TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
BÁO CÁO TỔNG HỢP
ĐƠN VỊ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CẦU
ĐƯỜNG SỐ 18.6
Họ và tên
Lớp
Ngành
Hệ đào tạo
Giảng viên hướng dẫn
: NGUYỄN VĂN MẠNH
: ONE 113
: Quản Trị Kinh Doanh Tổng Hợp
: Từ xa
: TS. Phan Thị Thanh Hoa
Hà Nội - Tháng 09 Năm 2019
1
MỤC LỤC
MỤC LỤC.........................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG.......................................................................................iii
DANH MỤC BIỂU.........................................................................................iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ.......................................................................................v
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................1
1. Quá trình ra đời và phát triển của Công ty..........................................3
1.1. Lịch sử ra đời....................................................................................3
1.2. Sự thay đổi của Công ty cho đến nay.............................................3
2. Kết quả hoạt động của Công ty..............................................................4
2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh........................................................4
2.1.1. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận...................................................4
2.1.2. Doanh thu từ hoạt động chủ yếu..................................................6
2.1.3. Các khoản nộp Nhà nước.............................................................7
2.1.4. Thu nhập bình quân lao động.......................................................9
2.2. Kết quả hoạt động khác.................................................................11
2.2.1. Hoạt động thi đua.......................................................................11
2.2.2. Hoạt động thể thao.....................................................................12
2.2.3. Hoạt động từ thiện......................................................................13
3. Đánh giá một số hoạt động quản trị của Công ty...............................14
3.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty...........................................................14
3.1.1. Mô hình cơ cấu tổ chức..............................................................14
3.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận...................................15
3.2. Quản trị nhân lực...........................................................................15
3.2.1. Tuyển dụng.................................................................................15
3.2.2. Đào tạo.......................................................................................18
3.3.3. Tạo động lực...............................................................................20
2
3.3. Quản trị chất lượng........................................................................29
3.4. Quản trị tài chính...........................................................................30
3.4.1. Tình hình tài chính của Công ty.................................................30
3.4.2. Tình hình huy động vốn.............................................................31
3.4.3. Tình hình sử dụng vốn................................................................32
4. Ưu điểm, hạn chế đối với hoạt động kinh doanh và hoạt động quản
trị của Công ty...........................................................................................33
4.1. Ưu điểm...........................................................................................33
4.2. Hạn chế............................................................................................33
5. Định hướng phát triển của Công ty đến năm 2023............................34
5.1. Mục tiêu ngắn hạn..........................................................................34
5.2. Định hướng dài hạn........................................................................34
KẾT LUẬN....................................................................................................35
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................36
3
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của Công ty......................................5
Bảng 2. Doanh thu từ các hoạt động chủ yếu của Công ty...............................6
Bảng 3. Các khoản nộp Nhà nước của Công ty................................................8
Bảng 4. Thu nhập bình quân lao động của Công ty........................................10
Bảng 5. Chi phí cho hoạt động thi đua của Công ty........................................11
Bảng 6. Chi phí cho hoạt động thể thao của Công ty......................................12
Bảng 7. Chi phí hoạt động từ thiện của Công ty.............................................13
Bảng 8. Kết quả tuyển dụng nhân lực tại Công ty..........................................17
Bảng 9. Kết quả đào tạo nhân lực tại Công ty.................................................19
Bảng 10. Tiền lương, thưởng bình quân của Công ty.....................................21
