ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
PHƯƠNG ÁN 2
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG TRÊN NỀN ĐẤT TỰ NHIÊN
BẢNG. Giá trị nội lực móng băng
Ntt
Mtt
Htt
Ntc
C1
C2
C3
188.7
629.00
377.40
31.2
46.80
78.00
64
64.00
76.80
Đáy
1195.1
785,52
51,2
Mtc
Htc
164.09
27.13
55.65
546.96
40.70
55.65
328.17
67.83
66.78
1039.22
683,06
44,522
I. THÔNG SỐ ĐẤT NỀN
- Tính móng đơn chịu đồng thời tải Ntt, Mtt và Htt.
- Ở đây ta giả sử đặt móng ở lớp đất thứ 2 là sét pha trang thái dẻo cứng, tại HK2
có:
+ Độ ẩm:
W = 21,4%.
+ Dung trọng tự nhiên:
γ = 18,85 (kN/m3).
+ Lực dính đơn vị:
C = 15,1 (kN/m2).
+ Góc ma sát trong:
φ = 14030’.
II . XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC SƠ BỘ MÓNG
- Chọn Bê tông làm móng B20 có Rb= 11,5 MPa
Rbt= 0,9 MPa
Eb = 27103 MPa
- Thép làm móng Thép CI ( ϕ 10 ) và CII ( ϕ > 10 )
RsI = 225 MPa ; RsII = 280 MPa
RswI = 175 MPa ; RswII = 225 MPa
Trang:
1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Es = 21104 MPa
- Tính đầu thừa của móng: La= Lb=1m
- Chiều dài móng băng: L = 1+4 +4+1= 10 m.
- Lấy b=1m ,chọn chiều sâu chôn móng Df =1,5m
Từ các số liệu của đề bài kết hợp với việc Tra bảng 14 TCVN 9362:2012
Với
ta có :
1.(.1.18,85+ .1,5.18,85+ .15,1)
= 140,23 ( kN/m2)
F ≥ = = 9,69 m2
Mà F =B.L => B ≥ = 0,969 m
Chọn B = 2m
-
Xác định kích thước cột:
. 1,2 = 0,066 (m2)
=
bc . lc = 0,25m . 0,3 m
Xác định chiều cao dầm móng:
= 0,6m
chọn chiều cao cánh móng 0,3m
-
III. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH NỀN CÒN LÀM VIỆC TRONG GIAI ĐOẠN
ĐÀN HỒI
Trang:
2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
- Tính lại với B = 2 m
1.(.2.18,85+ .1,5.18,85+ .15,1)
= 145,27(kN/m2)
m
27,13+40,7-67,83-164,09.4+328,17.4+55,65.0,6+55,65.0,6-66,78.0,6
= 683,06 KNm
> 0 ( Thỏa )
= 84,961
≤ 1,2 Rtc ≤ 174,32 ( Thỏa )
≤ Rtc 84,961 < 145,27( Thỏa)
Đảm bảo khả năng chịu lực của đất nền
IV. KIỂM TRA ĐỘ LÚN
Pgl =
KN/m2
Chia lớp phân tố thành từng đoạn nhỏ : = 0,25. 2= 0,5m
Kết quả thí nghiệm nén cấu kết
P (kN/m2 )
0
25
50
Trang:
100
3
200
400
800
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
e
Lớp
Phân
0.695
Điể
m
Z
z/b
0.675
K
(m)
0.659
0.635
0.607
0.572
0.532
e1i
σ gl
σ bt
Pli
P2i
KN/m2
KN/m2
KN/m2
KN/m2
56.69
28.275
32.99
87.60
0.6699
0.6410
0.0087
42.41
90.78
0.6639
0.6394
0.0073
51.84
92.25
0.6581
0.6387
0.0059
61.26
94.08
0.6536
0.6378
0.0048
70.69
97.50
0.6491
0.6362
0.0039
102.50
0.6445
0.6343
0.0031
108.34
0.6400
0.6327
0.0022
e2i
Si
(cm)
tố
0
0
0
1.000
1
0.5
0.25 0.927
52.53
37.7
1
0.5
0.25 0.927
52.53
37.7
2
1
0.5
0.780
44.22
47.125
2
1
0.5
0.780
44.22
47.125
3
1.5
0.75 0.646
36.62
56.55
3
1.5
0.75 0.646
36.62
56.55
