr o cách mạng có
quy mô rộng lớn thu hút đ ng đảo quần chúng tham gia ở khắp thành
thị và nông thôn với những hình th c đấu tranh phong phú, quyết liệt,
thích ng với thời kì tiền khởi nghĩa.
81. Chiến ược sách ược
P T nước ta ần đầu tiên thể hiện trong
tác phẩm: Đường
ch Mệnh
82. ách mạng tháng 8 th nh c ng
Đông Dương giai đoan
phóng n tộc

kết quả chủ trương của Đ S
về tiến hành cuộc c ch mạng giải

83. Trong những năm 1936-1939, nhìn chung nền kinh tế Việt Nam:
Ph c hồi và phát triển.


17

Giai đoạn 1945 - 1954.


1. “BẮ ĐÀ
Đ
” chỉ tình hình đất nước ta trước ngày
6/3/46 khi miền bắc đàm ph n với tưởng còn miền nam đ nh Ph p
2. Kế hoạch “ đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp ước đầu bị phá sản
bởi cuộc chiến đấu ở c c đô thị phía bắc vĩ tuyến
n m
3. Kế hoạch đánh nhanh của Pháp bị phá sản hoàn toàn bởi chiến dịch
Việt Bắc thu đông n m
4. Chỉ thị “ phải phá tan cuộc tiến c ng m a đ ng của pháp” chiến
dich Việt Bắc thu đông n m
5. Chiến dịch mà ta giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc
Bộ là chiến dịch Biên giới n m 950.
6. Chiến dịch phản c ng đầu tiên ta giành thắng lợi trong kháng chiến
chống Pháp là Việt Bắc thu đông
7. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong
cuộc kháng chiến chống Pháp là Biên giới 1950.
8. Chiến thắng tạo ra ước ngo t cơ ản cho cuộc kháng chiến chống
pháp là chiến dịch biên giới 1950
9. Đại hội kháng chiến thắng lợi
động tháng 2/1951.

đại hội toàn quốc lần 2 của đảng lao

10. ú đấm thép của ta dành cho pháp là Đông xu n

-1954

11. Chiến thắng ước đầu làm phá sản kế hoạch Nava là Đông u n
1953 - 1954.



18

12. ội dung tóm tắt đường ối kháng chiến chống Pháp: Toàn n,
toàn iện, trường k , t l c c nh sinh và tranh thủ s ủng hộ của
quốc tế
13. Sự kiện kết thúc kháng chiến chống pháp là thắng lợi ở hội nghi
Gionevo 1954.
14. Chiến thắng quân sự lớn nhất trong kháng chiến chống Pháp là Điện
Biên Phủ 1954.
15. Chiến thắng làm xoay chuyển c c diên chiến tranh ở Đ ng ương
là: hiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
16. Trung tâm của kế hoạch Nava là Điện Biên Phủ
bằng bắc bộ)

an đầu là ở Đồng

17. Khâu chính của kế hoạch Nava là Điện Biên Phủ.
18.
c ti u chung của các thế ực phản động trong v ngo i nước đối
với cách mạng V năm 1945 – 1946 : m mưu chống ph , lật đổ
ch nh quyền c ch mạng
19. Đánh điểm diệt viện

phương ch m t c chiến của biên giới 1950

20. Quyết tử cho t quốc quyết sinh là câu nói bác Hồ dành cho trung
đoàn thủ đô
21. Đường lối khách chiến chống Pháp gồm các văn kiện: Lời kêu gọi

toàn quốc kháng chiến, chỉ thị toàn dân kháng chiến và tác phẩm
kháng chiến nhất định thắng lợi, trong đó t c phẩm kháng chiến
nhất định thắng lợi giải th ch đầy đủ, c thể nhất/
22. Một số bài báo của Trường hinh đăng tr n áo sự thật và tác phẩm
kháng chiến nhất định thắng lợi là 1.


