Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 2 CỰC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.9 KB, 6 trang )

ĐỀ 1 – KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TOÁN 2
1. Viết số:
a. Bốn mươi tám ki-lô-gam: ǮǮǮ
b. Năm mươi hai lít:

ǮǮǮ

c. Số bé nhất có hai chữ số: ǮǮǮ
d. Số lớn nhất có một chữ số:

ǮǮǮ

2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
8 + 5 ǮǮ 9 + 6

10 + 4 ǮǮ 7 + 6

3. Đặt tính rồi tính:
47 + 36

68 – 28

59 + 7

87 – 66

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǰǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
4. Những hình nào sau đây là hình tứ giác?


a)

b)

Hình a và hình c

c)

Hình a và hình d

Hình a và hình b

5. Số?
a.
9

+8

d)

+5


b.
18

-6

+ 20


6. Một cửa hàng buổi sáng bán 48 kg đường. Buổi chiều cửa hàng bán ít hơn
buổi sáng 7 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lôgam đường?

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǰǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ĐỀ 2 – KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – TOÁN 2
Câu 1:
a. Tính nhẩm:
5+6+8=

ǮǮ

14 + 6 + 11 =

50 + 30 =

ǮǮ

ǮǮ

7+4+2=

ǮǮ

b. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
68 + 6


78 + 9

25 + 46

37 + 24

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǰǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 2: Khoanh vào đáp án đúng cho mỗi câu sau:
a. 50 cm = ǮǮ dm
A. 5

B. 10

C. 15

B. 15

C. 2

B. 11

C. 12

b. 7dm + 8dm = ǮǮ dm
A. 78
c. Số bé nhất có 2 chữ số là:

A. 10
d. Số liền trước của 89 là:


A. 88

B. 90

C. 100

Câu 3: Điền dấu >, < , =
47 + 18 ǮǮ 65 + 8

35 + 7 ǮǮ 16 + 25

Câu 4: Thùng thứ nhất có 16l dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 2l dầu.
Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǰǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Câu 5: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình sau để được: 1 hình chữ nhật và 1 hình
tam giác

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǰǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ



ĐỀ 03 – KIỂM TRA GIỮA KÌ I – LỚP 2
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu?
A. 100

B. 90

C. 34

D. 44

Câu 2: Số hạng thứ nhất là 18, số hạng thứ hai là 29 thì tổng sẽ là bao nhiêu?
A. 47

B. 37

C. 57

D. 56

Câu 3: Kết quả của phép tính 15kg – 10kg + 7 kg là bao nhiêu?
A. 10kg

B. 11kg

C. 12kg

D. 13kg


Câu 4: Kết quả của phép tính 12 + 30 + 58 là bao nhiêu?
A. 70

B. 80

C. 90

D. 100

II. Tự luận:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2đ)
35
+

12

24

+

46

+

+

5

8


17

24

40

92

41

60

Bài 2: Tính
5+6=Ǯ

7+8=

Ǯ

4+8=

Ǯ

9+3=Ǯ

6+5=Ǯ

8+7=

Ǯ


8+4=Ǯ

3+9=Ǯ


Bài 3: Đặt tính rồi tính
15 + 9

26 +18

8 + 67

58 + 12

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǰǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4: Trong hình bên:

a. Có Ǯ hình tam giác.
b. Có Ǯ hình chữ nhật.
Bài 5: Hoa cân nặng 18 kg. Mai cân nặng hơn 3 kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki
lô gam?

ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǰǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ




×