Ti liu BDTX nm 2009
Chuẩn kiến thức, kĩ năng
môn Toán lớp 5
I. Số học
1. Bổ sung về phân số:
- Nhận biết đợc phân số thập phân; biết đọc, viết các phân số thập phân.
- Nhận biết đợc hỗn số và biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số; Biết đọc,
viết hỗn số; biết chuyển một hỗn số thành một phân số.
2. Số thập phân, các phép tính với số thập phân.
- Biết nhận dạng số thập phân; biết số thập phân gồm phần nguyên và phần thập
phân; biết đọc và viết số thập phân; biết viết số thập phân khi biết số đon vị của
mỗi hàng trong phần nguyên, phần thập phân, biết số đo đại lợng có thể viết dới
dạng phân số thập phân thì viết đợc dới dạng số thập phân và ngợc lại.
- Biết cách so sánh hai số thập phân (thuộc quy tắc và biết cách vận dụng để so
sánh các số thập phân); biết sắp xếp một nhóm các số thập phân theo thứ tự từ bé
đến lớn hoặc ngợc lại.
- Biết cộng, trừ các số thập phân có đến 3 chữ số ở phần thập phân, có nhớ không
quá hai lợt; biết tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng các số thập
phân và sử dụng trong thực hành tính, biết tính giá trị của các biểu thức có không
quá 3 dấu phép tính cộng, trừ, có hoặc không có dấu ngoặc; biết tìm 1 thành phần
cha biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- biết thực hiện phép nhân có tích là số tự nhiên, số thập phân có không quá 3 chữ
số ở phần thập phân, trong một số trờng hợp:
+ Nhân một số thập phân với một số tự nhiên có không quá 2 chữ số, mỗi lợt nhân
có nhớ không quá 2 lần.
+ Nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân, mỗi lợt nhân có nhớ không quá 2 lần.
- Biết nhân nhẩm 1 số thập phân với 10; 100; 1000; ... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ...
biết tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân, nhân 1 tổng với 1 số và
sử dụng trong thực hành tính.
- Biết thực hiện phép chia, thơng là số tự nhiên hoặc số thập phân có không quá 3
chữ số ở phần thập phân, trong một số trờng hợp:
+ Chia số thập phân cho số tự nhiên.
+ Chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập phân.
+ Chia số tự nhiên cho số thập phân.
+ Chia số thập phân cho số thập phân.
- Biết chia nhẩm 1 số thập phân với 10; 100; 1000; ... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001; ...
biết tính giá trị của các biểu thức số thập phân có đến 3 dấu phép tính; biết tìm
một thành phần cha biết có phép nhân hoặc phép chia với số thập phân.
- Nhận biết đợc tỉ số phần trăm của hai đại lợng cùng loại. Biết đọc, viết tỉ số phần
trăm; biết viết 1 số phân số thành tỉ số phần trăm và tỉ số phần trăm thành phân số.
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các tỉ số phần trăm; nhân tỉ số phần trăm với 1
số tự nhiên, chia tỉ số phần trăm cho 1 số tự nhiên khác 0. Biết tìm tỉ số phần trăm
của 2 số, tìm giá trị 1 tỉ số phần trăm của một số, tìm 1 số biết giá trị 1 tỉ số phần
trăm của số đó.
3. Yếu tố thống kê.
- Nhận biết về biểu đồ hình quạt và ý nghĩa thực tế của nó.
1
Ti liu BDTX nm 2009
- Biết thu thập và xử lý một số thông tin đơn giản từ một biểu đồ hình quạt.
II. Đại lợng và đo đại lợng
- Biết tên gọi kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.
+ Từ số đo có 1 tên đơn vị sang số đo có 1 tên đơn vị khác.
+ Từ số đo có 2 tên đơn vị sang số đo có 1 tên đơn vị và ngợc lại.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo độ dài và vận dụng trong giải quyết 1 số
tình huống thực tế.
- Biết tên gọi kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lợng trong bảng đơn vị
đo khối lợng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng.
+ Từ số đo có 1 tên đơn vị sang số đo có 1 tên đơn vị khác.
+ Từ số đo có 2 tên đơn vị sang số đo có 1 tên đơn vị và ngợc lại.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lợng và vận dụng trong giải quyết 1
số tình huống thực tế.
- Biết dam
2
, hm
2
, mm
2
là những đơn vị đo diện tích; ha là đơn vị đo diện tích ruộng
đất; biết đọc, viết các số đo diện tích theo những đơn vị đo đã học.
- Biết tên gọi kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị
đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
+ Từ số đo có 1 tên đơn vị sang số đo có 1 tên đơn vị khác.
+ Từ số đo có 2 tên đơn vị sang số đo có 1 tên đơn vị và ngợc lại.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo diện tích.
- Biết cm
3
, dm
3
, m
3
là những đơn vị đo thể tích; biết đọc viết các số đo thể tích
theo những đơn vị đo đã học.
- Biết mối quan hệ giữa cm
3
và dm
3
, dm
3
và cm
3
, m
3
và cm
3
.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo thể tích trong các trờng hợp đơn giản.
- Biết mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thời gian thông dụng.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian.
- Biết cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo thời gian (có đến 2 đơn vị)
- Biết cách thực hiện phép nhân, phép chia các số đo thời gian (có đến 2 tên đơn
vị) với 1 số tự nhiên khác 0.
- Bớc đầu nhận biết đợc vận tốc của 1 chuyển động; tên gọi, kí hiệu của 1 số đơn
vị đo vận tốc( km/giờ, m/phút, m/giây)
III. Các yếu tố hình học:
- Nhận biết đợc các dạng hình tam giác: có 3 góc nhọn , có một góc tù và hai góc
nhọn, có một góc vuông và 2 góc nhọn; biết cách tình diện tích của hình tam giác.
- Nhận biết đợc hình thang và một số đặc điểm của nó; biết cách tính diện tích của
hình thang.
- Biết cách tính chu vi và diện tích của hình tròn .
- Nhận biết đợc hình hộp chữ nhật, hình lập phơng và một số đặc điểm của nó; biết
cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập
phơng; biết cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.
- Nhận biết đợc hình trụ, hình cầu.
IV. Giải bài toán có lời văn:
- Biết giải và trình bày giải các bài toán có đến bốn bớc tính trong đó có các bài
toán về: quan hệ tỉ số, tỉ số phần trăm, chuyển động đều, có nội dung hình học.
2