Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Kế toán nghiệp vụ chi phí thành lập công ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.33 KB, 26 trang )

Ch­¬ng­2
KÕ­to¸n­nghiÖp­vô­
thµnh­lËp­c«ng­ty


Kết cấu









Các quy định kinh tế pháp lý chung về
thành lập công ty
Kế toán chi phí thành lập công ty
Kế toán góp vốn thành lập công ty hợp
danh
Kế toán góp vốn thành lập công ty
TNHH
Kế toán góp vốn thành lập công ty cổ
phần


quy ®Þnh kinh tÕ ph¸p lý vÒ thµnh
lËp c«ng ty (quy tr×nh thµnh lËp)









Bước 1: Thỏa thuận thµnh lập c«ng ty (Tên
cty,
hình thức tổ chức cty; lĩnh vực
hoạt
động, ngành nghề kinh doanh; số
vốn điều
lệ và vốn góp theo cam kết
của từng thành
viên; dự kiến cơ cấu tổ
chức quản lý; phân
công thực hiện kế
hoạch thành lập cty,...
Bước 2. Điều tra, nghiên cứu thị trường
Bước 3. Xây dựng phương án kinh doanh
Bước 4. Soạn thảo vµ th«ng qua điều lệ
c«ng ty
Bước 5. Xin giấy phÐp kinh doanh


Thủ tục thành lập công ty




Đơn đăng ký kinh doanh

Điều lệ công ty
Danh sách thành viên hoặc cổ đông
sáng lập


Kế toán chi phí thành lập công ty

-


-

Đặc điểm chi phí thành lập công ty
Phát sinh trớc khi có quyết định thành
lập
Liên quan đến việc khai sinh công ty
Do các thành viên sáng lập ứng trớc
Nội dung chi phí thành lập công ty:
Nghiên cứu, thăm dò thị trờng
Lập và thẩm định dự toán đầu t
T vấn pháp luật
Lệ phí xin giấy phép


Kế toán chi phí thành lập công ty


Chứng từ kế toán:

-


Chứng từ ban đầu do các sáng lập viên chi
hộ gửi đến
Bảng kê chi phí thành lập theo từng
thành viên

-


Kế toán chi phí thành lập công ty


Phơng pháp kế toán:

-

Tập hợp chi phí thành lập:
Nợ TK 241 Chi phí thành lập dn
Có TK 338 - Phải trả thành viên sáng lập
Phân bổ chi phí thành lập dn:
Nợ TK 642, 242
Có TK 241 - Chi phí thành lập dn
Thanh toán chi phí thành lập dn cho sáng lập
viên:
Nợ TK 338 Phải trả thành viên sáng lập
Có TK 111, 112
Chuyển các khoản nợ trên thành vốn góp của
sáng lập viên:
Nợ TK 338 Phải trả thành viên sáng lập
Có TK 4111 Vốn đầu t của chủ sở hữu


-

-

-


Kế toán góp vốn thành lập công ty hợp
danh


Thủ tục chứng từ:

-

Thành lập hội đồng giao nhận:
+ Nếu góp bằng tiền: lập phiếu thu
+ Nếu góp bằng hiện vật: đánh giá, lập
biên bản giao nhận



Tài khoản sử dụng: TK 4111- Vốn đầu t
của CSH


Kế toán góp vốn thành lập công ty hợp
danh
411 (4111)

Vốn đầu t của chủ sở hữu

SDưĐK:ưưxxx
Vốn góp

Vốn góp

SDưCK:ưưxxx


KÕ to¸n gãp vèn thµnh lËp c«ng ty hîp
danh



Ph¬ng ph¸p kÕ to¸n:
Nợ TK 152, 153, 156...
Nợ TK 111, 112...
Nợ TK 211...
Cã TK 411 (4111)


