Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiểu Luận_Tiêu chuẩn định mức xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.13 KB, 7 trang )

Môn học: Tiêu chuẩn và Định mức Xây dựng

BÀI TẬP LỚN
MÔN HỌC: TIÊU CHUẨN VÀ ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG
ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP MÔ PHỎNG MONTE CARLO ĐỂ XÁC ĐỊNH CÁC SỐ LIỆU PHỤC VỤ
CÔNG TÁC LẬP ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG
Đề bài:
Để xác định số ca máy định mức trong năm đối với máy ủi có công suất 100 mã lực (CV)
tiến hành thu số liệu một Công ty cơ giới xây dựng trong năm 2010 như sau:
+ Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân mưa bão gây ra:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tháng trong năm
0
8
15
10
8
16
40
20
11


8
5
Số giờ ngừng việc
+ Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân ngừng đột xuất:
Tháng trong năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
10
4
8
10
6
8
0
10
12
12
6
Số giờ ngừng việc
+ Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân công nhân điều khiển máy nghỉ
do ốm đau đột xuất. Sau khi thu thập số liệu đã mô phỏng tính toán được cụ thể đã xác định

được số giờ ngừng việc bình quân hàng năm do công nhân điều khiển máy là 87 giờ/năm.
Yêu cầu:
a/. Mỗi nguyên nhân ngẫu nhiên ở trên thực hiện 05 lần mô phỏng và rút ra kết luận về số ngày
(Mỗi ngày 1 ca máy) phải ngừng việc trong năm.
b/. Các thời gian ngừng nghĩ khác như sau:
- Số ngày nghỉ theo chế độ trong năm (Tết, lễ, chủ nhật...) lấy theo quy định của luật lao động
nước CHXHCNVN.
- Số ngày ngừng việc để sửa chữa bảo trì bình quân định kỳ trong năm là 40 ngày/năm.
- Số ngày máy ngừng việc bình quân trong năm để di chuyển máy giữa các công trường
là 12 ngày/năm.
Xác định số ca máy hoạt động trong năm đối với máy ủi có công suất 100CV, cho biết
hệ số sử dụng ca máy bình quân trong năm Kca2 = 0,35 và Kca3 = 0,1

Học viên: Phạm Đăng Tuấn MSHV: 1711165
Lớp: KTHN 1711

Trang 1

12
0
12
10


Môn học: Tiêu chuẩn và Định mức Xây dựng

1
1502
4525
6717

0710
8927
9753
4109
2027
0473
2816
0500
9399
2746
9502
1550
6121
4672
7205
8679
6913

2
6926
2597
4637
9866
0845
4667
8847
2198
9924
1084
6800

7923
4684
3287
5654
5548
3815
5561
0711
7317

304
837
8314
1295
7090
4109
8847
3904
6920
6058
6130
7949

BÀI LÀM
Bảng số ngẫu nhiên phân bổ gần đều trong khoảng [0;1]
3
4
5
6
3971

6441
2875
0745
9400
6289
2040
1141
1741
1989
5568
0789
4040
7158
4033
7017
4648
4369
0195
9811
7314
0304
0837
8314
3904
6920
6058
6130
9812
2450
8934

0812
3166
8630
9483
2727
3574
3486
8464
2218
7682
8062
8917
1802
5550
5963
2649
2432
9772
0811
1443
5045
8572
7055
1452
8374
0544
1252
2955
5496
6496

8683
2322
2157
3386
1804
4351
9691
8825
7255
4915
4098
1881
6328
3649
1669
2864
6356
0123
1323

Bảng số ngẫu nhiên được phân:
6920 2450 8630 3486 8062
6058 8934 9483 8464 8917
6130 812 2727 2218 1802
7949 1102 918 7661 1119
1749 7152 8018 595 6919
2027 473 2816 500 9399
2198 9924 1084 6800 7923
9812 3166 3574 7682 5550
2450 8630 3486 8062 5963

8934 9483 8464 8917 2649
812 2727 2218 1802 2432
1102 918 7661 1119 1475

5963
2649
2432
1475
1699
2746
4684
9772
811
1443
5045
567

811
1443
5045
567
4261
9502
3287
8572
7055
1452
8374
4250


7055
1452
8374
4250
3257
1550
5654
544
1252
2955
5496
1918

7
6126
2226
9934
6167
7721
1295
7949
1102
0918
7661
1119
1475
0567
4250
1918
8981

2325
4641
1905
2051

1252
2955
5496
1918
6540
6121
5548
6496
8683
2322
2157
8981

1. Thực hiện mô phỏng cho nguyên nhân ngẫu nhiên do mưa bão gây ra
a. Xác định mối liên hệ giữa đại lượng ngẫu nhiên X đang xét với đại lượng ngẫu nhiên Y phân bố
đều trong khoảng [0;1]
+ Lập bảng xác định tần suất của các biến cố (Tần suất tương đối và tần suất cộng dồn)

Học viên: Phạm Đăng Tuấn MSHV: 1711165
Lớp: KTHN 1711

Trang 2

8
6362

0266
9026
5903
4737
7090
1749
7152
8018
0595
6919
1699
4261
3257
6540
7828
8308
5923
6470
9086