1
2
3
4
4
2
1
0.512
29.02
65.975
1
0.512
29.02
65.975
4
2
5
2.5
1.25 0.434
24.60
75.4
5
2.5
1.25 0.434
24.60
75.4
6
3
1.5
0.356
20.18
84.825 80.11
6
3
1.5
0.356
20.18
84.825
7
3.5
1.75 0.307
17.42
5
6
7
94.25 89.54
Trang:
4
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
V. KIỂM TRA NỀN THEO CƯỜNG ĐỘ:
= ( + B.L.Df..n = (1039,22 + 2.10.1,5.22).1,15 = 1954,1KN
=..(
= = 1.1,01.1,029 =1,04
= = 3,7.1,04.1,176 = 4,526
== 10,1.1,03.1,035= 10,77
Tính dựa theo phụ lục E cảu TCVN 9362:2012
Ta có :
= b-2 = b – 2. = 2 -2. = 1,18 m
= l-2 = l – 2. = 10 -2. = 10 m
Chọn
=..(
= 1,18.10.(1,04.1,18.18,85+4,526.1,5.18,85+15,1.10,77)
=3685,38 KN
> = 1954,1KN ( thoả)
Trang:
5
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
VI. Tính toán chiều cao móng dựa vào điều xuyên thủng:
bb
Q
hb
1m
tt
pmax
(net)
b
Trang:
6
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Ta giả thiết chiều cao móng :
abv = 0,05 m; hc = 0,3 m; hd = 0,7 m → hm= 0,6 m;
bd = 0,35m
= 130,705
Pcx = .Rbt.[(bc + ho).ho] = .900.[(0,25 + 0,55).0,55] = 297(kN/m2) >
Chiều cao móng đã chọn là hợp lí
Trang:
7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
VI. Tính toán nội lực trong dầm móng bang (SAP2000):
-
Hệ số nền: C=
Độ cứng lò xo :
2
2
1
1
BIỂU ĐỒ MOMENT (KN.m)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT (KN)
Trang:
8
TABLE: Element Joint Forces - Frames
Frame
Text
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
Joint
Text
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
Q
KN
3.495
-3.495
10.596
-10.596
17.805
-17.805
25.124
-25.124
32.552
-32.552
40.089
-40.089
47.736
-47.736
55.492
-55.492
63.357
-63.357
71.332
-71.332
-109.285
109.285
-101.093
101.093
-92.794
92.794
-84.388
84.388
-75.874
75.874
-67.253
67.253
-58.525
58.525
-49.689
49.689
-40.747
40.747
-31.697
31.697
-22.54
22.54
-13.276
13.276
-3.905
3.905
5.574
-5.574
15.16
-15.16
M
KN.m
-7.276E-12
-0.3495
0.3495
-1.4091
1.4091
-3.1896
3.1896
-5.702
5.702
-8.9572
8.9572
-12.9661
12.9661
-17.7397
17.7397
-23.2889
23.2889
-29.6246
29.6246
-36.7578
67.96(gối A)
-57.0293
57.0293
-46.92
46.92
-37.6405
37.6405
-29.2017
29.2017
-21.6144
21.6144
-14.8891
14.8891
-9.0366
9.0366
-4.0677
4.0677
0.007
-0.007
3.1767
-3.1767
5.4307
-5.4307
6.7583
-6.7583
7.15(1-1)
-7.15:
Trang
6.5914
-6.5914
5.0754
FrameEl
em
Text
1-1
1-1
2-1
2-1
3-1
3-1
4-1
4-1
5-1
5-1
6-1
6-1
7-1
7-1
8-1
8-1
9-1
9-1
10-1
10-1
11-1
11-1
12-1
12-1
13-1
13-1
14-1
14-1
15-1
15-1
16-1
16-1
17-1
17-1
18-1
18-1
19-1
19-1
20-1
20-1
21-1
21-1
22-1
22-1
23-1
23-1
924-1
24-1
25-1
25-1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
VII. Tính toán cốt thép trong móng:
1) Tính thép theo phương cạnh ngắn :