Bảng 11. Chi phúc lợi tại Công ty...................................................................23
Bảng 12. Chi phí tạo động lực khác của Công ty............................................28
Bảng 13. Chi phí quản trị chất lượng tại Công ty...........................................29
Bảng 14. Tình hình tài chính của Công ty.......................................................30
Bảng 15. Tình hình huy động vốn của Công ty...............................................31
Bảng 16. Tình hình sử dụng vốn của Công ty.................................................32
4
DANH MỤC BIỂU
Biểu 1. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của Công ty.......................................6
Biểu 2. Doanh thu từ các hoạt động chủ yếu của Công ty................................7
Biểu 3. Các khoản nộp Nhà nước......................................................................9
Biểu 4. Chi phí cho hoạt động thi đua của Công ty.........................................11
Biểu 5. Chi phí cho hoạt động thể thao của Công ty.......................................12
Biểu 6. Chi phí hoạt động từ thiện của Công ty..............................................13
Biểu 7. Kết quả tuyển dụng nhân lực tại Công ty...........................................18
Biểu 8. Kết quả đào tạo nhân lực của Công ty................................................20
Biểu 9. Lương, thưởng bình quân của Công ty...............................................22
Biểu 10. Chi phí phúc lợi tại Công ty..............................................................28
Biểu 11. Chi phí tạo động lực khác của Công ty.............................................29
Biểu 12. Chi phí quản trị chất lượng tại Công ty............................................30
Biểu 13. Tình hình tài chính của Công ty........................................................31
Biểu 14. Tình hình huy động vốn của Công ty...............................................32
Biểu 15. Tình hình sử dụng vốn của Công ty..................................................33
5
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. Cơ cấu tổ chức của Công ty..............................................................14
1
LỜI MỞ ĐẦU
Lĩnh vực xây lắp nói chung và lĩnh vực xây dựng cầu đường nói riêng
giữ vai trò hết hơn sức quan trọng trong nền kinh tế, nhờ có lĩnh vực xây
dựng cầu đường mà cơ sở hạ tầng của đất nước trở nên hoàn thiện hơn, nền
kinh tế phát triển nhanh nhờ có sự giao thương tốt hơn.
Muốn có một nền kinh tế phát triển nhanh, thúc đẩy sự tăng lên nhanh
chóng của nền kinh tế thì phải hoàn thiện lĩnh vực xây dựng cầu đường, hoàn
thiện được cầu đường sẽ góp phần đẩy mạnh kinh tế các ngành nghề.
Giai đoạn 2014-2018, nền kinh tế có sự ổn định và có nhiều bước tiến
sau thời kỳ khủng hoảng kinh tế trước đó, chính sự phát triển của nền kinh tế
cũng tạo ra cho ngành cầu đường phát triển nhanh chóng.
Với sự phát triển nhanh chóng của ngành kinh tế, ngành cầu đường
cũng vì thế mà phát triển, do đó ngành cầu đường đóng góp vào sự phát triển
chung của nền kinh tế.
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng cầu đường 18.6 là một Công ty
hoạt động đầu tư và thi công trong lĩnh vực cầu đường, giai đoạn 2014-2018,
Công ty không ngừng phát triển, doanh thu của Công ty tăng nhanh qua các
năm, chính vì thế mà Công ty có sự tiến bộ, có uy tín trên thị trường và còn
phát triển trong tương lai.
Với vai trò quan trọng của ngành cầu đường và lĩnh vực mà Công ty
đang tham gia mà em chọn Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng cầu đường
18.6 làm đơn vị viết Báo cáo tổng hợp, Báo cáo tổng hợp ngoài lời mở đầu,
kết luận và tài liệu tham khảo gồm có các nội dung:
1. Quá trình ra đời và phát triển của Công ty
2. Kết quả hoạt động của Công ty
3. Đánh giá một số hoạt động quản trị của Công ty
2
4. Ưu điểm, hạn chế đối với hoạt động kinh doanh và hoạt động quản trị
của Công ty
5. Định hướng phát triển của Công ty đến năm 2023
3
1. Quá trình ra đời và phát triển của Công ty
1.1. Lịch sử ra đời
Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CẦU
ĐƯỜNG SỐ 18.6
Mã số thuế: 2500279988
Địa chỉ: Tầng I và II tòa nhà LICOGI 18, khu công nghiệp Quang Minh,
Thị trấn Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội
Số TK: vietinbank:
102010001628205,
102010001686317,
102010001843387
;
tehcombank: 13821908207011, Ngân hàng: VIETINBANK - CN NAM
THĂNG LONG - CN TP HÀ NỘI - CN BA ĐÌNH ; TECHCOMBANKTRUNG TÂM HỘI SỞ ; NH TMCP ĐT&PT TÂY HÀ NỘI
Tên giao dịch: LICOGI 18.6 ., JSC
Giấy phép kinh doanh: 2500279988 - ngày cấp: 26/07/2007
Ngày hoạt động: 12/07/2007
Website: Email:
Điện thoại: 0462875201 - Fax: 0462875202
Giám đốc: BÙI THANH TUYÊN
1.2. Sự thay đổi của Công ty cho đến nay
Giai đoạn 2007-2012: Đây là giai đoạn mới thành lập của Công ty, văn
phòng của Công ty tại Tầng I và II tòa nhà LICOGI 18, khu công nghiệp
Quang Minh, Thị trấn Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội có diện tích
150m2, lượng nhân lực khi mới thành lập 50 người, thị trường của Công ty
chủ yếu là thị trường khu vực Vĩnh Phúc và Hà Nội, doanh của Công ty giai
đoạn này chưa thực sự cao.
