Tải bản đầy đủ (.pptx) (87 trang)

Slide ĐÀO TẠO SẢN PHẨM FORTUNER

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.07 MB, 87 trang )

ĐÀO TẠO SẢN PHẨM

FORTUNER

Phòng Đào tạo Bán hàng
Công ty ô tô Toyota Việt Nam

1


NỘI DUNG CHÍNH

1
2
3
4
5
6
7

ĐIỂM THAY ĐỔI
8:30 - 9:30
XEM XE THỰC TẾ
9:30 - 11:30
HƯỚNG DẪN TRÌNH BÀY XE
11:30 - 12:00
HƯỚNG DẪN LÁI THỬ XE
11:30 - 12:00
THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG
13:00 - 14:00
SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ


14:00 - 14:30
PHỤ KIỆN
14:30 - 14:45
2


1. ĐIỂM THAY ĐỔI

ĐIỂM THAY ĐỔI

3


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-1. Định hướng thiết kế
FORTUNER mới

Ngôn ngữ tiết kế “Tough & Cool” – “Sang trọng và mạnh mẽ”
FORTUNER hiện tại

4


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-2. Kích thước tổng thể

Kích thước tổng thể

Kích thước
(mm)


FORTUNER mới

FORTUNER hiện tại

Rộng cơ sở
Dài cơ sở

Dài

Rộng

Cao

4795

1855

1835

(+90)

(+15)

(-15)

4705

1840


1850

Trước

Sau

2750

1540

1550

2750

1540

1540

5


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-3. Thiết kế phía trước
FORTUNER mới

Mạnh mẽ và năng động
FORTUNER hiện tại

1. Lưới tản nhiệt trên
2. Thanh nẹp lưới tản nhiệt trên

3. Lưới tản nhiệt dưới và cản trước
4. Cụm đèn sương mù
5. Cụm đèn pha

6


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1. Đèn trước dạng Bi - LED

FV

3. Đèn sương mù trước

2. Đèn trước dạng Bi - Halogen
FX ; FG

4. Gạt mưa

7


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-4. Thiết kế bên hông
Thiết kế mới tạo cảm giác xe đang chuyển động ngay cả khi đứng yên.
FORTUNER mới

FORTUNER hiện tại

- 3 đường Đặc tính


8


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1. Giá nóc tích hợp

2. Các trụ bên sơn màu đen

3. Gương chiếu hậu bên ngoài LED

4. Vành 18-inch; Vành 17-inch

FV

FX ; FG

9


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-5. Thiết kế phía sau
FORTUNER mới

Sang trọng và cá tính của một chiếc SUV đích thực.
FORTUNER hiện tại

1. Cụm đèn sau
2. Thanh nẹp biển số
3. Ăng ten, cánh hướng gió

4. Cản sau

10


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1. Cụm đèn sau

3. Gạt mưa sau

2. Thanh nẹp biển số mạ crom

4. Ăng ten dạng vây cá mập

11


1. ĐIỂM THAY ĐỔI

W
NE

!

W
NE

!

1-6. Màu ngoại thất


White Pearl CS. [070]
Phantom Brown ME. [4W9]

Trắng Ngọc trai 070

Nâu đậm 4W9

Silver ME. [1D6]
Bạc 1D6

Gray ME. [1G3]
Xám đậm 1G3

Attitude Black MC. [218]
Đen 218

12


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-7. Thiết kế nội thất

Sang trọng, mạnh mẽ và đẳng cấp!

FORTUNER mới

FORTUNER hiện tại

13



1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-7. Thiết kế nội thất

Sang trọng, mạnh mẽ và đẳng cấp!

14


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-7. Thiết kế nội thất
FV, FX

FG

15


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-8. Màu và chất liệu nội thất
Màu nâu tinh tế.