52,5 KN.m
= = 3,79 cm2
Số cây thép trên 1m dài:
L=1000mm => => Chọn thép cấu tạo
2) Tính thép theo phương cạnh dài :
Xác định vị trí trục trung hòa:
Vậy trục trung hòa qua cánh cho tất cả trường hợp. Tính theo tiết diện chữ
nhật 350700 mm
Qmax ≤ ϕb 3γ b Rbt bho
Trang:
10
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Với
ϕb 3
= 0.6 đối với bê tông nặng
(Thỏa)
Vậy ta chọn chiều cao móng hợp lí để thỏa điều kiện cắt
1
3
6
5
4
2
a) Tính thép số 1: Dùng momen tại mặt cắt giữa nhịp
Trục trung hòa qua cánh tính theo tiết diện chữ nhật lớn b x h = 350 x 700 mm
Lấy a = 5 cm =>
- Chọn Bê tông làm móng B20 có Rb= 11,5 MPa,
Rbt= 0,9 MPa
Eb = 27103 MPa
- Thép làm móng Thép CI ( ϕ 10 ) và CII ( ϕ > 10 )
RsI = 225 MPa ; RsII = 280 MPa ;
RswI = 175 MPa ; RswII = 225 MPa
Es = 21104 MPa
Trang:
11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt:
Hàm lượng thép :
BẢNG TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 1:
MẶT
MOMEN
CẮT
T
Chọn thép
Hàm
lượng
(%)
(kN.m)
1-1
7.15
0.005
0.0047
1.13
0.049
2-2
5.6
0.004
0.0037
0.88
0.039
Thép tại mặt cắt giữa nhịp có < 0,05% nên chọn theo cấu tạo 2φ12.
b) Tính thép số 2: Dùng momen tại mặt cắt Cột A, B, C
Tính toán theo tiết diện chữ nhật b x h = 350 x 700 mm
Lấy a = 50mm =>
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt:
Trang:
12
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Hàm lượng thép :
BẢNG TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 2:
Gối
MOMEN
Chọn thép
Hàm
T
lượng
(%)
(kN.m)
A
67.96
0.044 0.0454
10.92
B
442.51
0.289 0.3506
84.23
C
156.96
0.103 0.1084
26.05
3φ22
4φ22+4φ20
c) Tính thép số 3 ( cốt đai và cốt xiên ) :
Từ biểu đồ nội lực ta thấy
Kiểm tra điều kiện khống chế: chọn h= 700 mm
Lấy a = 50 mm =>
Qmax ≤ ϕb 3γ b Rbt bho
Với
= 0.6 đối với bê tông nặng
(Thỏa)
Vậy bê tông đủ điều kiện chống cắt cho dầm
Trang:
13
0.480
3.703
Thép tại gối B quá lớn không thể chọn thép
ϕb 3
11.4
27,76
1.145
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Tính bước cốt đai theo cấu tạo:
Vậy chọn: .cốt đai gần gối là φ8s200 số nhánh n = 2 bố trí đoạn L/4=1m đoạn đầu
dầm.
.cốt đai giữa nhịp là φ8s500 số nhánh n = 2
Khả năng chống cắt của cốt đai và bê tông:
Vậy cốt đai đủ khả năng chịu cắt không cần tới cốt xiên.
d) Tính và bố trí thép số 5 theo cấu tạo 12a200
e) chọn cốt giá 2
NHẬN XÉT:
Với hồ sơ địa chất và tải trọng công trình đã cho, ta có thể kết luận với phương
án móng băng khó tính toán số lượng thép và tốn kém hơn móng đơn. Chọn
phương án móng đơn là hợp lí.
Trang:
14
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
-
Hình ảnh:
Trang:
15
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
Trang:
16