4
Giai đoạn 2013 đến nay: Đây là giai đoạn mà Công ty trưởng thành, sản
phẩm của Công ty đã có chất lượng tốt, các công trình thi công đã có chất
lượng tốt, đáp ứng các yêu cầu khó nhất của người tiêu dùng.
Giai đoạn này, Công ty đã có thị trường toàn bộ khu vực Hà Nội và thị
trường toàn bộ khu vực miền Bắc, doanh thu của Công ty đã tăng lên cao hơn
kể từ khi thành lập, diện tích văn phòng và nhà kho của đã dần dần rộng hơn,
lượng nhân viên của Công ty đã nhiều hơn cả về nhân viên văn phòng, các
nhân viên kỹ thuật và những công nhân có tay nghề cao.
2. Kết quả hoạt động của Công ty
2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận
Kết quả về doanh thu, chi phí và lợi nhuận của Công ty được trình bày
trong Bảng 1.
5
Bảng 1. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của Công ty
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu
2014
2015
2016
2017
2018
3.25
3.65
5.26
6.32
6.63
6
4
4
5
5
Doanh thu tài chính
163
110
316
253
Thu nhập khác
65
2.11
91
2.30
158
3.47
6
2
Chi phí BH
391
Chi phí QLDN
Chi phí tài chính
2015/2014
Tuyệt
Tương
đối
Doanh thu BH và
CCDV
Giá vốn hàng bán
Chi phí khác
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế
2016/2015
Tuyệt
Tương
2017/2016
Tuyệt
Tương
2018/2017
Tuyệt
Tương
đối
đối
đối
đối
đối
đối
đối
398
12,2%
1.610
44,1%
1.061
20,2%
310
4,9%
464
-53
-32,7%
206
188,1%
-63
-19,9%
211
83,6%
152
3.92
173
4.04
26
40,3%
67
72,9%
-6
-3,9%
21
13,6%
4
2
7
1.06
186
8,8%
1.172
50,9%
447
12,9%
126
3,2%
475
737
949
2
84
21,6%
262
55,1%
212
28,7%
113
11,9%
488
585
579
443
332
96
19,7%
-6
-1,0%
-136
-23,5%
-111
-25,1%
163
146
316
348
358
-17
-10,2%
170
116,1%
32
10,1%
10
3,0%
49
73
158
127
166
1.30
24
49,6%
85
116,1%
-31
-19,9%
39
31,1%
277
274
474
942
7
-3
-1,0%
200
72,9%
469
98,9%
365
38,7%
61
60
95
188
261
1.04
-1
-1,0%
34
57,2%
94
98,9%
73
38,7%
216
214
379
754
6
-2
-1,0%
165
77,3%
375
98,9%
292
38,7%
Nguồn: Phòng kế toán
6
Biểu 1. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của Công ty
Nguồn: Phòng Kế toán
Do thi công những công trình lớn, có giá trị đấu thầu cao mà kết quả về
doanh thu của Công ty giai đoạn 2014-2018 tương đối lớn, doanh thu của
Công ty tăng lên mạnh qua các năm là vì Công ty có nhiều những công trình
cầu đường lớn, có giá trị cao trong các năm. Doanh thu của Công ty giai đoạn
2014-2018 chủ yếu là doanh thu từ hoạt động thi công cầu đường.