19

23. Các quyền dân tộc cơ ản gồm: độc lập, thống nhất, chủ quyền và
toàn vẹn lãnh thổ.
24. Hiệp định sơ ộ 1946 là v n ản pháp lý quốc tế đầu tiên công
nhận s thống nhất của VN (1 TRONG 4 QUYỀN DÂN TỘ
Ơ
BẢN).
25. Hiệp định
V năm 1954 là v n ản pháp lý quốc tế đầu tiên
công nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ ản của ta
26. iệp định ch nh thức đầu tiên được ký giữa ch nh phủ V
vs ch nh phủ Pháp
NV n m
27. ội nghị ch nh th c đầu ti n của V
vs Pháp Theo như thỏa
thuận ở hiệp định sơ ộ v hội nghị tr ị ở Đ ạt diễn ra ở khách sạn
Fontainebleau năm 1946 nhưng chưa đến thỏa thuân ch nh th c.
28. ước đầu ti n c ng nhận V
quốc gia tự do...

nước Ph p c ng nhận


29. ước đầu ti n c ng nhận v đ t quan hệ ngoại giao với V
CHDCND TH.
30. Biện pháp âu d i để giải quyết căn ản nạn đói sau cách mạng tháng
8 năm 1945 : Tiến hành t ng gia sản xuất
31. Tính chất xã hội của nước ta trong những năm 1945 - 1954 là: dân
chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến.
33. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nạn đói cuối 1944 đầu 1945 ở VN là
do Pháp thu mua lúa gạo với giá r mạt theo diện tích cày cấy.
34. Đánh điểm diệt viện là phương chậm tác chiến trong chiến dịch Biên
giới 1950 .


20

35. Vận động chiến là là oại hình chiến dịch ti u iểu của ta trong chiến
dịch Biên giới 1950.
36. Công kiên chiến là oại hình chiến dịch ti u iểu của ta trong chiến
dịch Điện Biên Phủ 1954.
37. Chiến dịch Việt Bắc là điển hình của lối đ nh u k ch ngắn ngày
của ta.
38. Vây, lấn, tấn, phá, triệt, diệt là chiến thuật của ta trong chiến dịch
Đ Pn m
39. Thuận lợi cơ ản nhất của nước ta sau CM tháng Tám là nhân dân
giành được chính quyền, phấn khởi tin tưởng vào chế độ mới
40. hó khăn ớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng tám là giặc
ngoại xâm
41. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước ta sau cm tháng tám là Pháp.
42. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi là v n kiện khái quát
đầy đủ nhất về đường lối chống pháp của cách mạng Việt Nam
43. Điểm giống giữa 3 kế hoạch : Rơ ve, nava và đờ l t đơ t txinhi

của pháp ở đông ương là xoay chuyển c c diện chiến tranh, đều đề
ra trong hoàn cảnh ị thua ở c c chiến lược trước đó đều có hạn
chế về m u thu n gi a tập trung và ph n t n l c lượng
44. Điểm hạn chế chung giữa 3 kế hoạch : Rơ ve, nava và đờ l t đơ
tátxinhi của pháp là mâu thu n gi a tập trung và phân tán l c
lượng.
45. Nguyên tắc quan tr ng nhất khi kí hiệp định sơ bộ 1946 và hiệp định
giơ ne vơ 1954 là không vi phạm độc lập chủ quyền


21

46. ết quả ớn nhất của chiến thắng VB 1947 : bảo vệ được cơ quan
đầu não kháng chiến.
47. ý nghĩa ớn nhất của chiến thắng Việt Bắc thu đ ng 1947 : làm
ph sản hoàn toàn chiến lược đ nh nhanh thắng nhanh của Ph p
48. ết quả ớn nhất của chiến thắng Bi n giới 1950 : ph thế bao vây
của địch đối với c n cứ Việt Bắc.
49. nghĩa ớn nhất của chiến thắng i n giới 1950 : Mở ra ước
phát triển mới của cuộc kháng chiến, giành được thế chủ động trên
chiến trường chính Bắc Bộ
50. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 -1954 thắng ợi đã m
phá sản ho ng to n kế hoạch ava : Điện Biên Phủ n m
51. Sự kiện đánh dấu kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp
năm 1945 – 1954 là Hiệp định GNV n m
được ký kết.
52. nghĩa quan tr ng nhất của thắng ợi cuộc kháng chiến chống Pháp
: Chấm dứt cuộc chiến tranh x m lược, đồng thời chấm dứt ách
thống trị của th c dân Pháp trong gần 1 thế kỉ trên đất nước Việt
Nam.

54. hiệm v chung nhất của các chiến dịch do ta mở trong các cuộc
kháng chiến : tiêu iệt một ộ phận sinh l c địch
55. Quyết định khó khăn nhất trong cuộc đời cầm quân của đại tướng Võ
Nguyên Giáp là chuyển từ đ nh nhanh thắng nhanh sang đ nh chắc
thắng chắc ở Điện Biên Phủ n m
56. Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị iơnevơ 1954
Chiến thắng Điện Biên Phủ n m
57. ướng tiến công chủ yếu của quân tá trong Đ ng Xuân năm 1953 –
1954 là: Tây Bắc, Trung Lào, T y Nguyên, Thượng Lào


22

58. guy n nhân cơ ản quyết định sự thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945 - 1954) là s lãnh đạo sáng suốt của Đảng
đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
59. Chiến thắng làm cho kế hoạch ava ước đầu bị phá sản là : Đông
Xuân 1953 – 1954.
60. T n hiệu tiến c ng của quân v dân ta mở đầu cuộc kháng chiến to n
quốc chống T P : Nhà m y điện ên Ph ph m y
61. Biện pháp trước mắt của Đảng và chính phủ để giải quyết nạn đói
thực hiện: “s cơm nhường o”
62. Trong thời k kháng chiến chống Pháp các chiến dịch của quân ta
đều nhằm tiêu iệt phần quan trọng sinh l c địch
63. Để vơ vét s c người s c của cho chiến tranh trong kế hoạch Đơ at
đơ tát xi nhi thức n Ph p tiến hành chiến tranh tổng l c, ình định
v ng tạm chiếm
65. Trong chiến tranh xâm ược của Pháp các kế hoạch quân sự sau u n
ra đời ở thế ị động v
ước l i về chiến lược so vs kế hoạch trước

66. Mốc đánh dấu khởi đầu sự thay đ i trong so sánh lực ượng có lợi
cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của ta : Việt ắc thu đông
n m
67. hiến dịch tiến c ng đầu ti n của ộ đội chủ ực ta trong kháng
chiến chống Pháp 1945 - 1954 : Nghĩa Lộ
68. hiến dịch tiến c ng quy m ớn nhất của ộ đội chủ ực ta trong
kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954 : Đ P n m
69.

c ti u cơ ản quan tr ng nhất của cuộc chiến đấu chống Pháp ở
ội v các th nh phố ớn ở vĩ tuyến 16 trở ra Bắc năm 1946 :


23

iam ch n địch trong thành phố, tạo điều kiện cho cơ quan đầu não
kh ng chiến rút ui an to n để chuẩn ị cho kháng chiến âu d i.
70. Hậu phương trong chiến tranh nhân dân
quyết định thắng lợi của chiến tranh.

nhân tố thường xuyên

71. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau v h nh động của chúng ta được đề ra
ngay sau khi Nhật Bản đã hất cẳng Ph p và độc chiếm Đông Dương
72. Trong 2 cuộc kháng chiến chống Pháp v chống ĩ nhân dân V đã
gi nh thắng ợi ằng việc: ng sức mạnh tổng hợp của nhiều nh n tố
thắng sức mạnh qu n s , kinh tế
73. Trong uộc tiến c ng chiến ược Đ ng Xuân 1953 - 1954; chiến
dịch Tây guy n năm 1975: qu n n ta đều th c hiện kế s ch: Điều
địch để đ nh địch

74. Qúa trình kết thúc cuộc kháng chiến chống T P 1945 - 1954 v
cuộc kháng chiến chống ĩ c u nước của nhân dân ta có điểm khác
nhau về: ch thức kết hợp gi a đấu tranh qu n s vs đấu tranh
ngoại giao
75. hiến dịch Điện Bi n Phủ năm 1954 v chiến dịch
đều nh ng trận quyết chiến chiến lược

năm 1975

76. Trong chiến dịch Điện Bi n Phủ quân ta thực hiện: Lấy nhiều đ nh
t
77. hiến dịch Việt Bắc thu đ ng 1947 v chiến dịch Bi n giới 1950
khác nhau về loại hình chiến ịch. Việt Bắc du k ch; Bi n giới
vận động chiến .
78. Lời kêu g i toàn quốc kháng chiến là tài liệu khẳng định s nhân
nhượng của nh n n ta đối với TDP đã đến giới hạn cuối cùng.