Kế toán góp vốn thành lập công ty
Trách nhiệm hữu hạn



Thủ tục chứng từ:
Tài khoản sử dụng: TK 411 - Nguồn vốn
kinh doanh

- 4111: Vốn đầu t của chủ sở hữu
- 4118: Vốn khác Vốn cam kết


KÕ to¸n gãp vèn thµnh lËp c«ng ty
Tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n
TK 4118 Vèn kh¸c – Vèn cam kÕt

SD­§K:­­xxx
ChuyÓn thµnh
vèn CSH

Vèn cam
kÕt gãp

SD­CK:­­xxx


Kế toán góp vốn thành lập công ty
Trách nhiệm hữu hạn
4111- Vốn đầu t của chủ sở hữu

SDưĐK:ưưxxx
Vốn CSH

Vốn CSH

SDưCK:ưưxxx



Kế toán góp vốn thành lập công ty
Trách nhiệm hữu hạn


Phơng pháp kế toán:

-

Vốn các thành viên đăng ký:
Nợ TK 138: Phải thu thành viên góp vốn
Có TK 4118: chi tiết thành viên góp vốn
Khi các thành viên góp vốn bằng tài sản:
Nợ TK 111,112,152,156,211
Có TK 138
Tiền lãi phải thu của thành viên chậm góp:
Nợ TK 138
Có TK 515
Tiền phạt phải thu của thành viên chậm góp:
Nợ TK 138
Có TK 711
Kết chuyển vốn góp khi quá trình góp vốn kết thúc:
Nợ TK 4118
Có TK 4111

-

-

-


-


Kế toán góp vốn thành lập công ty cổ
phần (một số kháI niệm)


Cổ phiếu: là loại chứng khoán dới dạng

chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ do công ty
cổ phần phát hành xác nhận quyền sở hữu
một hoặc một số cổ phần của công ty đó,


Phân loại cổ phiếu theo hình thức:
- Cổ phiếu ghi tên
- Cổ phiếu không ghi tên



Nội dung cổ phiếu:
-

Tên công ty, trụ sở công ty
Tên cổ đông (nếu là cổ phiếu ghi tên)
Loại cổ phần
Mệnh giá cổ phần
Giá trị cổ phiếu
Ngày phát hành



Kế toán góp vốn thành lập công ty cổ
phần (một số kháI niệm)



Cổ phần phổ thông (Common shares):
Cổ phần u đãi (Preferred shares):
-

Cổ
Cổ
Cổ
Cổ
Cổ
.

phần
phần
phần
phần
phần

u
u
u
u
u

đãi

đãi
đãi
đãi
đãi

biểu quyết
cổ tức
hoàn lại
có khả năng chuyển đổi
kết hợp


Kế toán góp vốn thành lập công ty cổ
phần (một số kháI niệm)


Xác định giá trị cổ phần:
- Mệnh giá cổ phần: là giá trị danh nghĩa
của mỗi cổ phần đợc ghi trên cổ phiếu
- Giá trị kế toán của cổ phần: là giá trị
của phần vốn chủ sở hữu thể hiện trên
mỗi cổ phần

- Giá thị trờng của cổ phần: là giá mà cổ
phần đợc mua bán trên thị trờng trong các
phiên giao dịch


Kế toán góp vốn thành lập công ty cổ
phần (phơng pháp kế toán)



Tài khoản sử dụng:
TK 4111 Vốn đầu t của chủ sở hữu:ư
phảnưánhưcácưkhoảnưvốnưgópưcủaưcácưCSHư
(ghiưtheoưmệnhưgiá)
TK 4112 "Thặng d vốn cổ phần:ưphảnư
ánhưphầnưchênhưlệchưgiữaưgiáưphátưhànhưvàư
mệnhưgiá;ưgiữaưgiáưtáiưphátưhànhưvàưgiáưmuaư
lại
- TK 4118 Vốn khác Chi tiết Vn cổ
phần đăng kí mua: phản ánh số vốn
các cổ đông đã đăng kí
mua khi công
ty cổ phần phát hành (ghi theo giá
phát hành)
-