2.1.2. Doanh thu từ hoạt động chủ yếu
Bảng 2. Doanh thu từ các hoạt động chủ yếu của Công ty
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu
2014
2015
2016
2017
2018
Cơ cấu so với tổng doanh thu
2014 2015 2016 2017 2018
Thi công
Tư vấn thi công
Tư vấn giám sát
Tổng cộng
2.116
651
488
3.256
2.265
877
512
3.654
3.369
1.316
579
5.264
4.428
1.645
253
6.325
4.777
863
995
6.635
65%
20%
15%
100%
62%
24%
14%
100%
64%
25%
11%
100%
70%
26%
4%
100%
72%
13%
15%
100%
Nguồn: Phòng Kế toán
7
Biểu 2. Doanh thu từ các hoạt động chủ yếu của Công ty
Hoạt động của Công ty gồm 3 hoạt động chủ yếu là thi công cầu đường,
tư vấn thi công và từ vấn giám sát, trong đó hoạt động tư vấn thi công có giá
trị lớn vì đây là hoạt động chính của Công ty.
2.1.3. Các khoản nộp Nhà nước
Khoản nộp ngân sách Nhà nước của Công ty giai đoạn 2014-2018 tăng
lên và nộp vào ngân sách nhiều hơn vì doanh thu của Công ty tăng lên cùng
với thu nhập của Công ty tăng lên. Vì vậy, các khoản nộp ngân sách Nhà nước
của Công ty ngày càng tăng lên.
8
Bảng 3. Các khoản nộp Nhà nước của Công ty
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chi phí
Thuế TNDN
Bảo hiểm
201
201
201
201
201
4
5
6
7
8
61
7
60
10
95
13
188
16
261
20
2015/2014
Tuyệt
Tương
đối
-1
đối
-0,98%
0,00%
2016/2015
Tuyệt
Tương
đối
34
3
đối
57,16%
33,33%
2017/2016
Tuyệt
Tương
đối
94
3
đối
98,92%
25,00%
2018/2017
Tuyệt
Tương
đối
73
3
đối
38,69%
20,00%
Nguồn: Phòng kế toán
9
Biểu 3. Các khoản nộp Nhà nước
2.1.4. Thu nhập bình quân lao động
Thu nhập bình quân lao động của Công ty được trình bày trong Bảng 4
dưới đây:
10
Bảng 4. Thu nhập bình quân lao động của Công ty
Chỉ tiêu
ĐVT
2014
2015
2016
2017
2018
2015/2014
Tuyệt
Tương
đối
Tổng thu nhập
Triệu đồng
Lao động
Người
Thu nhập bình quân
Triệu đồng
đối
2016/2015
Tuyệt
Tương
đối
2017/2016
Tuyệt
Tương
đối
đối
đối
2018/2017
Tuyệt
Tương
đối
đối
186.521
198.542
212.452
255.621
285.321
12.021
6,44%
13.910
7,01%
43.169
20,32%
29.700
11,62%
1.245
1.356
1.452
1.653
1.728
111
8,92%
96
7,08%
201
13,84%
75
4,54%
12,485
12,201
12,193
12,887
13,760
-0,28
-2,27%
-0,01
-0,07%
0,69
5,69%
0,87
6,77%
Nguồn: Phòng Kế toán
11
Thu nhập bình quân lao động của Công ty tăng lên do doanh thu của
Công ty giai đoạn 2014-2018 tăng lên mạnh, lợi nhuận sau thuế của Công ty
tăng lên và do đó thu nhập bình quân người lao động giai đoạn này tăng lên.
2.2. Kết quả hoạt động khác
2.2.1. Hoạt động thi đua
Hoạt động thi đua của Công ty được trình bày trong Bảng 5.
