Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DE la1 KST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.27 KB, 13 trang )

Question Type

Questions

Multiple Choice

Question: Các hormon sau tăng tác dụng lên sự thoái hóa lipid (không enter chỉ

cách ra cho rộng)
4.glucagon
5.acth
đúng

1.insulin
2. Prostaglandin
(vẫn không enter chỉ sử dụng cách)

Choices:

A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 3,4,5@
D. 1,3,5
E. 1,4,5

Multiple Choice

Question:

Bệnh KST cơ hội do giun thường gặp do:
Choices:



A. Ascarisde lumbricoides
B. Strongyloides sterocalis@
C. Ankylostoma duodenal
D. Ankylostoma braziliensis
E. Trichuris trichura

3. Adrenalin
Chọn tập hợp


Multiple Choice

Question:

Bệnh ký sinh trùng nào sau đây có tính phổ biến theo vùng địa lý ở Việt Nam:
Choices:

A. Giun đũa
B. Nấm Candida
C. Sốt rét@
D. Giun kim
E. Pneumocystis carinii

Multiple Choice

Question:

Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lá đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:
Choices:


A. Sán máng (Schistosoma)@
B. Sán lá gan bé (Clonorchis sinnensis)
C. Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)
D. Sán lá ruột ( Fasciolopsis buski)
E. Sán lá phổi ( Paragonimus westermani)

Multiple Choice

Question:

Sán lá gan lớn và sán lá gan bé có cách phòng bệnh giống nhau:
Choices:

A. Đúng
B. Sai@

Multiple Choice

Question:

Bệnh kí sinh trùng nào sau đây có tính nghề nghiệp:
Choices:

A. Lỵ amip
B. Bệnh sốt rét
C. Bệnh nấm móng do Candida@
D. Viêm phổi do Pneumocystis carinii
E. Sán lá gan



Multiple Choice

Question:

Hình thể của nấm nhị độ trong môi trường nuôi cấy có thể là:
Choices:

A. Nấm men
B. Nấm sợi
C. Nấm có sợi giả
D. Nấm sợi có bào tử đốt
E. Nấm men hoặc sợi tùy theo điều kiện nuôi cấy@

Multiple Choice

Question:

Những KST nào sau đây lây nhiễm qua da:
Choices:

A. Trichuiris trichura (Giun tóc), Strongyloides stercoralis (Giun lươn)
B. Necator americanus (Giun mỏ), Trichuiris trichura (Giun tóc)
C. Trichobilharzia (Sán máng vịt), Necator americanus (Giun mỏ)@
D. Ascarid lumbricoides (Giun đũa), Acylostoma duodenale (Giun móc)
E. Strongyloides stercoralis (Giun lươn), Ascarid lumbricoides (Giun đũa)

Multiple Choice

Question:


Loại KST nào sau đây không có giai đoạn ở ngoại cảnh:
Choices:

A. Trichuiris trichura
B. Toxoplasma gondii
C. Plasmodium falciparum@
D. Ascarid lumbricoides
E. Fasciola hepatica

Multiple Choice

Question:

Bệnh do vi nấm nào sau đây lây nhiễm qua đường hô hấp:
Choices:

A. Cryptococcus sp, Aspergillus sp@
B. Trichophyton sp, Microsporum sp
C. Candida sp, Aspergillus sp
D. Trichophyton sp, Candida sp
E. Aspergillus sp, Microsporum sp


Multiple Choice

Question:

Nhiễm KST nào sau đây phụ thuộc vào vệ sinh môi trường:
Choices:


A. Sốt rét@
B. Ghẻ do Sarcoptes scabiei
C. Sán lá gan lớn
D. Sán dây bò
E. Giun xoắn

Multiple Choice

Question:

Nếu người ăn phải thịt động vật có chứa nang giả của Toxoplasma gondii,
người sẽ là vật chủ:
Choices:

A. Chính
B. Phụ@
C. Trung gian
D. Môi giới truyền bệnh
E. Vecteur truyền bệnh
Multiple Choice

Question:

Nhiễm loại KST nào sau đây làm bạch cầu toan tính trong máu tăng cao nhất:
Choices:

A. Giun đũa
B. Sán dây bò
C. Sán dây lợn

D. Sán lá gan lớn@
E. Sán lá gan bé

Multiple Choice

Question:

Bệnh KST nào sau đây thuộc về vệ sinh ăn uống:
Choices:

A. Bệnh amip E.histolytica@
B. Bệnh Pneumocystis carinii
C. Bệnh sốt rét
D. Bệnh do T. vaginalis
E. Bệnh sán lá phổi


Multiple Choice

Question:

Biện pháp nào sau đây là biện pháp diệt muỗi phòng bệnh sốt rét:
Choices:

A. Ngủ màn
B. Dùng hương xua muỗi
C. Dùng diethyl toluamide xua côn trùng
D. Phun hóa chất permethrin@
E. Uống thuốc phòng sốt rét


Multiple Choice

Question:

Biện pháp nào sau đây là biện pháp sinh học trong phòng chống động vật chân
đốt:
Choices:

A. Lấp ao tù nước đọng để muỗi không có nơi sinh sản
B. Dùng chất “gel de silic” để làm mất nước ở côn trùng
C. Dùng bọ gậy của Toxorhynchites để ăn bọ gậy Anophelles@
D. Dùng diethyl toluamide xua côn trùng
E. Dùng hóa chất apholate để vô sinh con côn trùng đực
Multiple Choice

Question:

Bệnh KST nào sau đây phụ thuộc vào tập quán ăn uống:
Choices:

A. Giun đũa
B. Sốt rét
C. Sán lá gan nhỏ@
D. Sán máng S. hematobium
E. Lỵ amip E.histolytica

Multiple Choice

Question:


Vi rút nào sau đây có ái tính với tổ chức dưới da và mạch bạch huyết:
Choices:

A. Cryptococcus neoformann
B. Sporothrix schenskii@
C. Histoplasma capsulatum
D. Microsporum
E. Candida


Multiple Choice

Question:

Tình trạng bệnh lý nào sau đây dễ mắc KST cơ hội:
Choices:

A. Dùng corticoid dài ngày
B. Dùng kháng sinh dài ngày
C. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)@
D. Tiểu đường
E. Suy dinh dưỡng

Multiple Choice

Question:

Vi nấm nào sau đây gây bệnh vảy rồng:
Choices:


A. Trichophyton verucosum
B. Microsporum canis
C. Microsporum gypseum
D. Epidermophuton floccosum
E. Trichophyton concentricum@

Multiple Choice

Question:

Xét nghiệm phân tìm Giardia lamblia thường chỉ thấy thể kén do:
Choices:

A. Thể hoạt dộng dễ chết khi ra ngoài môi trường@
B. Thể gây bệnh là thể kén
C. G. lamblia thường kí sinh ở tá tràng, hổng tràng
D. G. lamblia thường kí sinh ở hổng tràng, hồi tràng
E. Thể hoạt động chỉ quan sát được trong môi trường nuôi cấy thích hợp

Multiple Choice

Question:

Choices:


Multiple Choice

Question:


Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:


Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:


Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:


Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice


Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:


Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice


Question:

Choices:


Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:



Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:


Multiple Choice

Question:


Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:

Multiple Choice

Question:

Choices:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×