Kế toán góp vốn thành lập công ty
phần (phơng pháp kế toán)

cổ

TK 419 cổ phiếu quỹ

SDưĐK:ưưxxx
Gtt cổ phần ngân
Gtt cổ phần mua lại
quỹ tái phát hành

hoặc hủy bỏ

SDưCK:ưưxxx


Kế toán góp vốn thành lập công ty
cổ phần (phơng pháp kế toán)


Phơng thức phát hành riêng:

-

Nhận tiền ký quỹ:
Nợ TK 112 tài khoản phong toả
Có TK 338 ct tiền ký quỹ cuả cổ
đông
Khi phân phối cổ phần cho cổ đông:
Nợ TK 138 phải thu cổ đông: giá thực
tế
Có TK 4118 vốn đăng ký: giá phát
hành

-


Kế toán góp vốn thành lập công ty
cổ phần (phơng pháp kế toán)
-


-

-

Khi bù trừ tiền đặt cọc của cổ đông để
mua cổ phiếu:
Nợ TK 338 tiền ký quỹ của cổ đông
Có TK 138 phải thu cổ đông
Khi cổ đông thanh toán số tiền còn thiếu:
Nợ TK 111,112,
Có TK 138
Thanh toán tiền đặt cọc thừa:
Nợ TK 338
Có TK 112 tài khoản phong toả


Kế toán góp vốn thành lập công ty
cổ phần (phơng pháp kế toán)
-

-

Khi kết thúc đợt phát hành, chuyển tiền
từ tài khoản phong toả sang tài khoản
thanh toán
Nợ TK 112
Có TK 112 tài khoản phong toả
Kết chuyển nguồn vốn:
NợưTKư4118ưưgiáưphátưhành
Nợư/ưCóưTKư4112ưưchênhưlệchư

CóưTKư4111ư-ưMG


Kế toán góp vốn thành lập công ty
cổ phần (phơng pháp kế toán)


-

-

Lu ý: trờng hợp gọi vốn
nhiều lần, cổ đông bỏ góp
Thu hồi cổ phần của cổ đông bỏ góp và trả lại số
vốn cổ đông bỏ góp đã góp:
Nợ TK 4111 MG
Nợ hoặc Có TK 4112
Có TK 338 ctiết cổ đông bỏ góp
Ghi giảm số vốn cam kết góp của cổ đông bỏ
góp:
Nợ TK 4118 Giá phát hành
Có TK 138


Kế toán góp vốn thành lập công ty
cổ phần (phơng pháp kế toán)
-

-


-

-

Tái phát hành số cổ phần của cổ đông bỏ góp:
Nợ TK 111,112
Nợ / Có TK 4112: chênh lệch
Có TK 4111 - MG
Chi phí tái phát hành cổ phần
Nợ TK 338 ctiết cổ đông bỏ góp
Có TK 111,112
Tiền phạt cổ đông bỏ góp:
Nợ TK 338 ctiết cổ đông bỏ góp
Có TK 711
Thanh toán tiền cho cổ đông bỏ góp:
Nợ TK 338 ctiết cổ đông bỏ góp
Có TK 111,112


Kế toán góp vốn thành lập công ty
cổ phần (phơng pháp kế toán)


Phơng thức phát hành qua tổ chức bao tiêu

-

Phản ánh sổ tiền phải thu từ công ty bao tiêu:
Nợ TK 138 phải thu của cty bao tiêu: giá bán
Nợ / Có TK 4112 chênh lệch

Có TK 4111 mệnh giá
Khi công ty bao tiêu chuyển tiền bán cổ phần:
Nợ TK 111,112
Có TK 138 phảI thu của cty bao tiêu
Chi phí phát hành phải trả cho cty bao tiêu và chi
phí khác lquan
Nợ TK 635 chi phí tài chính
Có TK 138,111,112
Trờng hợp cổ phần phát hành không hết theo cam
kết, ghi giảm số lợng cổ phần phát hành

-

-

-


×