Bảng 5. Chi phí cho hoạt động thi đua của Công ty
Chi phí
Lao động giỏi
Hoàn thành tiến độ
Tổng cộng
2014
12.531
88.654
101.185
2015
1.524
98.564
100.088
Đơn vị tính: 1.000 đồng
2016
2017
2018
1.652
1.821 21.245
11.352 15.231 23.254
13.004 17.052 44.499
Nguồn: Phòng Kế toán
Biểu 4. Chi phí cho hoạt động thi đua của Công ty
Hoạt động thi đua tại Công ty gồm có hoạt động thi đua lao động giỏi,
hoạt động hoàn thành tiến độ thi công, với những chi phí Công ty trả cho
người lao động nhằm khuyến khích người lao động hoàn thành nhiệm vụ như
trên đã góp phần đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty giai
đoạn 2014-2018.
12
2.2.2. Hoạt động thể thao
Hoạt động thể thao tại Công ty gồm có hoạt động bóng đá và hoạt động
bóng chuyền.
Bảng 6. Chi phí cho hoạt động thể thao của Công ty
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chi phí
Bóng đá
Bòng chuyền
Tổng cộng
2014
785
335
1.120
2015
858
452
1.310
2016
925
465
1.390
2017
2018
963
987
525
623
1.488
1.610
Nguồn: Phòng Kế toán
Biểu 5. Chi phí cho hoạt động thể thao của Công ty
Với hoạt động bóng đá và hoạt động bóng chuyền được tổ chức thường
xuyên tại Công ty đã góp phần nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty do tăng sự đoàn kết và người lao động có động lực lao động tốt hơn.
13
2.2.3. Hoạt động từ thiện
Hoạt động từ thiện của Công ty gồm có hoạt động ủng hộ đồng bào lũ
lụt, ủng hộ người nghèo, xây dựng quỹ khuyến học.
Bảng 7. Chi phí hoạt động từ thiện của Công ty
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chi phí
Ủng hộ lũ lụt
Ủng hộ người nghèo
Quỹ khuyến học
Tổng cộng
2014
2.531
6.354
2.351
11.236
2015
5.632
7.854
3.652
17.138
2016
5.639
8.952
4.523
19.114
2017
6.352
9.865
5.236
21.453
2018
6.854
9.965
5.563
22.382
Nguồn: Phòng Kế toán
Biểu 6. Chi phí hoạt động từ thiện của Công ty
Công ty trích những khoản chi phí cho hoạt động từ thiện do các tổ
chức đoàn thể phát động đã tạo ra được hình ảnh tốt của Công ty trong công
chúng từ đó mà hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty thuận lợi hơn.
14
3. Đánh giá một số hoạt động quản trị của Công ty
3.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty
3.1.1. Mô hình cơ cấu tổ chức
Cơ cấu tổ chức của Công ty được trình bày trong Sơ đồ 1 dưới đây:
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
PHÒNG KẾ PHÒNG KINH DOANH
TOÁN
PHÒNG TỔ
CHỨC
PHÒNG KỸ THUẬT
CÁC ĐỘI THI CÔNG
Sơ đồ 1. Cơ cấu tổ chức của Công ty
Nguồn: Phòng Tổ chức
Giám đốc: Là người có quyền hành cao nhất, quyết định mọi hoạt động
kinh doanh của Công ty, quyết định mọi hoạt động đầu tư, hoạt động tài
chính, thẩm định các dự án đầu tư, tuyển dụng, đào tạo và công tác tiển lương
tại Công ty. Các quyết định chiến lược và kê hoạch kinh doanh của Công ty.
15
Phó Giám đốc: Thực hiện các nhiệm vụ hoạt động kinh doanh do Giám
đốc Công ty ủy quyền.
Phòng Kế toán: Thực hiện các hoạt động kế toán, tài chính, các nhiệm vụ
về đầu tư, phân tích dự án, các loai báo cáo thuế với cơ quan nhà nước.
Phòng Kinh doanh: Thực hiện các nhiệm vụ kinh doanh của Công ty như
nghiên cứu thị trường, chính sách sản phẩm, chính sách giá và chính sách
phân phối cũng như chính sách xúc tiến của Công ty.
Phòng Tổ chức: Thực hiện các nhiệm vụ về công tác hành chính, công
văn, giấy tờ, các nhiệm vụ về tính pháp nhân của Công ty.
