Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tri de 68 100 kst08 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.95 KB, 6 trang )

Please follow the template to enter your questions and answers,and kindly look through several tips
before you start the work.
1.
Please do not modify the characters in the grey area.
2.
Please fill the question type exactly as the example if you want to add more questions.
Question Type

Questions

Multiple Choice

Question:
Loại côn trùng nào sau đây có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người sang
người:
Choices:
A. Xenopsylla cheopis
B. Xenopsylla brasiliensis
C. Xenopsylla astia
D. Pulex irritans @
E. Peliculus
Question:
Sán dây lợn nguy hiểm hơn sán dây bò do:
Choices:
A. Sán dây lợn lấy nhiều thức ăn hơn sán dây bò
B. Sán dây lợn có chu kỳ tự nhiễm có thể đưa đến bệnh ấu trùng lợn ở người
@
C. Sán dây lợn thường gây tắc ruột
D. Sán dây lợn thường gây ngộ độc cho ký chủ
E. Sán dây lợn có nhiều móc gây thương tích cho niêm mạc ruột
Question:


Người bị nhiễm Clorochis sinensis do ăn
Choices:
A. Thịt bò tái
B. Nem thịt lợn
C. Gỏi cá giếc @
D. Cua đá nướng chưa chín
E. Rau sống

Multiple Choice

Multiple Choice

Multiple Choice

Question:
Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là:
Choices:
A. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá
B. Nông trường mía, cao su @
C. Các thành phố đô thị
D. Cư dân sống vùng sông nước
E. Tỉ lệ nhiễm cao ở tất cả các tỉnh thành

Multiple Choice

Question:
Người bị nhiễm ấu trùng sán lợn qua:
Choices:
A. Đường ăn uống
B. Tiếp xúc qua da, niêm mạc

C. Tự nhiễm
D. Câu A và B đúng @
E. Câu A và C đúng


Multiple Choice

Question:
Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm Necator americanus :
Choices:
A. Không có công trình vệ sinh hiện đại
B. Thói quen đi chân đất của người dân @
C. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao
D. Vùng đất sét cứng
E. Thói quen ăn uống

Multiple Choice

Question:
Thiếu máu ở bệnh nhân nhiếm giun móc chủ yếu là do:
Choices:
A. Giun móc hút máu
B. Giun móc làm chảy máu do chất chống đông
C. Do độc tố giun móc
D. Do giun lấy dưỡng chất
E. Do ức chế tủy xương @

Multiple Choice

Question:

Động vật chân đốt có đặc điểm biến thái không hoàn toàn là những động vật
chân đốt có …(1)… và …(2)… có hình thái …(3)…:
Choices:
A. (1) ấu trùng; (2) con trưởng thành; (3) gần giống nhau @
B. (1) ấu trùng; (2) trứng; (3) gần giống nhau
C. (1) ấu trùng; (2) con trưởng thành; (3) khác nhau
D. (1) trứng; (2) con trưởng thành; (3) khác nhau
E. (1) ấu trùng; (2) trứng; (3) khác nhau

Multiple Choice

Question:
Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh có xu hướng đi lên cao.
Choices:
A. Đúng @
B. Sai

Multiple Choice

Question:
Thời gian từ khi ăn phải nang ấu trùng sán dây bò đến khi phát triển thành con
trưởng thành trong ruột non là:
Choices:
A. 3-4 tuần
B. 6-8 tuần
C. 10-12 tuần @
D. 15-18 tuần
E. 20-22 tuần
Question:
Chu kỳ tự nhiễm có thể gặp ở loại ký sinh trùng nào sau đây:

Choices:
A. Sán dây
B. Giun lươn
C. Giun kim
D. Câu B và C đúng @
E. Câu A, B, C đúng

Multiple Choice


Multiple Choice

Question:
Tên kỹ thuật xét nghiệm để tìm trứng giun kim:
Choices:
A. Willis
B. Kato
C. Baerman
D. Graham @
E. Formalin ether

Multiple Choice

Question:
Xét nghiệm phân thường ko tìm đc trứng của loài giun nào sau đây:
Choices:
A. Giun đũa
B. Giun lươn @
C. Giun móc
D. Giun mỏ

E. Giun tóc

Multiple Choice

Question:
Trứng sán lá ruột sau khi bài tiết ra khỏi cơ thể người phát triển thành ấu trùng
lông khi gặp môi trường thích hợp nào sau đây:
Choices:
A. Đất xốp, nhiều khí O2
B. Đất cát, nhiều khí O2
C. Nước ngọt (sông ao hồ) @
D. Nước biển
E. Nước lợ đầm phá

Multiple Choice

Question:
Xét nghiệm phân không chẩn đoán đc bệnh do KST nào sau đây:
Choices:
A. Giun đũa
B. Giun lươn
C. Giun chỉ @
D. Giun tóc
E. Giun móc

Multiple Choice

Question:
Biểu hiện lâm sàng phổ biến của bệnh sán là phổi :
Choices:

A. Ho ra máu
B. Ho ra đàm có màu rỉ sắt @
C. Ho khan
D. Ho ra máu tươi, sốt buổi chiều
E. Ho ra máu tươi, sụt cân nhanh chóng

Multiple Choice

Question:
Đơn bào nào di chuyển bằng lông:
Choices:
A. Entanmoeba coli
B. Entanmoeba histolytica
C. Balantidium coli @
D. Giardia lamblia
E. Plasmodium sp