Môn học: Tiêu chuẩn và Định mức Xây dựng

Hàng m
(m=1…n)

(1)
A1
A2
A3

A4
A5
A6
A7
A8
A9

Số giờ
ngừng
việc do
mưa bão
(2)
0
5
8
10
11
15
16
20
40

Tần suất
xuất hiện
(ni)
(3)
2
1
3
1

1
1
1
1
1
n = 12

Tần suất
tương đối
(ni/n)
(4)
2:12 =
0,1667
1:12 =
0,0833
3:12 =
0,2500
1:12 =
0,0833
1:12 =
0,0833
1:12 =
0,0833
1:12 =
0,0833
1:12 =
0,0833
1:12 =
0,0833
Tổng = 1,0000


Tần suất
cộng dồn
(hàm phân
bổ)
(5)
0,1667
0,2500
0,5000
0,5833
0,6667
0,7500
0,8333
0,9167
1,0000

Nhân cột
(5) với 10k

(6)
1.667
2.500
5.000
5.833
6.667
7.500
8.333
9.167
10.000


Hiện tượng A m xuất hiện khi và chỉ khi thoả mãn điều kiện sau:
Lm-1 < R ≤ Lm
(1)
b. Thực hiện mô phỏng
b.1. Lần 1:
Số 304 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 837 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 8314 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 1295 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 7090 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 4109 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 8847 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 3904 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 6920 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 6058 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 11 giờ ngừng việc
Số 6130 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 11 giờ ngừng việc
Số 7949 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
b.2. Lần 2:
Số 6920 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 6058 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 11 giờ ngừng việc
Số 6130 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 11 giờ ngừng việc
Số 7949 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 1749 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 2027 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 2198 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 9812 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A9 xảy ra: 40 giờ ngừng việc
Số 2450 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 8934 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 812 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 1102 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc


Học viên: Phạm Đăng Tuấn MSHV: 1711165
Lớp: KTHN 1711

Trang 3


Môn học: Tiêu chuẩn và Định mức Xây dựng

b.3. Lần 3:
Số 2450 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 8934 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 812 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 1102 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 7152 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 473 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 9924 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A9 xảy ra: 40 giờ ngừng việc
Số 3166 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 8630 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 9483 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A9 xảy ra: 40 giờ ngừng việc
Số 2727 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 918 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
b.4. Lần 4:
Số 8630 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 9483 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A9 xảy ra: 40 giờ ngừng việc
Số 2727 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 918 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 8018 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 2816 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 1084 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc

Số 3574 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 3486 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 8464 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 2218 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 7661 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
b.5. Lần 5:
Số 3486 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 8464 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 2218 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 7661 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 595 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 500 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 6800 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 15 giờ ngừng việc
Số 7682 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 8062 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A7 xảy ra: 16 giờ ngừng việc
Số 8917 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A8 xảy ra: 20 giờ ngừng việc
Số 1802 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 5 giờ ngừng việc
Số 1119 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
c. Kết quả mô phỏng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tháng

Kết quả
MF1
0
0
16
0
15
8
20
8
15
11
MF2
15
11
11
16
5
5
5
40
5
20
MF3
5
20
0
0
15
0

40
8
20
40
MF4
20
40
8
0
16
8
0
8
8
20
MF5
8
20
5
16
0
0
15
16
16
20
9,6
18,2
8,0
6,4

10,2
4,2
16,0
16,0 12,8 22,2
Trung bình

Học viên: Phạm Đăng Tuấn MSHV: 1711165
Lớp: KTHN 1711

Trang 4

11

12

11
0
8
5
5

16
0
0
16
0

5,8

6,4



Môn học: Tiêu chuẩn và Định mức Xây dựng

Kết luận:

Số giờ ngừng việc bình quân trong 1 năm do mưa to là:
Tng = 9,6+18,2+8+6,4+10,2+4,2+16+16+12,8+22,2+5,8+6,4 = 135,8 giờ/năm
Số ngày máy phải ngừng việc trong năm ( 1 ca/ngày; 8h/1ca):
17 ngày/năm
2. Thực hiện mô phỏng cho nguyên nhân ngừng đột xuất
a. Xác định mối liên hệ giữa đại lượng ngẫu nhiên X đang xét với đại lượng ngẫu nhiên Y phân bố
đều trong khoảng [0;1]
+ Lập bảng xác định tần suất của các biến cố (Tần suất tương đối và tần suất cộng dồn)

Hàng m
(m=1…n)

(1)
A1
A2
A3
A4
A5
A6

Số giờ
ngừng việc
do ngừng
đột xuất

(2)
0
4
6
8
10
12

Tần suất
xuất hiện
(ni)
(3)
1
1
2
2
4
2
n = 12

Tần suất
tương đối
(ni/n)
(4)
1:12 =
0,0833
1:12 =
0,0833
2:12 =
0,1667

2:12 =
0,1667
4:12 =
0,3333
2:12 =
0,1667
Tổng = 1,0000

Tần suất
cộng dồn
(hàm phân
bổ)
(5)
0,0833
0,1667
0,3333
0,5000
0,8333
1,0000

Nhân cột
(5) với 10k

Hiện tượng Am xuất hiện khi và chỉ khi thoả mãn điều kiện sau:
Lm-1 < R ≤ Lm
(1)
b. Thực hiện mô phỏng
b.1. Lần 1:
Số 8062 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 8917 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc

Số 1802 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 1119 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 6919 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 9399 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 7923 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 5550 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 5963 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 2649 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 2432 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 1475 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
b.2. Lần 2:
Số 5963 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 2649 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 2432 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 1475 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 1699 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 2746 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc

Học viên: Phạm Đăng Tuấn MSHV: 1711165
Lớp: KTHN 1711

Trang 5

(6)
833
1.667
3.333
5.000
8.333
10.000



Môn học: Tiêu chuẩn và Định mức Xây dựng

Số 4684 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 9772 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 811 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 1443 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 5045 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 567 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
b.3. Lần 3:
Số 811 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 1443 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 5045 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 567 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 4261 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 9502 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 3287 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 8572 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 7055 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 1452 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 8374 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 4250 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
b.4. Lần 4: chọn cột
9
Số 7055 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 1452 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 8374 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 4250 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A4 xảy ra: 8 giờ ngừng việc
Số 3257 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc

Số 1550 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 5654 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 544 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A1 xảy ra: 0 giờ ngừng việc
Số 1252 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 2955 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 5496 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 1918 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
b.5. Lần 5:
Số 1252 gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A2 xảy ra: 4 giờ ngừng việc
Số 2955 gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 5496 gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 1918 gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 6540 gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 6121 gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 5548 gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 6496 gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A5 xảy ra: 10 giờ ngừng việc
Số 8683 gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc
Số 2322 gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 2157 gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A3 xảy ra: 6 giờ ngừng việc
Số 8981 gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) hiện tượng A6 xảy ra: 12 giờ ngừng việc

Học viên: Phạm Đăng Tuấn MSHV: 1711165
Lớp: KTHN 1711

Trang 6


Môn học: Tiêu chuẩn và Định mức Xây dựng

c. Kết quả mô phỏng

Tháng
Kết quả
MF1
MF2
MF3
MF4
MF5
TB

1

2

3

10
10
0
10
4

12
6
4
4
6

6
6
10

12
10

6,8

6,4

8,8

4
4
4
0
8
6
4,4

5

6

7

8

9

10
6
8

6
10

12
6
12
4
10

10
8
6
10
10

10
12
12
0
10

10
0
10
4
12

8,0

8,8


8,8

8,8

7,2

10
6
4
4
6
6
5,2

11
6
10
12
10
6
8,8

Số giờ ngừng việc bình quân trong 1 năm do nguyên nhân công nhân điều khiển máy là:
Tng = 6,8+6,4+8,8+4,4+8+8,8+8,8+8,8+7,2+5,2+8,8+6 = 88 giờ/năm
Số ngày máy phải ngừng việc trong năm ( 1 ca/ngày; 8h/1ca):
11 ngày/năm
3. Số giờ ngừng việc do các nguyên nhân khác:
Kết luận:


Sau khi thu thập số liệu đã mô phỏng tính toán được cụ thể đã xác định được số giờ ngừng việc
bình quân hàng năm do công nhân điều khiển máy là:
88 giờ/năm
Số ngày máy phải ngừng việc trong năm ( 1 ca/ngày; 8h/1ca)):
11 ngày/năm
Số ca máy định mức trong năm đối với máy ủi tính theo công thức sau:
NCMĐM = Nđm x (1+Kca2 + Kca3 )
- Số ngày nghỉ theo chế độ trong năm:
61 ngày/năm
+ Ngày chủ nhật:
52 ngày/năm
+ Tết dương lịch:
1 ngày/năm
+ Tết âm lịch nghỉ 04 ngày:
4 ngày/năm
+ Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3 âm lịch):
1 ngày/năm
+ Ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam (30/4):
1 ngày/năm
+ Ngày quốc tế lao động (1/5):
1 ngày/năm
+ Ngày Quốc khánh (2/9):
1 ngày/năm
- Số ngày ngừng việc để sửa chữa bảo dưỡng định kỳ dự tính:
40 ngày/năm
- Số ngày máy ngừng việc bình quân trong năm để di chuyển máy giữa các công trường XD là:
12 ngày/năm
- Hệ số sử dụng ca máy bình quân trong năm:
Kca2 = 0,35


Kca3 = 0,10
- Năng suất định mức máy:
Nsđm = 365 - 17 - 11-11 -61 - 40 - 12 = 213 ca/năm
Vậy số ca máy hoạt động trong năm 2010 đối với máy công suất 100CV là:
Ncmđm = Nsđm x ( 1 + 0,35 +0,1) = 309 ca/năm

Học viên: Phạm Đăng Tuấn MSHV: 1711165
Lớp: KTHN 1711

Trang 7

12
4
0
8
6
12
6,0



×