24

79. 3 phương châm của công cuộc cải cách giáo d c ph thông ở VN
những năm 1950 - 1953 là: Ph c v kháng chiến , ph c v sản xuất ,
ph c v dân sinh.
80. Thực tiễn 30 năm chiến tranh VN (1945 - 1954) cho thấy: Hậu
phương của chiến tranh nhân dân: không thể rạch ròi với tiền tuyến
chỉ b ng yếu tố không gian.
81. So với cuộc tiến công chiến ược Đ ng xuân 1953- 1954 hướng tiến
công của quân ta trong Hè 1954 có sự thay đ i theo hướng: Từ tránh
tránh chỗ mạnh, đ nh chỗ yếu chuyên s ng đ nh vào nơi địch đông
và mạnh

82. Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các
chiến dịch Việt Bắc thu -đ ng năm 1947 Bi n giới thu - đ ng năm 1950
v Điện Biên Phủ năm 1954 là có s kết hợp gi a chiến trường chính
và v ng sau lưng địch.nhất.

iai đoạn

-1975.

1. Bước phát triển nhảy v t của
n m

iền Nam là phong trào Đồng khởi

2. Đ c điểm lớn nhất độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời k
1954 – 1975 là phải tiến h nh đồng thời hai chiến ược cách mạng ở hai
miền với 2 chế độ chính trị khác nhau : cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
3. Thắng lợi của phong tr o Đồng Khởi năm 1960 chuyển cách mạng
Miền Nam từ gi gìn l c lượng sang thế tiến công.
4. Chiến thắng làm phá sản hoàn toàn chiến ược chiến tranh đơn
phương của ĩ chiến thắng trong phong trào Đồng Khởi 1960.


25

5. Chiến thắng làm thất bại hoàn toàn chiến lược chiến tranh đặc biệt
của Mĩ là trong Xuân Hè 1965 n ão Ba ia Đồng Xoài).
6. Chiến thắng làm thất bại hoàn toàn chiến lược chiến tranh c c bộ
của Mĩ là Mậu thân 1968.

7. Chiến thắng buộc đế quốc
là Mâu thân 1968.

ĩ phải tuyên bố Phi Mĩ hóa chiến tranh

8. Chiến thắng buộc đế quốc
Tiến công chiến lược 1972.

ĩ phải tuyên bố Mĩ hóa chiến tranh là

9. Những chiến thắng dẫn tới việc triệu tập hội nghị Pari là Mậu th n
1968, chiến thắng trong chống chiến tranh phá hoại miền ắc lần
thứ nhất của Mĩ
10. Những chiến thắng dẫn tới việc kí kết hiệp định Pari về Việt Nam
là Tiến công chiến lược
và Điện biên phủ trên không n m
11. Chiến thắng làm thất bại cơ ản chiến ược Việt Nam hóa chiến
tranh của Mĩ là tiến công chiến lược n m
12.chiến thắng làm phá sản hoàn toàn chiến ược việt nam hóa chiến
tranh là đại thắng m a xu n n m
13. Trận trinh sát chiến ược giúp củng cố quyết tâm giải phóng hoàn
toàn Miền Nam của ta là Chiến thắng Phước Long ngày 6/1/1975.
14. Sự kiện đánh dấu ho n th nh căn ản cuộc cách mạng dân tộc dân
chủ trong cả nước là Đại thắng m a xu n
(hay thắng lợi cuộc
kh ng chiến chống Mĩ
15. ước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ là Hiệp định Pari
1973.



×