Multiple Choice

Question:
Hóa chất cần thiết nhất của xét nghiệm nấm trực tiếp là:
Choices:
A. Nước cất
B. Nước muối sinh lý
C. KOH 20% @
D. Dung dịch LPCB
E. Mực tàu

Multiple Choice


Question:
Mentronidazole có tác dụng trên các loại ký sinh trùng nào sau đây:
Choices:
A. Entamoeba histolytica, Giardia lamblia và Trichomonas vaginalis @
B. Entamoeba histolytica
C. Giardia lamblia
D. Trichomonas vaginalis
E. Entamoeba histolytica, Giardia lamblia

Multiple Choice

Question:
Các đặc điểm sau về bệnh amip lỵ là đúng, ngoại trừ:
Choices:
A. Đau vùng quanh rốn @
B. Đi cầu 10-20 lần/ngày
C. Thường ko sốt hoặc sốt nhẹ
D. Không có dấu mất nước hoặc có nhẹ
E. Bệnh khởi phát lẻ tẻ

Multiple Choice

Question:
Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em :
Choices:
A. Ấu trùng chui qua da
B. Uống nước lã
C. Nhiễm trùng giun qua áo quần, chăn chiếu, đồ chơi @
D. Ăn rau quả sống

E. Ăn thịt lợn sống

Multiple Choice

Question:
Để chẩn đoán bệnh nhân bị tiêu chảy do G.lamblia, khi xét nghiệm phân tìm
thấy:
Choices:
A. Thể hoạt động với số lượng ít và có rối loạn tiêu hóa
B. Thể hoạt động với số lượng nhiều và có rối loạn tiêu hóa
C. Thể bào nang và thể hoạt động @
D. Thể bào nang số lượng lớn và có rối loạn tiêu hóa
E. Các câu trên đều đúng

Multiple Choice

Question:
Vi nấm Candida albicans sống:
Choices:
A. Ngoại hoại sinh trong ruột người
B. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loại động vật
C. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài chim
D. Nội hoại sinh trong ruột người và nhiều loài động vật @
E. Ngoại hoại sinh trong ruột người và nhiều loài động vật


Multiple Choice

Question:
Loại KST nào sau đây lây truyền bệnh do thể hoạt động:

Choices:
A. Entanmoeba histolytica
B. Giardia lamblia
C. Thichomonas vaginalis @
D. Câu A,B đúng
E. Câu A, B, C đúng

Multiple Choice

Question:
Giun tóc trưởng thành ký sinh ở:
Choices:
A. Ruột già @
B. Ruột non
C. Đường mật
D. Đường bạch huyết
E. Tá tràng

Multiple Choice

Question:
Loài muỗi nào sau đây và vector truyền bệnh Kala-azar:
Choices:
A. Aedes
B. Anopheles
C. Mansomi
D. Phlebotomus @
E. Culex

Multiple Choice


Question:
Trong bệnh phẩm lấy từ bệnh nhân, nấm nhị độ có thể có hình thái dạng nấm
men hay sợi:
Choices:
A. Đúng
B. Sai @

Multiple Choice

Question:
Về mặt hình thể nấm da là:
Choices:
A. Nấm men
B. Nấm sợi, phân nhánh, có vách ngăn @
C. Nấm sợi, ko phân nhánh, có vách ngăn
D. Nấm sợi, phân nhánh, ko có vách ngăn
E. Vừa nấm sợi, vừa nấm men (nấm lưỡng hình)

Multiple Choice

Question:
Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi:
Choices:
A. Anopheles
B. Aedes @
C. Culex
D. Mansomia
E. Toxorhynchite



Multiple Choice

Question:
Các loại nấm da tuy ký sinh ở những ..(1).. nhưng vẫn có thể mọc đc trên
những môi trường ko có loại protein cứng này, ví dụ môi trường..(2).. :
Choices:
A. mô kreatin hóa; môi trường khoai đường, môi trường cơm, môi trường
Sabouraud @
B. mô kreatin hóa; môi trường cơm, môi trường Sabouraud
C. mô kreatin hóa; môi trường khoai đường, môi trường Sabouraud
D. mô kreatin hóa; môi trường khoai đường, môi trường cơm
E. mô kreatin hóa; môi trường khoai đường

Multiple Choice

Question:
Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày:
Choices:
A. 0.02 ml/con/ngày
B. 0.12 ml/con/ngày
C. 0.2 ml/con/ngày
D. 0.05 ml/con/ngày
E. 0.005 ml/con/ngày @

Multiple Choice

Question:
Môi trường nuôi cấy cần thiết nhất của phòng xét nghiệm nấm là:
Choices:

A. Sabouraud agar @
B. Sabouraud agar + Chloramphenicol
C. Sabouraud agar + Chloramphenicol + Actidion
D. Sabouraud lỏng
E. Thạch bột ngô có tween 80

Multiple Choice

Question:
Xét nghiệm nước tiểu có tìm đc KST nào sau đây:
Choices:
A. Trùng roi âm đạo, vi nấm Candida albicans @
B. Trùng roi âm đạo, Giun đũa
C. Giun kim, vi nấm Candida albicans
D. Trùng roi âm đạo, giun kim
E. Giun tóc, vi nấm Candida albicans



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×