FV, FX

FG

- Sử dụng da cao cấp

- Sử dụng nỉ cao cấp


16


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-9. Trang bị tiện nghi

Hệ thống âm thanh
FV

FG

FX

17


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-9. Trang bị tiện nghi
Điều chỉnh điều hòa

Màn hình hiển thị đa thông tin
FV, FX

FV, FX

FV, FX

Ánh sáng hiển thị màu xanh da trời cao cấp.


FG

18


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-9. Trang bị tiện nghi
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm

Cửa sau chỉnh điện
FV, FX
FV

Chìa khóa cơ
FG

- Chìa khóa cơ sang trọng cho bản G

19


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-9. Trang bị tiện nghi
Không gian nội thất rộng rãi

Kích thước nội thất (mm)

Fortuner mới

Fortuner hiện

tại

Chênh lệch

Hàng ghế 1

1439

1424

(+ 15)

Hàng ghế 2

1414

1415

(- 1)

Hàng ghế 3

1342

1380

(- 38)

Hàng ghế 1


1358

1333

(+ 25)

Hàng ghế 2

1356

1361

(- 5)

Hàng ghế 3

1218

1229

(- 11)

Người lái

969

953

(+ 16)


Hành khách

962

970

(- 8)

Hàng ghế 2

934

924

(+ 10)

Hàng ghế 3

863

884

(- 21)

Hàng ghế 2

175

88


(+ 87)

Hàng ghế 3

0

0

(0)

A

Khoảng vai
A

C

D

C

D

C

B

B

Khoảng hông


- Không gian nội thất được cải thiện.

C

Khoảng đầu

- Khoảng trần xe người lái tăng +16 mm

D

- Khoảng trần xe hàng ghế thứ 2 tăng + 10mm

Khoảng đầu gối

- Khoảng đầu gối hàng ghế thứ 2 được gia tăng +87 mm
20


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-9. Trang bị tiện nghi
Thiết kế ghế người lái

Chỉnh điện 8 hướng

FV, FX

Chỉnh tay 6 hướng

FG


21


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-9. Trang bị tiện nghi
Hàng ghế thứ 2

Tựa tay hàng ghế 2

Thao tác gập 1 chạm

22


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-9. Trang bị tiện nghi
Hàng ghế thứ 3

23


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-9. Trang bị tiện nghi
Không gian khoang hành lý

Không gian khoang hành lý

Fortuner mới


Fortuner hiện
tại

Chênh lệch

F
H

Khi sử dụng cả 3 hàng ghế

404

413

(- 9)

Khi treo hàng ghế thứ 3

1130

1113

(+ 17)

Khi nhấc hàng ghé 2 + 3

1930

2052


(-122)

Khoảng rộng nhất

1402

1400

(+ 2)

Khoảng lốp 2 bên

1052

1060

(- 8)

Khoảng ghế khi treo lên

780

808

(- 28)

Khoảng trần từ sàn

890


928

(- 38)

Chiều cao mở cửa

905

934

(- 29)

Chiều rộng cửa khoang

1166

1188

(- 22)

A
G

I
B

Dài
C
A
E

C

B

D

D
E

F

G

Rộng
H

I

- Chiều cao chất tải giảm, giúp việc chất tải dễ dàng thuận tiện hơn

Cao

24


1. ĐIỂM THAY ĐỔI
1-10. Khả năng vận hành
Động cơ dầu mới

Động cơ dầu thế hệ mới, động cơ xăng cải tiến mang đến cho Fortuner mới khả năng vận hành vượt trội


Bộ turbo mới

Intercooler hiệu suất cao

FG mới

FG hiện tại

2.4 Liter (2GD-FTV)

2.5 Liter (2KD-FTV)

4 xy lanh thẳng hàng

4 xy lanh thẳng hàng

VN Turbo Intercooler

VN Turbo Intercooler

Dung tích

2393cc

2494cc

Công suất

110kW / 3400rpm


106kW / 3400rpm

Mô men

400Nm /1600-2000rpm

343Nm / 1600 - 2800 rpm

Mã Động cơ

Kiểu

25


×