Phòng Kỹ thuật: Thực hiện mọi hoạt động liên quan đến công tác kỹ
thuật của Công ty.
Các đội thi công: Thi công các công trình của Công ty theo đúng lệnh
của Ban giám đốc Công ty.
3.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận
3.2. Quản trị nhân lực
3.2.1. Tuyển dụng
Công tác tuyển dụng nhân lực do Phòng Tổ chức thực hiện theo lệnh
Giám đốc Công ty, mỗi năm hoạt động tuyển dụng của được tổ chức một lần,
kết quả tuyển dụng nhân lực của Công ty được trình bày trong Bảng 8.
17
Bảng 8. Kết quả tuyển dụng nhân lực tại Công ty
Đơn vị tính: Người
Phòng ban
Phòng Tổ chức
Phòng kinh
doanh
Phòng kế toán
Phòng Kỹ thuật
Lái xe
Tổng cộng
Chênh lệch
2015/2014
2016/2015
2017/2016
2018/2017
201 201 201 201 201 Tuyệ
Tuyệ
Tuyệ
Tuyệ
Tương
Tương
Tương
Tương
4
5
6
7
8
t
t
t
t
đối (%)
đối (%)
đối (%)
đối (%)
đối
đối
đối
đối
9
11
12
14
16
2
22%
1
9%
2
17%
2
14%
20
22
23
24
26
2
10%
1
5%
1
4%
8
6
12
55
9
8
14
64
10
7
18
70
11
10
20
79
15
12
23
92
1
2
2
9
13%
33%
17%
16%
1
-1
4
6
11%
-13%
29%
9%
1
3
2
9
10%
43%
11%
13%
2
4
2
3
13
8%
36%
20%
15%
16%
Nguồn: Phòng Tổ chức
18
Biểu 7. Kết quả tuyển dụng nhân lực tại Công ty
Nguồn: Phòng Tổ chức
Hàng năm, Công ty tuyển dụng nhiều lao động, trong đó số lượng nhân
lực là công nhân được tuyển nhiều vì Công ty là đơn vị thực hiện nhiều hoạt
động thi công.
3.2.2. Đào tạo
Công tác đào tạo nhân lực của Công ty được thực hiện khi có phát sinh
nhu cầu cần đào tạo nhân lực, hàng năm Công ty cần phải đào tạo nhân lực để
đáp ứng yêu cầu công việc phát sinh, nội dung đào tạo gồm kiến thức thực tế,
kiến thức nâng cao và kiến thức quản ly. Kết quả đào tạo nhân lực của Công
ty được trình bày trong Bảng 9.
19
Bảng 9. Kết quả đào tạo nhân lực tại Công ty
Đơn vị tính: Người
Nội dung
Kiến thức thực tế
Kiến thức nâng cao
Kiến thức về quản lý
Tổng cộng
2014 2015 2016 2017 2018
56
18
12
86
58
22
14
94
65
24
16
105
68
28
18
114
79
32
26
137
2013
2014
65,12%
61,70%
20,93%
23,40%
13,95%
14,89%
100,00% 100,00%
Cơ cấu %
2015
2016
2017
61,90%
59,65%
57,66%
22,86%
24,56%
23,36%
15,24%
15,79%
18,98%
100,00% 100,00% 100,00%
Nguồn: Phòng Tổ chức
20
Biểu 8. Kết quả đào tạo nhân lực của Công ty
Hàng năm, Công ty đào tạo nhân lực tương đối nhiều, kết quả đào tạo
nhân lực của Công ty cho thấy Công ty có nhiều công việc phát sinh cần đào
tạo.
3.3.3. Tạo động lực
3.3.3.1. Lương, thưởng
Tiền lương và thưởng của Công ty được Công ty trả theo quy chế của
Công ty, tiền lương và thưởng của Công ty được trả theo hình thức lương sản
phẩm và lương thời gian, tiền lương của Công ty được Công ty trả cho người
lao động đúng quy định của Công ty và của quy định của Nhà nước.
Tiền lương và thưởng trung bình của Công ty được trình bày theo Bảng
10 dưới đây: